Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

1 GIẢI PHẪU SINH lý mô NHA CHU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.28 KB, 29 trang )

GIẢI PHẪU SINH LÝ MÔ NHA CHU
1. NƯỚU RĂNG:
Câu 1. Nướu dính:
A. Bao quanh cổ răng khơng dính vào răng .
B. Giới hạn với viền bởi lằn tiếp hợp nướu - niêm mạc di động.
C. Chiều cao của nướu dính thay đổi tùy từng hệ răng, tùy từng người.
D. Chiều cao của nướu dính cao nhất ở vùng răng cửa hàm trên và mặt ngoài R6 hàm dưới.
E. Lớp biểu mơ của nướu dính khơng được sừng hố bề mặt và thường xuyên tróc ra. Đây là
cơ chế bảo vệ của nướu.
Câu 2. Chiều cao của nướu tùy thuộc.
A. Tùy từng người.
B. Tùy theo răng.
C. Tùy theo chế độ dinh dưỡng.
D. A và B đúng.
E. Tất cả đúng.
Câu 3. Khe nướu:
A. Là nơi tiếp xúc giữa nướu và mặt răng. Gồm 2 vách: vách cứng là bề mặt gốc răng, vách
mềm là nướu dính.
B. Độ sâu của khe nướu theo WHO: 2 - 3mm.
C. Độ sâu của khe nướu bình thường 0 - 4 mm.
D. Đáy của khe nướu là nơi bám của biểu mơ bám dính.
E. Biểu mơ bám dính là lớp biểu mơ bám chặt vào bề mặt ngà chân răng theo một dải đi từ
đáy khe nướu đến lằn tiếp hợp men - cement.
Câu 4. Độ sâu của khe nướu bình thường là:
A. 0 - 2 mm.
B. 1 - 3,5 mm.
C. 2 - 3 mm.
D. Trung bình bình 1,5 mm.
E. 0 - 3 mm.
Câu 5. Cách đánh giá trong điều tra dịch tễ học: theo PSR (Mỹ), độ sâu của khe nướu là:
A. 0 - 3 mm.


B. 1 - 3,5 mm.
C. 2 - 3 mm.
D. Trung bình 1,5 mm.
E. 0 - 3,5 mm.
Câu 6. Lớp tế bào tham gia vào quá trình lấp đầy sang thương phẫu thuật ở nướu:
A. Chủ yếu là lớp tế bào biểu mô của nướu.
B. Lớp biểu mô nướu, biểu mô khe nướu.
C. Chủ yếu là lớp biểu mô nướu, một phần là lớp biểu mơ khe nướu, có thể có sự tham gia
của biểu mơ bám dính.
D. Lớp biểu mơ nướu, biểu mơ bám dính.
E. Lớp biểu mơ nướu, biểu mơ bám dính, biểu mơ khe nướu tham gia như nhau để lấp đầy
sang thương.
Câu 7. Yếu tố nào giữ vaị trò quan trọng đặc biệt trong sinh bệnh học bệnh nha chu:
A. Lớp biểu mơ của nướu dính.
B. Lớp biểu mơ bám dính.
C. Biểu mơ bám dính và khe nướu.
D. Biểu mơ khe nướu, biểu mơ bám dính và biểu mô nướu.
E. Biểu mô nướu.
Câu 8. Bệnh nha chu bắt đầu từ vùng:
A. Biểu mô của nướu.
B. Biểu mô của nướu dính và khe nướu.
C. Biểu mơ bám dính và khe nướu.
D. Biểu mơ nướu, biểu mơ bám dính, khe nướu.


E. Biểu mơ bám dính và biểu mơ nướu và việc phòng chống bệnh nha chu cũng là giải quyết
sự toàn vẹn và lành mạnh ở vùng này.
Câu 9. Biểu mơ nướu gồm các tầng từ ngồi vào trong:
A. Tầng đáy, tầng gai, tầng hạt, tầng sừng.
B. Tầng đáy, tầng hạt, tầng gai, tầng sừng.

C. Tầng sừng, tầng hạt, tầng gai, tầng đáy.
D. Tầng sừng, tầng gai, tầng hạt, tầng đáy.
E. Tầng sừng, tầng hạt, tầng đáy.
Câu 10. Tế bào biểu mô nướu được thay thế:
A. Từ 1 - 2 tuần, nhanh hơn so với tế bào biểu mô bám dính.
B. Từ 1 - 2 tuần, nhanh hơn so biểu mô niêm mạc miệng.
C. Từ 1 - 2 tuần giống như biểu mơ bám dính.
D. Từ 1 -2 tuần, chậm hơn biểu mơ bám dính và bằng biểu mơ niêm mạc miệng.
E. Từ 1 - 2 tuần giống như biểu mô niêm mạc miệng.
Câu 11. Mô liên kết của nướu bao gồm:
A. Hầu hết là sợi collagen dầy đặc và sợi lưới.
B. Sợi Collagen, sợi lưới, sợi chun và sợi Oxytalan.
C. Sợi Collagen, sợi chun và sợi Oxytalan nằm trong chất căn bản.
D. Sợi Collagen, sợi chun, sợi Oxytalan và sợi lưới.
E. Sợi Collagen, sợi lưới, sợi chun.
Câu 12. Những sợi của nướu được chia thành nhiều nhóm tùy theo.
A. Vị trí của sợi nướu bám vào.
B. Nguồn gốc của sợi nướu bám vào.
C. Thành phần, cấu tạo của sợi nướu.
D. A, B đúng.
E. Tất cả đúng.
Câu 13. Chất căn bản của mô liên kết nướu gồm:
A. Chủ yếu là sợi collagen, chiếm khoảng 60% Protein của nướu.
B. Collagen, GlycoProtein và nước.
C. Sợi collagen, glyco-Protein, Proteoglycan.
D. Nhiều nước và Proteoglycan, Glyco-Protein.
E. Proteoglycan, Glyco-Protein.
Câu 14. Tế bào đóng vai trị chủ yếu trong việc duy trì mơ liên kết nướu bằng cách tổng hợp collagen.
A. Tế bào cement.
B. Tế bào sợi.

C. Tạo cốt bào.
D. Tế bào miễn dịch.
E. Tế bào làm nhiệm vụ thực bào.
Câu 15. Nướu được nuôi dưỡng bằng hệ thống động mạch :
A. Hàm trên.
B. Hàm dưới.
C. Cằm, động mạch lưỡi.
D. Cằm, động mạch hành lang, động mạch lưỡi.
E. Lưỡi, động mạch hành lang.
Câu 16. Cơ chế bảo vệ quan trọng của nướu:
A. Biểu mô khe nướu được sừng hố có tác dụng bảo vệ nướu khi nướu chịu tác động của lực
nhai, lực chải răng.
B. Dịch nướu được tiết ra thường xuyên để làm sạch nướu.
C. Nướu có cấu trúc dai nên khó trầy xước.
D. Lớp biểu mơ khe nướu có tính thẩm thấu các độc tố vi khuẩn.
E. Dịch nướu có khả năng đẩy ra khe nướu vi khuẩn, vật lạ và chứa nhiều yếu tố miễn dịch,
một số enzym góp phần bảo vệ nướu.
------------------------------------------------


Câu . Chọn câu đúng nhất:
A. Nướu răng về đại thể được chia làm 3 phần: nướu tự do, nướu dính và gai nướu.
B. Nướu viền bao quanh cổ răng như một chiếc nhẫn dính vào răng.
C. Nướu răng là phần của niêm mạc miệng, còn gọi là niêm mạc nhai.
D. Nướu viền bao quanh cổ răng và trải dài từ cổ răng đến lằn tiếp hợp nướu – niêm mạc di
động.
E. Nướu dính bám chặt vào xương ổ, trải dài từ “rãnh nướu rời” đến khe nướu.
2. DÂY CHẰNG NHA CHU:
Câu 65. Dây chằng nha chu:
A. Là mô liên kết ít tế bào nhiều sợi.

B. Chiều dày thay đổi từ 0,1 - 0,35 mm, tùy theo tuổi, chức năng của răng.
C. Chức năng chính là neo giữ răng trong xương ổ.
D. Trên phim tia X quang là một đường cản quang.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 53 Sợi chính của dây chằng nha chu là:
A. Sợi Collagen.
B. Sợi Oxytalan.
C. Sợi chun.
D. Sợi Collagen và sợi chun.
E. Sợi Collagen và sợi Oxytalan.
Câu 5. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng vật lý của dây chằng nha chu:
A. Truyền lực nhai đến xương ổ răng.
B. Dinh dưỡng và cảm giác.
C. Neo giữ răng trong xương ổ.
D. Hấp thụ lực va chạm.
E. Làm vỏ bọc che chở mạch máu và thần kinh khỏi bị chấn thương bởi lực cơ học.
Câu 13. Dây chằng nha chu neo giữ răng trong xương ổ nhờ:
A. Các bó sợi Collagen và sợi Oxytalan.
B. Hướng của các bó sợi trùng với hướng của lực tác động lên răng.
C. Hướng của các bó sợi có đường đi khúc khuỷu.
D. Các bó sợi cùng một hướng.
E. Nhờ có sự điều khiển của thần kinh.
Câu 41. Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất giúp dây chằng nha chu điều hồ vì vận động của
răng:
A. Sự tồn vẹn mô nha chu.
B. Tái cấu trúc và bồi đắp của xương ổ và cement.
C. Chuyển đổi collagen.
D. Hình thành vùng trong suốt.
E. Dịch chuyển chất dịch trong dây chằng nha chu.
Câu 43. Răng hấp thụ được lực va chạm nhờ:

A. Sự co giãn của các bó sợi collagen.
B. Sự sắp xếp của các bó sợi.
C. Hướng đi của các bó sợi.
D. Sức căng của bó sợi chính.
E. Nhờ trong dây chằng nha chu có nhiều mạch máu.
Câu 29. Dịch chuyển sinh lý của răng liên quan đến:
A. Chiều dài của các sợi khi cong.
B. Chiều dài của các sợi khi thẳng.
C. Tính dãn của các sợi.
D. Hướng của các bó sợi.
E. Sự sắp xếp của các bó sợi.
Câu 52. Khoảng nha chu:
A. Rộng từ 0,1 - 0,20 mm.


B. Giống nhau giữa các răng.
C. Thay đổi theo tuổi.
D. Ở người càng lớn tuổi thì khoảng này càng hẹp.
E. Rộng nhất ở vùng chóp chân răng.
Câu 54. Nhóm sợi nào đi từ răng đến xương ổ:
A. Đỉnh xương ổ.
B. Ngang.
C. Nghiêng.
D. Vịng.
E. Chóp gốc răng.
Câu 69. Các tế bào của dây chằng nha chu hoạt động mạnh ở nơi có sự xuất hiện của tế bào.
A. Xương.
B. Sợi và nội mô.
C. Tế bào tạo cement.
D. Tế bào nội mô.

E. Tất cả đúng.
Câu 58. Các tế bào biểu mô của dây chằng nha chu phân bố nhiều ở vùng.
A. Cổ răng và chóp gốc.
B. 1/3 giữa chân răng.
C. Chóp gốc.
D. 2/3 chân răng.
E. Tất cả đúng.
3. CÉMET RĂNG:
Câu 1. Đặc điểm nào Khơng có của cément gốc răng.
A. Độ khống hóa thấp hơn ngà và men răng.
B. Khơng có tính thẩm thấu.
C. cấu tạo bởi 2 thành phần. sợi và muối khống.
D. Nồng độ Flo cao hơn men răng.
E. Khơng có thần kinh và mạch máu.
Câu 2. Quan hệ xê măng và men răng:
A. Không tiếp xúc với men răng: 30 - 35%.
B. Tiếp xúc nhưng không chồng lên nhau 5%.
C. Tiếp xúc nhưng không chồng lên nhau 60 - 65%.
D. Xê măng chồm lên men răng 30%.
E. Xê măng chồm lên men răng 60 - 65%.
Câu 3. Cement ở vùng cổ răng thuộc loại xê măng.
A. Có sợi khơng có tế bào.
B. Khơng sợi khơng có tế bào.
C. Sợi nội sinh có tế bào.
D. Loại hỗn hợp.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 4. Xê măng sợi ngoại sinh không tế bào:
A. Là loại xê măng thứ phát.
B. Là sản phẩm của nguyên bào sợi của dây chằng nha chu.
C. Lớp xê măng này mỏng và khơng có sợi collagen.

D. Phủ tới tận chóp răng.
E. Dính liền với ngà chân răng.
Câu 5. Cement sợi hỗn hợp có đặc điểm.
A. Nằm ở phần cổ răng.
B. Là sản phẩm chính của nguyên bào cement.
C. Là sản phẩm chính của nguyên bào sợi.
D. Sự khống hóa chậm hơn cement sợi ngoại sinh khơng có tế bào.
E. Tất cả đều sai.


Câu 6. Bồi đắp xê măng:
A. Có cả bồi đắp và tái tạo.
B. Chỉ có q trình bồi đắp ngay cả khi có bệnh nha chu.
C. Sự bồi đắp xảy ra liên tục và suốt đời ngay sau khi mọc răng đối kháng.
D. Bồi đắp ở giai đoạn đầu của răng.
E. Tốc độ bồi đắp chậm ở người trẻ và nhanh ở người già.
4. XƯƠNG Ổ RĂNG:
Câu 1. Bình thường XOR cách đường nối men - xê măng.
A. 0,5 - 1mm.
B. 1 - 1,5mm.
C. 1 - 2mm.
D. 1,5 - 2,5mm.
E. 2 - 3mm.
Câu 7. Giới hạn xương ổ:
A. Phần xương hàm ở về phía mão kể từ chóp.
B. Phần xương tủy bao bọc quanh gốc răng.
C. Chỉ gồm vách xương mỏng đặc bao cứng chung quanh gốc răng.
D. Phần xương ở giữa hai vách xương vỏ của hàm ngoài và trong.
E. Không phải là xương hàm trên và hàm dưới.
Câu 8. Laminadura trên phim tia X quang tương ứng với thành phần nào sau đây:

A. Men gốc răng.
B. Dây chằng nha chu.
C. Xương ổ răng.
D. Tổ chức viêm xung quanh chân răng.
E. Xương nâng đỡ.
Câu 55. Nơi xương ổ răng hợp nhất với xương nâng đỡ là:
A. Xương kẽ răng.
B. Mào xương ổ.
C. Xương giữa các chân răng.
D. Xương vỏ.
E. Xương miếng.
Câu 27. Hình dáng của xương kẽ răng.
A. Khơng thay đổi.
B. Rất thay đổi tùy theo tốc độ di gần của răng.
C. Dày mỏng tùy theo sự sắp xếp của răng.
D. Thay đổi tùy theo đậm đặc của xương xốp.
E. Tất cả đúng.
Câu 56. Xương ổ răng có tác dụng làm giảm bớt lực cắn ngay trên răng nhờ vào:
A. Hệ thống lưới sợi trong xương ổ răng.
B. Chiều cao của xương ổ răng.
C. Khả năng điều chỉnh và thích nghi của xương ổ răng.
D. Hấp thụ lực va chạm nhờ các bó sợi chính chịu trách nhiệm chống đỡ và truyền lực nhai.
E. Phiến cứng có lỗ cho dịch và mạch máu đi qua.
Câu 26. Tế bào nào khơng tham gia q trình tiêu xương.
A. Cốt bào.
B. Hủy cốt bào.
C. Nguyên bào tạo xương.
D. Đại thực bào.
E. A và C.
Câu 47. Xương ổ răng có các thành phần hữu cơ, vô cơ, nước theo thứ tự tỷ lệ là:

A. 22 - 33%; 67 - 70%; 8%.
B. 22 - 33%; 67 - 70%; 5%.
C. 20 - 30%; 67 - 70%; 8%.


D. 20 - 30%; 60 - 70%; 8%.
E. 20 - 30%; 60 - 70%; 5%.
Câu 48. Thành phần sợi của xương ổ răng được cấu tạo chủ yếu gồm:
A. Sợi sharpey, sợi chun.
B. Sợi sharpey, sợi lưới.
C. Sợi sharpey, sợi oxylatan.
D. Sợi oxylatan, sợi chun.
E. Sợi lưới, các sợi chun và sợi oxytalan.
Câu 31. Sợi Sharpey bám vào thành phần nào của xương ổ.
A. Xương ổ chính danh.
B. Xương nâng đỡ.
C. Mào xương ổ.
D. Xương ở kẻ răng.
E. Xương giữa các chân răng.
Câu 61. Xương ổ răng được biệt hoá từ:
A. Ngoại bì.
B. Trung bì.
C. Nội bì.
D. Biểu mơ.
E. Trung mô.
Câu 33. Loại xương được thành lập trước tiên là:
A. Xương miếng.
B. Xương bó.
C. Hệ Havers.
D. Xương vỏ.

E. Hỗn hợp.
Câu 32. Xương miếng là loại xương được thành lập:
A. Nơi xương ổ hợp nhất với xương nâng đỡ.
B. Là loại xương có cấu trúc kém nhất.
C. Do cement có phần khống hố dính liền với xương.
D. Trên bề mặt lớp xương ổ sơ khai.
E. Khuôn ngoại tế bào bị canxi hố Hydroxyt apatid.
Câu 46. Loại xương có cấu trúc tốt nhất:
A. Xương miếng.
B. Xương bó.
C. Xương vỏ.
D. Hệ Havers.
E. Hỗn hợp.
Câu 3. Cứng khớp răng xảy ra khi.
A. Khơng có hệ thống dây chằng nha chu.
B. Khơng có hiện tượng tạo xương mới, tạo xê măng mới.
C. Cơ chế bám dính khơng như bình thuờng.
D. Là sự dính liền nhau của gốc răng vào XOR.
E. Tất cả đúng.
Câu 45. Đối với răng nhiều chân, lực xoay của răng khi có lực tác dụng.
A. 1/3 giữa chân răng phía chóp.
B. Trong xương ổ răng.
C. Giữa các chân răng.
D. A và B dúng.
E. B và C đúng.
MẢNG BÁM RĂNG VÀ VÔI RĂNG
Câu 1. Màng nhầy (màng phím):
A. Có hại cho sức khoẻ.



B. Là màng mỏng trong suốt do glycoprotein của nước bọt tạo thành.
C. Xuất hiện sau khi đánh răng 10 phút.
D. Bị loại trừ bởi tia nước.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Bựa răng thành phần chủ yếu là mảnh vụn thức ăn:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 3. Mảng bám thật sự:
A. Có màu vàng chứa nhiều vi khuẩn.
B. Bị loại trừ bởi tia nước.
C. Gồm 70% là vi khuẩn, 30% là chất tựa hữu cơ.
D. Gồm 80% là vi khuẩn, 20% là chất tựa hữu cơ.
E. Không bị nhuộm màu bởi thức ăn, thuốc lá.
Câu 4. Sự hình thành mảng bám răng đầu tiên là do các vi khuẩn gram âm như Streptococus đến dính
vào bề mặt men răng:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 5. Vị trí và thời gian thành lập mảng bám, phát biểu nào khơng đúng.
A. Vị trí thường là các rãnh nứt trên răng, kẻ răng, dưới đường vòng lớn nhất.
B. Răng khơng ăn nhai, răng có khiếm khuyết dễ bị bao phủ bởi mảng bám.
C. Sau khi hình thành màng phím 12h, vi khuẩn sẽ xâm nhập phát triển.
D. Thời gian tạo mảng bám phụ thuộc hệ vi khuẩn và thức ăn.
E. Thời gian tạo mảng bám sẽ nhanh hơn nếu thức ăn mềm dính.
Câu 6. Trong phân loại mảng bám, câu nào sau đây không đúng.
A. Mảng bám mỏng mới hình thành chỉ có vi khuẩn ái khí.
B. Mảng bám dày. khi mảng bám dày lên có vi khuẩn kỵ khí.
C. Mảng bám trên nướu. hình thành trên bề mặt men răng, 1/3 cổ răng và vùng kẽ.
D. Mảng bám dưới nướu. mỏng, khó trơng thấy bằng mắt thường, chứa phức hợp vi khuẩn ái
khí và kỵ khí.
E. Mảng bám dưới nướu chứa loại vi khuẩn kỵ khí có độc tính cao với mơ nha chu.

Câu 7. Mảng bám trên nướu chủ yếu là các loại vi khuẩn:
A. Hiếu khí.
B. Kỵ khí.
C. Cả vi khuẩn hiếu khí và vi khuẩn kỵ khí.
D. Cầu khuẩn Gram âm.
E. Cầu khuẩn Gram dương.
Câu 8. Trong thành phần cấu tạo của mảng bám thì thành phần khơng có tế bào nào sau đây chiếm tỉ
lệ nhiều nhất:
A. Nước nhờn.
B. Glucid.
C. Protein.
D. Lipid.
E. Canxi và phot pho.
Câu 9. Cao răng trên nướu:
A. Được hình thành trực tiếp trên thân răng.
B. Do mảng bám trên nướu thu hút các ion vô cơ trong nước bọt và thực phẩm.
C. Còn gọi là cao răng huyết thanh.
D. Lực bám dính giữa cao răng và răng lớn do diện tích tiếp xúc nhiều.
E. Là nguyên nhân chủ yếu gây phá huỷ lớp biểu mô khe nướu.
Câu 10. Cao răng dưới nướu:
A. Còn gọi là cao răng nước bọt.
B. Gây ra bệnh nha chu do sự phá huỷ lớp biểu mơ khe nướu và biểu mơ bám dính.
C. Có màu nâu, đen hay xám do tẩm nhuộm màu thực phẩm.
D. Cao răng dưới nướu thường bám sâu, dày nên khó lấy.
E.Tất cả đều đúng.


PHÂN LOẠI BỆNH NHA CHU
Câu 71. Viêm nha chu là bệnh của:
A. Nướu.

B. Dây chằng nha chu.
C. Xương ổ răng.
D. Men gốc răng.
E. Tồn thể mơ nha chu.
Câu 72. Dấu chứng nào sau đây khơng có trong viêm nướu kết hợp với thuốc chống động kinh.
A. Nướu quá sản và quá triển đặc biệt là ở các gai nướu và đường viền nướu.
B. Tình trạng viêm nướu đi từ viêm trung bình đến viêm cấp.
C. Nướu quá sản tạo thành túi nướu giả sâu 4 - 7mm.
D. Bệnh nhân đau dữ dội.
E. Tất cả đều sai.
Câu 73. Nguyên nhân chủ yếu gây viêm nướu:
A. Tác nhân vật lý, hoá học.
B. Sang chấn.
C. Vi khuẩn.
D. Mọc răng.
E. Rối loạn nội tiết tuổi dậy thì và thai nghén.
Câu 68. Bệnh viêm nướu.
A. Hay gặp ở người trẻ, nam nhiều hơn nữ.
B. Hay gặp ở người trẻ, nữ nhiều hơn nam.
C. Hay gặp ở người già.
D. Có thể gặp bất kỳ người nào, bất kỳ lứa tuổi nào.
E. Gặp ở cả người mất hết răng.
Câu 69.Triệu chứng lâm sàng của bệnh viêm nướu do kích thích tại chỗ.
A. Chảy máu nướu tự phát hoặc khi chải răng hoặc khi thăm dò.
B. Đau nhức dữ dội, liên tục.
C. Có sự gia tăng độ sâu của khe nướu tạo thành túi nướu.
D. A và B đúng.
E. A và C đúng.
Câu 79. Đặc điểm của viêm nha chu thanh thiếu niên dạng tại chỗ.
A. Người da đen nhiều hơn người da trắng.

B. Xuất hiện giai đoạn 10-14 tuổi.
C. Bệnh nhân có sang thương ở vùng răng cửa & răng cối lớn I.
D. Những bệnh nhân này có rất nhiều mảng bám và nhiều răng sâu.
E. Viêm nhiều và mất bám dính nhiều.
Câu 70. Viêm nha chu tiến triển nhanh loại A.
A. Xuất hiện ở bệnh nhân 14 - 26 tuổi.
B. Nữ gấp 2 lần nam.
C. Xuất hiện ở bệnh nhân 12 - 26 tuổi.
D. Nữ gấp 3 lần nam.
E. A,B đúng.
Câu 71. Viêm nha chu dạng toàn thân.
A. Nữ gấp 3 lần nam.


B. Trên phim tia X khác viêm nha chu thanh niên khu trú hoặc tại chỗ.
C. Tuổi mắc từ 12 - 26 tuổi.
D. Sang thương toàn thể.
E. A, D đúng.
Câu 73. VNC mãn tính ở người lớn, chọn câu sai.
A. Bệnh nhân trên 35 tuổi.
B. Răng thường dễ sâu.
C. Thời gian yên nghỉ ngắn và thời gian bộc phát dài.
D. Khơng có rối loạn miễn dịch.
E. Khơng phân biệt nam nữ.
Câu 74. VNC thanh niên khu trú tại chỗ.
A. Nam gấp 3 lần nữ.
B. Mảng bám răng, cao răng,sâu răng nhiều.
C. Ảnh hưởng tồn bộ răng.
D. Viêm ít nhưng sự mất bám dính là rất nhanh.
E. Sự mất bám dính nhỏ hơn 5mm, ít nhất 3 vị trí của cùng 1 răng.

Câu 101. Khi thiếu Vitamin C các tế bào sợi giảm khả năng tổng hợp protein:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 102.Triệu chứng lâm sàng của viêm nướu hoại tử lở loét cấp tính.
A. Đau nhẹ và liên tục.
B. Miệng hơi thối, nước bọt chảy nhiều và lỏng.
C. Không sốt.
D. Hoại tử gai nướu và nướu viền.
E. Vết loét ít chảy máu, chỉ thâm đen.
Câu 103. Viêm nướu tróc vảy có liên hệ tới.
A. Gai nướu và nướu viền.
B. Nướu viền và nướu dính.
C. Chỉ có gai nướu.
D. Chỉ có nướu viền.
E. Gai nướu, nướu viền và nướu dính.
Câu 104. Triệu chứng điển hình của viêm nướu hoại tử lở loét là:
A. Loét hoại tử có màng giả ở nướu viền và gai nướu.
B. Hoại tử gai nướu, nướu viền và nướu dính.
C. Tăng tiết dịch nướu và dịch viêm nhưng khơng có mủ.
D. Khơng đau nhức chỉ có cảm giác ngứa ở chân răng.
E. Nước bọt chảy nhiều và đặc quánh.
Câu 105. Trong cơ thể bệnh nhân bị xơ vữa động mạch, việc sản xuất ra chất prostagladin giảm gây
hiện tượng hoại tử nướu:
A. Đúng
B. Sai
Câu 106. Viêm nướu hoại tử lở lt cấp tính hay cịn gọi là.
A. Viêm nướu Vincent.
B. Viêm nướu tróc vảy.
C. Viêm loét nướu có màng giả.
D. A, B đúng.

E. A, C đúng.
Câu 107. Tuổi liên quan đến bệnh nha chu:
A. Bệnh nha chu không thay đổi khi tuổi tăng.


B. Tuổi càng cao thì vệ sinh răng miệng càng kém nên bệnh nha chu tăng.
C. Khi tuổi cao thì thành phần mảng bám không thay đổi.
D. Khi tuổi cao thì mơ nha chu dễ thối hố gây viêm.
E. Tất cả đều sai.
Câu 108. Triệu chứng lâm sàng của viêm nha chu do nhiễm HIV là:
A. Dây chăng nha chu bị phá huỷ nhanh, túi nha chu sâu.
B. Nướu viêm phì đại, tiêu xương ổ răng nhanh.
C. Răng lung lay túi nha chu sâu.
D. Loét và hoại tử ở các gai nướu.
E. Dây chằng nha chu bị phá huỷ nhanh, răng lung lay túi nha chu không sâu.
Câu 109. Noma hay cam tẩy mã là tình trạng:
A. Viêm nưóu mãn tính.
B. Chảy máu nướu tự nhiên.
C. Nướu phì đại giàu mạch máu.
D. Viêm nướu hoại tử lỡ loét cấp tính.
E. Nướu tụt lộ cổ chân răng.
Câu 114. Viêm nha chu mãn tính ở người lớn:
A. Trên 35 tuổi.
B. Từ 26 - 35.
C. Từ 14 - 26 tuổi.
D. Từ 26 - 35 tuổi.
E. Trên 60 tuổi.
Câu 117. Dấu chứng lâm sàng của viêm nha chu thanh niên dạng toàn thân:
A. Cao răng và mảng bám răng ít.
B. Có tính chất di truyền.

C. Sâu răng nhiều.
D. Răng cửa và răng số 6 tụt nướu và lung lay.
E. Tuổi mắc bệnh từ 18 - 35.
Câu 118. Trong bệnh viêm nha chu trước tuổi dậy thì, hố ứng động của bạch cầu đa nhân trung tính:
A. Khơng giảm HUD của BCĐNTT.
B. Giảm 66%.
C. Giảm 77%.
D. Giảm 64%.
E. Giảm 60%.
Câu 119. Viêm nướu tróc vảy thường xảy ra ở:
A. Bệnh nhân nữ tuổi từ 19 - 26.
B. Nữ nhiều hơn nam viới tỷ lệ 2/1.
C. Tỷ lệ nữ gấp 3 lần nam.
D. Phái nữ tuổi trưởng thành.
E. Nam nữ ngang nhau.
Câu 123. Triệu chứng lâm sàng của viêm nướu kết hợp với thuốc chống động kinh là:
A. Nướu quá sản dai và chắc.
B. Bệnh nhân có cảm giác ngứa nướu và ê buốt ở các chân răng.
C. Nướu thay đổi từ săn chắc tới mềm và bở.
D. Xương ổ răng và niêm mạc má có những đốm.
E. Nướu ở mặt ngoài của răng cửa viêm chảy máu.
Câu 124. Triệu chứng điển hình của viêm nướu tróc vảy:


A. Là một bệnh cấp tính.
B. Hoại tử ở gai nướu, nướu viền và nướu dính.
C. Có hiện tượng tróc lớp biểu mô bề mặt bên trong sang thương.
D. Đau nhức dữ dội ở vùng nướu, đau lan xuống dưới hàm.
E. Xương ổ răng bị lộ do hiện tượng tróc nướu.
Câu 126. VNC tiến triển nhanh loại A.

A. Giảm hoá hướng động bạch cầu trung tính 66%.
B. Hố hướng động bạch cầu trung tính bình thường hoặc giảm.
C. Giảm hố hướng động bạch cầu trung tính 77%.
D. Giảm hố hướng động bạch cầu trung tính 64%.
E. Giảm hố hướng động bạch cầu trung tính 50%.
Câu 134. Đặc điểm của viêm nha chu mãn tính là bệnh phát triển theo chu kỳ:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 135. Viêm nha chu tiến triển nhanh loại B gặp ở bệnh nhân:
A. Trên 35 tuổi.
B. Dưới 35 tuổi.
C. Từ 12 - 26 tuổi.
D. Từ 14 - 26 tuổi.
E. Từ 26 - 35 tuổi.
Câu 136. Triệu chứng cơ bản của viêm nha chu thanh niên khu trú là sự hình thành túi nha chu sâu:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 137. Vi khuẩn hiếu khí di động hiện diện trong miệng.
A. Pseudomonas influenza.
B. P. aphrophilus.
C. P. para-influenza.
D. P. paraphrophilus.
E. P. aeruginosa.
Câu 138. Vi khuẩn không phải Gram(+) gây viêm nướu.
A. Peptostreptococcus micros.
B. S.mitis.
C. P.intermedia.
D. A.naeslundii.
E. S.sanguis.
Câu 157. Viêm nướu là bệnh:

A. Hiếm gặp.
B. Viêm có thể xảy ra ở người mất hết răng.
C. Ảnh hưởng đến xương ổ răng, dây chằng nha chu, men gốc răng.
D. Viêm nướu là một bệnh khơng hồn ngun.
E. Tổn thương khu trú ở nướu.
Câu 75. Viêm nướu tróc vảy có liên hệ với một vài bệnh ngoài da, ngoại trừ.
A. Pemphigus.
B. Lichen phẳng.
C. Viêm nha chu.
D. Pemphi Goid dạng sẹo.
E. Pemphi Goid dạng màng giả.
Câu 158. Đặc điểm nào sau đây KHƠNG CĨ trong viêm nướu mãn tính do kích thích tại chỗ.
A. Là một bệnh lý thường gặp của nướu do các kích thích tại chỗ gây nên.
B. Gây ra những thay đổi liên tục trong mô nướu.


C. Là một bệnh khơng hồn ngun nếu khơng loại bỏ hết các kích thích tại chỗ.
D. Thường chỉ khu trú ở vùng kích thích.
E. Là một bệnh khơng hồn nguyên nếu loại trừ hết các kích thích tại chỗ.
Câu 159. Viêm nướu mãn tính do kích thích tại chỗ là bệnh lý:
A. Ít gặp của nướu răng.
B. Chỉ gặp khi mắc bệnh nội tiết.
C. Rất hay gặp mặc dù bệnh nhân kiểm soát mảng bám rất tốt.
D. Thường gặp của nướu răng liên quan đến các bệnh lý toàn thân.
E. Thường gặp của nướu răng liên quan đến các kích thích tại chỗ.
Câu 160. Ở viêm nướu mãn tính do kích thích tại chỗ: Các triệu chứng lâm sàng chỉ có thể nhận biết
được ở giai đoạn nào là đúng nhất:
A. Khởi đầu
B. Hình thành sang thương.
C. Sang thương tiến triển.

D. Hình thành sang thương và giai đoạn sang thương tiến triển.
E. Khởi đầu và giai đoạn hình thành sang thương.
Câu 161. Dấu chứng lâm sàng cơ bản nhất để chẩn đốn viêm nướu mãn tính do kích thích tại chỗ là:
A. Nướu chảy máu.
B. Nướu có lấm tấm da cam.
C. Màu sắc nướu thay đổi từ hồng nhạt sang hơi đỏ rồi đỏ đậm và xanh xám.
D. Có sự hình thành túi nướu.
E. Tăng tiết dịch nướu và dịch viêm.
Câu 162. Chảy máu nướu khi thăm khám hay chảy máu tự phát trong viêm nướu mãn tính do kích
thích tại chỗ là:
A. Trương nở, các mao mạch ứ máu, mạch máu tăng sinh.
B. Có sự loét vi thể của biểu mô khe nướu cùng với hiện tượng ứ máu các mao mạch gần bề mặt biểu
mô.
C. Tăng nở mao mạch và tăng áp lực của dịch tiết.
D. Phù nề, xung huyết mô liên kết của nướu.
E. Tăng sinh quá mức các sợi collagen
Câu 163. Trong viêm nướu mãn tính giai đoạn nào tương bào chiếm đa số.
A. Giai đoạn đầu.
B. Giai đoạn hình thành sang thương.
C. Giai đoạn sang thương tiến triển.
D. Giai đoạn đầu và giai đoạn hình thành sang thương.
E. Giai đoạn hình thành và sang thương tiến triển
Câu 168. Viêm nướu tróc vảy là bệnh:
A. Hay gặp ở phái nữ tuổi trưởng thành.
B. Hiếm gặp ở nữ.
C. Gặp ở cả nam và nữ.
D. Có tỷ lệ 1 nam 3 nữ.
E. Thường xảy ra ở nữ giới.
Câu 169. Viêm nướu tróc vảy là một bệnh viêm nướu hay gặp, có liên hệ tới gai nướu,nướu viền và
nướu dính.

A. Đúng.
B. Sai.
Câu 170. Những yếu tố nào sau đây KHƠNG phải là ngun nhân của viêm nướu tróc vảy.
A. Ảnh hưởng của bệnh ngoài da và niêm mạc.
B. Do chấn thương tâm lý.


C. Rối loạn nội tiết.
D. Bệnh khô miệng.
E. Yếu tố di truyền.
Câu 171. Viêm nướu tróc vẩy là 1 bệnh viêm cấp tính:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 172. Lâm sàng của viêm nướu tróc vẩy có:
A. Ba dạng.
B. Hai dạng.
C. Bốn dạng.
D. Hai dạng hoặc ba dạng.
E. Năm dạng.
Câu 173. Triệu chứng lâm sàng của viêm nướu tróc vẩy dạng nhẹ là:
A. Lớp biểu mô bề mặt bên trong sang thương bị tróc.
B. Gai nướu và nướu dính có màu đỏ bầm.
C. Niêm mạc má và niêm mạc nướu có những vết lt.
D. Trên bề mặt nướu có những hình ảnh như bản đồ.
E. Gai nướu, nướu viền và nướu dính sưng đỏ.
Câu 174. Triệu chứng lâm sàng của viêm nướu tróc vẩy dạng trung bình:
A. Nướu xung quanh sang thương có màu đỏ bầm hay xanh xám.
B. Niêm mạc má và niêm mạc xương ổ răng có những đốm hay mảng màu đỏ.
C. Vùng mơ nướu có hình ảnh bản đồ.
D. Biểu mơ bề mặt bị tróc, mơ liên kết bị hoại tử, xương ổ răng bị tiêu.

E. Gai nướu, nướu viền và nướu dính bị hoại tử.
Câu 175. Về mặt dịch tễ học 3 yếu tố chính có liên quan đến việc gia tăng chỉ số mắc bệnh viêm nướu
hoại tử lở lt cấp tính (VNHTLLCT) là:
A. Tình trạng vệ sinh răng miệng kém + viêm nướu mãn, chấn thương tâm lý, bệnh tồn thân, suy
dinh dưỡng.
B. Tình trạng vệ sinh răng miệng kém + viêm nướu mãn, hút thuốc lá nhiều + nghiện rượu, bệnh suy
giảm miễn dịch mắc phải AIDS.
C. Tình trạng vệ sinh răng miệng kém+ viêm nướu mãn, hút thuốc lá nhiều + nghiện rượu, chấn
thương tâm lý.
D. Nghiện thuốc lá + nghiện rượu, viêm nha chu, bệnh toàn thân và suy dinh dưỡng.
E. Nghiện thuốc lá + nghiện ruợu, viêm nha chu, chấn thương tâm lý.
Câu 176. VNHTLLCT còn được gọi là:
A. Viêm loét nướu có màng giả.
B. Viêm nướu miệng Herpes cấp.
C. Viêm nướu tróc vảy.
D. Zona.
E. Aphtes.
Câu 177. Triệu chứng lâm sàng của VNHTLLCT giai đoạn đầu là:
A. Nướu chảy máu tự phát.
B. Nướu bị chảy máu khi thăm khám hay ăn thức ăn cứng.
C. Đau nhức dữ dội, liên tục.
D. Hơi thở và vị giác có mùi kim loại.
E. Miệng hơi thối, nước bọt chảy nhiều và quánh đặc.
Câu 178. Triệu chứng điển hình nhất của VNHTLLCT là:
A. Đường viền nướu sưng phồng, căng trịn, các sang thương hình chén nối lại với nhau.
B. Có các vết lt ở miệng, mơi, lưỡi làm bệnh nhân ăn uống khó khăn.


C. Nướu dính và mơ nha chu sâu bị phá huỷ làm lộ chân răng, tiêu XOR.
D. Hoại tử gai nướu và nướu viền tạo ra những sang thương lõm hình chén hay miệng núi lửa, có lớp

màng giả khó tróc và dễ chảy máu.
E. Sang thương dạng mụn nước dễ vỡ để lại vết lt hình trịn hoặc bầu dục
Câu 179. Triệu chứng nào có thể gặp trong giai đoạn nặng của VNHTLLCT:
A. Chảy máu nướu khi có kích thích nhẹ hay tự phát.
B. Sốt cao, có thể gây hiện tượng nhiễm trùng huyết.
C. Đau nhức dữ dội, liên tục, đau khi ăn thức ăn nóng hay gia vị.
D. Hơi thở và vị giác có mùi kim loại.
E. Bề mặt sang thương lõm hình chén được phủ một lớp màng giả màu vàng hoặc trắng đục.
Câu 180. Trong viêm nướu hoại tử lở loét mãn tính:
A. Các triệu chứng giống như VNHTLLCT, bệnh nhân không thấy dễ chịu hơn.
B. Các triệu chứng giảm bớt, sự lành thương đang xảy ra hồn tồn.
C. Tốc độ phá huỷ mơ càng lúc càng nặng hơn.
D. Sự hồi phục tuỳ thuộc vào tình trạng sức khoẻ và việc điều trị của bệnh nhân.
E. Các sang thương hình chén tồn tại độc lập nhau gây phá huỷ mô nha chu.
Câu 181. Về mặt vi trùng học của VNHTLLCT:
A. Vi khuẩn được xếp thành 3 nhóm dựa vào hình dạng
B. Vi khuẩn chiếm đa số là vi khuẩn hình thoi (Bacillus fusiform).
C. Vi khuẩn chiếm đa số là xoắn khuẩn Borreelia Vincent thuộc nhóm gram dương.
D. Nhóm xoắn khuẩn có kích thích thước nhỏ chiếm tỉ lệ ít nhất trong sang thương.
E. Nhóm xoắn khuẩn có kích thứơc trung bình chiếm đa số trong sang thương.
Câu 182. Chẩn đoán VNHTTLCT dựa chủ yếu vào:
A. Cấy vi khuẩn và hình ảnh lâm sàng.
B. Kính phết vi khuẩn thấy nhiều xoắn khuẩn Borreelia Vincent thuộc nhóm gram dương.
C. Đặc điểm mơ học đặc thù.
D. Hình ảnh lâm sàng và dạng đặc biệt của sang thương.
E. Thường xảy ra ở lứa tuổi 1 - 10 có thể gặp ở lứa tuổi khác.
Câu 183. Chẩn đoán phân biệt giữa VNHTLLCT với viêm nướu tróc vẩy dựa vào:
A. Vùng liên hệ.
B. Túi nha chu.
C. Tuổi bệnh nhân.

D. Sang thương.
E. Thời gian tiến triển.
Câu 184.Công việc nào sau đây không đúng trong điều trị VNHTLLCT:
A. Thường chia việc điều trị trong nhiều lần hẹn.
B. Làm đầy đủ các thủ tục trong lần hẹn đầu tiên.
C. Lấy sạch cao răng trên và dưới nướu trong lần hẹn đầu tiên.
D. Sử dụng thích hợp nhất quan trọng trong điều trị.
E. Hướng dẫn biện pháp vệ sinh răng miệng phù hợp cho bệnh nhân trong các lần điều trị.
Câu 185. Sang thương đầu tiên của viêm nướu miệng Herpes cấp là những vết loét có viền đỏ hình
trịn hay bầu dục.
A. Đúng.
B. Sai
Câu 186. Viêm nướu tróc vảy, viêm nướu do herpes và Aphte là những bệnh tự lành trong vòng 7 - 14
ngày mà không cần điều trị.
A. Đúng.
B. sai.
Câu 187. Yếu tố chính để chẩn đốn khác biệt giữa viêm nướu tróc vảy và viêm nha chu là:
A. Tính chất của bệnh: Mãn tính.


B. Đau nhức.
C. Có túi nha chu.
D. Giới tính.
E. Có hoại tử gai nướu.
Câu 188. Bản chất của viêm nha chu là:
A. Chỉ có sự tổn thương nướu và XOR.
B. Viêm nướu cùng xuất hiện và cùng tồn tại với viêm nha chu.
C. Đặc trưng của bệnh là sự mất bám dính.
D. Diễn biến khơng theo chu kỳ.
E. Tốc độ phá huỷ của viêm nha chu và số lượng mảng bám vi khuẩn

Câu 189. Trong bệnh viêm nha chu mãn tínhở người lớn tuổi thì ngun nhân gây bệnh nào là đúng
nhất:
A. Do di truyền.
B. Do sự tập trung và tích luỹ nhiều vi khuẩn gây bệnh.
C. Do giảm thực bào bạch cầu đa nhân trung tính.
D. Cơ địa bệnh nhân nhạy cảm.
E. Vệ sinh răng miệng kém.
Câu 190. Triệu chứng nào dưới đây KHÔNG phải là triệu chứng chủ quan của viêm nha chu:
A. Răng lung lay sức nhai giảm.
B. Chảy máu nướu khi chải răng.
C. Nướu tụt làm lộ chân răng.
D. Cảm giác ngứa khó chịu ở dưới chân răng.
E. Đau khi thay đổi nhiệt độ.
Câu 191. Triệu chứng nào dưới đây KHÔNG phải là triệu chứng chủ quan của viêm nha chu:
A. Nướu có màu đỏ thẫm hoặc đỏ tía.
B. Cao răng trên và dưới nướu.
C. Miệng hơi.
D. Có túi nha chu.
E. XQ có tiêu XOR., lung lay răng.
Câu 192. Viêm nha chu phổ biến nhất là:
A. Viêm nha chu thanh niên dạng tại chỗ.
B. Viêm nha chu tiến triển nhanh.
C. Viêm nha chu tiền dậy thì.
D. Viêm nha chu mãn tính ở người lớn tuổi (Trên 35 tuổi).
E. Viêm nha chu kháng.
Câu 193. Nguyên nhân chủ yếu gây bệnh viêm nha chu mãn tính ở người lớn tuổi là:
A. Cao răng.
B. Răng sâu không trám.
C. Nhổ răng không làm hàm giả.
D. Mảng bám vi khuẩn.

E. Tất cả đều đúng.
Câu 194. Dấu chứng cơ bản của PCA là bệnh phát triển theo chu kỳ:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 195. Trong bệnh PCA vi khuẩn gây bệnh gây bệnh đặc hiệu:
A. Antinobaccillus actinomycetemcomitans (Aa).
B. Porphyromnas gingivalis (Pg).
C. Pg và Aa.
D. Khơng có vi khuẩn đặc hiệu.


E. Prevotella intermedia.
Câu 196. Hình ảnh XQ của bệnh PCA có tiêu xương theo chiều:
A. Dọc.
B. Ngang và dọc.
C. Ngang.
D. Chéo.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 197. Bệnh PCA cần chẩn đoán phân biệt với:
A. Viêm nha chu trước tuổi dậy thì tồn thể.
B. Viêm nha chu tiến triển nhanh.
C. Viêm nha chu kháng.
D. Khơng cần chẩn đốn phân biệt.
E. Viêm nha chu trước tuổi dậy thì dạng tại chỗ.
Câu 198. Triệu chứng lâm sàng của bệnh PCA là:
A. Bệnh nhân nữ trên 35 tuổi.
B. Răng khơng bị sâu.
C. Có sự mất bám dính rất nặng ở nhiều vị trí khác nhau.
D. Có sự hình thành túi nha chu.
E. Có sự khiếm khuyết hóa hướng động bạch cầu đa nhân trung tính.

Câu 199. Viêm nha chu tiến triển nhanh loại A thường gặp ở lứa tuổi:
A. 35 - 45.
B. 14 - 26.
C. Trẻ em dưới 5 tuổi.
D. 45 - 60.
E. Người trên 60 tuổi.
Câu 200. Viêm nha chu tiến triển nhanh:
A. Bệnh nhân có tình trạng vệ sinh răng miệng kém.
B. Là bệnh phá huỷ mô nha chu tương đối nhanh.
C. Phân thành 3 loại.
D. Gây phá huỷ mô nha chu trầm trọng ngay từ giai đọan sớm.
E. Không liên quan đến yếu tố di truyền.
Câu 201. Dấu chứng lâm sàng của viêm nha chu tiến triển nhanh loại A:
A. Nam ít hơn nữ.
B. Sang thương chỉ trầm trọng ở vài răng.
C. Không gặp ở người trưởng thành trên 35 tuổi.
D. Răng sâu nhiều.
E. Cao răng nhiều.
Câu 202. Vi khuẩn gặp trong viêm nha chu tiến triển nhanh loại A:
A. Aa.
B. Pg.
C. Pi.
D. Capnocytophaga.
E. Eikenella corrodens.
Câu 203. Viêm nha chu tiến triển nhanh loại B:
A. Thường gặp ở lứa tuổi 14 - 26.
B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.
C. Sang thương chỉ gặp ở vài răng.
D. Mảng bám răng và cao răng.



E. Răng thường bị sâu nhiều hơn loại A.
Câu 204. Chẩn đoán phân biệt giữa viêm nha chu tiến triển nhanh loại A và loại B cần dựa vào
tình trạng mảng bám cao răng và yếu tố di truyền:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 205. Viêm nha chu thanh niên khu trú là:
A. Viêm nha chu tiến triển chậm.
B. Tỉ lệ mắc bệnh cao.
C. Thường gặp ở lứa tuổi 26 - 35.
D. Tỉ lệ nam và nữ bằng nhau.
E. Suy nha chu.
Câu 206. Nguyên nhân của viêm nha chu thanh niên tại chỗ:
A. Vi khuẩn.
B. Vệ sinh răng miệng kém.
C. Không liên quan đến yếu tố di truyền.
D. Suy yếu hệ thống miễn dịch.
E. A và D đúng.
Câu 207. Viêm nha chu thanh niên dạng tại chỗ thường tác động lên:
A. Răng nanh.
B. Răng cối lớn thứ nhất và răng cửa.
C. Răng cối nhỏ và răng cối lớn.
D. Chỉ răng cối lớn.
E. Tất cả các răng.
Câu 208. Hình ảnh tiêu xương ổ răng trên phim tia X của viêm nha chu thanh niên dạng tại chỗ:
A. Chiều ngang.
B. Chiều dọc hoặc hình chêm.
C. Hình chén.
D. Chiều dọc và chiều ngang.
E. Miệng núi lửa.

Câu 209. Đặc điểm của bệnh viêm nha chu thanh niên dạng tại chỗ:
A. Sự mất bám dính dưới 5 mm.
B. Ở ít nhất một vị trí mất bám dính của cùng một răng.
C. Sang thương xuất hiện hoặc ở răng cối lớn thứ nhất hoặc ở răng cửa.
D. Tình trạng viêm nướu tỉ lệ thuận với tốc độ mất bám dính.
E. Tiến triển rất chậm.
Câu 210. Vi khuẩn thường thấy trong túi nha chu của viêm nha chu thanh niên dạng tại chỗ:
A. Chỉ có Aa.
B. Pg.
C. Pi.
D. Xoắn khuẩn.
E. Nhiều loại gồm chủ yều AA. Ngồi ra cịn có Canocytophaga, Eikennella,...
Câu 211. Vị trí răng thường gặp sang thương của viêm nha chu thanh niên dạng toàn thân:
A. Răng cửa.
B. Răng cối lớn thứ nhất.
C. Răng cối lớn thứ nhất và răng cửa.
D. Hầu hết các răng trên cung hàm.
E. Răng nanh.
Câu 212. Đặc điểm của viêm nha chu dạng toàn thân:
A. Thường gặp ở lứa tuổi 14 - 26.


B. Một hoặc nhiều răng cối lớn thứ nhất và răng cửa bị nhổ hoặc có hình ảnh tiêu xương trên X Quang.
C. Mảng bám và cao răng ít.
D. Tỉ lệ nam cao hơn nữ.
E. Không phải là sự kéo dài của viêm nha chu thanh niên dạng tại chỗ.
Câu 213. Giai đoạn sau của viêm nha chu thanh niên dạng tại chỗ KHƠNG CĨ đặc điểm nào sau đây:
A. Nướu viêm trầm trọng.
B. Mảng bám và cao răng nhiều.
C. Răng lung lay và xô lệch.

D. Túi nha chu sâu.
E. Sang thương lan toả ở cả hai hàm.
Câu 214. Giai đoạn của viêm nha chu thanh niên dạng tại chỗ:
A. Nướu viêm nhiều.
B. Tụt nướu nhanh.
C. Túi nha chu sâu.
D. Cao răng nhiều.
E. Răng lung lay và di chuyển nhiều.
Câu 215. Điều trị sơ khởi viêm nha chu dạng tại chỗ gồm cạo cao răng và xử lý mặt gốc răng:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 216. Yếu tố nào sau đây là KHƠNG phù hợp để chẩn đốn phân biệt giữa viêm nha chu dạng
toàn thân và dạng tại chỗ:
A. Cao răng và mảng bám.
B. Tuổi
C. Tần số xuất hiện.
D. Thời gian hoạt động.
E. Giới tính.
Câu 217. Đặc điểm của bệnh nhân viêm nha chu tiền dậy thì:
A. Tuổi hay gặp nhất từ 5-8.
B. Bệnh gặp khá nhiều (> 20% viêm nha chu).
C. Tỉ lệ nữ cao hơn nam.
D. Nhiều cao răng và mảng bám răng.
E. Sang thương xuất hiện trên răng vĩnh viễn trầm trọng.
Câu 218. Viêm nha chu trước tuổi dậy thì dạng tồn thể:
A. Thường xuất hiện muộn.
B. Xuất hiện ở một số răng trên cung hàm một cách ngẫu nhiên.
C. Có hiện tượng tiêu xương trầm trọng tại những vị trí có túi nha chu.
D. Có hiện tượng khiếm khuyết về hóa hướng động của bạch cầu trung tính.
E. Đáp ứng với điều trị.

Câu 219. Viêm nha chu trước tuổi dậy thì dạng tại chỗ:
A. Xảy ra hầu hết các răng trên cung hàm.
B. Viêm nướu trầm trọng.
C. Sang thương nặng trên một số răng.
D. Mất hóa hướng động của bạch cầu trung tính.
E. Tiêu xương ồ ạt.
Câu 220. Vi khuẩn trong bệnh viêm nha chu trước tuổi dậy thì dạng tại chỗ và chủ yếu gồm Prevotella
Intermedia (Pi) và Capnocytophaga Gigivalis:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 221. Điều trị viêm nha chu tiền dậy thì theo các bước:


A. Điều trị sơ khởiHướng dẫn vệ sinh răng miệngKháng sinh trị liệu.
B. Điều trị sơ khởiHướng dẫn vệ sinh răng miệngKháng sinh trị liệuThuốc súc miệng.
C. Hướng dẫn vệ sinh răng miệngĐiều trị sơ khởiKháng sinh trị liệu kèm thuốc súc miệng.
D. Hướng dẫn vệ sinh răng miệngCạo cao răngKháng sinh trị liệu thuốc súc miệng.
E. Kháng sinh trị liệuHướng dẫn vệ sinh răng miệng.Điều trị sơ khởi.
Câu 222. Những điều kiện nào KHƠNG CĨ trong viêm nha chu kháng:
A. Bệnh nhân đã cạo vôi răng.
B. Xử lý mặt gốc răng đúng phương pháp, đúng kỹ thuật.
C. Bệnh nhân chưa nhổ răng nguyên nhân.
D. Bệnh nhân giữ vệ sinh răng miệng tốt.
E. Bệnh nhân được theo dõi điều trị rất chặt chẽ.
Câu 223. Khi bệnh nhân bị bệnh viêm nha chu kháng, điều trị lại có đáp ứng:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 224. Nguyên nhân gây viêm nha chu kháng:
A. Không do di truyền.
B. Do có sự khiếm khuyết các tế bào máu về mặt chất lượng và số lượng.

C. Đáp ứng của cơ thể đối với vi khuẩn không ảnh hưởng.
D. Các yếu tố ngoại lai như hút thuốc lá không ảnh hưởng đến bệnh.
E. Do vệ sinh răng miệng kém.
Câu 225. Cách xử trí viêm nha chu mãn hiện nay:
A. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng.
B. Điều trị sơ khởi.
C. Tái khám sau 1-2 tháng để đánh giá.
D. Nếu tiến triển tốt sẽ điều trị duy trì, khơng tốt phải phẫu thuật nha chu.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 226. Chúng ta cần tiến hành phẫu thuật nha chu khi:
A. Chiều sâu của túi nha chu giảm.
B. Chảy máu khi thăm dò túi.
C. Vùng điều trị tương đối sạch.
D. Nướu bớt viêm.
E. Túi nha chu còn chảy máu và mủ.
Câu 227. Vùng 1 là:
A. Vị trí mà gốc răng bắt đầu chia nhánh tạo thành.
B. Phần gốc răng chia nhánh tạo thành.
C. Phần chạy từ lằn tiếp giáp men - men gốc răng đến vị trí gốc răng bắt đầu phân nhánh.
D. Phần tiếp giáp giữa men răng và men gốc răng.
E. Vùng ít có ảnh hưởng đến bệnh nha chu.
Câu 228. Vùng 3 là nơi xảy ra các sang thương bệnh lý liên quan giữa nha chu và nội nha:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 229. Sang thương vùng chẻ liên quan nhiều đến:
A. Vùng 1.
B. Vùng 2.
C. Vùng 3.
D. Vùng 1 và vùng 2.
E. Vùng 4.

Câu 230. Loại phim tốt nhất để đánh giá sang thương vùng chẻ là:
A. Phim Panorex.


B. Phim cắn cánh.
C. Phim quanh chóp.
D. Phim hàm chếch.
E. Phim sọ nghiêng.
Câu 231. Cấp độ I của sang thương nha chu vùng chẻ có đặc điểm:
A. Trên lâm sàng thấy lối vào vùng chẻ gốc răng ở ngay vùng 1.
B. Tổn thương vào khoảng trên 3 mm theo chiều ngoài trong.
C. Trên phim Tia X thấy thấu quang bên dưới chân vùng chẻ.
D. Trên phim Tia X chưa thấy gì trầm trọng.
E. Dùng thám trâm đi xun từ ngồi vào trong bên dưới nóc vùng chẻ một cách dễ dàng.
Câu 232. Cấp II của sang thương nha chu vùng chẻ có đặc điểm:
A. Trên lâm sàng chỉ mới nhìn thấy lối vào vùng chẻ gốc răng ở ngay vùng II.
B. Sang thương bệnh lý tấn công vào sâu bên dứơi chân vùng chẻ gốc răng và xuyên vào bên trong.
C. Dùng thám trâm xuyên từ ngoài vào trong bên dưới nóc vùng chẻ một cách dễ dàng.
D. Trên phim Tia X chưa thấy gì trầm trọng.
E. Sang thương > 3 mm theo chiều ngoài - trong.
Câu 233. Phân loại sang thương nha chu vùng chẻ theo chiều đứng có đặc điểm:
A. Cấp độ A: Tiêu xương đến 1/3 xương ổ giữa các gốc răng, sâu 2 - 5mm.
B. Cấp độ B: Tiêu xương đến 1/2 phần xương ổ giữa các răng, sâu 4 - 6 mm.
C. Cấp độ C: Phần xương ở giữa các gốc răng bị tiêu đến 2/3 chóp gốc răng.
D. Cấp độ A: Tiêu xương đến 1/2 xương ổ giữa các gốc răng, sâu 1- 3 mm.
E. Cấp độ C: Tiêu xương đến 1/3 chóp gốc răng và sâu > 7 mm.
Câu 234. Chẩn đoán bệnh nha chu vùng chẻ gốc răng:
A. Là vấn đề xác định chính xác cấp độ sang thương.
B. Chỉ cần dựa vào phim Tia X.
C. Chỉ cần thăm dò lâm sàng thật kỹ.

D. Không nên dung conegutta Percha để xác định.
E. Chỉ cần chẩn đốn xác định sự phá huỷ mơ nâng đỡ quanh răng theo chiều sâu hay chiều ngang là
đủ.
Câu 235. Điều trị sang thương nha chu vùng chẻ:
A. Nên áp dụng một phương pháp chung cho điều trị các trường hợp.
B. Điều trị sơ khởi áp dụng cho sang thương cấp độ I.
C. Tạo hình răng áp dụng cho sang thương cấp độ II, III.
D. Loại bỏ gốc răng áp dụng cho sang thương cấp độ I, II.
E. Khi mô nha chu ở các gốc điều trị phá huỷ khơng thể giữ được thì chỉ định nhổ răng.
Câu 236. Điều trị sang thương nha chu vùng chẻ cấp độ II thì việc chỉ định chia gốc răng là:
A. Đúng.
B. Sai.
VI SINH HỌC TRONG BỆNH NHA CHU
Câu 87. Vi khuẩn yếm khí khơng di động, ngoại trừ.
A. Porphyromonas asaccharolytica.
B. Prevotella denticola.
C. Bacteroides farsythus.
D. Fusobacterium nucleatum.
E. Centipeda periodenti.
Câu 88. Vi khuẩn tuỳ nhiệm không di động hiện diện trong miệng.
A. Heamophilus stupigena.
B. H. noxia.


C. H. infelix.
D. H. periodentii.
E. H. influenza.
Câu 100. Vi khuẩn tuỳ nhiệm di động hiện diện trong miệng.
A. H. influenza.
B. A. actinomicetemcomitans.

C. C. hominis.
D. C. periodontii.
E. C. rectus.
Câu 143. Hệ tạp khuẩn của người lành mạnh:
A. Vi khuẩn gr (+) hiếu khí hay tuỳ nhiệm; một ít xoắn khuẩn và vi khuẩn di đọng nhưng
không quá 5%.
B. Vi khuẩn gr (+) hiếu khí.
C. Một ít xoắn khuẩn và vi khuẩn di động nhưng khơng q 10%.
D. Vi khuẩn yếm khí.
E. Vi khuẩn gr (-) tuỳ nhiệm không di động.
Câu 146. Các loại vi khuẩn hiển diện trong bệnh viêm nướu:
A. Vi khuẩn gr (+).
B. Vi khuẩn gr (-).
C. Vi khuẩn yếm khí.
D. Vi khuẩn gr (+) và vi khuẩn gr (-).
E. Vi khuẩn gr (+); gr (-) và vi khuẩn yếm khí.
Câu 148. Viêm nướu mãn tính:
A. Có thể tồn tại hàng năm mà không tiến triển sang viêm nha chu.
B. Viêm nướu mãn xương ổ răng bắt đầu tiêu.
C. Chủ yếu do vi khuẩn gr (-).
D. Chủ yếu vi khuẩn gr (+).
E. Chủ yếu do vi khuẩn hiếu khí.
Câu 144. Khi viêm nướu mãn tính kèm theo chảy máu tự phát, số lượng vi khuẩn gây phá huỷ mô nha
chu:
A. Giảm đi
B. Gia tăng nhiều hơn.
C. Tăng gấp 2 lần.
D. Tăng gấp 3 lần.
E. Tăng gấp 4 lần.
Câu 145. Viêm nướu mãn tính ở phụ nữ mang thai có sự gia tăng:

A. Porphyromonas Gingivalis.
B. F. Nucleatum.
C. Progesterone và giảm oestradiol.
D. Prevotela Intermedia.
E. Estrogen.
Câu . Hệ tạp khuẩn trong khe nướu ở người lành mạnh:
A. Vi khuẩn tuỳ nhiệm 75%, vi khuẩn yếm khí 25%, vi khuẩn gr (+) 85%, vi khuẩn gr (-)
15%.
B. Vi khuẩn tuỳ nhiệm 75%, vi khuẩn yếm khí 25%, vi khuẩn gr (+) 15%, vi khuẩn gr (-)
85%.
C. Vi khuẩn tuỳ nhiệm 40%, vi khuẩn gr (+) 25%, vi khuẩn yếm khí 85%, vi khuẩn gr (-)
25%.


D. Vi khuẩn tuỳ nhiệm 40%, vi khuẩn yếm khí 85%, vi khuẩn gr (+) 25%, vi khuẩn gr(-)
20%.
E. Vi khuẩn tuỳ nhiệm 40%, vi khuẩn yếm khí 25%, vi khuẩn gr (+) 85%, vi khuẩn gr (-)
15%.
Câu 149. Hệ tạp khuẩn trong khe nướu ở người bị bệnh viêm nướu:
A. Vi khuẩn tuỳ nhiệm 20%, vi khuẩn yếm khí 50%, vi khuẩn gr (+) 56%, vi khuẩn gr (-)
45%.
B. Vi khuẩn tuỳ nhiệm 50%, vi khuẩn yếm khí 25%, vi khuẩn gr (+) 20%, vi khuẩn gr (-)
50%.
C. Vi khuẩn tuỳ nhiệm 20%, vi khuẩn gr (+) 56%, vi khuẩn yếm khí 50%, vi khuẩn gr (-)
44%.
D. Vi khuẩn tuỳ nhiệm 50%, vi khuẩn yếm khí 50%, vi khuẩn gr (+) 56%, vi khuẩn gr(-)
44%.
E. Vi khuẩn tuỳ nhiệm 20%, vi khuẩn yếm khí 50%, vi khuẩn gr (+) 56%, vi khuẩn gr (-)
44%.
Câu 140. Hệ tạp khuẩn trong khe nướu bệnh nhân viêm nha chu mãn:

A. Vi khuẩn tuỳ nhiệm 15%, vi khuẩn yếm khí 25%, vi khuẩn gr (+) 56%, vi khuẩn gr (-) 10%
B. Vi khuẩn tuỳ nhiệm 10%, vi khuẩn yếm khí 25%, vi khuẩn gr (+) 90%, vi khuẩn gr (-)
75%.
C. Vi khuẩn tuỳ nhiệm 10%, vi khuẩn yếm khí 90%, vi khuẩn gr (+) 25%, vi khuẩn gr (-)
75%.
D. Vi khuẩn tuỳ nhiệm 15%, vi khuẩn yếm khí 90%, vi khuẩn gr (+) 25%, vi khuẩn gr (-)
75%.
E. Vi khuẩn tuỳ nhiệm 10%, vi khuẩn yếm khí 25%, vi khuẩn gr (+)75%, vi khuẩn gr (-) 90%.
Câu 89. Giai đoạn từ tình trạng lành mạnh đến viêm nướu rồi chuyền sang giai đoạn viêm nha chu có
sự gia tăng của .
A. Vi khuẩn yếm khí và G(+).
B. Vi khuẩn yếm khí và G(-).
C. G(+) và G(-).
D. Vi khuẩn tuỳ nhiệm.
E. Vi khuẩn hiếu khí.
Câu 147. Nguyên nhân của bệnh nha chu do một loại vi khuẩn đặc hiệu gây ra.
A. Đúng
B. Sai
Câu 150. Trong các túi nha chu không hoạt động:
A. Hệ tạp khuẩn yếm khí chiếm đa số.
B. P Gingivalis chiếm từ 0,4 - 0,5%.
C. Aa chiếm đa số.
D. B Forsythus chiếm đa số.
E. P Gingivalis và P Intermedia chiếm đa số.
Câu 153. Viêm nha chu thanh thiếu niên dạng tại chỗ:
A. Các loại vi khuẩn gr (+) gồm có đa số là A. actinomycetemcomitans ngồi ra cịn có
capnocytophaga.
B. Các loại vi khuẩn gr (-) gồm đa số là P. intermedia.
C. Các loại vi khuẩn gr (-) đa số là capnocytophaga.
D. Các loại vi khuẩn gr (-) đa số là spirochetes lestospira.

E. Các loại vi khuẩn gr (-) gồm có đa số là Aa, ngồi ra cịn có capnocytophaga.
Câu 98. Trong viêm nướu hoại tử lở lt cấp tính, ln có sự hiện diện của vi khuẩn.


A. Hình thoi và xoắn khuẩn.
B. Hình cầu.
C. Hình que.
D. Hình cầu và xoắn khuẩn.
E. Hình cầu và hình thoi.
Câu 128. Loại vi khuẩn nào là nguyên nhân chủ yếu gây ra bệnh nha chu:
A. Hệ tạp khuẩn trong miệng người bình thường.
B. Vi khuẩn gr (-).
C. Vi khuẩn gr (+).
D. Vi khuẩn hiếu khí.
E. Vi khuẩn kỵ khí.
Câu 91. “NOMA” là.
A. Viêm nha chu lở loét dạng phá huỷ đặc biệt.
B. Viêm nha chu tiền dậy thì.
C. Viêm nha chu thanh thiếu niên.
D. Viêm nha chu ở người trưởng thành.
E. Tất cả đều sai.
Câu 127. Sự khác biệt cơ bản của thuyết mảng bám đặc hiệu và mảng bám không đặc hiệu là:
A. Số lượng vi khuẩn.
B. Vi khuẩn đặc hiệu.
C. Số lượng vi khuẩn và vi khuẩn đặc hiệu.
D. Vi khuẩn đặc hiệu và thời gian gây bệnh.
E. Số lượng vi khuẩn và vi khuẩn ngoại lai.
Câu 116. Vi khuẩn có khả năng làm tiêu xương ổ răng là:
A. Aa.
B. Pg.

C. P Intermedia.
D. P. Micros.
E. Aa và Pg.
Câu 96. Actinobacillus actinomycetemcomitans.
A. Ưa O₂.
B. Lên men đường.
C. Phóng thích Betagalactosidaza.
D. A,B đúng.
E. B,C đúng.
Câu 152. Aa:
A. Là vi khuẩn yếm khí khơng di động gr (-).
B. Là vi khuẩn yếm khí di động gr (+).
C. Vi khuẩn tuỳ nhiệm không di động gr (-).
D. Là vi khuẩn tuỳ nhiệm di động gr (-).
E. Là vi khuẩn hiếu khí di động gr (-).
Câu 151. Actinobacilleus actinomycetemcomitans có khả năng:
A. Ngăn cản vi khuẩn tạo thành mảng bám răng.
B. Tiết ra proteinza và proteaza để phân huỷ IgA, IgG và các bổ thể.
C. Tiết ra Leukotoxin tiêu diệt các vi khuẩn.
D. Tiết ra độc tố phá huỷ tế bào mơ bì.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 154. Vi khuẩn Aa ngoài cơ chế phá huỷ trực tiếp và gián tiếp như một số vi khuẩn khác, nó cịn
có khả năng làm giảm khả năng hoá hướng động của bạch cầu đa nhân:


A. Đúng.
B. Sai.
Câu 131. Porphyromonas gingivalis (pg):
A. Là vi khuẩn kỵ khí khơng di động gr (-).
B. Là vi khủân kỵ khí di động gr (-).

C. Vi khuẩn hiếu khí di động gr (-).
D. Xoắn khuẩn di động gr (-).
E. Xoắn khuẩn không di động gr (-).
Câu 120. Độc tố Lipopolysaccarit của Pg kích thích đơn bào phóng thích.
A. Leukotoxin.
B. Collagenaza.
C. Interferon.
D. Interleukin.
E. Tất cả đều sai.
Câu 115. Yếu tố độc hại của vi khuẩn gây bệnh nha chu:
A. Chủ yếu là yếu tố kiểm sốt sự kết dính.
B. Chủ yếu là yếu tố phá huỷ mô.
C. Chủ yếu là yếu tố phá huỷ hệ thống bảo vệ của cơ thể.
D. Bao gồm: yếu tố phá huỷ mô, yếu tố kiểm sốt sự kết dính.
E. Yếu tố kiểm sốt sự kết dính, yếu tố phá huỷ mơ, yếu tố phá huỷ hệ thống bảo vệ của cơ
thể.
Câu 121. Vi khuẩn phá huỷ mơ theo cơ chế trực tiếp nhờ phóng thích enzym.
A. Collagenaza.
B. Hyaluronidase.
C. Endopeptidase.
D. A,B đúng.
E. A,C đúng.
Câu 122. Số nhóm test chính trong chẩn đốn vi khuẩn học bệnh nha chu.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
E. 6.
Câu 95. Test vi khuẩn trong lâm sàng.
A. Phát hiện sự hiện diện vi khuẩn gây bệnh.

B. Chỉ xác định những sang thương hoạt động.
C. Nhận định bệnh nhân có nguy cơ.
D. A,B đúng.
E. A,C đúng.


Câu 76. Những yếu tố để số lượng vi khuẩn tăng, chọn câu sai.
A. Khơng có vi khuẩn đối kháng với vi khuẩn gây bệnh.
B. Tổng hợp của nhiều loại vi khuẩn cùng một lúc.
C. Có sự suy giảm miễn dịch.
D. Hiện diện của những loại mà sự có mặt của nó làm vi khuẩn hoạt hố thành vi khuẩn gây bệnh.
E. Sử dụng kháng sinh phổ rộng làm mất cân bằng hệ vi khuẩn.
Câu 77. Vi khuẩn gây viêm miệng và nướu do liên cầu khuẩn là.
A. Streotococus viridans.
B. S. Mutans.
C. Streotococus B hemolytiques.
D. S.Sanguis.
E. S.Salivarius.
Câu 78. Virus Coxsacki nhóm A là nguyên nhân gây bệnh.
A. Zona.
B. Mụn cóc.
C. Giang mai.
D. Viêm miệng có mụn và ban đỏ.
E. Condylome mào gà.
Câu 79. Vi khuẩn gây bệnh nha chu có thể xâm nhập vào hệ tuần hồn và góp phần vào quá trình xơ
vữa động mạch tạo huyết khối.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 90. Đặc điểm của viêm nha chu thanh thiếu niên dạng tại chỗ.
A. Người da đen nhiều hơn người da trắng.

B. Xuất hiện giai đoạn 10-14 tuổi.
C. Bệnh nhân có sang thương ở vùng răng cửa & răng cối lớn I.
D. Những bệnh nhân này có rất nhiều mảng bám và nhiều răng sâu.
E. Viêm nhiều và mất bám dính nhiều.
Câu 92. Viêm nướu trên những bệnh nhân nhiễm HIV được thể hiện ở dạng.
A. Nướu viền đỏ thắm.
B. Điểm xuất huyết ở vùng nướu dính,nướu viền.
C. Ban đỏ lan toả ở nướu.
D. Chỉ A&B đúng.
E. A,B,C đúng.
Câu 93. Nguyên nhân chủ yếu gây viêm nướu:
A. Tác nhân vật lý, hoá học.
B. Sang chấn.
C. Vi khuẩn.
D. Mọc răng.
E. Rối loạn nội tiết tuổi dậy thì và thai nghén.
Câu 94. Chọn câu sai.
A. Những người bị tiểu đường lệ thuộc insuline dù có giữ vệ sinh răng miệng tốt cũng không thể giảm
bớt tần số bị viêm nha chu.
B. Vi khuẩn gây bệnh ở người nhiễm HIV nhiều gấp 3 lần so với người bị viêm nướu mà không
nhiễm HIV.
C. Ở bệnh nhân viêm nha chu tiền dậy thì có sự khiếm khuyết hiện tượng hoá ứng động và thực bào.
D. 50% người bị ung thư có viêm nha chu nặng,abces nha chu do nhiễm trùng cơ hội.


×