Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Chuyen de tien hoa sinh thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.32 KB, 38 trang )

Tài liệu ơn tập Sinh 12

PHẦN SÁU: TIẾN HĨA
BÀI 24: CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
I. Bằng chứng giải phẫu so sánh:
1. Cơ quan tương đồng:
- Là cơ quan có chung nguồn gốc, khác chức năng  Phản ánh sự tiến hóa phân li.
VD: Tay người cánh dơi, gai xương rồng và tua cuốn ở đậu Hà Lan, tuyến nọc độc của rắn tương
đồng với tuyến nước bọt của các động vật khác
2. Cơ quan thối hóa:
- Là cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành hoặc khơng cịn chức năng.
- Trường hợp thối hóa phát triển mạnh và biểu hiện ở 1 cá thể nào đó gọi là hiện tượng lại tổ
VD: Ruột thừa ở người và manh tràng ở động vật ăn cỏ, nhụy trong cây hoa đực của cây Ngô
Mấu lồi ở mép vành tai
3. Cơ quan tương tự:
- Là cơ quan có cùng chức năng, khác nguồn gốc  Phản ánh sự tiến hóa đồng quy (hội tụ).
VD: Cánh chim và cánh cơn trùng, gai xương rồng và gai hoa hồng, gai cây hoàng liên là biến
dạng của lá và gai cây hoa hồng lại có sự phát triển của biểu bì thân
II. Bằng chứng phơi sinh học
VD: phơi của cá, kì giơng, rùa, gà cho tới các lồi động vật có vú kể cả người, đều trải qua giai
đoạn có khe mang
III. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
1. Bằng chứng tế bào học:
- Tất cả các cơ thể SV từ đơn bào đến động, thực vật được cấu tạo từ tế bào.
2. Bằng chứng sinh học phân tử (bằng chứng có sức thuyết phục nhất)
- Các phân tử ADN đều được cấu tạo từ 4 loại nucleotit: A, T, G, X.
- Các tế bào của tất cả các loài SV hiện nay đều sử dụng chung 1 bảng mã di truyền.
- Đều dùng chung 20 loại aa để cấu tạo nên protein -> Chứng tỏ chúng tiến hóa từ 1 tổ tiên chung
- Phân tích trình tự aa của cùng 1 loại protein hay trình tự các nucleotic của cùng 1 gen ở các lồi
khác nhau có thể cho ta biết mối quan hệ giữa các loài
* Trong q trình tiến hóa, cấu trúc phân tử ADN ngày càng phức tạp và đa dạng so với nguyên mẫu là


do q trính tích lũy thơng tin di truyền
3. Định luật phát sinh SV
- Phản ánh quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển chủng loại.
-

Sự phát triển cá thể phản ánh 1 cách rút gọn sự phát triền của lồi.

III. Bằng chứng địa lí SV học
* 2 lồi ở 2 khu vực địa lí khác nhau có nhiều đặc điểm giống nhau là do 2 loài này trong quá khứ
đã có lúc gắn liền nhau
1


Tài liệu ôn tập Sinh 12
BÀI 25: HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT ĐACUYN

I. Học thuyết tiến hóa LAMAC:
- Sự thay đổi chậm chạp và liên tục của môi trường sống là nguyên nhân phát sinh các loài mới
- Cơ chế biến đổi loài này thành loài khác là do sự thay đổi của môi trường bằng cách thay đổi tập
qn hoạt động
- Tiến hóa là q trình phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp
- Đóng góp quan trọng nhất: khẳng định vai trị ngoại cảnh đối với tiến hóa
VD: Sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là do hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn các lá trên
cao
II. Học thuyết tiến hóa ĐACUYN
- Nguyên liệu tiến hóa: biến dị cá thể
- Cơ chế tiến hóa: là sự tích lũy những đột biến có lợi, đào thải những đột biến có hại dưới tác
dụng của CLTN.
- Sự hình thành đặc điểm thích nghi: là sự tích lũy các đột biến có lợi dưới tác dụng của CLTN.
- Đóng góp quan trọng nhất: phát hiện vai trị sáng tạo của CLTN và CLNT.

- Tồn tại chính: chưa làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền.
- Chiều hướng tiến hóa:
+ Ngày càng phong phú, đa dạng
+ Thích nghi ngày càng cao
+ Tổ chức sống ngày càng cao
- Hình thành lồi mới: lồi mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của
CLTN theo con đường phân li tính trạng từ 1 nguồn gốc chung
Chọn lọc tự nhiên (CLTN)

Chọn lọc nhân tạo (CLNT)

Tiến hành

Do tự nhiên

Do con người

Đối tượng

Cá thể SV trong tự nhiên

Cá thể vật nuôi và cây trồng

Nguyên nhân

Điều kiện môi trường sống khác Do nhu cầu của con người
nhau

Động lực


Đấu tranh sinh tồn

Nhu cầu của con người

Thời gian

Tương đối dài

Tương đối ngắn

Kết quả

Hình thành lồi mới

Hình thành vật nuôi, cây trồng
mới.

* Đối với Đacuyn: CLTN thực chất là sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong QT
******************************************
BÀI 26: HỌC THUYẾT TIẾN HÓA HIỆN ĐẠI (QT là đơn vị tiến hóa)
I. Quan niệm tiến hóa và nguồn nguyên liệu tiến hóa
1. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn
a) Tiến hóa nhỏ
2


Tài liệu ơn tập Sinh 12
- Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của QT (biến đổi tần số alen và thành phần
KG) -> Xuất hiện sự cách li sinh sản với QT gốc -> Hình thành lồi mới.


- Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian ngắn, quy mơ nhỏ.
* Trình tự:
Phát sinh đột biến -> Phát tán đột biến -> Chọn lọc các đột biến có lợi -> Cách li sinh sản -> Hình
thành lồi mới.
* CLTN là nhân tố làm thay đổi tần số alen theo 1 hướng xác định.
b) Tiến hóa lớn
- Tiến hóa lớn là q trình biến đổi trên quy mô lớn, làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài
như: chi, họ, bộ , lớp, ngành.
2. Nguồn biến dị di truyền của QT
- Là nguồn nguyên liệu cung cấp cho q trình tiến hóa là các biến dị di truyền và di – nhập gen
- Biến dị di truyền:-> Biến dị đột biến (biến dị sơ cấp)
-> Biến dị tổ hợp (biến dị thứ cấp)
II. Thuyết tiến hóa trung tính (Kimura)
- Ngun nhân chủ yếu của sự tiến hóa ở cấp phân tử.
- Kimura cho rằng ở mức phân tử, phần lớn các đột biến là trung tính.
III. Các nhân tố tiến hóa (CLTN là nhân tố chính)
- Là nhân tố biến đổi tần số alen và thành phần KG
1. Đột biến
- Là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho q trình tiến hóa.
- Tần số đột biến với từng gen rất thấp 10 -6 – 10-4 nhưng trong cơ thể có nhiều gen nên tần số đột
biến rất lớn.
- Mơi trường thay đổi thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó
- Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là do:
+ có nhiều đột biến
+ Các lồi khác nhau bởi sự tích lũy biến dị đột biến nhỏ
+ Giá trị thích nghi của đột biến gen thường thay đổi khi tổ hợp gen thay đổi
2. Di – nhập gen
- Là hiện tượng trao đổi cá thể or giao tử giữa các QT
- Có thể làm phong phú vốn gen của QT
- Làm thay đổi tần số alen và thành phần KG của QT -> Xuất hiện alen mới trong QT

3. Chọn lọc tự nhiên ( CLTN có đk ngoại cảnh là nhân tố chính)
- CLTN là q trình phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể với KG khác nhau trong
QT
- CLTN tác động trực tiếp lên KH và gián tiếp lên KG, tần số alen của QT
- CLTN quy định chiều hướng tiến hóa (CLTN là nhân tố tiến hóa có hướng)
3


Tài liệu ôn tập Sinh 12
- Tốc độ thay đổi tần số alen tùy thuộc vào:

+ Chọn lọc chống lại alen trội (nhanh hơn)
+ Chọn lọc chống lai alen lặn
4. Các yếu tố ngẫu nhiên
- Làm thay đổi tẩn số alen theo 1 hướng không xác định.
- Sự biến đổi ngẫu nhiên về cầu trúc di truyền hay xảy ra ở những QT có kích thước nhỏ.
=> QT có vốn gen kém thích nghi bị thay thế bởi nhựng QT có vốn gen thích nghi hơn.
=> Làm nghèo vốn gen
@ Biến động di truyền (phiêu bạt di truyền): là hiện tượng đột biến phát sinh mạnh trong 1 QT
lớn làm thay đổi tần số alen.
5. Giao phối không ngẫu nhiên (tự phối, giao phối gần, giao phối có chọn lọc)
- Không thay đổi tần số alen nhưng thay đổi thành phần KG theo hướng tăng đồng hợp, giảm dị
hợp.
- Làm nghèo vốn gen của QT và giảm sự đa dạng di truyền.
************************
BÀI 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI
I. Giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi
1. Sự hóa đen của các lồi bướm ở vùng công nghiệp
2. Sự tăng cường sức đề kháng của sâu bọ và vi khuẩn
II. Hiện tượng đa hình cân bằng di truyền

- K/N: là trường hợp trong QT tồn tại song song 1 số loại KH ở trạng thái cân bằng ổn định.
- Hiện tượng này đảm bảo cho QT hay lồi thích nghi với những đk khác nhau của mơi trường sống.
*******************************
BÀI 28: LỒI
I. Khái niệm lồi:
1. KN:
- Lồi sinh học là 1 or 1 số nhóm QT gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên
và sinh ra con có sức sơng, có khả năng sinh sản và cách li sinh sản với các nhóm QT khác
2. Tiêu chuẩn phân biệt 2 lồi thân thuộc:
- Tiêu chuẩn hình thái
- Tiêu chuẩn địa lí, sinh thái
- Sinh lí, sinh hóa: Tiêu chuẩn hàng đầu với vi khuẩn
- Tiêu chuẩn cách li sinh sản: loài giao phối - là tiêu chuẩn chính xác nhất
II. Các cơ chế cách li sinh sản giữa các loài
1.Khái niệm
- Cơ chế cách li sinh sản là trở ngại làm cho các SV cách li sinh sản
4


Tài liệu ôn tập Sinh 12
- Cách li sinh sản là các trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể giao phối nhau hoặc ngăn cản việc
tạo ra con lai hữu thụ ngay cả khi các SV này cùng sống 1 chỗ

2. Các hình thức cách li sinh sản (2 hình thức)
Cách li Trước hợp tử

Cách li Sau hợp tử

Khái Niệm


Là những trở ngại ngăn cản SV Là những trở ngại ngăn cản việc
giao phối với nhau (ngăn cản sự tạo ra con lai hoặc ngăn cản tạo ra
thụ tinh)
con lai hữu thụ.

Cơ chế

- Cách li nơi ở: cùng khu vực địa lí - Ngăn cản tạo ra con lai
nhưng khác môi trường sống
- Con lai không sinh trưởng tới tuổi
- Cách li tập tính: khác nhau về tập trưởng thành
tính giao phối
- Con lai bất thụ
- Cách li mùa vụ: khác nhau về
thời gian giao phối
- Cách li cơ học: khác nhau về cấu
tạo cơ quan sinh sản

Ý nghĩa

- Đóng vai trị quan trọng trong hình thành lồi mới
- Duy trì sự tồn ven của lồi
***************************
BÀI 29, 30: Q TRÌNH HÌNH THÀNH LỒI

I. Hình thành lồi khác khu vực địa lí
- Cách li địa lí là những trở ngại địa lí làm cho các cá thể của các QT bị cách li và không thể giao phối với
nhau
- Cách li địa lí có vai trị duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các QT do các nhân tố tiến hóa tạo ra
- Xảy ra 1 cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

* Thường gặp ở động vật có khả năng phát tán mạnh mẽ
* Đảo là nơi mà QT gốc dễ tạo ra những QT mới
II. Hình thành lồi cùng khu vực địa lí
1. Hình thành lồi bằng cách li tập tính
- Từ QT gốc đột biến phát sinh tạo ra các cá thể đột biến, những cá thể này có xu hướng giao phối với
nhau tạo nên QT cách li với QT gốc -> Cách li sinh sản -> hình thành lồi mới
2. Hình thành lồi bằng cách li sinh thái
- Hai QT cuả cùng 1 loài sống trong 1 khu vực địa lí nhưng ở 2 ổ sinh thái khác nhau -> Cách li sinh sản
-> hình thành lồi mới
* Thường gặp ở động, thực vật ít di chuyển
3. Hình thành loài bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa (Hình thành lồi nhanh nhất)
* Thường gặp ở thực vật có khả năng sinh sản sinh dưỡng
* Thường khơng xảy ra ở động vật vì cơ chế cách li sinh sản giữa 2 loài phức tạp, rối loạn về giới tính

5


Tài liệu ôn tập Sinh 12

BÀI 32: NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
I. Tiến hóa hóa học (do Oparin và Handan đưa ra giả thuyết) – (do Milơ và Urây kiểm chứng)
- Giai đoạn tổng hợp các chất hữu cơ cho sự sống từ các chất vơ cơ theo phương thức hóa học
- Quá trình hình thành:
+ Hình thành chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ
Năng lượng tự nhiên (sấm sét, tia tử ngoại, núi lửa,…)
Các chất khí trong khí quyển nguyên
thủy (CH4, NH3, H2O, H2, CO2, C2N2)

+ Trùng phân tạo nên các đại phân tử hữu cơ
Chất hữu

Các đại phân
cơ đơn giản
tử hữu cơ
(axit amin, 
(axit nucleic, 
đường đơn,
polipeptit)
axit béo)

Chất hữu cơ đơn giản ( axit amin,
đường đơn, axit béo)

Các loại phức
hợp các phân tử
hữu cơ (ARNpolipeptit, ARNxaccarit,…)



Phức hợp các phân tử hữu
cơ có thể tự sao và dịch mã
(ARN và polipeptit được
bao bọc bởi màng bám
thấm)

* ARN là loại axit nucleic được xuất hiện đầu tiên
* Milo chứng minh q trình tiến hóa trên trái đất bắt đầu bằng tiến hóa hóa học bằng hỗn hợp khí CH 4,
NH3, H2 và hơi nước
* Ngày nay, sự sống không cịn được hình thành bằng con đường tiến hóa hóa học vì
+ Thiếu đk lịch sử cần thiết
+ Nếu chất hữu cơ được tạo thành ngoài cơ thể sống lập tức sẽ bị vi khuẩn phân hủy

* Ngày ngay, chất hữu cơ tổng hợp chủ yếu ở tế bào
* lipit là phân tử hữu cơ duy nhất khơng có cấu tạo đa phân
* Axit nucleic là chất hữu cơ quan trọng nhất
* Nhân đơi là q trính quan trọng nhất
* Hợp chất hữu cơ đơn giản được hình thành đầu tiên trên trái đất là cacbohyđrat
* Bầu khí quyển nguyên thủy của trái đất khơng có khí O2
II. Tiến hóa tiền sinh học
- Các đại phân tử hữu cơ xuất hiện trong nước và tập trung với nhau, các phân tử lipit có đặc tính kị nước
sẽ hình thành lớp màng bao bọc các đại phân tử hữu cơ => giọt nhỏ (coaxecva – hỗn hợp dung dịch keo
đông tụ thành giọt nhỏ, có màng bao bọc)
- Các giọt coaxecva có khả năng trao đổi chất, khả năng phân chia và duy trì thành phần hóa học được
CLTN giữa lại hình thành các tế bào sơ khai( mầm mống cơ thể đầu tiên)
- Sơ đồ:
Theo mưa rơi

CLTN

CLTN

Đại phân tử hữu cơ -------------- Giọt nhỏ (coaxecva) ----- Tế bào sơ khai ---- Tế bào ban đầu
Xuống biển
6


Tài liệu ôn tập Sinh 12
* Sự sống đầu tiên xuất hiện ở môi trường đại dương

* Đặc điểm của cơ thể sống đầu tiên là : cấu tạo đơn giản – dị dưỡng – yếm khí
III. Tiến hóa sinh học
Tế bào đầu tiên - SV đơn bào - SV đa bào - Các loài SV như ngày nay

*********************************

BÀI 33: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT
I. Hóa thạch
1. Khái niệm
- Hóa thạch là di tích của các SV để lại trong các lớp đất đá của vỏ trái đất
2. Vai trị của hóa thạch trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới
- Cung cấp những bằng chứng trực tiếp về sự phát sinh, phát triển và diệt vong của sinh giới
- Xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau và mối quan hệ họ hàng giữa các loài
- Là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử phát triển của cỏ trái đất
* Phương pháp: dùng đồng vị phóng xạ (như cacbon 14 hay urani 238) và địa tầng học
II. Lịch sử phát triển cùa sinh giới
1. Hiện tượng trôi dạt lục địa
- Là hiện tượng các phiến kiến tạo của vỏ trái đất liên tục di chuyển do lớp dung nham nóng bỏng bên
dưới chuyển động
VD: Lục địa Bắc Mĩ đang tách khỏi lục địa Âu – Á với tốc độ 2cm mỗi năm. Những biến đổi về kiến tạo
của vỏ trái đất như quá trình tạo núi, trôi dạt lục địa dẫn đến thay đổi rất mạnh đk khí hậu của trái đất, do
vậy có thể dần đến những đợt đại tuyệt chủng hàng loạt các loài và sau đó là thời điểm bùng nổ sự phát
sinh các loài mới.
* Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho các lồi bị tuyệt chủng là do có sự thay đổi lớn về địa chất và khí
hậu
2. SV trong các đại địa chất
- Căn cứ vào những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và các hóa thạch điển hình người ta chia làm 5 đại
địa chất: Thái cổ, nguyên sinh, cổ sinh, trung sinh, tân sinh
* Lưu ý:(Xem thêm SGK)
+ Loài người xuất hiện ở kỉ Đệ Tứ (đại Tân Sinh)
+ Nguồn gốc loài người xuất hiện ở kỉ Đệ Tam (đại Tân sinh)
+ Thực vật có hoa, thực vật hạt kín xuất hiện ở kỉ Phấn Trắng (đại Trung Sinh)
+ Thực vật xuất hiện ở kỉ Ocđovic (đại Cổ Sinh)
+ Các loài bắt đầu lên bờ ở kỉ Silua (đại Cổ Sinh)

***************************************

BÀI 34: SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
I. Q trình phát sinh lồi người hiện đại
1. Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người
7


Tài liệu ôn tập Sinh 12
- Bằng chứng giải phầu so sánh

- Bằng chứng phôi sinh học
2. Các dạng vượn người hóa thạch và q trình hình thành lồi người
- Từ vượn người cổ đại tiến hóa thành nên chi Homo rồi tiếp tục tiến hóa thành lồi người H.sapiens
[H. habilis ( loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo) ---> H. erectus ---> H. sapiens]
II. Người hiện đại và sự tiến hóa văn hóa
1. Đặc điểm người hiện đại
- Bộ não lớn, trí tuệ phát triển, có tiếng nói và chữ viết
- Bàn tay với các ngón tay linh hoạt giúp chế tạo và sử dụng công cụ lao động
* Dạng vượn người hiện đại có quan hệ gần gũi với người nhất là tinh tinh
* Dạng vượn người ngày nay có kích thước tương đương với người là: đười ươi, gorila, tinh tinh
2. Tiến hóa văn hóa
- Có khả năng tiến hóa văn hóa -> Xã hội ngày càng phát triển: từ sd công cụ bằng đá -> sd lửa -> sd quần
áo -> chăn nuôi, trồng trọt, KH – CN
- Nhờ tiến hóa văn hóa mà con người nhanh chống trở thành thống trị trong tự nhiên, có ảnh hưởng đến sự
tiến hóa các lồi khác và có khả năng điều chỉnh chiều hướng tiến hóa của chính mình
* Nhân tố quyết định sự phát triển xã hội lồi người là nhân tố văn hóa
***************************************

PHẦN BẢY: SINH THÁI HỌC

BÀI 35: MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
1. Khái niệm và phân loại môi trường
- Môi trường sống của SV bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh SV, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp
tới SV; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động của SV
- Có 4 loại môi trường: môi trường trên cạn, nước, đất, SV
2. Các nhân tố sinh thái
- Nhân tố sinh thái là tất cả các nhân tố mơi trường có ảnh hưởng trực tiếp or gián tiếp tới đới sống SV
- Phân loại:
+ Nhân tố vơ sinh: khí hậu, đất, nước,…
+ Nhân tố hữu sinh: VSV, nấm, động vật, thực vật và con người
II. Giới hạn sinh thái
1. Giới hạn sinh thái
- K/N: là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó SV có thể tồn tại và phát
triển
- Khoảng thuận lợi: là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức phù hợp cho SV thực hiện các chức năng
sống tốt nhất
- Khoảng chống chịu: là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của SV
8


Tài liệu ôn tập Sinh 12
VD: Ở cá rô phi nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,6 oC – 42oC

+ Khoảng thuận lợi từ 20oC – 35oC
+ khoảng chống chịu là 5,6oC – 20oC và 35oC – 42oC.
+ Giới hạn dưới 5,6oC
+ Giới hạn trên 42oC
2. Ổ sinh thái
- K/N: ổ sinh thái của 1 lồi là “khơng gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường

nằm trong giới hạn sinh thái cho phép lồi đó tồn tại và phát triển lâu dài
- Nơi ở: là nơi cư trú của loài đó
* Nguyên nhân phân li các ổ sinh thái khác nhau là do nhu cầu của nguồn sống
*******************************************

***BÀI (sách nâng cao): ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI
SỐNG SINH VẬT
I. Ảnh hưởng của ánh sáng
- Ánh sáng là nhân tố cơ bản, chi phối trực tiếp or gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác
1. Sự thích nghi ở thực vật
Cây ưa sáng
Hình
phẩu

thái,

Cây ưa bóng

giải + Thân cao thẳng, cành tập chung ở + Thân nhỏ, nhiều cành
phần ngọn.
+ Lá to, mỏng, màu xanh sẫm, mô
+ Lá nhỏ, dày, màu xanh nhạt, bóng, giậu kém phát triển
Mô giậu phát triển
+ Các lá xếp xen kẻ nhau và nằm
+ Lá xếp nghiêng so với mặt đất
ngang so với mặt đất

Sinh lí

Cường độ quang hợp và hơ hấp dưới


Cướng độ quang hợp và hô hấp cao

ánh sáng mạnh

dưới ánh sáng yếu

2. Sự thích nghi của động vật
- Chia thành 2 nhóm
+ Ưu hoạt động ban ngày: thị giác phát triển và thân có màu sắc nhiều khi rất sặc sở giúp nhận biết đồng
loại, ngụy trang hay dọa nạt,…
+ Ưu hoạt động ban đêm hay sống trong hang: thân màu sẫm, mắt có thể rất tinh or nhỏ lại or tiêu giảm
thay vào đó là phát triển xúc giác và cơ quan phát sáng
* Một số loài sâu bọ ngừng sinh sản khi thời gian chiếu sáng trong ngày khơng hợp lí ( gọi là hiện tượng
đình dục)
3. Nhịp điệu sinh học
II. Ảnh hưởng của nhiệt độ
- Nhiệt độ tác động mạnh đến hình thái, cấu trúc cơ thể, tuổi thọ, các hoạt động sinh lí – sinh hóa và tập
tính của SV
- Với thân nhiệt SV được chia làm 2 nhóm:
9


Tài liệu ơn tập Sinh 12
+ Nhóm hằng nhiệt (đồng nhiệt): có phân bố rộng

+ Nhóm biến nhiệt
* Nhiệt độ ảnh hưởng đến tuổi thọ của động vật biến nhiệt
III. Ảnh hưởng của độ ẩm
- Trên cạn, lượng mưa và độ ẩm quyết định đến sự phân bố và mức độ phong phú của các loài SV, nhất là

thảm thực vật
- Thực vật được chia làm 3 nhóm: Thực vật ưa ẩm, thực vật chịu hạn, thực vật ưa ẩm vừa
**************************

BÀI 36: QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ
TRONG QUẦN THỂ
I. QT SV và quá trình hình thành QT SV
1. QT SV
- K/N: là tập hợp các cá thể trong cùng 1 loài, cùng sinh sống trong 1 khoảng không gian xác định, thời
gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo ra thế hệ mới.
2. Quá trình hình thành QT SV
Các cá thể phát tán -> môi trường mới -> CLTN tác động -> những cá thể thích nghi -> QT
II. Quan hệ giữa các cá thể trong QT SV
1. Quan hệ hỗ trợ (phổ biến nhất)
- K/N: là quan hệ giữa các cá thể cùng loài nhằm hổ trợ nhau trong các hoạt động sống như lấy thức ăn,
chống lại kẻ thù, sinh sản,…
- YN: giúp QT tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống, tăng khả năng sống sót và sinh sản
VD:

+ Hiện tượng nối liền rễ giữa các cây thơng

+ Chó rừng hỗ trợ nhau trong việc săn bắt trâu rừng
2. Quan hệ cạnh tranh
- K/N: Các cá thể cùng loài cạnh tranh nhau trong các hoạt động sống
- YN: Duy trì mật độ cá thể phù hợp trong QT, đảm bảo và thúc đẩy QT phát triển
VD:

+ Thực vật cạnh tranh ánh sáng, chất dinh dưỡng

+ Động vật cạnh tranh về thức ăn, nơi ở, bạn tình

****************************

BÀI 37, 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Tỉ lệ giới tính
- K/N: là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cái trong QT.
- Tỉ lệ giới tính có thể thay đổi và chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố như: môi trường sống, mùa sinh sản,
sinh lí,..
- Tỉ lệ giới tính của QT là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của QT trong đk môi trường
thay đổi.
- Tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ với tỉ lệ 1:1 -> đây là tỉ lệ ổn định.
10


Tài liệu ôn tập Sinh 12
- Ứng dụng: trong chăn ni thì việc tính tốn tỉ lệ đực, cái phù hợp sẽ đem lại hiệu quả cao cho người
chăn nuôi.

II. Nhóm tuổi
1. Phân loại: có 3 loại
- Nhóm tuổi trước sinh sản, Nhóm tuổi sinh sản, Nhóm tuổi sau sinh sản
2. Tháp tuổi
- Dạng phát triển: Nhóm tuổi trước sinh sản lớn nhất
- Dạng ổn định: Nhóm tuổi trước sinh sản và sinh sản xấp xỉ bằng nhau
- Dạng suy giảm: Nhóm tuổi trước sinh sản nhỏ hơn nhóm tuổi sinh sản
3. Cấu trúc tuổi
- Tuổi sinh lí (tuổi lý thuyết): là thời gian sống có thể đạt tới của cá thể trong QT
VD: ở người là 100 tuổi
- Tuổi sinh thái (Tuổi thực tế): là thời gian sống thực tế của cá thể
VD: ở người là khoảng 65 – 70 tuổi
- Tuổi QT: là tuổi bình quân của cá thể trong QT

III. Sự phân bô cá thể của QT: có 3 kiểu phân bố
- Phân bố theo nhóm (phổ biến nhất)
+ Đặc điểm: đk sống phân bố không đồng đều
+ YN: các cá thể hỗ trợ nhau để chống lại đk bất lợi của môi trường
- Phân bố đồng đều
+ Đặc điểm: đk sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
+ YN: giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong QT
- Phân bố ngẫu nhiên
+ Đặc điểm: đk sống phân bố đồng đều, khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
+ Tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
IV. Mật độ cá thể trong QT (đặc trưng quan trọng nhất)
- K/N: là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của QT
- Mật độ cá thể của QT có ảnh hưởng tới mức độ sd nguồn sống trong môi trường, tới khả năng sinh sản
và tử vong của các cá thể
V. Kích thước của QT SV
1. Khái niệm
- K/N: là số lượng cá thể (or khối lượng hay năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng
khơng gian của QT
2. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
a) Kích thước tối thiểu
- K/N: là số lượng cá thể ít nhất mà QT cần để duy trì và phát triển
11


Tài liệu ôn tập Sinh 12
- Nếu dưới mức tối thiểu thì QT sẽ bị suy giảm dẫn đến diệt vong. Do

+ Cá thể đực, cái ít gặp nhau
+ Giao phối gần thường xảy ra
+ Sự hỗ trợ giảm, không đủ khả năng chống chọi với những thay đổi của mơi trường

b) Kích thước tối đa
- là giới hạn cuối cùng về số lượng mà QT có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống
của môi trường.
- Nếu kích thước quá lớn dẽ dẫn đến cạnh tranh, di cư or tử vong cao
3. Những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của QT SV
- Mức độ sinh sản của QT SV: là số lượng cá thể của QT được sinh ra trong 1 đơn vị thời gian
- Mức độ tử vong của QT SV: là số lượng cá thể của QT bị chết đi trong 1 đơn vị thời gian
- Phát tán cá thể trong QT: xuất cư và nhập cư
VI. Tăng trưởng của QT SV
1. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học (theo lý thuyết)
- Đk mơi trường khơng bị giới hạn (hồn hảo)
- Đường cong tăng trưởng có dạng chữ J
* QT có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có đặc điểm là có thể có kích thước nhỏ, sinh sản
nhiều, đồi hỏi đk mơi trường chăm sóc ít
2. Tăng trưởng thực tế (theo thực tế)
- Đk môi trường bị giới hạn
- Đường cong tăng trưởng có dạng chữ S
******************************

BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Biến động số lượng cá thể
- K/N: là sự tăng hoặc giảm số lượng cá thể của quần thể.
1. Biến động theo chu kì
- K/N: là biến động xảy ra do những thay đổi có chu kì của đk mơi trường.
- Có các loại biến động theo chu kì như: chu kì ngày đêm, tuần trăng, thủy triều, mùa, nhiều năm,…
VD: Ỏ đồng rêu phương bắc, theo chu kì 3 – 4 năm/lần, số lượng cáo tăng lên hay giảm xuống đúng theo
chu kì biến động của chuột lemmut
VD: Cá cơm ở vùng biển Peru có chu kì biến động khoảng 10 – 12 năm, khi có dịng nước nóng chảy về
làm cá chết hàng loạt
VD: Chim cu gay xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,…

2. Biến động khơng theo chu kì
- K/N: là biến động xảy ra do những thay đổi bất thường của môi trường tự nhiên (bão, lũ lụt,…) hay do
hoạt động khai thác tài nguyên quá mức của con người gây nên
12


Tài liệu ôn tập Sinh 12
VD: Rừng tràm U Minh Thượng bị cháy vào tháng 3 năm 2002 đã xua đuổi và giết chết rất nhiều SV
rừng

II. Nguyên nhân gây ra biến động và sự điều chỉnh số lượng cá thể của QT
1. Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của QT
a) Do thay đổi của các nhân tố sinh thái vơ sinh (khí hậu, thổ nhưỡng,…)
- Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh tác động trực tiếp lên SV mà không phụ thuộc vào mật độ cá thể trong
QT nên cịn được gọi là nhóm nhân tố không phụ thuộc vào mật độ QT
b) Do sự thay đổi các nhân tố sinh thái hữu sinh (cạnh tranh giữa các cá thể cùng đàn, kẻ thù ăn
thịt)
- Nhóm nhân tố hữu sinh luôn bị chi phối bởi mật độ cá thể của QT nên gọi là nhóm nhân tố sinh thái phụ
thuộc vào mật độ QT
2. Sự điều chỉnh số lượng cá thể của QT
- QT sống trong mơi trường xác định ln có xu hướng tự điều chỉnh số lượng cá thể bằng cách làm giảm
hoặc làm tăng số lượng cá thể của QT.
- Đk sống thuận lợi -> QT tăng mức sinh sản + nhiều cá thể nhập cư đến -> kích thước QT tăng.
- Đk sống không thuận lợi -> QT giảm mức sinh sản + nhiều cá thể xuất cư -> kích thước QT giảm.
3. Trạng thái cân bằng của QT
- K/N: là trạng thái số lượng cá thể ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
*****************************

BÀI 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. Khái niệm về QX SV

- K/N: là tập hợp các QT SV thuộc nhiều nhiều lồi khac nhau, cùng sống trong 1 khoảng khơng gian và
thời gian nhất định. Các SV có mối quan hệ gắn bó với nhau như 1 thể thống nhất nên QX có cấu trác
tương đối ổn định
II. Một số đặc trưng cơ bản của QX
1. Đặc trưng về thành phần loài trong QX
- Số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài: là mức độ đa dạng của QX, biểu thị sự biến động, ổn định
hay suy thoái của QX
- Loài ưu thế và loài đặc trưng
+ Loài ưu thế: là những lồi có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc do hoạt động của chúng mạnh
VD: QX sa mạc, xương rồng là loài đặc trưng
+ Lồi đặc trưng: là lồi chỉ có 1 QX nào đó or lồi có số lượng nhiều hơn hẳn so với các loài khác trong
QX
VD: QX rứng U Minh, cây tràm là loài đặc trưng
2. Đặc trưng vế phân bố cá thể trong khơng gian của QX
- Có 2 kiểu phân bố:
+ Phân bố theo chiều thẳng đứng
13


Tài liệu ôn tập Sinh 12
+ Phân bố theo chiều ngang

* Tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài giúp giảm bớt mức độ cạnh tranh, tận dụng nguồn sống
III. Quan hệ giữa các loài trong QX
1. Các mối quan hệ sinh thái
a) Quan hệ hỗ trợ: đem lại lợi ích hay ít nhất khơng có hại cho các lồi khác
- Cộng sinh: hai bên đều có lợi, khi tách riêng ra thì cả 2 đều có hại
VD: Cộng sinh giữa kiến và cây; Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối; VSV sống trong dạ dày của
động vật nhai lại; Nấm và khuẩn lam cộng sinh với nhau; Vi khuẩn lam cộng sinh ở nốt sần của cây họ
đậu; Hải quỳ và cua

- Hội sinh: 1 lồi có lợi, lồi kia khơng có lợi cũng khơng có hại
VD: Phong lan và cây gỗ ; Cá ép ép chặt vào các loài động vật
- Hợp tác: Hai bên đều có lợi, khơng nhất thiết phải có ở các lồi
VD:

Chim sáo và trâu rừng; Lươn biển và cá nhỏ

b) Quan hệ đối kháng: quan hệ giữa 1 bên là loài được lợi và bên kia là loài bị hại
- Cạnh tranh: các loài đều bất lợi
* Cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến sự tiến hóa của SV
VD:các cây cạnh tranh giành ánh sáng, Cạnh tranh giữa cú và chồn
- Kí sinh: 1 lồi sống nhờ trên cơ thể của lồi khác và lấy các chất của lồi đó
VD: Cây tằm gửi; Giun kí sinh trên cơ thể người; Ve chó kí sinh trên cơ thể chó
* Vật kí sinh không giết chết vật chủ
- Ức chế - cảm nhiễm: 1 lồi SV trong q trính sống vơ tình gây hại cho các loài khác
VD: Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm và chim ăn cá; Cây tỏi tiết ra chất ức chế hoạt động của VSV ở
xung quanh; Khuẩn lam thường tiết ra chất độc, gây hại cho các loài động vật xung quanh
- SV này ăn SV khác: 1 loài sử dụng loài khác làm thức ăn. VD: Cây nắp ấm bắt mồi
2. Hiện tượng khống chế sinh học
- K/N: là hiện tượng số lượng cá thể của 1 loài bị khống chế ở 1 mức nhất định không tăng quá or giảm
quá do tác động của mối quan hệ or hỗ trợ or đối kháng giữa các loài trong QX
- YN: sử dụng thiên địch để tiêu diệt sâu rầy trong sản xuất nông nghiệp
***************************

BÀI 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. Khái niệm về diễn thế sinh thái
- K/N: là quá trình biến đổi tuần tự của QX qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
II. Các loại diễn thế sinh thái
1. Diễn thế nguyên sinh
- K/N: là diễn thế khởi đầu từ mơi trường chưa có SV

- Các giai đoạn:
+ Giai đoạn tiên phong: hình thành QX tiên phong
14


Tài liệu ôn tập Sinh 12
+ Giai đoạn giữa: các QX thay đổi tuần tự

+ Giai đoạn cuối: hình thành QX ổn định
2. Diễn thế thứ sinh
- K/N: là diễn thế xuất hiện ở mơi trường đã có 1 QX SV sống
- Các giai đoạn:
+ Giai đoạn đầu: QX ổn định
+ Giai đoạn giữa: QX thay đổi tuần tự
+ Giai đoạn cuối: Hình thành QX ổn định khác hoặc QX bị suy thoái
VD: Rừng lim nguyên sinh -> Rừng thưa cây gỗ nhỏ ưa sáng -> Cây gỗ nhỏ và cây bụi -> Cây bụi và cỏ
chiếm ưu thế -> trảng cỏ
III. Nguyên nhân gây đột biến
- Bên trong: sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong QX
- Bên ngoài: do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên QX
IV. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái
- Khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên
- Khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường
*************************

BÀI 42: HỆ SINH THÁI
I. Khái niệm hệ sinh thái
- K/N: bao gồm QX SV và sinh cảnh của QX
VD: Hệ sinh thái ao, hồ, ruộng, rừng,…
* Hệ sinh thái là 1 hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định nhờ các SV luôn tác động lẫn nhau

và đồng thời tác động qua lại với các thành phần vô sinh
II. Các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái (có 2 thành phần)
1. Thành phần vơ sinh (sinh cảnh)
- Các yếu tố khí hậu, thổ nhưỡng, nước, xác SV trong môi trường
2. Thành phần hữu sinh (QX SV)
- Tùy theo chức năng dinh dưỡng trong hệ sinh thái chúng được xếp thành 3 nhóm:
+ SV sản xuất: có khả năng sd năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp các chất hữu cơ
VD: thực vật, SV tự dưỡng,…
+ SV tiêu thụ: động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật
VD: Hổ, bò,…
+ SV phân giải: phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ
VD: VSV, nấm, giun đất,…
III. Các kiểu hệ sinh thái trên trái đất (có 2 kiểu)
1. Hệ sinh thái tự nhiên (có 2 loại)
15


Tài liệu ôn tập Sinh 12
- Hệ sinh thái trên cạn

- Hệ sinh thái dưới nước
+ Hệ sinh thái nước mặn
+ Hệ sinh thái nước ngọt
-> Nước đứng: hồ, ao,…
-> Nước chảy: sơng, suối,…
2. Hệ sinh thái nhân tạo
- Đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của con người vì vậy con người phải biết sd và cải tạo 1 cách
hợp li
- Hệ sinh thái nhân tạo con người có bổ sung 1 số yếu tố để hệ sinh thái tồn tại, phát triển
* HST tự nhiên và HST nhân tạo giống nhau là cùng lấy năng lượng ánh sáng mặt trời

* Sự khác nhau giữa HST tự nhiên và HST nhân tạo
Hệ sinh thái tự nhiên

Hệ sinh thái nhân tạo

- Thời gian tồn tại lâu dài và ổn định

-Thời gian tồn tại tương đối ngắn, ít ổn định

- Đa dạng về thành phần lồi

- Thành phần lồi ít

- Là hệ thống sinh học hoàn chỉnh

- Là một hệ thống chưa hoàn chỉnh, phụ thuộc vào
con người

- Tự tổng hợp các nguồn chất sống

- Được bổ sung nguồn chất sống
*****************

BÀI 43: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI
I.Trao đổi vật chất trong QX SV
1. Chuỗi thức ăn
- K/N: gồm nhiều lồi có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi lồi là 1 mắt xích của mỗi chuỗi
- Trong 1 chuỗi thức ăn, 1 mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước, vừa là nguồn thức ăn cho
mắt xích phía sau
- Trong hệ sinh thái có 2 loại chuỗi thức ăn:

+ Bắt đầu bằng SV sản xuất
VD: cỏ -> thỏ -> hổ -> VSV
+ Bắt đầu bằng SV phân giải mùn bã hữu cơ
VD: giun đất -> gà -> cáo -> VSV
2. Lưới thức ăn
- K/N: gồm nhiều chuỗi thức ăn và có mắt xích chung
- QX SV càng đa dạng thì lưới thức ăn càng phức tạp và ổn định hơn
* Trong lưới thức ăn, những loài thuộc bậc dinh dưỡng cao thường là các loài tạp thực (ăn nhiều loài
thức ăn)
16


Tài liệu ôn tập Sinh 12
3. Bậc dinh dưỡng

- K/N: tập hợp các lồi SV có cùng mức dinh dưỡng hợp thành 1 bậc dinh dưỡng
- Trong QX có nhiều bậc sinh dưỡng
+ Bậc dinh dưỡng cấp 1: SV sản xuất, SV phân giải
+ Bậc dinh dưỡng cấp 2: SV tiêu thụ bậc 1
+ Bậc dinh dương cấp 3: SV tiêu thụ bậc 2
…………………………………………
II. Tháp sinh thái
- K/N: bao gồm nhiều hình chữ nhật xếp chồng lên nhau, các hình chữ nhật có chiều cao bằng nhau, có
chiều dài khác nhau biểu thị độ lớn của mỗi bậc dinh dưỡng
- YN: xác định mức độ dinh dưỡng ở từng bậc dinh dưỡng và tồn bơ QX
- Có 3 lỗi tháp sinh thái
+ Tháp sinh thái số lượng
+ Tháp sinh thái chất lượng
+ Tháp sinh thái năng lượng (chính xác nhất) – bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ
* Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược đặc trưng cho mối quan hệ kí sinh – vật chủ

*****************************

BÀI 44: CHU TRÌNH SINH ĐỊA HĨA VÀ SINH QUYỂN
I. Trao đổi vật chất qua chu trình sinh địa hóa
- K/N: là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên
- Một chu trình sinh địa hóa gồm các phần: tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải
và lắng đọng 1 phần vật chất trong đất, nước
- Dòng trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được truyền theo vịng trịn
II. Một số chu trình sinh địa hóa
O2, CO2, H2O,…(trong mơi trường)

SV tự dưỡng

SV phân giải

SV dị dưỡng

Hợp chất hữu cơ (protein, lipti, gluxit)

1. Chu trình cacbon
- Cacbon đi vào chu trình dưới dạng CO2
- Thực vật lấy chất CO2 để tạo ra chất hữu cơ đầu tiên thông qua quang hợp
- Khi sử dụng và phân hủy các chất hữu cơ chứa cacbon, SV trả lại CO 2 và nước cho mơi trường
- Nồng độ khí CO2 trong bầu khí quyển đang tăng gây thêm nhiều thiên tai trên trái đất
17


Tài liệu ơn tập Sinh 12
2. Chu trình nitơ


- Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amon(NH4+) và nitrat (NO3-)
- Các muối trên được hình thành trong tự nhiên bằng con đường sinh, lí, hóa
- Nitơ từ xác SV trở lại môi trường đất, nước thông qua hoạt động phân giải chất hữ cơ của vi khuẩn, nấm,

- Hoạt động phản nitrat của vi khuẩn trả lại 1 lượng nitơ phân tử cho đất, nước và bầu khí quyển
3. Chu trinh nước
- Nước mưa rơi xuống đất, 1 phần thấm xuống vào mạch nước ngầm, 1 phần tích lũy trong sơng, suối, ao,
hồ,..
- Nước mưa trở lại bầu khí quyển dưới dạng nước thơng qua hoạt động thốt hơi nước của lá cây và bốc
hơi nước trên mặt đất
III. Sinh quyển
1. Khái niệm sinh quyển
- K/N: là toàn bộ SV sống trong lớp đất, nước và khơng khí của trái đất
2. Các khu sinh học trong sinh quyển
- K/N: là tập hợp các hệ sinh thái tương tự nhau về địa lí, khí hậu và SV làm thành khu sinh thái (biơm)
- Có 3 khu sinh học chủ yếu
+ Khu sinh học trên cạn: đồng rêu đới lạnh, rừng thông phương bắc,…
+ Khu sinh học nước ngọt: Khu nước đưng (ao, hồ,…), khu nước chảy (sông, suối,…)
+ Khu sinh học biển
-> Theo chiều thẳng đứng: SV nổi, SV đáy,…
-> Theo chiều ngang: vùng ven bờ và vùng khơi
*******************************
BÀI 45: DỊNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ SINH THÁI
I. Dịng năng lượng trong hệ sinh thái
1. Phân bố năng lượng trên trái đất
- Mặt trời là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho sự sống trên trái đất
- SV sản xuất chỉ sd được những tia sáng nhìn thấy (đỏ, tím 50% bức xạ) cho quang hợp
- Quang hợp chỉ sử dụng khoảng 0,2 – 0,5% tổng lượng bức xạ để tổng hợp chất hữu cơ
2. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái
- Trong hệ sinh thái năng lượng được truyền 1 chiều từ SV sản xuất qua các bậc dinh dưỡng, tới mối

trường. Vật chất trao đổi qua quá trình sinh địa hóa
- Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng giảm (theo quy luật hình tháp sinh thái)
II. Hiệu suất sinh thái
- K/N: là tỉ lệ % chuyển hóa năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái
- Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng sau tích lũy được khoảng 10% so với bậc trước liền kề
+ 70% mất do hô hấp, tạo nhiệt
18


Tài liệu ôn tập Sinh 12
+ 10% mất qua chất thải, rơi rụng

* Hiệu suất sinh thái
H = Sinh khối SV thực bậc sau

x 100%

Sinh khối SV thực bậc trước
H = Sinh khối SV toàn phần bậc sau x 100%
Sinh khối SV toàn phần bậc sau
***************************

ĐỀ TỐT NGHIỆP 2013

Câu 4: Quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn
sau: (1) Tiến hoá tiền sinh học.
(2) Tiến hoá hoá học.
(3) Tiến hoá sinh học.
Các giai đoạn trên diễn ra theo trình tự đúng là:
A. (2) → (1) → (3). B. (1) → (2) → (3). C. (2) → (3) → (1). D. (3) → (2) → (1).

Câu 5: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn
này, cá rơ là
A. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
B. sinh vật tiêu thụ bậc 1 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
C. sinh vật tiêu thụ bậc 2 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
D. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
Câu 6: Kiểu phân bố nào sau đây không phải là kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật
trong tự nhiên?
A. Phân bố đồng đều (Phân bố đều).
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố ngẫu nhiên.
Câu 9: Trong lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn, bậc dinh dưỡng nào sau đây có sinh
khối lớn nhất?
A. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất.
B. Bậc dinh dưỡng cấp 3.
C. Bậc dinh dưỡng cấp 2.
D. Bậc dinh dưỡng cấp 1.
Câu 14: Kết quả của q trình tiến hố nhỏ là hình thành nên
A. chi mới.
B. loài mới.
C. bộ mới.
D. họ mới.
Câu 17: Các cây khác lồi có cấu tạo hoa khác nhau nên chúng thường khơng thụ phấn được cho
nhau.
Đây là ví dụ về dạng cách li
A. thời gian (mùa vụ). B. sinh thái.
C. tập tính.
D. cơ học.
Câu 20: Ví dụ nào sau đây phản ánh kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật khơng theo chu

kì?
A. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau khi bị cháy vào tháng 3 năm 2002.
B. Số lượng muỗi tăng vào mùa hè, giảm vào mùa đông.
C. Số lượng sâu hại cây trồng tăng vào mùa xuân và mùa hè, giảm vào mùa thu và mùa đông.
D. Số lượng ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
Câu 26: Những giải pháp nào sau đây được xem là những giải pháp chính của phát triển bền vững,
góp phần làm hạn chế sự biến đổi khí hậu toàn cầu?
(1) Bảo tồn đa dạng sinh học.
(2) Khai thác tối đa và triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
(3) Ngăn chặn nạn phá rừng, nhất là rừng nguyên sinh và rừng đầu nguồn.
(4) Sử dụng bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
(5) Tăng cường sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật, các chất diệt cỏ, các chất kích thích sinh
trưởng,...
trong sản xuất nơng, lâm nghiệp.
Đáp án đúng là:
19


Tài liệu ôn tập Sinh 12
A. (1), (3) và (4).
B. (1), (2) và (5).
C. (2), (3) và (5).
D. (2), (4) và (5).
Câu 31: Nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm cho một alen có lợi bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần
thể
và một alen có hại trở nên phổ biến trong quần thể?
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 32: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây khơng phải là nhân tố tiến hố?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.

PHẦN RIÊNG CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu 34: Bằng chứng tiến hố nào sau đây không phải là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
B. Tất cả các cơ thể sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào.
C. Prơtêin của các lồi sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
D. ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.
Câu 40: Trong một hệ sinh thái trên cạn, năng lượng được tích luỹ lớn nhất ở bậc dinh dưỡng
A. cấp 3.
B. cấp 1.
C. cấp cao nhất.
D. cấp 2.
Câu 36: Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau đây, mối quan hệ nào không phải là
quan hệ đối kháng?
A. Lúa và cỏ dại.
B. Chim sâu và sâu ăn lá.
C. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn.
D. Chim sáo và trâu rừng.
Câu 37: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cá trong Hồ Tây.
B. Tập hợp cây tràm ở rừng U Minh Thượng.
C. Tập hợp chim hải âu trên đảo Trường Sa. D. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.
Câu 38: Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sinh vật
theo một hướng xác định?
A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen.
D. Đột biến.
PHẦN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu 42: Cho biết No là số lượng cá thể của quần thể sinh vật ở thời điểm khảo sát ban đầu (to), Nt
là số lượng cá thể của quần thể sinh vật ở thời điểm khảo sát tiếp theo (t); B là mức sinh sản; D là mức
tử vong; I là mức nhập cư và E là mức xuất cư. Kích thước của quần thể sinh vật ở thời điểm t có thể
được mơ tả bằng cơng thức tổng quát nào sau đây?
A. Nt = No + B - D + I - E.
B. Nt = No + B - D - I + E.
C. Nt = No - B + D + I - E.
D. Nt = No + B - D - I - E.
Câu 44: Trong quần xã sinh vật, loài ưu thế là loài
A. chỉ có ở một quần xã nào đó mà khơng có ở các quần xã khác, sự có mặt của nó làm tăng mức
đa dạng cho quần xã.
B. có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp nhưng sự có mặt của nó làm tăng mức đa dạng
cho quần xã.
C. đóng vai trị thay thế cho các nhóm lồi khác khi chúng suy vong vì ngun nhân nào đó.
D. có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển
của quần xã.
Câu 45: Nhân tố tiến hố nào sau đây có thể làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần
thể
sinh vật một cách đột ngột?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 46: Trong một hệ sinh thái trên cạn, sản lượng sinh vật thứ cấp được hình thành bởi nhóm
sinh vật nào sau đây?
20



Tài liệu ôn tập Sinh 12
A. Sinh vật phân giải, chủ yếu là nấm và vi khuẩn.
B. Sinh vật sản xuất, chủ yếu là thực vật.
C. Sinh vật dị dưỡng, chủ yếu là động vật.
D. Thực vật tự dưỡng, chủ yếu là thực vật có hoa.
Câu 48: Đặc điểm nào sau đây khơng đặc trưng cho những lồi thực vật chịu khơ
hạn?
A. Trên mặt lá có rất nhiều khí khổng.
B. Rễ rất phát triển, ăn sâu hoặc lan rộng.
C. Trữ nước trong lá, thân hay trong củ, rễ. D. Lá hẹp hoặc biến thành gai.

ĐỀ TỐT NGHIỆP NĂM 2014
Câu 6:Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tiến hóa nhỏ là q trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự
hình thành lồi mới.
B. Tiến hóa nhỏ trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên lồi.
C. Hình thành lồi mới được xem là ranh giới giữa tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn.
D. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mơ của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các
nhân tố tiến hóa.
Câu 11: Khi nói về tuổi cá thể và tuổi quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của cá thể.
B. Tuổi sinh lí là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
C. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
D. Mỗi quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng và khơng thay đổi.
Câu 12: Những bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
(1) Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
(2) Sự tương đồng về những đặc điểm giải phẫu giữa các loài.
(3) ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.

(4) Prôtêin của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
(5) Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào.
A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (3), (4).
Câu 19: Để phát triển một nền kinh tế - xã hội bền vững, chiến lược phát triển bền vững cần tập trung vào
các giải pháp nào sau đây?
(1)Giảm đến mức thấp nhất sự khánh kiệt tài nguyên không tái sinh
(2)Phá rùng làm nương rẫy, canh tác theo lối chuyên canh và độc canh
(3)Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh (đất, nước, sinh vật…)
(4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục và bảo vệ mội trường
(5) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hóa học, thuốc trừ sâu hóa học,… tromg sản xuất nơng
nghiệp
A. (2), (4), (5)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (2), (5)
D. (1), (3), (4)
Câu 20: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật nào sau đây thuộc kiểu biến động theo chu
kì?
A. Quần thê ếch đồng ở miền Bắc tăng số lượng cá thể vào mùa hè
B. Quần thể thông ở Đà Lạt bị giảm số lượng cá thể do khai thác
C. Quần thể tràm ở rừng U Minh bị giảm số lượng cá thể sau cháy rừng
D. Quần thể cá chép ở Hồ Tây bị giảm số lượng cá thể sau thu hoạch
Câu 23: Khi nói về q trình phát sinh, sự phát triển của sự sống trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây
đúng
A. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, đã có sự hình thành các đại phân tử hữu cơ từ các chất hữu cơ
đơn giản
B. Sự xuất hiện phân tử prôtêin và xit nuclêic kết thúc giai đoạn tiến hóa sinh học
C. Các tế bào sơ khai đầu tiên được hình thành vào cuối giai đoạn tiến hóa sinh học

21


Tài liệu ơn tập Sinh 12
D. Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các lồi sinh vật như
hiện nay.
Câu 24: Giả sử quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa cũng như khơng xảy ra sự xuất cự
và nhập cư. Gọi b là mức sinh sản, d là mức tử vong của quần thể. Kích thước quần thể chắc chắn sẽ tăng
khi
A. b > d
B. b < d
C. b = d �0
D. b = d = 0
Câu 26 : Ở những lồi sinh sản hữu tính, từ một quần thể ban đầu tách thành hai hoặc nhiều quần thể khác
nhau. Nếu các nhân tố tiến hóa đã tạo ra sự phân hóa về vốn gen giữa các quần thể này, thì cơ chế cách li
nào sau đây khi xuất hiện sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới?
A. Cách li sinh sản
B. Cách li sinh thái
C. Cách li địa lí
D. Cách li nơi ở
Câu 27: Khi nói về q trình hình thành lồi mới, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hình thành lồi mới nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa diễn ra phổ biến ở cả động vật và thực vật.
B. Quá trình hình thành lồi mới có thể diễn ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
C. Hình thành lồi mới bằng cách li sinh thái thường xảy ra đối với các lồi động vật ít di chuyển.
D. Q trình hình thành lồi mới bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua
nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
Câu 29: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị thứ cấp vơ cùng phong phú cho q
trình tiến hóa là
A. đột biến
B. giao phối khơng ngẫu nhiên

C. chọn lọc tự nhiên
D. giao phối ngẫu nhiên
Câu 32: Cho các giai đoạn chính trong q trình diễn thế sinh thái ở một đầm nước nông như sau:
(1) Đầm nước nơng có nhiều lồi sinh vật thủy sinh ở các tầng nước khác nhau: một số lồi tảo, thực
vật có hoa sống trên mặt nước; tơm, cá, cua, ốc,…
(2) Hình thành rừng cây bụi và cây gỗ
(3) Các chất lắng đọng tích tụ ở đáy làm cho đầm bị nơng dần. Thành phần sinh vật thay đổi; các sinh
vật thủy sinh ít dần, đặc biệt là các lồi động vật có kích thước lớn.
(4) Đầm nước nơng biến đổi thành vùng đất trũng, xuất hiện cỏ và cây bụi.
Trật tự đúng của các giai đoạn trong quá trình diễn thế trên là
A. (2)(1)(4)(3)
B. (3)(4)(2)(1) C. (1)(2)(3)(4) D. (1)(3)(4)(2)
Câu 36: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loại động vật và thực vật quý
hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?
(1) Khai thác thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm : mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác,…
A. (2), (3), (4)
B. (2), (4), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (1), (2), (4)
Câu 38: Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen,
qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 40: Rừng là “lá phổi xanh” của Trái Đất, do vậy cần được bảo vệ. Chiến lược khôi phục và bảo vệ

rừng cần tập trung vào những giải pháp nào sau đây?
(1) Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên, góp phần bảo vệ đa dạng sinh học.
(2) Tích cực trồng rừng để cung cấp đủ nguyên liệu, vật liệu, dược liệu,… cho đời sống và công
nghiệp.
(3) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên rừng để phát triển kinh tế xã hội.
(4) Ngăn chặn nạn phá rừng, nhất là rừng nguyên sinh và rừng đầu nguồn.
(5) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.
A. (2), (3), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (3), (4), (5).
22


Tài liệu ôn tập Sinh 12

ĐỀ CAO ĐẲNG NĂM 2012
Câu 1 : Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật sẽ làm cho
A.
mức độ sinh sản của quần thể giảm, quần thể bị diệt vong.
B.
số lượng cá thể của quần thể tăng lên mức tố đa
C.
số lượng cá thể của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu.
D.
số lượng cá thể của quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống của môi trường.
Câu 6 : Tần số các alen của một gen ở một quần thể giao phối là 0,4A và 0,6a đột ngột biến đổi thành
0,8A và 0,2a. Quần thể này có thể đã chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 10 : Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng sau khi đi qua chuỗi thức ăn đều được.
A. giải phóng vào khơng gian dưới dạng nhiệt.
B. trở lại môi trường ở dạng ban đầu.
C. tái sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật.
D. tích tụ ở sinh vật phân giải.
Câu 12 : Cho các ví dụ sau:
(1) Sán lá gan sống trong gan bò.
(2) Ong hút mật hoa.
(3) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tơm.
(4) Trùng roi sống trong ruột mối.
Những ví dụ phản ánh mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là
A. (2), (3)
B. (2), (4)
C. (1), (4)
D. (1), (3)
Câu 15 : Cho các nhân tố sau:
(1) Đột biến.
(2) Giao phối ngẫu nhiên.
(3) Chọn lọc tự nhiên.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
Những nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần
thể là:
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (3).
Câu 20: Trong trường hợp khơng có nhập cư và xuất cư, kích thước của quần thể sinh vật sẽ tăng lên khi
A. mức độ sinh sản giảm, sự cạnh tranh tăng.

B. mức độ sinh sản không thay đổi, mức độ tử vong tăng.
C. mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.
D. mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
Câu 21: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở
A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.
B. kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh.
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh. D. kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.
Câu 30: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và tay người.
B. Gai xương rồng và gai hoa hồng.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Cánh chim và cánh côn trùng.
Câu 31: Hệ sinh thái nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
A. Rừng mưa nhiệt đới.
B. Đồng rêu hàn đới.
C. Rừng rụng lá ôn đới.
D. Rừng lá kim phương Bắc (rừng Taiga).
Câu 33: Năm 1953, Milơ và Urây đã làm thí nghiệm để kiểm tra giả thuyết của Oparin và Handan. Trong
thí nghiệm này, loại khí nào sau đây khơng được sử dụng để tạo mơi trường có thành phần hóa học giống
khí quyển ngun thủy của Trái Đất?
A. CH4.
B. H2.
C. NH3.
D. O2.
Câu 34: Mối quan hệ giữa hai lồi sinh vật, trong đó một lồi có lợi cịn lồi kia khơng có lợi cũng khơng
bị hại thuộc về
A. quan hệ cạnh tranh.
B. quan hệ kí sinh.
C. quan hệ cộng sinh.
D. quan hệ hội sinh.

Câu 36: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trị quy định chiều hướng tiến hóa?
23


Tài liệu ôn tập Sinh 12
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Di - nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 37: Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, sự tăng trưởng kích thước của quần thể theo đường cong
tăng trưởng thực tế có hình chữ S, ở giai đoạn ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm. Nguyên nhân chủ yếu
của sự tăng chậm số lượng cá thể là do
A. kích thước của quần thể cịn nhỏ.
B. nguồn sống của môi trường cạn kiệt.
C. số lượng cá thể của quần thể đang cân bằng với sức chịu đựng (sức chứa) của môi trường.
D. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể diễn ra gay gắt.
Câu 42: Khi nói về q trình hình thành lồi mới, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành lồi mới.
B. Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật.
C. Cách li địa lí ln dẫn đến hình thành lồi mới.
D. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành lồi mới
Câu 45: Cho các quần xã sinh vật sau:
(1) Rừng thưa cây gỗ nhỏ ưa sáng
(2) Cây bụi và cây cỏ chiếm ưu thế
(3) Cây gỗ nhỏ và cây bụi
(4) Rừng lim nguyên sinh (5) Trảng cỏ
Sơ đồ đúng về quá trình diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh
Lạng Sơn là
A. (4)  (5)  (1)  (3)  (2)
B. (2)  (3)  (1)  (5)  (4)

C. (5)  (3)  (1)  (2)  (4)
D. (4)  (1)  (3)  (2)  (5)
Câu 46: Cho các nhân tố sau:
(1) Đột biến.
(2) Chọn lọc tự nhiên (3) Các yếu tố ngẫu nhiên (4) Giao phối ngẫu nhiên
Cặp nhân tố đóng vai trị cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hóa là
A. (3) và (4)
B. (1) và (4)
C. (1) và (2)
D. (2) và (4)
Câu 47: Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề, trung
bình năng lượng thất thốt tới 90%, trong đó có khoảng 70% năng lượng bị tiêu hao do
A. các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật).
B. chất thải (phân động vật và chất bài tiết)
C. hoạt động hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể, ...)
D. hoạt động của nhóm sinh vật phân giải
Câu 51: Trong diễn thế thứ sinh trên đất canh tác đã bỏ hoang để trở thành rừng thứ sinh, sự phát triển
của các thảm thực vật trải qua các giai đoạn:
(1) Quần xã đỉnh cực.
(2) Quần xã cây gỗ lá rộng (3) Quần xã cây thân thảo.
(4) Quần xã cây bụi. (5) Quần xã khởi đầu, chủ yếu cây một năm.
Trình tự đúng của các giai đoạn là
A. (5)  (3)  (2)  (4)  (1)
B. (1)  (2)  (3)  (4)  (5)
C. (5)  (3)  (4)  (2)  (1)
D. (5)  (2)  (3)  (4)  (1)
Câu 53: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở là
A. lồi
B. quần thể
C. cá thể

D. quần xã
Câu 56: Trong hệ sinh thái trên cạn, thực vật hấp thụ nitơ qua hệ rẽ dưới dạng
A. N2O và NO3B. NO3- và NH4+
C. NO3- và N2
D. NO và NH4+
Câu 58: Theo thuyết tiến hóa trung tính của Kimura, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mọi đột biến ở cấp phân tử đều là đột biến trung tính.
B. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố các đột biến có lợi dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, khơng liên quan với tác
động của chọn lọc tự nhiên
D. Tiến hóa trung tính làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể giao phối

24


Tài liệu ôn tập Sinh 12

ĐỀ CAO ĐẲNG NĂM 2013
Câu 1: Quan hệ giữa các loài sinh vật nào sau đây thuộc quan hệ cạnh tranh?
A. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa.
B. Cây tầm gửi và cây thân gỗ
C. Trùng roi và mối
D. Chim sáo và trâu rừng
Câu 3: Đặc điểm chung của nhân tố đột biến và di - nhập gen là
A. không làm thay đổi tần số alen của quần thể
B. có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể
C. làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể
D. luôn làm tăng tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể
Câu 5: Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học
khơng có sự tham gia của nguồn năng lượng nào sau đây?

A. Năng lượng từ hoạt động của núi lửa
B. Năng lượng từ bức xạ mặt trời.
C. Năng lượng từ sự phóng điện trong tự nhiên.
D. Năng lượng giải phóng từ quá trình phân giải các chất hữu cơ trong tế bào
Câu 8: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật di cư lên cạn
là đặc điểm sinh vật điển hình ở
A. kỉ Đệ Tam
B. kỉ Tam Điệp
C. kỉ Phấn Trắng
D. kỉ Silua
Câu 13: Cánh chim tương đồng với cơ quan nào sau đây?
A. Cánh dơi
B. Vây cá chép
C. Cánh bướm
D. Cánh ong
Câu 16: Trong một hồ ở châu Phi, người ta thấy có hai lồi cá rất giống nhau về các đặc điểm hình thái và
chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ và một loài màu xám. Mặc dù cùng sống trong một hồ nhưng
chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi nuôi các cá thể của hai loài này trong một bể cá có chiếu
ánh sáng đơn sắc làm cho chúng có màu giống nhau thì chúng lại giao phối với nhau và sinh con. Dạng
cách li nào sau đây làm cho hai lồi này khơng giao phối với nhau trong điều kiện tự nhiên?
A. Cách li sinh thái B. Cách li địa lí
C. Cách li cơ học
D. Cách li tập tính
Câu 18: Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể
B. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
C. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật
lưỡng bội.
Câu 21: Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ
B. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
C. Quá trình ngẫu phối khơng làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình
Câu 24: Trong cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, tuổi quần thể là
A. thời gian sống của một cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể
B. tuổi bình quân (tuổi thọ trung bình) của các cá thể trong quần thể.
C. thời gian để quần thể tăng trưởng và phát triển
D. thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên
Câu 32: Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Diễn thế thứ sinh khơng làm thay đổi thành phần lồi của quần xã
B. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật
C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã
D. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định
Câu 34: Trong các kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật, kiểu phân bố phổ biến nhất là
A. phân bố ngẫu nhiên
B. phân bố theo chiều thẳng đứng
C. phân bố theo nhóm
D. phân bố đồng điều
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×