Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.7 MB, 25 trang )

BỘ 7 ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MƠN ĐỊA LÍ LỚP 9
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐT
thị xã Nghi Sơn
2. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT
THCS cụm xã Chà Vàl – Zich
3. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Đồn Thị Điểm
4. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Hịa Bình
5. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Kim Đính
6. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Nam Thịnh
7. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Tây Sơn


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ NGHI SƠN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: ĐỊA LÍ - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (2 điểm): Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi như thế nào đối với sản xuất
nơng nghiệp ở nước ta?


Câu 2 (4 điểm):
a. Trình bày sự khác biệt trong phân bố dân cư và hoạt động kinh tế giữa
phía đơng và phía tây của vùng Bắc Trung Bộ.
b. Nêu những khó khăn trong sản xuất nông nhiệp của vùng duyên hải Nam
Trung Bộ. Kể tên các cây lương thực chủ yếu của Thanh Hóa.
Câu 3 (4 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước qua các năm:
(đơn vị:%)
Năm

1995

1998

2001

Diện tích

79,0

79,3

85,1

Sản lượng

85,7

88,9


90,6

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của
Tây Nguyên so với cả nước qua các năm.
b. Nhận xét tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả
nước.
---- Hết ---Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu.


HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN ĐỊA LÍ 9
CÂU
1

Ý

Nội dung
Điểm
Tài ngun đất, khí hậu thuận lợi đối với sản xuất nơng nghiệp 2.0
nước ta.
* Tài nguyên đất :
- Đất là tư liệu sản xuất không thể thay thế trong nông nghiệp. Nước 0,25
ta có 2 nhóm đất chính:
- Đất phù sa: Tập trung các đồng bằng châu thổ và các đồng bằng 0,25
ven biển miền trung.với diện tích 3 triệu ha thích hợp trồng các loại
cây lương thực, công nghiệp ngắn ngày.
- Đất feralit tập trung chủ yếu miền núi và trung du, các loại đất 0,5
feralit chiếm diện tích trên 16 triệu ha thích hợp trồng rừng, cây
cơng nghiệp, cây ăng quả, 1số cây hoa màu.
* Khí hậu :
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm: Làm cho cây cối phát triển quanh 0,5

năm, sinh trưởng nhanh, có thể tiến hành nhiều vụ trong năm.
- Khí hậu nước ta phân hố đa dạng: Có thể trồng nhiều loại cây 0,5
trồng nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới tạo điều kiện đa dạng các sản phẩm
trong sản xuất nông nghiệp.

2
a

Sự khác biệt trong phân bố dân cư và hoạt động kinh tế giữa phía
đơng và phía tây của vùng Bắc Trung Bộ.
Khu vực
Các dân tộc
Hoạt động kinh tế
Đồng bằng ven Chủ yếu là người Sản xuất lương thực,
biển phía đơng
Kinh
cây cơng nghiệp hàng
năm, đánh bắt và nuôi
trồng thủy sản. Sản
xuất công nghiệp,
thương mại, dịch vụ.
Miền núi, gị đồi Chủ yếu là các
phía tây
dân tộc: Thái,
Mường,
Tày,
Mông, Bru-Vân
Kiều,….

b


Nghề rừng, trồng cây
công nghiệp lâu năm,
canh tác trên nương
rẫy, chăn ni trâu, bị
đàn

Những khó khăn trong sản xuất nông nhiệp của vùng Duyên Hải
Nam Trung Bộ. Các cây lương thực chủ yếu của thanh Hóa.
- Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp , ít màu mỡ.
- Là vùng chịu nhiều thiên tai: Bão, lũ lụt , hạn hán, hiện tượng sa mạc
hóa…
- Đời sống một bộ phận dân cư cịn thấp, cơ sở hạ tầng cịn gặp
nhiều khó khăn.
*Các cây lương thực chủ yếu của Thanh Hóa:Lúa,ngơ ,khoai…









0,5
0,5
0,5
0,5



3
a

b

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê
của Tây Nguyên so với cả nước .
- Biểu đồ hình cột gộp nhóm, mỗi năm hai cột.
- u cầu: Chính xác, có tính đến khoảng cách năm.
- Có đủ tên biểu đồ, số liệu ghi trên các cột, chú giải (Nếu thiếu một
nội dung trừ 0,25 điểm)
Nhận xét biểu đồ
*Nhận xét:
- Tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của tây Nguyên so với cả nước
đều chiếm tỉ lệ lớn. ( DC)
- Tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của tây Nguyên so với cả nước
liên tục tăng qua các năm.( DC)
- Tỉ lệ diện tích cà phê của tây Nguyên luôn thấp hơn so với sản
lượng.




1.0 đ


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTBT THCS
CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZICH

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: ĐỊA LÍ – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A

(Đề gồm có 02 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1
chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...).
Câu 1- Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống?
A. 44.
B. 45.
C. 54 .
D. 55.
Câu 2- Khu vực nào sau đây ở nước ta là nơi các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất?
A. Miền núi.
B. Hải đảo.
C. Duyên hải.
D. Đồng bằng.
Câu 3- Năm 2019, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích: 95.222 km2, dân số: 12.532
nghìn người. Vậy, mật độ dân số của vùng là
A. 13 người/km2.
B. 75 người/km2.
C. 131 người/km2.
D. 759 người/km2.
Câu 4- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta có xu hướng giảm là do
A. quy mô dân số nước ta lớn.
B. dân số nước ta có xu hướng già hóa.

C. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao.
D. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 5- Nội dung nào sau đây không thuộc thành tựu của việc nâng cao chất lượng cuộc sống của
người dân nước ta?
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ cao.
B. Tỉ lệ suy dinh dưỡng trẻ em ngày càng giảm.
C. Tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng.
D. Chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa các vùng.
Câu 6- Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm
A. 1975.
B. 1981.
C. 1986.
D. 1996.
Câu 7- Nhân tố kinh tế-xã hội nào sau đây có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành tựu lớn
trong nông nghiệp?
A. Cơ sở vật chất-kĩ thuật.
B. Chính sách phát triển nơng nghiệp.
C. Dân cư và lao động nơng thơn.
D. Thị trường trong và ngồi nước.
Câu 8- Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí khơng phát triển nhiều ở phía Bắc chủ yếu là do
A. xa các nguồn nhiên liệu dầu khí.
B. xây dựng địi hỏi vốn lớn hơn.
C. các tỉnh phía Bắc ít nhu cầu về điện.
D. gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
Câu 9- Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là
A. sông, suối, ao, hồ.
B. các dải rừng ngập mặn, đầm phá.
C. các ngư trường, vũng, vịnh.
D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh.
Câu 10- Diện tích lãnh thổ phần đất liền của nước ta là 33.123 nghìn hecta, năm 2019 có 14.600

nghìn hecta rừng thì tỉ lệ che phủ rừng của nước ta là
A. 2,26 %.
B. 4,40 %.
C. 22,68 %.
D. 44,07 %.

Trang 1/2 – Mã đề A


Câu 11- Ở nước ta, loại hình vận tải nào đang được phát triển gắn với sự phát triển của ngành dầu
khí?
A. Đường bộ.
B. Đường ống.
C. Đường sắt.
D. Đường sơng.
Câu 12- Trong hoạt động ngoại thương, các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. các mặt hàng nơng, lâm, thủy sản.
B. hàng cơng nghiệp nặng và khống sản.
C. máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu.
D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng.
Câu 13- Vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hoàng Liên.
B. Cát Bà.
C. Bạch Mã.
D. Yok Đơn.
Câu 14- Vùng nào sau đây có nghề khai thác tổ chim yến (yến sào) đem lại giá trị kinh tế cao?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 15- Trong thực tế hiện nay, giải pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng sạt lở đất, lũ quét ở vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. bảo vệ rừng, trồng rừng.
B. xây dựng các hồ thủy điện.
C. hạn chế khai thác khoáng sản.
D. xây dựng các vùng chuyên canh nông nghiệp.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1- (2,5 điểm):
Nêu tình hình phát triển ngành nơng nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 2- (2,5 điểm):
a) Trình bày những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm dân cư, xã hội vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.
b) Cho bảng số liệu sau đây:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta
năm 2010 và năm 2017
(Đơn vị: %)
Năm
2010
2017
Khu vực kinh tế
Tổng số
100,0
100,0
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
21,0
16,7
Công nghiệp - xây dựng
36,7
39,5
Dịch vụ

42,3
43,8
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Dựa vào bảng số liệu, nêu nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực
kinh tế nước ta năm 2010 và năm 2017.
----- HẾT ----Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài.

Trang 2/2 – Mã đề A


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTBT THCS
CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: ĐỊA LÍ – Lớp 9
MÃ ĐỀ: A

(Hướng dẫn chấm này gồm 02 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,33 điểm.
Câu
Đáp án đúng
Câu
Đáp án đúng
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

1
C


2
A
9
B

3
C
10
D

4
D
11
B

5
D
12
C

6
C
13
A

7
B
14
D


8
A
15
A

Câu

Ý
Nội dung
Điểm
Nêu tình hình phát triển ngành nông nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ.
2,5
- Sản xuất nơng nghiệp nhìn chung gặp nhiều khó khăn.
0,25
- Lúa:
+ Năng suất lúa cũng như bình qn lương thực có hạt theo đầu người
0,5
đang ở mức thấp so với cả nước.
+ Những nơi sản xuất lúa chủ yếu: dải đồng bằng ven biển các tỉnh 0,25
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 1 - Trồng cây công nghiệp:
+ Cây công nghiệp hằng năm (lạc, vừng,...) trồng ở vùng đất cát pha
0,5
(2,5đ)
duyên hải.
+ Cây cơng nghiệp lâu năm trồng ở vùng gị đồi phía tây.
0,25
- Trồng rừng được triển khai ở các vùng nông-lâm kết hợp.
0,25

- Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản: phát triển ở vùng ven biển phía đơng.
0,5
(Nếu HS khơng nêu đủ nội dung như ở trên nhưng có nêu được: Vùng đồi
gị phía tây trồng nhiều cây ăn quả, chăn ni trâu bị đàn thì GV chấm
0,25 điểm nhưng tổng điểm của câu 1 khơng q 2,5 điểm)
a) Trình bày những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm dân cư, xã hội
1,5
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế - xã
hội.
- Thuận lợi:
0,5
+ Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm sản xuất: canh tác trên đất
dốc, trồng cây công nghiệp, dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn
Câu 2
đới….
a
(2,5đ)
0,25
(1,5đ) + Đa dạng về văn hóa.
- Khó khăn:
0,5
+ Trình độ văn hóa, kĩ thuật của người lao động còn hạn chế.
0,25
+ Đời sống người dân cịn nhiều khó khăn.
b) Nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực
1,0
kinh tế nước ta năm 2010 và năm 2017.
Trang 2/2 - Hướng dẫn chấm MÃ ĐỀ A



- Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế
nước ta năm 2017 so với năm 2010 có sự thay đổi.
- Tỉ trọng sản phẩm ở khu vực nông, lâm, ngư nghiệp thấp nhất và
giảm mạnh, giảm 4,3%.
- Tỉ trọng sản phẩm ở khu vực công nghiệp - xây dựng tăng, tăng
b
2,8%.
(1,0đ) - Tỉ trọng sản phẩm ở khu vực dịch vụ cao nhất và tăng chậm, tăng
1,5%.

0,25
0,25
0,25
0,25

(Nếu HS khơng trình bày được các ý như trên, nhưng có trình bày được:
Tỉ trọng sản phẩm ở khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm, tỉ trọng sản
phẩm ở khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng thì GV chấm
0,5đ)
* Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa
của mỗi ý.
----- HẾT -----

Trang 2/2 - Hướng dẫn chấm MÃ ĐỀ A


PHỊNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS ĐỒN THỊ ĐIỂM
ĐỀ CHÍNH THỨC


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn kiểm tra: ĐỊA LÍ 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra gồm: 02 trang)

Họ và tên:............................................Lớp:....................

Điểm

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp:
Cột A

Nối

Cột B

1.Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ

a.

2. Tây Bắc có địa hình núi cao, hiểm

b. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế

trở.

kinh tế Tây Bắc.

Đồng bằng sơng Hồng và TDMN phía Bắc


3. Thừa thiên Huế thuộc vùng kinh tế
trọng điểm
4. Kinh tế Đông Bắc phát triển hơn

c. miền Trung.
d. Đơng Bắc có địa hình núi thấp và trung
bình.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất:
A.

B.

Tiểu vùng Tây Bắc khơng có các thế mạnh kinh tế nào so với tiểu vùng Đơng Bắc?
a.

Thủy điện

c. Kinh tế biển

b.

Khai khống

d. Trồng rừng

Vụ đông đang trở thành vụ sản xuất phụ của vùng Đồng bằng sông Hồng:
a.


C.

Đúng

b. Sai

Yến sào là sản phẩm nổi tiếng của tỉnh nào?
a. Nha Trang

b. Đà Nẵng

c. Khánh Hòa

d. Thừa Thiên Huế

D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nhiều thiên tai hơn vùng Bắc Trung Bộ.
a. Đúng

b. Sai

Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau:
Bắc Trung Bộ có đường bờ biển dài, (1)…………………….tạo thành nhiều vũng, vịnh, đầm,
phá thuận lợi cho việc xây dựng (2)………………………và (3)…………………………..thủy sản.
Đặc biệt, dọc bờ biển có nhiều (4)…………………………., thuận lợi cho ngành du lịch biển.
II.

TỰ LUẬN (3 điểm)

Vùng Đồng bằng sông Hồng là vùng trọng điểm lương thực lớn thứ 2 cả nước. Dựa vào Atlat Địa lí
Việt Nam, tập bản đồ Địa lí 9 và kiến thức đã học em hãy giải thích tại sao.

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
III. THỰC HÀNH (4 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phân theo hoạt động kinh tế
(nghìn tấn)
Hoạt động kinh tế
2005
2009
2012
2016
Khai thác
757,2
881,2
1048,8
1263,2

Nuôi trồng
115,0
174,4
192,9
223,8
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam
Trung Bộ phân theo hoạt động kinh tế.
b. Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu, rút ra nhận xét cần thiết và giải thích.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
 Hết –
(Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi.
Giáo viên coi thi khơng giải thích gì thêm)


PHỊNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS ĐỒN THỊ ĐIỂM


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn kiểm tra: Địa lí
Thời gian làm bài: 45 phút

I. Hướng dẫn chung
- Giáo viên chấm theo khối/ lớp đã được giao.
- Giám viên cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của học
sinh, tránh đếm ý cho điểm một cách đơn thuần.
- Nếu học sinh làm bài theo cách riêng nhưng trình bày khoa học, đáp ứng được những yêu cầu
cơ bản của đáp án thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định (đối với từng phần).
- Sau khi cộng điểm tồn bài mới làm trịn điểm thi, theo ngun tắc: điểm tồn bài được làm
trịn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1 điểm).
II. Đáp án và thang điểm:
Phần

Câu

Nội dung

Điểm

Trắc
nghiệm

1

1- b, 2- d, 3 – c, 4 - a


1

2
3

Tư luận

Thực
hành

A, Vẽ
biểu
đồ

A – c; B – b; C – c, D - b
(1) – khúc khuỷu ; (2) – cảng biển; (3) – nuôi trồng;
(4) – bãi tắm đẹp
Vùng Đồng bằng sông Hồng là vùng trọng điểm lương
thực lớn thứ 2, vì:
 ĐKTN:
+ Địa hình đồng bằng, tương đối bằng phẳng
+ Đất phù sa màu mỡ, hàng năm vẫn được mở rộng
+ Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm phù hợp cây lúa nước
+ Sơng ngịi dày đặc (sơng Hồng, sơng Thái Bình) có nguồn
nước tưới dồi dào
 Dân cư-XH:
+Dân cư đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào, chịu
khó, có kinh nghiệm
+ CSVC hạ tầng nơng thơn hồn thiện nhất cả nước
+ Chính sách, thị trường….

Dạng biểu đồ: Miền
Yêu cầu:
+ Xử lí số liệu (%)
+Vẽ đúng dạng biểu đồ; đảm bảo: đúng khoảng cách năm,

1
1

3

2,5


B,
Phân
tích
mối
quan
hệ

chia tỉ lệ phù hợp, có nội dung các trục, số liệu; Đầy đủ tên,
chú thích biểu đồ. Biểu đồ gọn gàng, khoa học.
- Hoạt động khai thác chiếm tỉ trọng lớn (…)
- Cả 2 hoạt động đều tăng trưởng, trong đó:
+tăng nhanh: ni trồng
+tăng chậm: khai thác
- Giải thích: + cả hai hoạt động được đầu tư, trong đó ngành
khai thác dựa vào nguồn tài nguyên rất lớn
+ Tuy nhiên, Nuôi trồng tăng nhanh do những tiến bộ về khoa
học kĩ thuật, mang tính chủ động hơn so với khai thác.


1,5


PHỊNG GD&ĐT HỊA BÌNH
TRƯỜNG THCS HỊA BÌNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020  2021
Môn kiểm tra: ĐỊA LÍ LỚP 9
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 01 trang)

I/ Trắc nghiệm :(4 điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu có ý đúng nhất:
Câu 1: Ý nào sau đây không biểu hiện cho nét văn hóa riêng của từng dân tộc:
A- phong tục tập quán ;
B- trang phục, loại hình quần cư;
C- trình độ văn hóa
D- ngơn ngữ
Câu 2 : Dân tộc Chăm và Khơ-me cư trú chủ yếu ở:
A- Trung du và miền núi Bắc Bộ ;
B- Đồng bằng duyên hải Trung Bộ
C- Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam bộ ; D- Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên.
Câu 3 : Trong giai đoạn hiện nay tỉ lệ sinh giảm là do:
A- Kinh tế cịn khó khăn
B- Tâm lý trọng nam khinh nữ khơng cịn.
C-Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm. D- Thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình.
Câu 4: Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta, có mấy thành phần kinh tế:
A-3 thành phần kinh tế B- 6 thành phần kinh tế C- 4 thành phần kinh tế D-5 thành phần kinh tế
Câu 5: Chính sách phát triển nơng nghiệp của nước ta là:

A-Khoán sản phẩm đến người lao động.
B- Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động.
C- Khốn sản phẩm đến nhóm lao động
D- Khốn sản phẩm đến tập thể lao động.
Câu 6:Các tỉnh có sản lượng ni trồng thủy sản lớn nhất nước ta là:
A. Ninh Thuận – Bình Thuận – Phú Yên.
B-Hải Phòng - Quảng Ninh
C- Quảng Nam - Quảng Ngãi .
D- Cà Mau – An Giang - Bến tre.
Câu 7: Ngành cơng nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp năm 2002 ở nước ta là:
A-Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. B-Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
C-Công nghiệp dệt may.
D-Cơng nghiệp điện.
Câu 8 : Ngành vận tải có khối lượng hàng hố vận chuyển ít nhất là:
A- Đường sắt
B- Đường bộ
C- Đường hàng không
D- Đường biển
II- Tự luận:
Câu 1 : Phân bố dân cư ở nước ta như thế nào? Vì sao ? (2 điểm)
Câu 2 : Trong công cuộc đổi mới, nền kinh tế nước ta đã đạt được những thành tựu và cần phải
vượt qua những thách thức gì? (2 điểm)
Câu 3 : Nguyên nhân nào dẫn đến diện tích rừng bị thu hẹp? (1điểm)
Câu 4 : Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành
trồng trọt vào thời điểm năm 1990 và năm 2002. Qua đó nêu lên nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng
cây lương thực và cây công nghiệp. Sự thay đổi nầy nói lên điều gì?
Năm

1990


2002

67,1
13,5
19,4

60,8
22,7
16,5

Các nhóm cây
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây ăn quả, rau đậu và cây khác


PHỊNG GD&ĐT HỊA BÌNH
TRƯỜNG THCS HỊA BÌNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020  2021
Môn kiểm tra: ĐỊA LÍ LỚP 6
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 01 trang)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I-TRẮC NGHIỆM: 4 điểm -Mỗi câu đúng : 0,5 điểm
1
2
3

4
5
6
7
8
C
C
D
D
A
D
A
C
II- TỰ LUẬN:
Câu 1: 1 điểm
+ Dân cư phân bố không đều : (0,5đ)
+ Tập trung đông ở đồng bằng, ven biển và các đô thị; miền núi dân cư thưa thớt.(1 đ)
. + Vì: Đồng bằng dễ đi lại, miền núi khó đi lại (0,5đ)
Câu 2: 2 điểm :
- Thành tựu :
+ Tăng trưởng kinh tế nhanh (0,5đ)
+ Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa.(0,5đ)
- Thách thức :
+ Ơ nhiễm mơi trường, cạn kiệt tài nguyên.(0,5đ)
+ Thiếu việc làm , xóa đói giảm nghèo.(0,5đ)
Câu 3: 1 điểm
+ Do chiến tranh tàn phá (0,25)
+ Do cháy rừng
(0,25)
+ Do khai thác bừa bải (0,25)

+ Do lâm tặc đốn trộm (0,25)
Câu 3: 2 điểm
- Vẽ biểu đồ : vẽ đúng hai biểu đồ hình trịn . (1 đ)
Nhận xét: Từ 1990 đến 2002 giảm tỉ trọng cây lương thực , tăng tỉ trọng cây công nghiệp.(0,5đ)
Sự thay đổi nầy đã phá thế độc canh trong nông nghiệp.(0,5đ)


UBND HUYỆN KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH
Đề chính thức

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021

Mơn: ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
( Đề gồm 02 trang )

Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm
Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án em cho là đúng nhất
Câu 1: Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta có xu hướng:
A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 2: Nguồn lao động nước ta cịn có hạn chế về:
A. Thể lực, trình độ chun mơn và tác phong lao động.
B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.

Câu 3: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của
nước ta:
A. Cây lương thực

C. Cây công nghiệp

B. Cây hoa màu

D. Cây ăn quả và rau đậu

Câu 4: Nước ta gồm những loại rừng nào?
A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ
B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng
C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ
Câu 5: Các nguồn tài ngun khống sản như than, dầu, khí là ngun liệu cho
ngành công nghiệp:
A. Công nghiệp luyện kim đen

C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất

B. Cơng nghiệp luyện kim màu

D. Cơng nghiệp vật liệu xây dựng

Câu 6: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta:


A. Đường sắt Thống Nhất và đường 279.


C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.

B. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.

D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ
1A.

Phần II. Tự luận: 7,0 điểm
Câu 1 ( 3,0 điểm ):
Trình bày tình hình phát triển Cơng nghiệp đồng bằng sông Hồng?
Câu 2 ( 1,0 điểm ):
Quan sát bức tranh sau
và cho biết: Dãy
Trường Sơn Bắc có
ảnh hưởng như thế nào
đối với khí hậu vùng
Bắc Trung Bộ?

Câu 3 ( 3,0 điểm ):
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lương thực của Việt Nam thời kỳ 1985-1999. (Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1985
1991
1993 1995
1997
1998
1999
Sản lượng lương thực
18,2

21,9
25,5
27,1
30,6
31,8
34,2
a.Vẽ đường biểu diễn thể hiện tình hình tăng trưởng của sản lượng lương thực
của nước ta thời kỳ 1985-1999.
b.Nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng của sản lượng lương thực thời kỳ 19851999?
c.Giải thích nguyên nhân dẫn tới sự tăng trưởng của sản lượng lương thực?
------------------------------Hết----------------------------


UBND HUYỆN KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021

Mơn: ĐỊA LÍ 9
Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta có xu hướng:
A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 2: Nguồn lao động nước ta cịn có hạn chế về:
A. Thể lực, trình độ chun mơn và tác phong lao động.
Câu 3: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của
nước ta:
A. Cây lương thực

Câu 4: Nước ta gồm những loại rừng nào?
C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất
Câu 5: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là ngun liệu cho
ngành cơng nghiệp:
C. Cơng nghiệp năng lượng, hóa chất
Câu 6: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta:
D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.
Phần II. Tự luận: 7,0 điểm
Câu 1 ( 3,0 điểm ):
Nội dung cần đạt
- Đồng bằng sơng Hồng là vùng có ngành cơng nghiệp phát
triển vào loại sớm nhất nước ta .Giá trị sản xuất công nghiệp
chiếm 21% GDP công nghiệp cả nước (2002) . Trong vùng tập
trung nhiều xí nghiệp cơng nghiệp hàng đầu cả nước là về cơ
khí chế tạo , sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến thực phẩm
- Sản phẩm công nghiệp của vùng không những đủ cho nhu cầu
Công
nghiệp trong vùng mà cịn đủ cho các tỉnh phía Bắc và một số vùng
trong nước : máy công cụ , động cơ điện , phương tiện giao
thông , thiết bị điện tử và nhiều mặt hàng tiêu dùng .
- Đồng bằng sông Hồng hiện nay đã hỉnh thành một số khu,
cụm công nghiệp : tập trung chủ yếu ở Hải Phòng , Hải Dương
, Vĩnh Phúc , Hà Nội .
Câu 3 ( 1,0 điểm ):
- Sườn đón gió mùa Đơng Bắc gây mưa lớn, đón bão.
Ảnh

Điểm
1,0 đ


1,0 đ

1,0 đ

0,5đ


hương
của dãy - Sườn đón gió mùa Tây Nam gây hiệu ứng Phơn Tây Nam->
Trường khí hậu khơ, nóng kéo dài vào mùa Hạ.
Sơn Bắc
Câu 4 ( 3,0 điểm ):
Nội dung cần đạt
-Vẽ biểu đồ: đường biểu diễn: có thể vẽ theo số liệu tuyệt đối
hoặc số liệu tương đối (coi năm 1985 là 100%).
Vẽ
-Vẽ đủ các năm, khoảng cách chính xác.
-Ghi đơn vị của trục, các số liệu, tên biểu đồ.
-Sản lượng lương thực tăng liên tục (số liệu)
Nhận -Tốc độ tăng không đều:
+giai đoạn 1985-1991 tăng chậm.
xét
+giai đoạn sau tăng nhanh.
-Diện tích gieo trồng tăng đặc biệt là trồng lúa.
Giải
-Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất.
thích
-Chính sách khuyến nông, nhu cầu về lương thực.
------------------------------Hết----------------------------


0,5đ

Điểm
1,0đ

0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0, 25đ
0,25đ
0,25đ


Trường THCS Nam Thịnh
Họ và tên: ……………….......................
Lớp…………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 9 HỌC KÌ
NĂM HỌC: 2020 - 2021

(Thời gian làm bài: 45 phút)

I. Phần trắc nghiệm.(2 điểm)
Câu 1: Về cơ cấu lãnh thổ, hiện nay nước ta có số vùng kinh tế là:
A. 5 vùng
C. 7 vùng
B. 6 vùng
D. 8 vùng
Câu 2: Loại đất chủ yêú của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Feralit.

B. Phù sa.
C. Nhiễm phèn
D. Nhiễm mặn
Câu 3: Các loại khoáng sản của vùng Đồng bằng sông Hồng là::
A. Than nâu, đá vôi, cao lanh.
B. Than đá, đá vôi, cao lanh.
C. Than nâu, dầu mỏ, cao lanh.
D. Than nâu, đá vôi, dầu lửa.
Câu 4: Vùng nào sau đây không tiếp giáp với Đồng bằng sông Hồng?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ
C . Nam Trung Bộ
D. Biển Đông
Câu 5: Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên - Huế
B. Đà Nẵng
C. Quảng Ngãi
D. Khánh Hoà
Câu 6: Thế mạnh trong nghành thuỷ sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Nuôi trồng thuỷ sản và sản xuất muối.
B. Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản.
C. Sản xuất muối và chế biến thuỷ sản.
D. Đánh bắt thuỷ sản và sản xuất muối.
II. Phần tự luận. (8 điểm)
Câu 7: Dựa vào At lát Địa lí Việt Nam, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có những
khống sản chủ yếu nào? Phân bố ở đâu? Các khoáng sản này là điều kiện để phát triển những
ngành công nghiệp nào? (2 điểm)
Câu 8: Hãy nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở vùng Đồng bằng sơng Hồng? Đồng bằng
sơng Hồng có điều kiện thuận lợi và khó khăn gì trong sản xuất lương thực?(2,5 điểm)
Câu 9: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển như thế nào? (1,5

điểm)
Câu 10: Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây và kiến thức đã học:
TỈ TRỌNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN SO VỚI CẢ NƯỚC (Đơn vị: %)

Năm
Cả nước
Tây Nguyên

1990
100
32,2

1995
100
79,0

2000
100
83,4

2005
100
89,5

a. Nhận xét về vai trò của Tây Nguyên trong việc phát triển cây cà phê đối với cả nước? (1 điểm)
b. Cho biết Tây Nguyên có những thuận lợi nào về tự nhiên để phát triển cây cà phê?(1 điểm)


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM


I. Trắc nghiệm (3 điểm- mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

A

A

C

D

B

II. Tự luận(7 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

- Các khoáng sản chủ yếu và phân bố: Than( Quảng Ninh), sắt(Thái
ngun), thiếc, Man gan (Cao Bằng), bơ xít (Tun Quang), apatit (Lào
Cai), đồng(Lào Cai, Sơn La), chì, kẽm (Bắc Cạn).
7

- Các khoáng sản là điều kiện phát triển ngành cơng nghiệp khai thác
khống sản, luyện kim đen, luyện kim màu, nhiệt điện, hóa chất…

8

9

a. ý nghĩa:
- Đảm bảo nhu cầu lương thực cho nhân dân trong vùng, góp phần đảm
bảo an ninh lương thực quốc gia và phục vụ xuất khẩu.
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và cho CN chế biến LTTP.
- Giải quyết việc làm cho người lao động, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên
nhiên của vùng.
b. Điều kiện:
* Thuận lợi:
- đất phù sa màu mỡ, diện tích lớn, thuận lợi cho sản xuất lương thực quy
mơ lớn.
- Khí hậu, thuỷ văn thuận lợi cho thâm canh tăng vụ.
- Nguồn lao động dồi dào, trình độ thâm canh cao nhất cả nước.

- Cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ nơng nghiệp khá hồn thiện, đặc biệt là
mạng lười thuỷ lợi đảm bảo tốt).
- Các chính sách khuyến nơng hợp lí.
* Khó khăn:
- Bình qn đất canh tác trên đầu người thấp, đất bị chia cắt, manh mún,
khó khăn cho việc cơ giới hố sản xuất.
- Diện tích đất canh tác cịn ít khả năng mở rộng, q trình CNH, đơ thị
hố làm cho đất sản xuất lương thực ở một số địa phương bị thu hẹp, thoái
hoá.
- Thời tiết diễn biến thất thường, tai biến thiên nhiên thường xuyên xảy ra.
- Thiếu vốn đầu tư, thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
a. Tây Nguyên là vùng sản xuất, xuất khẩu cà phê lớn nhất nước ta.
b. Thuận lợi: đất đỏ ba dan, khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.

2

3

2


PHỊNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HỊA
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
Đề chính thức

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Địa lí 9
Thời gian làm bài 45 phút (kể cả thời gian phát đề)

(Đề gồm 01 trang)


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 điểm (mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm)
Hãy chọn và khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Năm 1999, các dân tơc ít người chiếm khoảng bao nhiêu % dân số cả nước :
A. 13,6%

B. 13,7%

C. 13,8%

D. 13,9%

Câu 2. Hiện nay, mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng
A. 1 triệu người
B. 1,5 triệu người
C. 2 triệu người D. 2,5 triệu người
Câu 3. Năm 1999, vùng có tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất nước ta là :
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung Du và miền núi Bắc Bộ
D : Đồng Bằng Sông Cửu Long
Câu 4. Hạn chế của nguồn lao động nước ta:
A. nguồn lao động dồi dào, có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật
B. lao động thủ cơng là phổ biến
C. có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
D. về thể lực và trình độ chun mơn
Câu 5. Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì:
A. nơng nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.
B. nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.
C. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa.

D. tài nguyên nước của nước ta hạn chế , không đủ cho sản xuất.
Câu 6. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng thường xuyên tới hoạt động sản xuất lương thục ở
nước ta trên diện rộng :
A. động đất
B. sương muối , giá rét
C. bão lũ, hạn hán, sâu bệnh .
D. lũ quét.
Câu 7. Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là:
A. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao
B. các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 8. Các trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta:
A. Quảng Ninh, Hải Phòng
B. Huế, Đà Nẵng
C. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh
D. Nha Trang, Khánh Hồ
Câu 9. Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Đền Hùng
C. Sa Pa
B. Tam Đảo
D. Vịnh Hạ Long
Câu 10. Tài ngun khống sản có giá trị ở ĐBSH là
A. than nâu, bơxít, sắt, dầu mỏ.
B. đá vơi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên
C. apatit, mangan, than nâu, đồng
D. thiếc, vàng, chì, kẽm
Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây của vùng Bắc Trung Bộ là
A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, ni trâu bị đàn
B. ni trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm

C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản
D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ
Câu 12. Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là :
A. Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi.
B. Tuy Hòa, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết.


C. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.
D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1. (2 điểm)
Hãy trình bày những thành tựu và thách thức của nền kinh tế nước ta trong công cuộc Đổi
mới đất nước.
Câu 2. (3 điểm)
Hãy trình bày những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên ở
Tây Nguyên đối với việc xây dựng kinh tế - xã hội.
Câu 3. (2 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông
Hồng giai đoạn 1995-2007 (Đơn vị: %)
Năm
Tiêu chí

1995

1998

2000

2005


2007

Dân số
100
104.8
107.8
115.4
118.3
Sản lượng lương thực
100
117.7
132.1
151.6
154.0
Bình quân lương thực đầu người
100
112.3
122.5
131.3
130.1
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân
lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995-2007. (1,5 điểm)
b. Từ biểu đồ đã vẽ nêu nhận xét về sự thay đổi dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng thời kỳ trên. (0,5 điểm)
Hết


HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm

1
2
3
4
5
6
Câu
C
A
B
D
B
C
Đáp án
7
8
9
10
11
12
Câu
B
C
D
B
A
D
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)

- Những thành tựu: (1 điểm)
+ Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc.
+ Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, trong cơng nghiệp đã hình
thành một số ngành cơng nghiệp trọng điểm.
+ Hoạt động ngoại thương phát triển, thu hút đầu tư nước ngoài.
+ Nước ta đang trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và tồn cầu.
- Những khó khăn: (1 điểm)
+ Nhiều tỉnh, huyện, nhất là ở miền núi vẫn còn các xã nghèo.
+ Nhiều loại tài nguyên bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.
+ Vấn đề việc làm, phát triển văn hóa, giáo dục, y tế, xóa đói giảm nghèo... vẫn chưa đáp ứng
được yêu cầu của xã hội.
Câu 2. (3 điểm)
- Thuận lợi: Có tài nguyên thiên nhiên phong phú, thuận lợi cho phát triển kinh tế đa ngành
+ Đất đai : Đất badan với diện tích 1,36 triệu ha (chiếm 66% diện tích đất badan của cả nước),
thích hợp với việc trồng cây cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, bông, chè, dâu tằm. (0,5 điểm)
+ Rừng có diện tích rừng khoảng 3,0 triệu ha (chiếm 29,2% diện tích rừng của cả nước), trong
rừng có nhiều loại gỗ q như pơ mu, sến, táu,... Tây Ngun cịn có các vườn quốc gia như : Chư Mom
Rây (Kon Tum), Kon Ka Kinh ( Gia Lai), Yok Đơn ( Đắk Lắk),...(0,5 điểm)
+ Sơng ngịi giàu tiềm năng về thủy điện, vùng này là nơi bắt nguồn của nhiều hệ thống sông
lớn: sông Ba, Đồng Nai, Srêpơk, XêXan,... (0,5 điểm)
+ Khí hậu cận xích đạo, thích hợp cho phát triển các cây trồng nhiệt đới. Ở các cao nguyên
cao, mát mẻ kết hợp với phong cảnh thiên nhiên đẹp của thành phố Đà Lạt, hồ Lắk, Biển Hồ, núi
Lang Biang huyền thoại, các vườn quốc gia đã đem lại cho Tây Nguyên thế mạnh về du lịch sinh
thái.(0,5 điểm)
+ Khống sản chủ yếu chỉ có bơ xít trữ lượng khoảng hơn 3 tỉ tấn.(0,5 điểm)
- Khó khăn:
+ Mùa khô kéo dài, dẫn tới thiếu nước và cháy rừng nghiêm trọng.(0,25 điểm)
+ Việc chặt phá rừng bừa bãi đang ảnh hưởng xấu đến môi trường và đời sống dân cư. (0,25
điểm)
Câu 3. (2 điểm)

a. Vẽ biểu đồ: (1,5 điểm)
* Yêu cầu:
- Vẽ chính xác 3 đường biểu diễn theo yêu cầu đề bài, thể hiện chính xác diễn biến thời gian
trên trục hồnh.
- Chú thích rõ ràng
- Tên biểu đồ .


b. Nhận xét: (0,5 điểm)
- Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng
sông Hồng tăng đều qua các năm nhưng tốc độ tăng không giống nhau, sản lượng và bình quân lương thực
đầu người tăng nhanh hơn dân số.
------Hết-----


×