Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đề thi thử tốt nghiệp thpt quốc gia lần 1 năm học 20202021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.93 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI </b>


<b>Mã đề thi: 132 </b>


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 </b>
<b>MƠN TỐN – NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i><b>(50 câu trắc nghiệm) </b></i>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
<b>Câu 1: </b>Hình nào dưới đây khơng phải là hình đa diện?


<b>A. </b>


<b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b> .


<b>Câu 2: Cho hàm số </b> <i><b>f x nghịch biến trên </b></i>

( )

Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>

( )



( )


1
2


1
<i>f x</i>


<i>f x</i> < <b> với mọi </b> và



<b>B. </b>

( )

2

( )

1


2 1


0
<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


->


- với mọi



<b>C. </b> <i>f x</i>

( )

1 < <i>f x</i>

( )

2 <b> với mọi </b> và <b>D. </b>


( )

2

( )

1
2 1


0
<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


-<


- với mọi





<b>Câu 3: </b>Tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số với trục hoành là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 4: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm trên ¡ \ 1

{}

<b> và có bảng biến thiên </b>


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 5: </b>Họ các nguyên hàm của hàm số là


<b>A. </b> . <b>B. </b>5<i>x</i> <i>x</i>2 <i>C</i> <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 6: </b>Trong không gian cho hai điểm và . Tọa độ vectơ


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


.
¡


1, 2


<i>x</i> <i>x Ỵ ¡</i> <i>x</i><sub>1</sub>< <i>x</i><sub>2</sub>. <i>x</i>1, <i>x ẻ Ă</i>2


1 2.



<i>x</i> ạ <i>x</i>


1, 2


<i>x</i> <i>x Î ¡</i>


1 2.


<i>x</i> < <i>x</i>


1, 2


<i>x</i> <i>x Î ¡</i>


1 2.


<i>x</i> ¹ <i>x</i>


2 3


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>








3
;0
2




 


 


 

2;0

0; 2



3
0;


2


 
 
 


3. 1. 4. 2.


 

5<i>x</i>
<i>f x</i>  <i>x</i>
2


5



ln 5 2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>C</i>


  5 ln 2 2


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i>


  5 1


ln 5
<i>x</i>


<i>C</i>


 


,


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

1;1; 1

<i>B</i>

2;3;2

uuur<i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: </b>Cho khối chóp có đáy là hình vng cạnh . Biết vng góc



với và . Thể tích của khối chóp là:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 8: </b>Cho hàm số có đồ thị . Hệ số góc của tiếp tuyến với tại


điểm bằng:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 9: </b>Cho biểu thức , . Khẳng định nào sau đây là đúng.


<b>A. </b> <b><sub>B. </sub></b> <b>C. </b> <b><sub>D. </sub></b>


<b>Câu 10: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

liên tục trên ¡ <i>\ x</i>

{ }

<sub>2</sub> và có bảng biến thiên sau:


Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
<b>B. </b>Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
<b>C. </b>Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.


<b>D. </b>Hàm số có một điểm cực đại, khơng có điểm cực tiểu.


<b>Câu 11: </b>Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có nghiệm thực.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 12: </b>Cho cấp số nhân có . Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là



<b>A. </b> . <b>B. </b>25 <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 13: </b>Cho hàm số <sub> xác định, liên tục trên </sub> và có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm của phương trình .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 14: </b>Họ nguyên hàm của hàm số là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 15: </b>Cho lăng trụ đứng <sub> có đáy </sub> <sub> vng cân tại A và </sub> ;
cạnh bên Tính thể tích khối lăng trụ .


.


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> 1 <i>SA</i>


<i>ABCD</i>

<i>SA</i> 3 <i>S ABCD</i>.


1


4 3


3
6


3
3



3


2 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>

 

<i>C</i>

 

<i>C</i>


1;2



<i>M</i> 


3 5 25 1


3


5
4<sub>.</sub>


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>0


2


.


<i>P</i> <i>x</i> <i><sub>P</sub></i> <i><sub>x</sub></i>12<sub>.</sub> <i>P</i><i>x</i>2.


1
2<sub>.</sub>
<i>P</i> <i>x</i>



<i>m</i> 2020<i>x</i> <i>m</i>


0.


<i>m</i> <i>m</i>0. <i>m</i>1. <i>m</i>0.


 

<i>un</i> <i>u</i>15, <i>q</i>2


1


160 32 160


 



<i>y</i> <i>f x</i> ¡


 

1 0
<i>f x</i>  


1 3 0 2


 

sin 4


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


2


cos<i>x</i> 4<i>x</i> <i>C</i>


   2



cos<i>x</i>4<i>x</i> <i>C</i> cos<i>x</i>2<i>x</i>2 <i>C</i> cos<i>x</i>2<i>x</i>2 <i>C</i>
. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>2


' 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 16: </b>Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 17: </b>Biết rằng hàm số

( )

3 2


3 9 28


<i>f x</i> = <i>x</i> - <i>x</i> - <i>x</i>+ đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn

<sub>[</sub>

0;4

<sub>]</sub>


tại <i>x</i><sub>0</sub>. Giá trị của <i>x</i><sub>0</sub> bằng:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b> Câu 18: </b>Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó
<b>là hàm số nào? </b>




<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C</b> <b>D.</b>



<b>Câu 19: </b>Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận
ngang.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 20: </b>Với là số thực dương tùy ý, bằng:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 21: </b>Thể tích của khối cầu có đường kính bằng là:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 22: </b>Trong không gian , điểm nào dưới đây là hình chiếu vng góc của điểm
trên mặt phẳng .


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 23: </b>Trong không gian <sub> góc giữa hai vectơ </sub> và là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 24: </b>Tìm tập xác định của hàm số .


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 25: </b>Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính


của mặt cầu là:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


6 12 3 4


 



<i>y</i> <i>f x</i> <b>R</b> <i>f</i>  <i>x</i>  <i>x</i>1 3 <i>x</i>


 



<i>y</i> <i>f x</i>


1; 0

; 0

3; 

 ; 1



3 2


3 2.


<i>y</i>= - <i>x</i> - <i>x</i> - <i>y</i>= - <i>x</i>3+ 3<i>x</i>2- 2. <i>y</i>= <i>x</i>3+ 3<i>x</i>2- 2. <i>y</i>= <i>x</i>3- 3<i>x</i>2+ 2.
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






2 3 1 0


<i>a</i> <i>log 2a</i><sub>2</sub>

 



2


1 log <i>a</i>. 2log<sub>2</sub><i>a</i>. 2log<sub>2</sub><i>a</i>. 1 log <sub>2</sub><i>a</i>.
2


4 4


3




3


 32


3 
<i>Oxyz</i>


3; 2; 4



<i>A</i> <i>Oxy</i>


3;2;0 .



<i>P</i> <i>Q</i>

3;0;4 .

<i>N</i>

0;2;4 .

<i>M</i>

0;0;4 .




<i>Oxyz</i> r<i>j</i>(0;1;0) <i>u</i>r 

1; 3;0



120 30 60 150


2



2020


log 3


<i>y</i>  <i>x</i><i>x</i>


;0

 

3;

.


<i>D</i>    <i>D</i> 

; 0

 

 3;  

.


 

0; 3 .


<i>D</i> <i>D</i>

 

0;3 .


<i>Oxyz</i> ( ) : (<i>S</i> <i>x</i>1)2  <i>y</i>2  (<i>z</i> 1)2 9
( )<i>S</i>


18. 9. 3. 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26: </b>Cho hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng
Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng và ?





<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 27: </b>Cho hàm số ( và , , ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định
nào dưới đây đúng?




<b>A. </b> , , . <b>B. </b> , , .


<b>C. </b> , , . <b>D. </b> , , .


<b>Câu 28: </b>Cho <b> là một nguyên hàm của hàm số </b>


trên khoảng . Tính .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 29: </b>Cho hàm số xác định trên thỏa mãn , . Giá trị
của <i>f</i>

 

1 bằng:


<b>A. </b> . <b>B. </b>2 ln 2 1 . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 30: </b>Cho hình nón có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng . Tính diện tích xung
quanh của hình nón.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 31: </b>Cho phương trình: . Bằng cách đặt thì
phương trình trở thành phương trình nào sau đây?



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 32: </b>Tìm tập xác định của hàm số .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b><sub>D. </sub></b> <sub>. </sub>


<b>Câu 33: </b>Tìm tập nghiệm của bất phương trình .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


.


<i>ABCD A B C D</i>¢ ¢ ¢ ¢ <i>a</i>,
3.


<i>a</i>

(

<i>ABCD</i>

)

(

<i>ABC¢</i>

)



0


30 . 1.


2


0


60 . 3.


2



<i>bx</i> <i>c</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>a</i>





 <i>a</i>0 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>¡


<i>O</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


0


<i>a</i> <i>b</i>0 <i>c</i><i>ab</i>0 <i>a</i>0 <i>b</i>0 <i>c</i><i>ab</i>0


0


<i>a</i> <i>b</i>0 <i>c</i><i>ab</i>0 <i>a</i>0 <i>b</i>0 <i>c ab</i> 0


 

2

e2<i>x</i>


<i>F x</i>  <i>ax</i> <i>bx c</i>


 

2

2


2020 2022 1 <i>x</i>



<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> e

 ;

<i>T</i>   <i>a</i> 2<i>b</i> 4<i>c</i>


1012


<i>T</i>  <i>T</i>  2012 <i>T</i> 1004 <i>T</i> 1018


 



<i>f x</i> \ 1


3
 
 
 


¡

 

3


3 1


<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 <i>f</i>  0 1


3 ln 2 3 3ln 2 4 12 ln 2 3


3 4



12 9 30 15


cos 2<i>x</i>sin<i>x</i> 1 0

 

* <i>t</i>sin<i>x</i>

  1 <i>t</i> 1



 

*


2


2<i>t</i>  <i>t</i> 0 2<i>t</i>2 <i>t</i> 0 2<i>t</i>2 <i>t</i> 0 2<i>t</i>2  <i>t</i> 2 0


<i>D</i>

(

2

)

<sub>2</sub>


6 9


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>




= - +


{ }


\ 0


<i>D = ¡</i> <i>D =</i> (3;+ ¥ ) <i>D = ¡</i> \ 3{ } <i>D = ¡</i>


<i>S</i> ln<i>x</i>2 0


 

1;1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 34: </b>Tìm nguyên hàm của hàm số .


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 35: </b>Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ ghép
lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là Thể tích của cột bằng:


.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 36: </b>Gọi là tập nghiệm của phương trình trên . Tổng
các phần tử của bằng (với là các số nguyên). Giá trị của biểu thức


bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 37: </b>Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng và mặt bên tạo với mặt
phẳng đáy một góc Tính thể tích của khối chóp.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 38: </b>Cho tứ diện có , các cạnh còn lại bằng , khoảng cách giữa hai
đường thẳng và bằng:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Câu 39: </b>Trong năm 2020 (tính đến hết ngày 31/12/2020), diện tích rừng trồng mới của
<i>tỉnh A là </i> ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng


so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2020, năm nào
<i>dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên </i>
ha?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 40: </b>Cho . Khi đó bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 41: </b>Gọi là số nguyên dương sao cho


đúng với mọi dương, .
Tìm giá trị của biểu thức .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 42: </b>Trong không gian cho hình chóp có đáy <sub> là hình thang vng tại A </sub>
và D với , cạnh bên và vng góc với đáy. Gọi là trung
điểm . Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .


 

1


3 2
<i>f x</i>
<i>x</i>




d


ln 3 2 .
3 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>   


d 1ln 3 2 .


3 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>    




1


ln 3 2 .
3 2 3



<i>dx</i>


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>   


d 1


ln 2 3 .
3 2 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>   




20 3 cm.<i>p</i>


(

3

)



13000<i>p</i> cm . 5000<i>p</i>

(

cm .3

)

15000<i>p</i>

(

cm .3

)

52000<i>p</i>

(

cm .3

)


<i>S</i> log <sub>2</sub>

2<i>x</i> 2

log<sub>2</sub>

<i>x</i>3

2 2 ¡


<i>S</i> <i>a b</i> 2 <i>a b</i>, <i>Q</i><i>a b</i>.


6 0 8 4



21
3


<i>a</i>
0


60 . <i>V</i>


3
3
3
<i>a</i>
<i>V =</i>
3
7 21
32
<i>a</i>


<i>V =</i> <i>V</i>= <i>a</i>3 3


3


7 21
96


<i>a</i>
<i>V =</i>


<i>ABCD</i> <i>AB</i>2 4



<i>AB</i> <i>CD</i>


13 3 2 11


1200
%


6


1600


2043 2025 2024 2042


2 2


(4 ) d <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i><i>e</i>  <i>x</i> <i>C</i>


<i>f</i>

 

<i>x</i> d<i>x</i>


2
2
4
4
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>C</i>


  <sub>4</sub> 2 1 2



4


<i>x</i>


<i>e</i>  <i>x</i> <i>C</i> <sub>4</sub> 2 1 2


4


<i>x</i>


<i>e</i> <i>x</i> <i>C</i>


  
2
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>   <i>C</i>


 <sub> </sub> 
 


<i>n</i>


2 3


2020 <sub>2020</sub> <sub>2020</sub> <sub>2020</sub> 2020



1 1 1 1 210


...


log <i>x</i> log <i>x</i> log <i>x</i> log <i>n</i> <i>x</i> log <i>x</i>


     <i>x</i> <i>x</i>1


3 4


<i>P</i> <i>n</i>


16


<i>P</i> <i>P</i>61 <i>P</i>46 <i>P</i>64


.


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


2, 1


<i>AB</i><i>AD</i> <i>CD</i> <i>SA</i>2 <i>SA</i> <i>E</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 43: </b>Cho hàm số có đồ thị . Gọi , là điểm trên mà tiếp
tuyến tại , song song với nhau và . Tích bằng.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b> Câu 44: </b>Bác thợ hàn dùng một thanh kim loại dài để uốn thành khung cửa sổ có dạng
như hình vẽ. Gọi là bán kính của nửa đường trịn, tìm ( theo mét) để diện tích tạo thành
đạt giá trị lớn nhất.




<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 45: </b>Cho hình lăng trụ có , tam giác vuông tại và
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng <b>. Hình chiếu vng góc của </b>


lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác <b>. Thể tích của khối tứ diện </b>


theo bằng




<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<b>Câu 46: </b>Cho hai hàm số và ( là tham số thực) có
đồ thị lần lượt là và . Có bao nhiêu số nguyên thuộc để và


cắt nhau tại 3 điểm phân biệt?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 47: </b>Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như sau:


41



<i>mc</i>


<i>S</i>   14


4


<i>mc</i>


<i>S</i>   41


2


<i>mc</i>


<i>S</i>   <i>S<sub>mc</sub></i> 14


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




  <i>C</i> <i>A</i> <i>B x</i>

<i>A</i><i>xB</i>

2

 

<i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>AB</i>2 2 <i>x x<sub>A</sub></i>. <i><sub>B</sub></i>



2


 1 0 2


4 m


<i>r</i> <i>r</i>


1 m 0,5 m 4 m


4
 


2
m
4


.


<i>ABC A B C</i>¢ ¢ ¢ <i>AA</i>¢= 2 13<i>a</i> <i>ABC</i> <i>C</i>


· <sub>30</sub>


<i>ABC =</i> ° CC' (<i>ABC</i>) 60°


B' <sub>(</sub><i>ABC</i><sub>)</sub> <i>ABC</i>


.


<i>A ABC</i>¢ <i>a</i>



3


33 39
4


<i>a</i> 9 13 3


2


<i>a</i> 99 13 3


8


<i>a</i> 27 13 3


2


<i>a</i>


1 1


1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


  


  2021 3


<i>x</i>


<i>y</i><i>e</i>   <i>m</i> <i>m</i>


1


(<i>C</i>) (<i>C</i>2) <i>m</i> 2021; 2020 (<i>C</i>1)


2


(<i>C</i> )


2694 2693 4041 4042


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 48: </b>Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và có thể tích là . Gọi
là điểm thuộc cạnh sao cho <sub> Mặt phẳng </sub> chứa và cắt hai cạnh ,


lần lượt tại và . Gọi là thể tích của khối chóp ;


Khi tỉ số đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị của tổng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 49: </b>Tổ 1 của một lớp học có học sinh gồm học sinh nam trong đó có bạn A, và
học sinh nữ trong đó có bạn B được xếp ngẫu nhiên vào ghế trên một hàng ngang để
dự lễ sơ kết học kì 1. Tính xác suất để xếp được giữa bạn nữ gần nhau có đúng bạn
nam, đồng thời bạn A không ngồi cạnh bạn B ?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 50: </b>Cho hàm số có <i>F</i>

 

0 0. Biết là một nguyên hàm của hàm số
đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


---


--- HẾT ---


 

<i><sub>x</sub></i>2


<i>f x</i> <i>e</i> <i>m</i> <i>x</i>  1;1


 1 .


<i>m</i> <i>f</i>  <i>e</i> <i>m</i> <i>f</i>

 

0 1. <i>m</i> <i>f</i>

 

0 1. <i>m</i> <i>f</i>   1 <i>e</i>.


.



<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>V</i>


<i>M</i> <i>SC</i> 1.


3


<i>SM</i>


<i>SC</i> 

 

 <i>AM</i> <i>SB</i>


<i>SD</i> <i>P</i> <i>Q</i> <i>V</i> <i>S APMQ</i>. <i>SP</i> <i>x</i>;


<i>SB</i> 


; (0 x; y 1).


<i>SQ</i>
<i>y</i>


<i>SD</i>   


<i>V</i>
<i>V</i>




3 .


<i>x</i> <i>y</i>



2 1


6 1


1
2


13 8


5 13


2 2


4
6453


1
1287


4
6435


1
1278

 



<i>F x</i> <i>y</i><i>F</i>(x)


(x)



</div>

<!--links-->

×