Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Lấy mẫu Làm giàu bạch cầu Nuôi cấy
Xử lý Colcemid
Sốc nhược trương
Cố định nhẹ
Cố định
<b>NUÔI CẤY VÀ THU HOẠCH</b>
<b>NUÔI CẤY</b>
<b>THU HOẠCH</b>
<b>LÀM TIÊU BẢN NHIỄM SẮC THỂ</b>
<b>Dịch treo </b>
<b>tế bào</b>
<b>Nhỏ tiêu </b>
<b>bản</b>
<b>1.</b> <b>Thực hiện được thao tác nhỏ tiêu bản từ </b>
<b>dịch treo tế bào đã nuôi cấy.</b>
<b>2.</b> <b>Làm bung rời các nhiễm sắc thể theo cụm </b>
<b>kỳ giữa hiệu quả</b>
<b>Đô bung cua các NST được quyết định bơi </b> <b>tôc đô khô </b>
<b>Chất lượng cua lam kính</b>
Độ dày 0,9 – 1,2 mm.
Trong, khơng gợn sóng.
<b>Tôc đô khô cua tiêu bản phụ thuôc ào môt sô </b>
<b>yếu tô </b>
Nhiệt độ và độ âm cua môi trương.
Mật độ tế bào trong dịch treo.
Chất lượng cua dung dịch cố định
<b>PHƯƠNG TIÊN & DUNG CU</b>
Máy ly tâm
Pipette Pasteur
Lam kính hãng SAIL BRAND Cat.No: 7102
<sub>Giá nhỏ tiêu bản</sub>
Chổi rửa ống nghiệm
<b>HOA CHẤT</b>
Nước rửa chén sunlight
Dung dịch carnoy (3 methanol : 1 acid acetic)
<b>1.</b> <b>Nhỏ tiêu bản</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra mât đô tế bào ( ât kính x1)k</b>
<b>Ly tâm ông nuôi cấy.</b>
<b>Thay dung dịch cô định mơi rôi trôn đêu.</b>
<b>Nhỏ tiêu bản.</b>
<b>Kiểm sốt thời gian khơ cua tiêu bản</b>
<i><b>Quan sá dươi kinn niên vi vấ kinn x 10</b></i>
<i><b>Quan sá dươi kinn niên vi vấ kinn x10 và x40</b></i>