Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.77 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu hỏi: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?</b></i>
<i><b>Áp dụng: tìm |12|; |-4|; |0|</b></i>
<b>|12| =</b>
<b>|-4| =</b>
<b>|0| =</b>
<b>12</b>
<b>4</b>
<b>0</b>
<b>1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:</b>
<i> Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là </i>
khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
x
|0| = 0
-x
a) Nếu x = 3,5 thì |x| =
Nếu x = thì |x| =
<b>1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:</b>
<i> Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là </i>
khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Ta có:
<i>Ví dụ:</i>
<b>1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:</b>
<b>Nhận xét: Với mọi x</b>Q ta ln có: |x| ≥ 0, |x| = |-x|
và |x| ≥ x
a)
b)
c)
thì
thì |x|
<b>Bài 17 (trang 15/sgk)</b>
1)
2)
a) |x| =
b) |x| = 0,37
c) |x| = 0
d) |x| = 1
Vậy x = và x =
Vậy x = ± 0,37
Vậy x = 0
Vậy x = ± 1
<b>2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:</b>
<i>Ví dụ:</i>
a) (-1,13) + (-0,264)
= -(|-1,13| + |-0,264|)
= -(1,13 + 0,264)
= -1,394
b) 0,245 - 2,134 c) (-5,2) . 3,14
= -(|-2,134| - |0,245|)
= -(2,134 - 0,245)
= -1,889
= -(|-5,2| . |3,14|)
= -(5,2 . 3,14)
= -16,328
<b>2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:</b>
<i>Ví dụ:</i>
a) (-0,408) : (-0,34)
= +(|-0,408| : |-0,34|)
= +(0,408 : 0,34)
= 1,2
b) (-0,408) : (+0,34)
= -(|-0,408| : |+0,34|)
= -(0,408 : 0,34)
<b>2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:</b>
a) -3,116 + 0,263
= -(3,116 - 0,263)
= -2,853
b) (-3,7) . (-2,16)
= +(3,7 . 2,16)
=7,992
<b>1) Tìm x, biết:</b>
a) |x + 1| = 0 b) |x + 5| = 3
x + 1 = 0
x = -1
Vậy x = -1
x + 5 = 3 hoặc x + 5 = -3
x = -2
<b>2) Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức sau:</b>
<i>Khái niệm đơn giản:</i>
Nếu biểu thức A ≥ m thì GTNN của A là m (hay Min A = m)
Nếu biểu thức A ≤ M thì GTLN của A là M (hay Max A =
M)
a) |x + 1| + 2
Ta có: |x + 1| ≥ 0
|x + 1| + 2 ≥ 2
Vậy Min A = 2
b) 5 - |x - 5|
- Xem lại cách xác định giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ và cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Bài tập về nhà: Bài 18, 20, 21, 22, 23, 25 trong SGK
Bài 32, 33 SBT