Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

020301 hien tuong giao thoa song co hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.26 KB, 33 trang )

HIỆN TƯỢNG GIAO THOA SÓNG CƠ HỌC

NGUYỄN THÀNH NAM, PhD
Giảng viên Học viện Kỹ thuật Quân sự - MTA
Chuyên gia Giáo dục tại HOCMAI
Giáo viên Vật lý trên kênh VTV7
Dạy trực tuyến trên Hocmai.vn
www.facebook.com/littlezerooos


BỘ BÀI GIẢNG SLIDE MƠN VẬT LÍ
LỚP 10 + 11 + 12 + LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

DO THẦY NGUYỄN THÀNH NAM BIÊN SOẠN
Mời thầy cô tải bộ Slide quà tặng tại: />
Để nhận BỘ SLIDE HOÀN CHỈNH, mời xem hướng dẫn tại
/>Hoặc liên hệ qua ZALO với thầy Nam theo số: 0987 141 257

Phiên bản mới của bộ Slide sẽ được cập nhật liên tục vào nhóm
Tài Liệu Vật Lý Thầy Nam


HIỆN TƯỢNG GIAO THOA
Ngoài tự nhiên

2 nguồn dao động giống hệt nhau (đồng bộ)


HIỆN TƯỢNG GIAO THOA
Trong phịng thí nghiệm


2 nguồn dao động giống hệt nhau (đồng bộ)



LÝ THUYẾT GIAO THOA
Hai sóng thành phần
u1 = u2 = Acos(ωt)
M

2πd1 

u1M = A 1Mcos  ωt −
÷
λ


d2

d1

2πd2 

u2M = A 2Mcos  ωt −
÷
λ




S1


S2
A1M = A2M = A

Độ lệch pha của hai sóng →


∆ϕ =
(d1 − d2 )
λ

∉t


LÝ THUYẾT GIAO THOA
Sự chồng chất hai sóng
u1 = u2 = Acos(ωt)
M

u1M

2πd1 

= Acos  ωt −
÷
λ



u2M


2πd2 

= Acos  ωt −
÷
λ



d2

d1

S1

S2

uM = u1 + u2

A1M = A2M = A

π(d1 + d2 ) 
 π(d1 − d2 )  
u(d1 , d2 , t) = 2Acos 
cos  ωt −
÷
÷
λ
λ


 



LÝ THUYẾT GIAO THOA
Sự chồng chất hai sóng

 π(d1 − d2 ) 
A M = 2Acos 
÷
λ



M

d2

d1

S1

S2

π(d1 + d2 ) 
 π(d1 − d2 )  
u(d1 , d2 , t) = 2Acos 
cos  ωt −
÷
÷

λ
λ

 



LÝ THUYẾT GIAO THOA
Sự chồng chất hai sóng

 π(d1 − d2 ) 
A M = 2Acos 
÷
λ



M

d2

d1

S1

S2

 π(d1 − d2 ) 
cos 
÷> 0

λ



→ θ=0

 π(d1 − d2 ) 
cos 
÷< 0
λ



→ θ=π

π(d1 + d2 )


u(d1 , d2 , t) = A Mcos  ωt −
+ θ÷
λ



π(d1 + d2 )
ϕ=−

λ



LÝ THUYẾT GIAO THOA
Sự chồng chất hai sóng

 π(d1 − d2 ) 
A M = 2Acos 
÷
λ



M

d2

d1

S1

S2

 π(d1 − d2 ) 
cos 
÷> 0
λ



→ θ=0

 π(d1 − d2 ) 

cos 
÷< 0
λ



→ θ=π

u(d1 , d2 , t) = A Mcos ( ωt + ϕ )

π(d1 + d2 )
ϕ=−

λ



LÝ THUYẾT GIAO THOA
Lưu ý
u1 = u2 = Acos(ωt + ϕ)
M

2πd1 

u1M = Acos  ωt + ϕ −
÷
λ


d2


d1

S1

l

2πd2 

u2M = Acos  ωt + ϕ −
÷
λ


S2
uM = u1 + u2

π(d1 + d2 ) 
 π(d1 − d2 )  
u(d1 , d2 , t) = 2Acos 
cos  ωt + ϕ −
÷
÷
λ
λ

 




LÝ THUYẾT GIAO THOA
Lưu ý

 π(d1 − d2 ) 
A M = 2Acos 
÷
λ



M

d2

d1

S1

l

S2

π(d1 + d2 ) 
 π(d1 − d2 )  
u(d1 , d2 , t) = 2Acos 
cos  ωt + ϕ −
÷
÷
λ
λ


 



LÝ THUYẾT GIAO THOA
Lưu ý

 π(d1 − d2 ) 
A M = 2Acos 
÷
λ



M

d2

d1

S1

l

S2

π(d1 + d2 )



u(d1 , d2 , t) = A Mcos  ωt + ϕ −
+ θ÷
λ





Hai nguồn S1, S2 đồng bộ có u1 = u2 = 3cos(10πt) cm. Tốc độ sóng v = 1,2 m/s và biên độ sóng
khơng đổi trong q trình lan truyền. Tìm biên độ dao động của PTMT tại điểm M (d 1 = 15
cm, d2 = 33 cm).

π(d1 + d2 )


u(d1 , d2 , t) = A Mcos  ωt −
+ θ÷
λ



 π(d1 − d2 ) 
AM = 2Acos 
÷ → A M = 3 2 cm
λ


v
 π(d1 − d2 ) 
 18 π 

λ = = 24 cm → 2Acos 
÷ = −3 2 cm
÷ = 2.3.cos 
λ
f
 24 



π(d1 + d2 )
48 π
ϕ=−
+θ=−
+π=π
λ
24
u(15,33,t) = 3 2cos ( 10 πt + π )



Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình giống hệt nhau là u = 4cos(10πt + π/3) cm. Tốc độ truyền sóng bằng 15 cm/s. Điểm M
trên mặt nước cách các nguồn S1 và S2 các khoảng cách tương ứng là 13 cm và 18 cm. Tính độ
lệch pha của hai sóng thành phần tại M.

v 15
λ= =
= 3 cm
f 5


M

S1

π 2πd1 

u1M = A 1Mcos  10 πt + −
÷
3
λ



d2

d1



S2

π 2πd2 

u2M = A 2Mcos  10 πt + −
÷
3
λ 





10 π

4π 4 π
∆ϕ =
(d1 − d2 ) = (18 − 13) =

= 2π +
=
λ
3
3
3
3
3



SO SÁNH DAO ĐỘNG CỦA HAI PHẦN TỬ MÔI TRƯỜNG

Dao động kích thích tại nguồn:

u1 = u2 = Acos(ωt)

M
d2M

uM = A Mcos ( ωt + ϕM )

N


d1M
d1N

S1



d2N

uN = A Ncos ( ωt + ϕN )

S2

π(d1 + d2 ) 
 π(d1 − d2 )  
u(d1 , d2 , t) = 2Acos 
cos  ωt −
÷
÷
λ
λ

 



SO SÁNH DAO ĐỘNG CỦA HAI PHẦN TỬ MÔI TRƯỜNG

Dao động kích thích tại nguồn:


u1 = u2 = Acos(ωt)

πl
πl 

uS1 = uS2 = 2Acos cos  ωt − ÷
λ
λ 


M

d

S1

ℓ/2

y

O

lπ 

uO = 2Acos  ωt − ÷
λ 


d


ℓ/2

S2

2πd 

uM = 2Acos  ωt −
÷
λ



π(d1 + d2 ) 
 π(d1 − d2 )  
u(d1 , d2 , t) = 2Acos 
cos  ωt −
÷
÷
λ
λ

 


d ≥ ℓ/2


SO SÁNH DAO ĐỘNG CỦA HAI PHẦN TỬ MÔI TRƯỜNG


Dao động kích thích tại nguồn:

u1 = u2 = Acos(ωt)

πl
πl 

uS1 = uS2 = 2Acos cos  ωt − ÷
λ
λ 


M

d

S1

ℓ/2

y

O

ℓ/2

M cùng pha với DĐKT tại nguồn:

M ngược pha với DĐKT:


lπ 

uO = 2Acos  ωt − ÷
λ 


d

S2

2πd 

uM = 2Acos  ωt −
÷
λ



d ≥ ℓ/2

l
2πd
l
→k≥
= k2π → d = kλ ≥

λ
2
2πd
1

l
l 1
= k2π + π → d = (k + )λ ≥ → k ≥

λ
2
2
2λ 2


SO SÁNH DAO ĐỘNG CỦA HAI PHẦN TỬ MÔI TRƯỜNG

Dao động kích thích tại nguồn:

u1 = u2 = Acos(ωt)

πl
πl 

uS1 = uS2 = 2Acos cos  ωt − ÷
λ
λ 


M

d

S1


ℓ/2

M cùng pha với O:

M ngược pha với O:

y

O

lπ 

uO = 2Acos  ωt − ÷
λ 


d

ℓ/2

S2

2πd 

uM = 2Acos  ωt −
÷
λ




d ≥ ℓ/2

π(2d − l )
l
l
→k>0
= k2π → d = + kλ >
λ
2
2
1
π(2d − l )
l λ
l
= k2π + π → d = + + kλ > → k > −
2
λ
2 2
2



Trên mặt nước có hai nguồn sóng điểm S1, S2 cách nhau 13 cm, đang DĐĐH với phương trình giống
hệt nhau. Tần số sóng bằng 24 Hz, tốc độ sóng bằng 60 cm/s, biên độ sóng bằng nhau tại mọi vị trí. Gọi
O là trung điểm của đoạn S1S2, điểm M ở mặt nước trên đường trung trực của S1S2 sao cho M dao
động cùng pha với dao động kích thích tại nguồn. Tính khoảng cách gần nhất từ M tới O.

u1 = u2 = Acos ( ωt + ϕ )

λ = v / f = 2,5 cm


2πd 

uM = 2Acos  ωt + ϕ −
÷
λ



M

d

S1

d

y

ℓ/2

O

ℓ/2

S2

→ dmin = 3.2,5 = 7,5 cm

CÙNG PHA


l
l
π2d
= 2,6
∆ϕ =
= k2π → d = kλ ≥ → k ≥
λ

2
2

l 
2
→ y min = dmin
−  ÷ = 14 cm
2


×