Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

020101 song co hoc va qua trinh truyen song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.27 KB, 26 trang )

SĨNG CƠ HỌC VÀ
Q TRÌNH TRUYỀN
SĨNG

NGUYỄN THÀNH NAM, PhD
Giảng viên Học viện Kỹ thuật
Quân sự - MTA
Chuyên gia Giáo dục tại HOCMAI
Giáo viên Vật lý trên kênh VTV7
Dạy trực tuyến trên Hocmai.vn
www.facebook.com/littlezerooos


BỘ BÀI GIẢNG SLIDE MƠN VẬT LÍ
LỚP 10 + 11 + 12 + LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

DO THẦY NGUYỄN THÀNH NAM BIÊN SOẠN
Mời thầy cô tải bộ Slide quà tặng tại: />
Để nhận BỘ SLIDE HOÀN CHỈNH, mời xem
hướng dẫn tại
/>Hoặc liên hệ qua ZALO với thầy Nam theo số: 0987 141
257

Phiên bản mới của bộ Slide sẽ được cập nhật liên
tục vào nhóm Tài Liệu Vật Lý Thầy Nam


HIỆN TƯỢNG
Sóng trên mặt nước



HIỆN TƯỢNG
Sóng trên dây


SÓNG CƠ HỌC
Sự truyền dao động

-A
O
A
x


SĨNG CƠ HỌC
Định nghĩa
"Sóng cơ là dao động cơ lan truyền
trong một môi trường"
Môi trường:
 Sợi dây đàn hồi
 Bề mặt đàn hồi
 Rắn, Lỏng, Khí


MƠI TRƯỜNG TRUYỀN SĨNG CƠ HỌC
Một chiều: Trên dây


MƠI TRƯỜNG TRUYỀN SĨNG CƠ HỌC
Hai chiều: Trên mặt nước



MƠI TRƯỜNG TRUYỀN SĨNG CƠ HỌC
Ba chiều: Trong khơng gian (Rắn Lỏng Khí)


PHÂN LOẠI SĨNG CƠ HỌC
Sóng ngang
u

v
O
Phương dao động (u)
vng góc với phương
truyền sóng (x).

x
 Rắn
 Sợi dây đàn hồi
 Bề mặt đàn hồi


PHÂN LOẠI SĨNG CƠ HỌC
Sóng dọc

v
O

u
x


Phương dao động (u)
trùng với phương truyền
sóng (x).

 Rắn, Lỏng, Khí
 Sợi dây đàn hồi
 Bề mặt đàn hồi


PHÂN LOẠI SĨNG CƠ HỌC
Sóng dọc

v
O

u
x

Phương dao động (u)
trùng với phương truyền
sóng (x).


PHÂN LOẠI SĨNG CƠ HỌC
Sóng dọc

v
O

u

x

Phương dao động (u)
trùng với phương truyền
sóng (x).


Q TRÌNH TRUYỀN SĨNG


Q TRÌNH TRUYỀN SĨNG
t0

2

P

T
4

P

T
4

P

T
3
4


tT

M

I

N

P1

M1

M

I

N

P1

M1

I

N

P1

M1


N

P1

M1

P1

M1

M

M

I

P
I
P

M

N


Q TRÌNH TRUYỀN SĨNG
I
P


v

N

M

P1

M1

"Q trình truyền sóng là q trình
truyền trạng thái dao động"
 PTMT khơng truyền
theo sóng
 Chỉ TRẠNG THÁI dao
động được truyền đi


ĐẶC TRƯNG CỦA SĨNG CƠ HỌC
Vận tốc sóng (v) "Là vận tốc lan truyền trạng thái dao động."
u

0

v

Phụ thuộc tính
x

đàn hồi của môi

trường.

Lưu ý:
 Không phải vận tốc dao động của PTMT.
 Khơng truyền được trong chân khơng.
Sóng âm: Khơng khí  340 m/s; Nước  1480 m/s; Thép  5120 m/s


ĐẶC TRƯNG CỦA SĨNG CƠ HỌC
Biên độ sóng (A)

Là biên độ dao động của PTMT (tùy vị trí)

u
+A
0
-A

v

Biên độ sóng phụ
x

thuộc vào vị trí
trong khơng gian

Lưu ý:
 Một chiều, giảm chậm, phụ thuộc sức cản.
 Hai chiều, giảm nhanh, phụ thuộc sức cản.
 Ba chiều, giảm cực nhanh, phụ thuộc sức cản.



ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG CƠ HỌC
Chu kỳ và Tần số sóng (T, f)

Là chu kỳ và Tần số dao động
của PTMT.

u
+A
0
-A

v

T = 1/f
x

Khơng thay đổi trong
q trình truyền sóng


ĐẶC TRƯNG CỦA SĨNG CƠ HỌC
Bước sóng (λ)
Qng đường sóng truyền
trong một chu kỳ

λ = v.T = v/f
λ
v


λ
Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng
phương truyền sóng dao động cùng pha.

λ


Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động tại hai điểm
đó cùng pha.


Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói
về sóng cơ học ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai
điểm trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn ln
là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng ln
là sóng ngang.

D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó cùng pha.


Tại một điểm trên mặt chất lỏng có
một nguồn dao động với tần số 120
Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất
lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một
phương truyền sóng, ở về một phía
so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn
thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 12 m/s.

B. 15 m/s.

C. 25 m/s.

D. 30 m/s.



4  0,5 �   0,125 m
  vT  v / f � v  f  0,125.120  15 m / s


Sóng âm truyền từ nước ra ngồi khơng khí. Tốc độ
truyền sóng trong các mơi trường nước và khơng khí
lần lượt là 1480 m/s và 340 m/s. Cho biết bước sóng

khi truyền trong nước là 0,37 m. Bước sóng khi ra
ngồi khơng khí xấp xỉ bằng
A. 1,61 m.
C. 0,77 m.

B. 0,18 m.
D. 85 mm.
v
v vn vk
  vT  � f  

f
 n k
vk  n 340.0,37
k 

 0,085 m
vn
1480


Tài Liệu Vật Lí Thầy Nam
www.facebook.com/groups/tailieuvatlit
haynam
Nhóm Facebook dành riêng cho Giáo viên Vật lí do thầy
Nguyễn Thành Nam lập ra để ra chia sẻ: Bộ Slide bài giảng
mơn Vật lí; Tài liệu giảng dạy; và Kinh nghiệm dạy học.



×