Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

020603 cac dac trung sinh ly va vat ly cua am (2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.22 KB, 21 trang )

ĐẶC TRƯNG SINH LÝ VÀ
ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA
ÂM

NGUYỄN THÀNH NAM, PhD
Giảng viên Học viện Kỹ thuật
Quân sự - MTA
Chuyên gia Giáo dục tại HOCMAI
Giáo viên Vật lý trên kênh VTV7
Dạy trực tuyến trên Hocmai.vn
www.facebook.com/littlezerooos


BỘ BÀI GIẢNG SLIDE MƠN VẬT LÍ
LỚP 10 + 11 + 12 + LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

DO THẦY NGUYỄN THÀNH NAM BIÊN SOẠN
Mời thầy cô tải bộ Slide quà tặng tại: />
Để nhận BỘ SLIDE HOÀN CHỈNH, mời xem
hướng dẫn tại
/>Hoặc liên hệ qua ZALO với thầy Nam theo số: 0987 141
257

Phiên bản mới của bộ Slide sẽ được cập nhật liên
tục vào nhóm Tài Liệu Vật Lý Thầy Nam


ĐẶC TRƯNG SINH LÝ VÀ VẬT LÝ CỦA
ÂM niệm
Khái


Sinh lý : cảm nhận
- Độ Cao

Vật lý : đo
lường
- Tần số

- Độ To

- Cường độ âm

- Âm Sắc

- Đồ thị âm


ĐẶC TRƯNG SINH LÝ VÀ VẬT LÝ CỦA
ÂM

Độ cao - Tần
số

16 Hz
Hạ Âm

Voi ; Bồ câu;


20
kHz

ÂM
THANH

Tần số càng lớn âm nghe

Siêu Âm
Chó ; Dơi
Cá Voi; Cá
Heo; …


ĐẶC TRƯNG SINH LÝ VÀ VẬT LÝ CỦA
ÂM

Độ cao - Tần
số

DO
RE
MI
FA
SOL
LA
SI
DO

262 Hz
284 Hz
330 Hz
349 Hz

392 Hz
440 Hz
494 Hz
523 Hz


ĐẶC TRƯNG SINH LÝ VÀ VẬT LÝ CỦA
ÂM
Độ
To - Mức cường
độ âm
Độ to liên quan Cường độ:
"Âm có cường độ càng lớn thì
nghe càng to"
1 m2

R
v
J
W
[I] 

2
ms
m2

P
I

P

4πR2


ĐẶC TRƯNG SINH LÝ VÀ VẬT LÝ CỦA
ÂM
Độ
To - Mức cường
độ âm
Độ to liên quan Cường độ:
"Âm có cường độ càng lớn thì
nghe càng to"
Ngưỡng Nghe: I0

Ngưỡng Đau: ID

- Cường độ nhỏ nhất mà
tai vẫn nghe được âm
thanh.

- Là cường độ lớn
nhất mà không gây
cảm giác đau tai.

- Phụ thuộc tần số.

- Ít phụ thuộc tần số.

- Với âm 1000 Hz

- Với âm 1000 Hz


I0 ≈ 10-12 W/m2

ID ≈ 10 W/m2


ĐẶC TRƯNG SINH LÝ VÀ VẬT LÝ
CỦA
Độ
To -ÂM
Mức cường
độ âm
Quá lớn → Dùng I
ID =
không hay
1013.I0
Mức cường độ
âm : L
I
[L] = Ben,
L
L  log
I  I0 .10
B
I0
1 B = 10 dB

P
L
I


I
10
0
2
4 R

P
� L  log
4 R2I0


ĐẶC TRƯNG SINH LÝ VÀ VẬT LÝ
CỦA
Âm
sắcÂM
- Đồ thị
Âm
Khi đo đạc tín
hiệu âm :
- Âm thanh là tín
hiệu tuần hồn.
- Đồ thị âm khác nhau
thì dù cùng độ cao, độ
to, nhưng tai vẫn
phân biệt được.

Tại sao đồ thị âm lại phi
điều hòa ?




Một sóng âm truyền trong
khơng khí. Mức cường độ âm
tại điểm M và tại điểm N lần
lượt là 40 dB và 80 dB. Cường
độ âm tại N lớn hơn cường độ
âm tạiL M bao nhiêu lần ?
I  I0 .10

IN 10LN
 LM  10LN LM  108 4  10000
IM 10



Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng
trong môi trường không hấp thụ âm. Công
suất của nguồn phát không đổi. Tiến hành
đo độ to của âm tại một điểm cách nguồn
10 m. Sau đó giảm cơng suất nguồn âm
xuống cịn một nửa. Hỏi muốn đo được độ
to của âm như cũ, thì phải di chuyển tới vị
trí cách nguồn âm một khoảng bằng bao
O
R1
nhiêu
?
R2
P

I1 
4 R 12
0,5P
I2 
4 R 22

M

M

2

1

I1  I2 � R  2R
2
1

2
2

R1
� R2 
5 2m
2



Cho một nguồn âm điểm phát âm thanh đẳng hướng
ra không gian với công suất phát âm không đổi. Tại

một điểm trong không gian cách nguồn 41 m người
ta đo được mức cường độ âm là 25 dB. Coi môi
trường khơng hấp thụ âm. Tìm khoảng cách xa nhất
từ vị trí mà tai người vẫn cịn có thể nghe được âm
thanh do nguồn phát ra tới điểm đặt nguồn.

P
L
IR 

I
.10
0
4 R 2
IRmax 

P
 I0
2
4 R max

2

�R max �
L
��

10

�R �


� R max  R.10L/2 � R max  41.101,25  729 m



Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng,
không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm,
giống nhau với cơng suất phát âm khơng
đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB.
Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức
cường độ âm là 30 dB thì cần đặt thêm tại
O bao nhiêu nguồn âm giống trên.

O

M

2Po
2
IA 

I
.10
0
4 R 2
n.Po
3
IM 

I

.10
0
4 (R / 2)2

A

n = 5 thêm 3 nguồn
giống hệt



Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3
điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m,
AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công
suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm
tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm cơng suất 2P thì
mức cường độ âm tại A và C là

100
A

P
10
IB 

I
.10
0
4 .1002


150
B

C

P ........... LB
= 10
LA .........
2P .......................... LC

2P
LA
IA 

I
.10
0
4 .1002
� L A  10,3 B
IC 

2P
LC

I
.10
0
4 .1502
� LC  9,95 B



Tài Liệu Vật Lí Thầy Nam
www.facebook.com/groups/tailieuvatlit
haynam
Nhóm Facebook dành riêng cho Giáo viên Vật lí do thầy
Nguyễn Thành Nam lập ra để ra chia sẻ: Bộ Slide bài giảng
mơn Vật lí; Tài liệu giảng dạy; và Kinh nghiệm dạy học.


Quyền Lợi Giáo Viên Tham Gia Nhóm

TÀI LIỆU VẬT LÍ THẦY NAM
1 - Được CHIA SẺ ngay lập tức bộ Slide bài giảng
mơn Vật lí THPT Lớp 10 + 11 + 12 và Ôn thi
THPT QG.
2 - Được CẬP NHẬT thường xuyên các Slide bài
giảng mới soạn cùng Video tham khảo và các tài
liệu mới vào trong nhóm trong tương lai.
3 - Được thầy GIẢI ĐÁP thắc mắc và hỗ trợ về
chun mơn khi cần. Nếu gặp khó khăn về
chun mơn, thầy cơ chỉ cần đăng vào nhóm sẽ
được hỗ trợ.
Mời quý thầy cô tải bộ Slide dùng thử tại:
/>


×