Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.56 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ nhận thức </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp </b> <b>Vậndụng</b>
<b>cao</b>
TL TL TL TL
Ngành ĐVNS
Số câu :1
Số điểm:30% =3đ
Mô tả được
cấu tạo và các
đặc điểm sinh
lý
1câu
Số điểm:3đ
Ngành ruột
khoang
Số câu :1
Sốđiểm:30%=3đ
Hiểu được đặc
điểm sinh lý, cấu
tạo của thuỷ tức
1 câu
Số điểm:3đ
Các ngành giun
(7 tiết )
Số câu:2
Số điểm: 40%=4đ
Hiểu được vòng
đời của sán lá
gan
1 câu
Số điểm:2đ
Chứng minh
được sự tiến hoá
của giun đất
1câu
Số điểm:2đ
Tổng số câu:4 1 câu 2 câu 1 câu
Tổng số điểm:
100% =10đ
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>TRƯỜNG THCS THỦY AN</b> <b>Môn: Sinh học - LỚP 7</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
Câu 1: ( 3 điểm) Trình bày cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của trùng biến
hình.
Câu 2: ( 3 điểm) Nêu cấu tạo ngoài, trong, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của
thuỷ tức.
Câu 3: ( 2 điểm) Trình bày vịng đời của sán lá gan. Vì sao lấy đặc điểm dẹp đặt
tên cho ngành?
Câu 4: ( 2 điểm) Vì sao người ta nói giun đất là động vật tiến hóa hơn hẳn so với
giun đũa?
---Hết---PHỊNG GD & ĐT ĐƠNG TRIỀU
<b>TRƯỜNG THCS THỦY AN</b>
<b>HƯỚNG DÂN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>Môn: Sinh học - LỚP 7</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<b>1</b> + Cấu tạo: cơ thể đơn bào, một khối chất nguyên sinh lỏng
và nhân
+ Di chuyển bằng chân giả
+ Dinh dưỡng : -Tiêu hoá nội bào, bắt mồi bằng chân giả.
- Bài tiết: Chất thừa dồn đến khơng bào co
bóp rồi thải ra ngoài ở mọi nơi.
+ Sinh sản: vô tính bằng cách phân đơi
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>2</b> + Cấu tạo : Hình trụ dài, phần dưới dế bám, phần trên có lỗ
miệng, xung quanh có tua miệng, đối xứng toả tròn.
+ Di chuyển : Kiểu sâu đo, lộn đầu, bơi
+ Thành cơ thể gồm 2 lớp, giữa 2 lớp có tầng keo mỏng,
lớp ngồi, lớp trong .
+Dinh dưỡng: Bắt mồi bằng tua miệng, thực hiện ở khoang
tiêu hoá, dịch tế bào tuyến ,thải bã qua lỗ miệng, trao đổi
khí qua thành cơ thể.
+ Sinh sản: Vơ tính, hữu tính, tái sinh
0,5đ
0,25đ
1đ
1đ
0,25đ
<b>3</b> + Nêu được vòng đời của sán lá gan bằng sơ đồ.
+ Đặc điểm dẹp: Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng, đối xứng
2 bên.
1,5đ
0,5đ
<b>4</b> Nêu được sự tiến hóa
*Cơ thể xuất hiện các hệ cơ quan :Thần kinh, chuỗi hạch
2đ