Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Phù Cát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.92 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN PHÙ CÁT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: LỊCH SỬ – Lớp 6
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề

Đề chính thức

(Đề kiểm tra gồm 01 trang)

Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1. Dựa vào đâu để con người biết và dựng lại lịch sử?
A. Tư liệu chữ viết.

B. Tư liệu hiện vật.

C. Tư liệu truyền miệng.

D. Tất cả tư liệu trên.

Câu 2. Địa điểm hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây là:
A. Sơng Hồng Hà.

B. Bán đảo Italia và Ban Căng.

C. Châu Phi.

D. Ai Cập.


Câu 3. Người tinh khôn xuất hiện vào thời gian nào?
A. Khoảng 3 - 4 triệu năm trước đây.
B. Khoảng thiên niên kỉ thứ I TCN.
C. Khoảng 4 vạn năm trước đây.
D. Khoảng thiên niên kỉ thứ IV TCN.
Câu 4. Hằng năm nước ta tổ chức kỷ niệm giỗ tổ Hùng Vương vào thời gian:
A. Ngày 8 tháng 3 âm lịch .

B. Ngày 10 tháng 3 âm lịch.

C. Ngày 15 tháng 10.

C. Ngày 2 tháng 9.

Câu 5: Em hãy kẻ lại bảng và điền những sự kiện chính theo thời gian về thời kì
đầu dựng nước và giữ nước của dân tộc ta?
Thời gian

Những sự kiện chính

Thế kỉ VII TCN
Năm 218 TCN
Năm 207 TCN
Năm 179 TCN
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Hãy vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang?
Câu 2. (3,5 điểm) Em hãy trình bày những nét chính về đời sống vật chất và
tinh thần của cư dân Văn Lang?
Câu 3. (1,5 điểm) Tại sao An Dương Vương lại mắc mưu kẻ thù? Sự thất bại
của An Dương Vương để lại cho đời sau bài học gì?

--------------------Hết--------------------


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN PHÙ CÁT

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: LỊCH SỬ – Lớp 6

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm
1
2
Câu
Ý đúng
D
B

3
C

4
B

Câu 5: Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm
Thời gian
Những sự kiện chính
Thế kỉ VII TCN Nhà nước Văn Lang ra đời
Năm 218 TCN Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần của dân Văn Lang

Năm 207 TCN Thục Phán lập nước Âu Lạc
Cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc giành
thắng lợi
Năm 179 TCN Cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của An Dương Vương thất bại
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1: Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang . (2,0 điểm)
HÙNG VƯƠNG
(Lạc hầu- Lạc
tướng)
(Trung ương)
Lạc tướng
(Bộ )

Bồ chinh .
(Chiềng Chạ)

Lạc tướng .
(Bộ)

Bồ chinh .
(Chiềng ,Chạ)

Bồ chính
(Chiềng Chạ )


Câu

Nội dung


2
(3,5 điểm)

* Đời sống vật chất:
- Ở: Nhà sàn mái cong làm bằng gỗ, tre, nứa, lá, có cầu
thang lên xuống
- Ăn: Thức ăn chính là cơm nếp, cơm tẻ, thịt cá và các loại
rau, củ, quả; biết làm muối, mắm và dùng gừng làm gia vị;
biết dùng mâm, bát, mi.
- Mặc: Nam đóng khố, mình trần; nữ mặc váy, áo xẻ giữa,
có yếm che ngực.
- Việc đi lại: Đi lại bằng thuyền
* Đời sống tinh thần:
- Phong tục: Lễ hội, vui chơi, ăn trầu cau, gói bánh chưng,
bánh giầy.
- Tập quán: Chôn người chết kèm theo công cụ và đồ trang
sứ
- Tín ngưỡng: Thờ cúng các lực lượng thiên nhiên như núi,
sông, Mặt Trời, Mặt Trăng,…

3
(1,5 điểm)

Điểm
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5

0,5
0,5

* An Dương Vương chủ quan quá tự tin vào lực lượng của
mình, nội bộ khơng cịn thống nhất để cùng nhau chống 1,0
giặc, nên đã mắc mưu kẻ thù .
*Bài học: Không được chủ quan, luôn luôn đề cao cảnh
0,5
giác…..

........................................HẾT.......................................



×