StartBook
BỘ ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG 2021
ĐỀ THI + GIẢI CHI TIẾT (PDF – WORD)
BỘ ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
CHUYÊN LÀO CAl
LÀO CAl
Mơn: HĨA HỌC
ĐH.2021.021
Số câu hỏi: 40 - Thời gian: 50 phút
Link điền đáp án: />
Link Tra cứu điểm thi, nhận File giải chi tiết đề thi
Click here: />Câu 1.
Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau?
O A. Khí H2S và khí Cl2.
O B. Khí NH3 và khí HCl.
O C. Khí HI và khí Cl2.
O D. Khí O2 và khí Cl2.
Câu 2.
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
O A. Tơ olon.
Câu 3.
O B. Xenlulozơ.
O C. Tinh bột.
O D. Fructozơ.
O B. Al.
O C. Ag.
O D. Zn.
O B. Nhôm.
O C. Đồng.
O D. Sắt.
O B. Propin.
O C. Etan.
O D. Isopren.
Điện phân nóng chày chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
O A. Ca(NO3)2.
Câu 9.
O D. KCl.
Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử
O A. Etilen.
Câu 8.
O C. H2SO4.
Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
O A. Magie.
Câu 7.
O B. Na2SO4.
Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
O A. Fe.
Câu 6.
O D. Tơ axetat.
Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozơ
O A. Saccarozơ.
Câu 5.
O C. Polietilen.
Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch
O A. KOH.
Câu 4.
O B. Tơ tằm.
O B. CaCO3.
O C. CaCl2.
O D. CaSO4.
Polime nào sau đây được dùng để chế tạo chất dẻo?
O A. Poliacrilonitrin.
O B. Poliisopren.
O C. Poli(etylen terephtalat).
O D. Poli(phenol-fomandehit).
Câu 10. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được etanol?
O A. CH3COOCH3.
O B. CH3COOC2H5.
O C. HCOOCH3.
O D. C2H5COOCH3.
Câu 11. Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt,
chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là
O A. CaO.
O B. Ca(OH)2.
O C. CaCl2.
O D. CaCO3.
O C. NaCl.
O D. NaNO3.
Câu 12. Chất nào sau đây gọi là muối ăn.
O A. Na2CO3.
O B. NaHCO3.
Câu 13. Nung m gam Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào dung
dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là
O A. 8,1.
Đăng ký thành viên
Thi thử ONLINE
O B. 16,2.
O C. 18,4.
1
O D. 24,3.
Tra cứu điểm thi
Đáp án chi tiết
StartBook
BỘ ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG 2021
ĐỀ THI + GIẢI CHI TIẾT (PDF – WORD)
Câu 14. Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun
nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 3 gam chất rắn
khan. Công thức cấu tạo của X là
O A. CH3COOCH2CH3.
O B. HCOOCH(CH3)2.
O C. HCOOCH2CH2CH3.
O D. CH3CH2COOCH3.
Câu 15. Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu
được một ancol duy nhất. A có tên là
O A. etilen.
O B. but-2-en.
O C. hex-2-en.
O D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Câu 16. Đun nóng (có xúc tác H2SO4 đặc) hỗn hợp gồm một ancol no, hai chức và một axit cacboxylic
no, đơn chức, thu được sản phẩm có chứa hợp chất hữu cơ T (mạch hở, chứa một chức este). Cơng
thức phân tử của T có dạng là
O A. CnH2n-2O3.
O B. CnH2nO2.
O C. CnH2nO3.
O D. CnH2n-2O2.
Câu 17. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch A gồm Al2(SO4)3, FeSO4, ZnSO4, CuSO4. Lọc lấy kết
tủa rồi đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi thu được rắn X. Dẫn luồng khí CO nóng,
dư vào X được rắn Y. Các chất trong rắn Y là (phản ứng xảy ra hoàn toàn)
O A. Fe, Cu, BaSO4.
O B. Fe2O3, Cu, BaSO4.
O C. Al, Fe, Zn, Cu, BaSO4.
O D. Al2O3, Fe, Zn, Cu, BaSO4.
Câu 18. Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 3,24 gam Ag . Phần 2 đem thủy phân hoàn toàn bằng dung dịch
H2SO4 lỗng rối trung hịa axit dư bằng dung dịch NaOH sau đó cho tồn bộ sản phẩm tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 9,72 gam Ag. Khối lượng tinh bột trong X là (giả sử rằng tinh bột bị
thuỷ phân đều chuyển hết thành glucozơ)
O A. 9,72.
O B. 14,58.
O C. 7,29.
O D. 9,48.
Câu 19. Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) phản ứng
với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
O A. H2NCH(C2H5)COOH.
O B. H2NCH(CH3)COOH.
O C. H2NCH2CH(CH3)COOH.
O D. H2N[CH2]2COOH
Câu 20. Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí
gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
O A. 5,69.
O B. 3,79.
O C. 8,53.
O D. 9,48.
Câu 21. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch
O A. HNO3 và NaHCO3. O B. NaCl và AgNO3. O C. AlCl3 và Na2CO3. O D. NaAlO2 và KOH.
Câu 22. Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là
O A. CaCl2.
O B. Ca(OH)2.
O C. NaOH.
O D. Na2CO3.
Câu 23. Cho các chất sau: metyl fomat, stiren, ancol anlylic, metyl acrylat, axit acrylic, axit axetic, axit
metacrylic, vinyl axetat. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2 (Ni, t°)?
O A. 8.
O B. 6.
O C. 5.
O D. 7.
Câu 24. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây:
» Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Đăng ký thành viên
Thi thử ONLINE
2
Tra cứu điểm thi
Đáp án chi tiết
StartBook
BỘ ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG 2021
ĐỀ THI + GIẢI CHI TIẾT (PDF – WORD)
» Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh
thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
» Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1 thấy trong bát sứ tạo ra dung dịch trong suốt.
(b) Kết thúc bước 2 thấy chất rắn màu vàng kết tủa dưới bát sứ.
(c) Kết thúc bước 3 thấy chất rắn trắng nhẹ nổi trên mặt bát sứ.
(d) Kết thúc bước 3 thấy chất rắn kết tủa dưới bát sứ.
Số lượng phát biểu đúng là
O A. 4.
O B. 2.
O C. 1.
O D. 3.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Phân tử Gly-Ala có M = 164.
O B. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất lỏng.
O C. Phân tử Lysin có hai nguyên tử nitơ.
O D. Alanin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al.
O B. Nối thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.
O C. Natri cacbonat là muối của axit yếu.
O D. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa.
Câu 27. Cho 4,06 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 100ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
O A. 7,06.
O B. 9,66.
O C. 9,30.
O D. 2,25.
Câu 28. Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà
phịng hóa tạo andehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X?
O A. 2.
O B. 5.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác
dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
O A. 24,18.
O B. 27,72.
O C. 27,42.
O D. 26,58.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ) thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
O A. 5.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 9 lần số mol của Ba. Cho m gam X
vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 2,688 lít khí H2 và 0,81 gam chất rắn. Giá trị của m là
Đăng ký thành viên
Thi thử ONLINE
3
Tra cứu điểm thi
Đáp án chi tiết
StartBook
O A. 5,53.
BỘ ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG 2021
ĐỀ THI + GIẢI CHI TIẾT (PDF – WORD)
O B. 5,175.
O C. 4,26.
O D. 4,72.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Natri phenolat tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Dung dịch phenylamoni clorua làm qui tím hóa đó.
Các phát biểu sai là :
O A. a, b, c, d.
O B. a, c, f.
O C. b, f.
O D. b, d, e.
Câu 33. Hấp thụ hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2. Kết
thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đối thu được m gam
chất rắn. khan. Giá trị của m là
O A. 10,6.
O B. 5,3.
O C. 15,9.
O D. 7,95.
Câu 34. Tiến hành hai thí nghiệm sau: Cho m gam bột Fe (dư) vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 a
mol/l. Cho m gam bột Fe (dư) vào 100 ml dung dịch AgNO3 b mol/l. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm bằng nhau. Mối quan hệ giữa a và b là
O A. a = b.
O B. a = 2b.
O C. a = 5b.
O D. a = 10b.
Câu 35. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun
nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch
T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
O A. 3,84 gam.
O B. 2,72 gam.
O C. 3,14 gam.
O D. 3,90 gam.
Câu 36. Đốt cháy 19,04 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2,
thu được 32,50 gam rắn X (khơng thấy khí thốt ra). Cho tồn bộ X vào dung dịch chứa 0,8 mol HCl
loãng, thu được a mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, lấy kết tủa, nung ngồi
khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 28,0 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào
Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 162,54 gam kết tủa. Giá trị của a là
O A. 0,18
O B. 0,12.
O C. 0,16.
O D. 0,14.
Câu 37. X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được F chỉ
chứa 2 muối có tỷ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ
hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy tồn bộ F thu
được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khơi lượng phân tử
nhỏ trong E là:
O A. 3,84%
O B. 3,92%
O C. 3,78%
O D. 3,96%
Câu 38. X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT là C4H9NO4 (đều mạch hở). Cho 0,2
mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ). Sau
phản ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của Ala và
Đăng ký thành viên
Thi thử ONLINE
4
Tra cứu điểm thi
Đáp án chi tiết
StartBook
BỘ ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG 2021
ĐỀ THI + GIẢI CHI TIẾT (PDF – WORD)
muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khổi lượng là 59,24 gam. Phần trăm khối
lượng của X trong E là:
O A. 16,45%
O B. 17,08%
O C. 32,16%
O D. 25,32%
Câu 39. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng
bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện
thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
O A. Trong X có ba nhóm –CH3.
O B. Chất Z khơng làm mất màu dung dịch nước brom.
O C. Chất Y là ancol etylic.
O D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số ngun tử oxi
Câu 40. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số
mol khí thu được trên cả 2 điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị
bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N).
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của H2O. Giá trị của m là
O A. 23,64.
Đăng ký thành viên
Thi thử ONLINE
O B. 16,62.
O C. 20,13.
5
O D. 26,22.
Tra cứu điểm thi
Đáp án chi tiết