Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Đại 7 tiết 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.23 KB, 7 trang )






Tiết 5: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU
TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP
PHÂN
1) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là
khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Kí hiệu: | x |
Hãy tìm: | 3,5 |; | -1/2 | ; |0|; |-2|.
Cho HS làm ?1 / SGK
Nếu x > 0 thì |x| = x
Nếu x = 0 thì |x| = 0
Nếu x < 0 thì |x| =
-x

GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
1) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
, 0
, 0
x x
x
x x


=



− <

Ví dụ:
2 2
3 3
=
( vì 2/3 > 0 )
|-5,75|= -(-5,75) = 5,75 ( vì – 5,75< 0)
HS làm ?2 (SGK)

GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
2) Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:

Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết
chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các
phép tính đã biết về phân số.
Trong thực hành, ta thường cộng, trừ, nhân hai số thập phân
theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối
với số nguyên.
Ví dụ: ( Sách giáo khoa / tr14 )

Khi chia số thập phân x cho số thập phân y ( y khác 0 ), ta áp dụng
quy tắc: Thương của số thập phân x và y là thương của |x| và |y|
với:
- Dấu cộng “ + ” đằng trước nếu x và y cùng dấu.
- Dấu trừ “ – ” đằng trước nếu x và y khác dấu.
Ví dụ: a) ( -0,408) : ( - 0,34 ) = +(0,408 : 0,34 ) = 1,2.
b) ( -0,408) : ( +0,34 ) = - ( 0,408 : 0,34 ) = -1,2.

Tiết 5: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
2) Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:

-
Hoc thuộc lòng Ghi Nhớ ( SGK )
- Làm bài tập trong SBT, SGK

Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã đến dự !
Cảm ơn tất cả các em !

×