Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

Lập kế hoạch kinh doanh dịch vụ vệ sinh môi trường công ty cổ phần dịch vụ môi trường tân bình giai đọan 2017 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 157 trang )

I

Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

LÊ VĂN CHÍNH
LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH DỊCH VỤ VỆ SINH MÔI TRƢỜNG
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ MÔI TRƢỜNG TÂN BÌNH
GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
MAKE PLANS FOR IMPLEMENTING ENVIRONMENTAL
SANITATION SERVICES FOR TAN BINH STOCK – HOLDING
ENVIRONMENTAL SERVICES COMPANY
STAGE 2017 – 2020

Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số

: 60 34 05

KHĨA LUẬN THẠC SĨ

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 8 năm 2016


II

CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH

Cán bộ hướng dẫn khoa học : TS. Nguyễn Thị Thu Hằng


Cán bộ chấm nhận xét 1 : ............................................................................
Cán bộ chấm nhận xét 2 : ............................................................................
Khóa luận thạc sĩ được nhận xét tại HỘI ĐỒNG CHẤM BẢO VỆ KHÓA
LUẬN THẠC SĨ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA, ngày . . . . . tháng . .
. . năm . . . . .
Thành phần Hội đồng đánh giá khóa luận thạc sĩ gồm:
1. Chủ tịch: ...............................................
2. Thư ký: .................................................
3. Ủy viên: ................................................
4. ..............................................................
5. ..............................................................

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA


III

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Tp. HCM, ngày . . . . . tháng . . . . . năm
NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN THẠC SĨ
Họ và tên học viên: Lê Văn Chính


MSHV: 12170855

Ngày, tháng, năm sinh: 02/01/1972

Nơi sinh: Tp.HCM

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

Mã số: 60 34 0 5

I- TÊN ĐỀ TÀI:
LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH DỊCH VỤ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG CƠNG TY
CỔ PHẦN DỊCH VỤ MƠI TRƯỜNG TÂN BÌNH GIAI ĐOẠN 2017-2020.
II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
Phân tích mơi trường; Xây dựng kế hoạch hoạt động; Xây dựng kế hoạch tiếp thị;
Xây dựng kế hoạch nhân sự và Xây dựng kế hoạch tài chính.
III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ:

/ 05 /2016

IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 08/2016
V- HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƢỚNG DẪN: TS. NGUYỄN THỊ THU HẰNG
TP.HCM, ngày…….tháng…... năm 2016
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO

TS. Nguyễn Thị Thu Hằng


TRƯỞNG KHOA


V

LỜI CÁM ƠN
Báo cáo Khóa luận tốt nghiệp là đánh giá cuối cùng của chương trình Đào
tạo thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh của tôi tại Đại học Bách khoa Tp.
HCM, một giai đoạn phát triển quan trọng của cá nhân tại đại học đường, và là
thành quả quan trọng trong sự nghiệp giáo dục của tôi. Sau khi tốt nghiệp đại học
với nền tảng kỹ sư xây dựng - cầu đường, thách thức mới nhất của tôi là trở thành
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh; Đây là một con đường rất khác so với nền tảng kỹ
thuật của tơi, và tơi xem nó như là một sự kết hợp hữu ích cho sự nghiệp tương lai
của mình.
Khóa luận này được đặt tên là: "Lập kế hoạch kinh doanh dịch vụ vệ sinh
môi trường". Một đề tài không lạ so với sinh viên các trường kinh tế, nhưng là chủ
đề khá mới so với tơi, nó thực sự đã cho tơi một cái nhìn sâu sắc trong cách quản lý
của công ty cổ phần Dịch vụ môi trường Tân Bình. Khóa luận này chỉ nghiên cứu
tình hình hoạt động kinh doanh hiện tại cũng như lập kế hoạch kinh doanh trong
giai đoạn 2017 - 2020 cho Dịch vụ vệ sinh môi trường: Quét dọn, thu gom, vận
chuyển rác của Công ty. Kết quả của nghiên cứu là kết luận về tình trạng hiện nay,
lý thuyết và cuối cùng là các khuyến nghị cho việc quản lý để cải thiện q trình lập
kế hoạch hàng năm của cơng ty.
Trước hết, tôi muốn cảm ơn đến Tiến sĩ Nguyễn Thị Thu Hằng tại Đại học
Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình hướng dẫn và phản hồi những
thơng tin quan trọng trong khoảng thời gian thực hiện Khóa luận.
Tôi cũng xin cảm ơn Quý Thầy, Cô, Cán bộ quản lý Khoa Quản lý Công
nghiệp, Khoa Đào tạo sau đại học trường Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí
Minh đã tạo điều kiện cho tơi hồn thành khóa luận trước hạn định.
Cuối cùng, đặc biệt nhờ sự giúp sức của gia đình tơi, hai đứa con ngoan của

tơi, và những người bạn tiếp tục hỗ trợ tôi trong thời gian dài thực hiện khóa luận.
Họ cũng khuyến khích tơi trong những thời điểm khó khăn để hồn thành nghiên
cứu của mình.
Xin chân thành cám ơn!


VI

TÓM TẮT NỘI DUNG KHÓA LUẬN
Nghiên cứu này cung cấp việc quản lý với các khuyến nghị để cải thiện q
trình lập kế hoạch hàng năm tại cơng ty Dịch vụ Mơi trường Tân Bình. Các nền của
vấn đề và những khoảng trống trong quá trình lập kế hoạch được xác định và nghiên
cứu bằng cách tìm kiếm sự khác biệt giữa thực tế và lý thuyết. Phân tích, đánh giá
kết quả hoạt động kinh doanh hiện tại, xác định cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm
yếu do môi trường kinh doanh mang lại, từ đó đề xuất chiến lược và lập kế hoạch
hoạt động, lập các kế hoạch: tiếp thị, nhân sự, tài chính trong giai đoạn 2017- 2020;
đáp ứng nhu cầu của thị trường, nâng cao hiệu quả kinh doanh, quản lý có hiệu quả
các nguồn lực, xây dựng cơ chế đánh giá và kiểm sốt q trình thực hiện, giúp nhà
quản lý cấp cao đưa ra những quyết định linh hoạt, kịp thời đúng thời điểm.

ABSTRACT
This research provides the management with recommendations for the improvement
of the annual planning process at Tan Binh Environmental Services Company. The
background of the problem is researched, and gaps where identified by searching
for discrepancies between the current situation and theory. Analyze, assess current
sales outcome, determine opportunities and/or the most serious hazards brought
about by business environment; thereupon, put forth the necessary strategies and
courses of action; set up plans for marketing, personnel, finance for the phase of
2017-2020; suffice market’s needs, boost up business effect, efficiently manage the
various resources; build up a mechanism of assessing and controlling the

implementation process, thus assisting high-ranking managers in making flexible,
timely and proper decisions.


VII

LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan Khóa luận cao học “LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH
DỊCH VỤ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG CƠNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ MƠI
TRƯỜNG TÂN BÌNH GIAI ĐOẠN 2017-2020” là cơng trình do chính bản thân
Tơi thực hiện. Các số liệu trong khóa luận này được thu thập, xử lý và sử dụng một
cách trung thực. Kết quả khảo sát được trình bày trong Khóa luận này khơng sao
chép từ bất kỳ khóa luận hay luận văn nào, đồng thời cũng chưa từng được trình bày
hay cơng bố ở bất kỳ cơng trình nghiên cứu hoặc tài liệu nào trước đây.

Tp.Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2016.

Lê Văn Chính


VIII

DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Hình 2.1 Sơ đồ liên kết các nội dung của một bản Kế hoạch kinh doanh ................. 9
Hình 2.2 Marketing hỗn hợp .................................................................................... 11
Hình 2.2 Qui trình lập kế hoạch tài chính ................................................................. 13
Hình 2.3 Mơ hình Năm tác lực của M. Porter .......................................................... 14
Hình 3.2. Hệ thống quản lý kỹ thuật chất thải rắn .................................................... 21
Hình 4.1 Mơ hình 5 tác lực của Micheal Porter ........................................................ 31

DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Danh mục thông tin bên trong doanh nghiệp .............................................. 4
Bảng 2.2 Danh mục thông tin bên ngoài doanh nghiệp ............................................. 6
Bảng 2.3 Ma trận SWOT............................................................................................ 14
Bảng 3.1 Doanh thu từ năm 2011 – 2015 .................................................................. 25
Bảng 4.3 Tốc độ tăng trưởng của của một số nhóm DVMT theo mã ngành E năm
2014 ............................................................................................................................ 28
Bảng 4.4 Doanh thu và thị phần của đối thủ cạnh tranh Dịch vụ quét dọn thu gom
rác năm 2015 ............................................................................................................ 34
Bảng 4.5 Doanh thu và thị phần của đối thủ cạnh tranh Dịch vụ vận chuyển rác
năm 2015 ................................................................................................................... 35
Bảng 4.6 So sánh lợi thế cạnh tranh giữa các công ty .............................................. 35
Bảng 4.7 Bảng tổng hợp cơ hội và nguy cơ ............................................................. 39
Bảng 4.8 Bảng tổng hợp điểm mạnh và điểm yếu ................................................... 40
Bảng 5.1 Dự báo nhu cầu nhân lực ......................................................................... 50
Bảng 5.3 Nhu cầu vốn đầu tư .................................................................................. 59


IX

Mục Lục
Chƣơng I:

GIỚI THIỆU

............................................................................... 1

1.1 Lý do hình thành đề tài ....................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu của đề tài .............................................................................................. 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 2

1.4 Phương pháp thực hiện: ...................................................................................... 2
1.4.1 Phương pháp nghiên cứu: ............................................................................. 2
1.4.2 Phương pháp thu thập thông tin ................................................................... 3
1.4.3 Kế hoạch thu thập thơng tin. ........................................................................ 3
1.4.4 Phương pháp phân tích dữ liệu:.................................................................... 6
1.5 Ý nghĩa của đề tài ............................................................................................... 7
1.6 Bố cục dự kiến .................................................................................................... 7
Chƣơng II : CƠ SỞ LÝ THUYẾT ........................................................................ 8
2.1 Khái niệm ............................................................................................................ 8
2.2 Mơ hình lập kế hoạch kinh doanh ...................................................................... 9
2.3 Qui trình lập kế hoạch kinh doanh ................................................................... 10
2.4 Các lý thuyết chính ........................................................................................... 11
2.4.1 Marketing hỗn hợp cho doanh nghiệp dịch vụ ........................................ 11
2.4.2 Kế hoạch nhân sự ..................................................................................... 12
2.4.3 Kế hoạch tài chính .................................................................................... 12
2.4.4 Phương pháp phân tích SWOT : phân tích doanh nghiệp ....................... 13
Chƣơng III : GIỚI THIỆU NGÀNH - GIỚI THIỆU CÔNG TY .................. 16
3.1. Giới thiệu chung về ngành Dịch vụ môi trường ............................................. 16
3.1.1Thực trạng phát triển dịch vụ môi trường ở Việt Nam ............................. 16
3.1.1.1 Đánh giá về nhu cầu phát triển dịch vụ môi trường ở Việt Nam ..... 16
3.1.1.2 Đánh giá năng lực cung cấp DVMT của các tổ chức, doanh nghiệp
Việt Nam ....................................................................................................... 16
3.1.1.3 Kỹ thuật công nghệ môi trường ....................................................... 17
3.1.2 Thực trạng hệ thống thu gom rác thải trên địa bàn TP.HCM .................. 18


X

3.1.3 Hiện trạng vận chuyển rác thải trên địa bàn Tp.HCM............................. 19
3.2 Giới thiệu công ty : ........................................................................................... 20

3.2.1 Giới thiệu chung: ...................................................................................... 20
3.2.2 Quá trình hình thành và phát triển: .......................................................... 20
3.2.3 Ngành nghề kinh doanh: .......................................................................... 21
3.2.4 Nhân sự công ty : Lực lượng chuyên môn : 45 người ............................. 21
3.2.5 Thông tin sản phẩm .................................................................................. 22
3.2.6 Giới thiệu về hoạt động kinh doanh hiện tại ............................................ 25
3.2.6.1 Các loại hình kinh doanh hiện tại ..................................................... 25
3.2.6.2 Thị trường của cơng ty ...................................................................... 26
3.2.6.3 Hình thức bán hàng ........................................................................... 26
3.2.7 Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011-2015 ............................... 26
3.2.8 Định hướng hoạt động của công ty .......................................................... 28
Chƣơng IV: PHÂN TÍCH MƠI TRƢỜNG KINH DOANH ............................. 30
4.1 PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI ................................................... 30
4.1.1 Phân tích mơi trường vĩ mơ ...................................................................... 30
4.1.1.1 Yếu tố kinh tế .................................................................................... 30
4.1.1.2 Yếu tố xã hội ..................................................................................... 31
4.1.1.3 Yếu tố cơng nghệ (trong ngành) ....................................................... 31
4.1.1.4 Yếu tố chính trị và pháp lý .............................................................. 32
4.1.2 Môi trường ngành ..................................................................................... 33
4.1.2.1 Khách hàng của công ty: ................................................................... 33
4.1.2.2 Đối thủ tiềm tàng: ............................................................................. 34
4.1.2.3 Nhà cung ứng .................................................................................... 34
4.1.2.4 Sản phẩm thay thế ............................................................................ 34
4.1.2.5 Đối thủ cạnh tranh trực tiếp: ............................................................. 34
4.1.3 Phân tích mơi trường cạnh tranh .............................................................. 35
4.1.3.1 Áp lực cạnh tranh từ khách hàng ...................................................... 35
4.1.3.2 Áp lực cạnh tranh từ các đối thủ cùng ngành ................................... 35


XI


4.2 PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG .................................................. 40
4.2.1 Nguồn nhân lực ........................................................................................ 40
4.2.2 Nguồn lực vật chất.................................................................................... 41
4.2.3 Nguồn lực tài chính: ổn định (điểm mạnh) .............................................. 41
4.2.4 Sản phẩm .................................................................................................. 42
4.2.5 Kênh phân phối : cá nhân và tổ chức ....................................................... 42
4.2.6 Chiêu thị.................................................................................................... 42
4.2.7 Giá ............................................................................................................. 42
4.3 PHÂN TÍCH SWOT ......................................................................................... 43
4.3.1 Tổng hợp điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ ............................... 43
4.3.2 Thiết lập nên ma trận SWOT ................................................................... 45
4.4 LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC ............................................................................ 47
4.4.1 Xác định mục tiêu chiến lược................................................................... 47
4.4.2 Xác định chiến lược phù hợp ................................................................... 49
4.5 Kế hoạch hoạt động .......................................................................................... 50
4.5.1 Giai đoạn 2017-2018, giai đoạn Giữ vững và mở rộng thị trường: ........ 50
4.5.2 Giai đoạn 2019-2020, giai đoạn Phát triển thị trường mới: Đa dạng hóa
ngành kinh doanh dịch vụ môi trường (thu gom chất thải nguy hại, chất thải y
tế); ...................................................................................................................... 51
Chƣơng V : KẾ HOẠCH KINH DOANH GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 ............... 52
5.1 KẾ HOẠCH TIẾP THỊ..................................................................................... 52
5.1.1 Mục tiêu kế hoạch .................................................................................... 52
5.1.2 Các chiến lược của Marketing Mix .......................................................... 52
5.1.2.1 Sản phẩm (Product): ......................................................................... 52
5.1.2.2 Phân phối (Place) : thực hiện thường xuyên, liên tục ...................... 53
5.1.2.3 Giá (Price) : ....................................................................................... 53
5.1.2.4 Chiêu thị (Promotion) : thực hiện thường xuyên, liên tục ............... 53
5.2 KẾ HOẠCH NHÂN SỰ .................................................................................. 54
5.2.1 Phân tích các hoạt động chức năng cần thiết ........................................... 54



XII

5.2.1.1 Lực lượng gián tiếp: 36/33 người ..................................................... 54
5.2.1.2 Lực lượng trực tiếp: 301/282 người ................................................. 54
5.2.2 Tuyển dụng và bố trí nhân sự ................................................................... 55
5.2.3 Sơ đồ tổ chức của cơng ty có thay đổi, bổ sung ..................................... 57
5.3 KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH ................................................................................ 57
5.3.1 Các giả định tài chính và bảng cân đối kế tốn đầu kế hoạch ................. 59
5.3.1.1 Các giả định tài chính. ...................................................................... 59
5.3.1.2 Bảng cân đối kế toán ban đầu (sử dụng Bảng cân đối kế toán năm
2015 của đơn vị) ............................................................................................ 62
5.3.2 Dự kiến Báo cáo tài chính năm 2017 -2020 ........................................ 64
5.3.3 Phân tích tài chính .................................................................................... 66
Chƣơng VI : KẾT LUẬN ...................................................................................... 67
6.1 Điều kiện triển khai .......................................................................................... 67
6.2 Gợi ý cho đề tài tiếp theo .................................................................................. 67
6.3 Hạn chế ............................................................................................................. 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT .............................................................. 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG ANH ............................................................... 69
PHỤ LỤC .................................................................................................................. 70
BẢNG MÔ TẢ .......................................................................................................... 82
BẢNG MÔ TẢ .......................................................................................................... 86
Bảng 2.4 Khối lượng chất thải rắn đô thị (1992-2010)........................................... 116
Bảng 2.5 Khối lượng chất thải rắn được thu gom tại từng quận, huyện ......................
Bảng 2.1 Nguồn phát sinh chất thải rắn sinh hoạt ............................................... 116
Bảng 2.11 Số lượng xe tải thu gom chất thải rắn trên địa bàn thành phố ............. 120
Bảng 2.12 Thống kê cự ly vận chuyển chất thải rắn của các quận/huyện về các khu
liên hợp xử lý năm 2011 ........................................................................................... 121

Bảng 2.14 Các nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt đang hoạt động ............ 122
Phụ lục 11: PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA VÀ KẾT QUẢ KHẢO
SÁT ........................................................................................................................... 123


XIII

Phụ lục 12: Bảng cân đối kế toán năm 2016 - 2020 ................................................ 129
Phụ lục 13: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2016 - 2020 .................... 139
Phụ lục 14: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2016 - 2020 ....................................... 141


1

Chƣơng I:

GIỚI THIỆU

1.1 Lý do hình thành đề tài
Cổ phần hóa doanh nghiệp, mục tiêu là đa dạng hố sở hữu, giảm tính độc
tơn của sở hữu nhà nước, đảm bảo doanh nghiệp cạnh tranh công bằng trong nền
kinh tế thị trường. Tuy nhiên, trên thực tế quản trị doanh nghiệp tại các doanh
nghiệp chuyển thành công ty cổ phần nhìn chung chưa có nhiều chuyển biến, tình
trạng doanh nghiệp sau cổ phần hóa vẫn chưa thốt ra khỏi phương thức hoạt động
của doanh nghiệp cũ, vẫn chưa đột phá mạnh về tư duy, về hành động trong quản
trị, về khả năng cạnh tranh, khó tìm được cổ đơng chiến lược, vai trị cổ đơng nhà
nước bị q lạm dụng hoặc trong tình trạng chỉ giữ vai trị như người giữ vốn nhà
nước. Nhiều nội dung của cơ chế, chính sách quản lý cơng ty cổ phần như: chính
sách tiền lương, tiền thưởng… vẫn còn áp dụng như trước chuyển đổi.
Cơng ty Cổ phần dịch vụ mơi trường Tân Bình không phải là ngoại lệ, mới

vừa chuyển sang cổ phần đã phải đối mặt với những những khó khăn trong thay đổi
phương thức hoạt động, vừa phải đối mặt với những thách thức khốc liệt trong việc
đấu thầu cạnh tranh khi xã hội hóa ngành mơi trường, nhưng giá phí khơng đảm bảo
tính cạnh tranh cao bởi bộ máy q nặng nề và kồng kềnh, thiếu tính đột phá; cơng
tác quảng cáo, tiếp thị chưa được quan tâm đúng mức, nên rất khó giữ được thị phần
và mở rộng thị trường; chưa có kế hoạch khai thác hết các loại xe ép, chưa có mặt
bằng để xe ổn định, chưa tận dụng hết cơng suất của trạm rác ép kín, dẫn đến nguồn
lực bị phân tán. Như vậy, Công ty sẽ giảm sức cạnh tranh và không trúng thầu là
điều khơng tránh khỏi. Khi hình thức sở hữu thay đổi, để tăng sức cạnh tranh và
đảm bảo sự phát triển ổn định của doanh nghiệp cần phải có một bản kế hoạch kinh
doanh thật chi tiết, giúp cho nhà quản trị đưa ra những quyết định linh hoạt, kịp thời
đúng thời điểm.
Theo Bekker và Staude (1996: 126); Burns và Dewhurst (1996: 49), một
trong những nguyên nhân làm cho doanh nghiệp nhỏ thất bại là bởi kế hoạch kinh
doanh của công ty rất nghèo nàn; các nhà quản lý cấp cao không thể thực hiện chức


2

năng kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát vì sự thiếu hiểu biết và thiếu tầm
nhìn của họ; thiếu các mục tiêu cụ thể; thiếu thông tin để đưa ra giả định về tương
lai cũng như sự thiếu kỷ luật và khơng có khả năng ở gần mục tiêu đã đặt ra.
Đứng trước những khó khăn chung và tình hình kinh doanh khơng thuận lợi
khi hình thức sở hữu thay đổi, đề tài “ Lập Kế hoạch Kinh doanh cho Công ty cổ
phần Dịch vụ môi trường Tân Binh giai đoạn 2017 – 2020” được thực hiện để định
hướng cho hoạt động quản lý doanh nghiệp là hết sức cần thiết, nhằm duy trì sự ổn
định của doanh nghiệp, nhằm thích nghi với phương thức quản lý mới, đồng thời Kế
hoạch kinh doanh là một công cụ hỗ trợ, giúp cho các nhà quản lý ra quyết định
trong tương lai .
1.2 Mục tiêu của đề tài

Phân ích mơi trường kinh doanh, đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh hiện
tại, xác định cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu do mơi trường kinh doanh mang
lại; từ đó đề xuất chiến lược và lập kế hoạch hoạt động, lập các kế hoạch: tiếp thị,
nhân sự, tài chính trong Công ty Cổ phần Dịch vụ môi trường giai đoạn 2017- 2020.
1.3 Phạm vi nghiên cứu
Trong các sản phẩm của Cơng ty có Dịch vụ vệ sinh mơi trường và Dịch vụ
xây dựng. Khóa luận này chỉ nghiên cứu tình hình hoạt động kinh doanh hiện tại
cũng như lập kế hoạch kinh doanh trong giai đoạn 2017 - 2020 cho Dịch vụ vệ sinh
môi trường: Quét dọn, thu gom, vận chuyển rác của Cơng ty; khơng phân tích rủi
ro.
1.4 Phƣơng pháp thực hiện:
1.4.1 Phƣơng pháp nghiên cứu:
Đánh giá kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trên cơ sở nghiên cứu cách
lập kế hoạch kinh doanh hiện tại, giải quyết bài tốn tại sao doanh thu và lợi nhuận
khơng ổn định, làm sao để doanh nghiệp xây dựng một bản kế hoạch kinh doanh


3

đáp ứng được nhu cầu của thị trường, nâng cao hiệu quả kinh doanh, quản lý có
hiệu quả các nguồn lực, xây dựng cơ chế đánh giá và kiểm soát quá trình thực hiện,
giúp nhà quản lý cấp cao đưa ra quyết định phù hợp.
1.4.2 Phƣơng pháp thu thập thông tin
Việc thu thập thơng tin sẽ rất có ích trong q trình lập kế hoạch kinh doanh.
Thơng tin sẽ được tác giả thu thập từ trong và ngoài doanh nghiệp được phân loại
thành:
Dữ liệu thứ cấp:
Thu thập từ các nghiên cứu khác, các báo cáo dân số của cục thống kê, các báo
cáo của ngành, của công ty và tổ chức nghiên cứu thị trường ở Việt Nam
Thu thập tài liệu tại cơ sở sản xuất: các báo cáo hoạt động sản xuất kinh doanh,

báo cáo tài chính, các thơng tin có sẵn về thị phần, đối thủ cạnh tranh, số liệu thống
kê… kết hợp phỏng vấn chủ doanh nghiệp, các phịng ban chun mơn nhằm tìm ra
các biến quan trọng dựa trên nền tảng của cơ sở lý thuyết.
Dữ liệu sơ cấp: Quan sát thực tế hoạt động của doanh nghiệp và đối thủ cạnh
tranh, phương pháp chuyên gia, phương pháp phân tích thị trường được sử dụng để
phỏng vấn những người có kinh nghiệm và có chức vụ quan trọng trong và ngồi
cơng ty cùng ngành; để so sánh đánh giá các cơ hội, nguy cơ ảnh hưởng đến tình
hình hoạt động của doanh nghiệp, thấy được điểm mạnh, điểm yếu để làm cơ sở xây
dựng kế hoạch. Dữ liệu sẽ được ghi chép bằng văn bản trong phụ lục.
1.4.3 Kế hoạch thu thập thông tin.
 Thu thập thơng tin sơ cấp:
 Phân tích đối thủ cạnh tranh (theo M. Porter): thu thập thông tin đối thủ
cạnh tranh bằng phương pháp chuyên gia: tham khảo ý kiến của Giám
đốc, Trưởng phịng kinh doanh và nhân viên cơng ty thơng qua bảng
“Phân tích các yếu tố cạnh tranh”


4

 Thu thập thông tin thứ cấp:
 Nguồn bên trong cơng ty:
Lịch sử hình thành cơng ty, tình hình kinh doanh hiện tại của cơng ty, các
báo cáo tài chính từ năm 2011 – 2015, mục tiêu ngắn hạn, chiến lược dài
hạn
Sơ đồ tổ chức, kế hoạch tuyển dụng, đào tạo, bồi dưỡng nhân sự; các kế
hoạch tài chính và thơng tin sản phẩm
 Nguồn bên ngồi cơng ty:
Quy mơ và số lượng khách hàng, thông tin đối thủ cạnh tranh, thơng tin
ngành
Tình hình kinh tế, chính trị, pháp luật, xã hội ở Việt Nam

Bảng 2.1: Danh mục thông tin bên trong doanh nghiệp
Loại

Chi tiết

Phƣơng pháp thu thập

Nguồn thu

Thời

thập

gian thu

thông
tin
Sơ cấp

thập
Mơ tả doanh nghiệp

Phỏng vấn trực tiếp Từ

Lịch sử hình thành:

giám đốc doanh nghiệp giám đốc

Hiện trạng và mục tiêu
doanh nghiệp


Ban Tháng
8/2016

(chiến lược phát triển - Giám đốc :
dịch vụ)
Hà Văn Toản

Kế hoạch: tương lai –
triển vọng và định hướng
Sơ cấp

vấn

Trưởng Nội

Mơ tả dịch vụ

Phỏng

Phân tích lợi ích

phịng kế hoạch kinh doanh
doanh và trưởng phòng nghiệp

Kế hoạch phát triển dịch

bộ Tháng
8/2016



5

vụ

quản lý môi trường
Làm phiếu thu thập Khách hàng
thông tin về hành vi mua của
của khách hàng

doanh

nghiệp

Sơ cấp/ Kế hoạch tiếp thị

Phỏng vấn trực tiếp Ban

Tháng

thứ cấp

giám đốc

8/2016

Sơ cấp/ Kế hoạch kinh doanh

Trưởng


thứ cấp

Kế

Tháng

Nhu cầu về phương tiện hoạch, trưởng phịng tài
vụ
và lao động

8/2016

Chi phí sản xuất

phịng

Trưởng phịng tổ chức
hành chánh
Đội trưởng Đội vận
chuyển, Đội vệ sinh



Kế hoạch nhân sự

Trưởng phòng Tổ chức

cấp/thứ

- Đánh giá nhu cầu đào hành chánh


cấp

tạo, tuyển dụng

Tháng
8/2016

- Chính sách đãi ngộ
nhân viên


Kế hoạch tài chính

cấp/Thứ Thiết bị và tiện ích
cấp
Chi phí thành lập
Chi phí chung
Vốn lưu động

Trưởng phòng tài vụ

Tháng
8/2016


6

Bảng 2.2: Danh mục thơng tin bên ngồi doanh nghiệp
Loại


Chi tiết

Phƣơng pháp thu

Nguồn thu

Thời gian

thập

thập

thu thập

thông
tin


Xác định thị trường tổng Phỏng vấn Ban giám

cấp

thể

đốc

Khách hàng

Trưởng


Phân khúc thị trường

hoạch kinh doanh

Tháng
8/2016

phòng

kế

Nhân viên kinh doanh
Thứ

Tình trạng hoạt động kinh Thu thập số liệu, báo Thông tin từ Tháng

cấp

doanh của các công ty đối cáo của các công ty đối website và các 8/2016
thủ

Thứ

thủ

báo

Thơng tin các sản phẩm


phịng

cùng ngành

doanh

Mơi trường kinh doanh

cấp

cáo

của
kinh

Thu thập thông tin từ Website của Sở Tháng
các dữ liệu chuyên tài ngun mơi 8/2016
ngành, website

trường và các
tạp chí kinh tế

1.4.4 Phƣơng pháp phân tích dữ liệu:
Phương pháp SWOT: Tìm ra điểm mạnh, điểm yếu bên trong doanh nghiệp,
cơ hội và nguy cơ bên ngoài doanh nghiệp. Đây là phương pháp then chốt trong Lập
kế hoạch kinh doanh.
Phương pháp phân tích tài chính: Dựa vào các báo cáo tài chính của Doanh
nghiệp để tính tốn các tỷ số tài chính. Từ đó rút ra nhận xét về hiệu quả hoạt động
và sức mạnh tài chính của doanh nghiệp



7

1.5 Ý nghĩa của đề tài
Thông qua Lập kế hoạch kinh doanh cho cơng ty, đề tài này có thể đóng góp
trong việc đánh giá tình hình kinh doanh hiện tại và viễn cảnh của doanh nghiệp
trong tương lai từ đó xác định chiến lược hợp lý, đáp ứng nhu cầu của thị trường,
nâng cao hiệu quả kinh doanh, quản lý có hiệu quả các nguồn lực, giúp nhà quản lý
cấp cao đưa ra những quyết định linh hoạt, kịp thời đúng thời điểm, đảm bảo doanh
nghiệp phát triển ổn định trong 4 năm tới (2017 – 2020).
1.6 Bố cục dự kiến
Đề tài này gồm có 6 chương :
- Chương 1: Giới thiệu đề tài
- Chương 2: Cơ sở lý thuyết
- Chương 3: Giới thiệu ngành và công ty Cổ phần
- Chương 4: Phân tích mơi trường kinh doanh
- Chương 5: Kế hoạch kinh doanh giai đoạn 2017 - 2020
- Chương 6: Kết luận


8

Chƣơng II : CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Chương này sẽ bắt đầu với một mô tả ngắn gọn các khái niệm về kế hoạch kinh
doanh, sau đó sẽ trình bày các lý thuyết chính cần thiết cho việc lập kế hoạch kinh
doanh.
2.1 Khái niệm
Kế hoạch kinh doanh
Lập kế hoạch tức là xác định mục tiêu cần đạt, dự kiến các hoạt động cần
thiết trong tương lai nhằm đạt được mục tiêu đề ra trên cơ sở xem xét và phân tích

hiện trạng
Kế hoạch kinh doanh là một văn bản nêu rõ hoạt động kinh doanh, mục đích,
mục tiêu, chiến lược, chiến thuật kinh doanh của doanh nghiệp và được sử dụng
như một bản lý lịch về doanh nghiệp. Kế hoạch kinh doanh giúp chủ doanh nghiệp
phân bổ nguồn lực một cách hợp lý, xử lý các tình huống bất trắc và ra các quyết
định kinh doanh một cách hiệu quả.
Kế hoạch kinh doanh cung cấp những thông tin cụ thế và có tổ chức về
doanh nghiệp và hoạt động mà doanh nghiệp sẽ tiến hành đế hoàn trả được nợ vay.
Một kế hoạch kinh doanh tốt là một phần thiết yếu của bất kỳ đơn xin vay nào. Bên
cạnh đó, kế hoạch kinh doanh có thế được sử dụng làm cơng cụ để thông báo cho
nhân viên kinh doanh, nhà cung cấp, và các đối tượng liên quan khác về hoạt động
và mục tiêu của doanh nghiệp. Kế hoạch kinh doanh có thể được thiết kế đế hướng
dẫn ban quản lý trong các giai đoạn khởi nghiệp hoặc tăng trưởng của doanh
nghiệp, hoặc đế kiểm sốt q trình vận hành của một doanh nghiệp đang hoạt động
tốt.
Vai trò lập kế hoạch kinh doanh
Giúp chủ doanh nghiêp quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh doanh hay
không .


9

Giúp chủ doanh nghiệp điều chỉnh mơ hình, mục tiêu kinh doanh. Lập kế hoạch
kinh doanh cho phép chủ doanh nghiệp đánh giá những tác động của các yếu tố
khác nhau đối với lợi nhuận hoặc dòng tiền của doanh nghiệp.
Giúp cải thiện xác suất thành công. Khởi sự hoặc mở rộng một doanh nghiệp
phát sinh rủi ro cho chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và nhà đầu tư. Việc trả lời
các câu hỏi, thay đối suy nghĩ và giải quyết các vấn đề trên giấy tờ thường dễ dàng
hơn và chi phí thấp hơn so với việc đã thực hiện mà phải sửa đổi.
Giúp huy động vốn. Hầu hết các bên cho vay và nhà đầu tư yêu cầu kế hoạc kinh

doanh bằng văn bản trước khi chính thức xem xét đơn xin vay. Các bên cho vay và
nhà đầu tư muốn biết chủ doanh nghiệp có nghiêm túc trong đối với hoạt động kinh
doanh không. Một kế hoạch kinh doanh phản ánh sự hiểu biết của ban quản lý
doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh và những rủi ro liên quan.
Giúp chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và nhà đầu tư giám sát kết quả hoạt
động kinh doanh.
2.2 Mơ hình lập kế hoạch kinh doanh

Hình 2.1: Sơ đồ liên kết các nội dung của một bản Kế hoạch kinh doanh,
(nguồn: Lập kế hoạch kinh doanh, Phạm Ngọc Thúy và các tác giả, 2012)


10

2.3 Qui trình lập kế hoạch kinh doanh
1.Chuẩn bị: Hình thành nhu cầu, ý tưởng. Các mục đích xây dựng kế hoạch
kinh doanh, người chịu trách nhiệm và các nguồn lực cần thiết

2.Thu thập thông tin: liệt kê chi tiết nhu cầu thông tin và cách thu thập của
từng loại thơng tin. Ước lượng độ chính xác của mỗi loại thơng tin thu thập
3.Tổng hợp và phân tích thơng tin: sau khi thu thập, thông tin sẽ được tập
hợp và hình thành một bức tranh tồn cảnh về doanh nghiệp, sản phẩm, thị
trường và môi trường kinh doanh mà doanh nghiệp đang hoặc sắp hoạt động
dựa vào kỹ năng, công cụ hỗ trợ để phân tích. Từ đó dự báo một số thay đổi
trong tương lai về thị trường, nhu cầu, yếu tố cạnh tranh …

4.Hình thành chiến lƣợc và kế hoạch hoạt động: Đây là phần công tác quan
trọng, cần đảm bảo tính nhất quán giữa chiến lược chung và kế hoạch hoạt
động chức năng (tiếp thị, hoạt động, nhân sự …)
5.Lƣợng hóa và tổng hợp nhu cầu về nguồn lực: xác định nhu cầu nguồn lực

cho từng hoạt động chức năng và tổng hợp nhu cầu cho toàn bộ kế hoạch kinh
doanh
6.Phân tích và đánh giá kết quả: Thiết lập các dự báo tài chính. Ngồi ra cịn
phân tích về hiệu quả kinh doanh, cấu trúc vốn và tình trạng tài chính trong
tương lai
7.Phân tích rủi ro: Phân tích, nhận dạng, đo lường rủi ro và dự kiến phương
pháp quản lý rủi ro


11

8.Giai đoạn hồn tất: Trình bày tất cả nội dung yêu cầu trên bản kế hoạch
kinh doanh. Tổ chức trình bày cho lãnh đạo, chuyên gia nghe và góp ý
(Nguồn, Phạm Ngọc Thúy và các tác giả, 2012)
2.4 Các lý thuyết chính
2.4.1 Marketing hỗn hợp cho doanh nghiệp dịch vụ
Marketing hỗn hợp là sự phối hợp các thành tố có thể kiểm soát được mà doanh
nghiệp sử dụng để tác động vào thị trường mục tiêu nhằm đạt được các mục đích đã
hoạch định.
Marketing hỗn hợp cịn được gọi là chính sách 4Ps–do viết tắt 4 chữ đầu của các
thành tố. Các thành tố 4P là: sản phẩm (Product), giá cả (Price), phân phối (Place),
chiêu thị (Promotion)
Đối với các doanh nghiệp dịch vụ, thương mại thì cần phải làm Marketing theo 4P
+ 3P, 3P này là cực kỳ quan trọng quyết định đến việc mua hàng của khách hàng
hay không. Các thành tố 3P là: nhân sự (People), qui trình (Process), chứng cứ vật
lý (Physical Evidence)

Hình 2.2 Marketing hỗn hợp (Nguồn, Internet)



12

2.4.2 Kế hoạch nhân sự
Kế hoạch nhân sự liên quan đến nhu cầu lao động và nguồn cung cấp lao động. Mục
đích của kế hoạch nhân sự nhằm đảm bảo đủ người với các kỹ năng đúng theo yêu
cầu tại một thời điểm xác định trong tương lai. Nội dung của kế hoạch nhân sự cho
biết doanh nghiệp cần bao nhiêu lao động với các kỹ năng cần thiết và nguồn nhân
sự đảm bảo đạt được mục tiêu của doanh nghiệp, đồng thời kế hoạch cịn nêu dự
kiến các cơng việc sẽ được triển khai và duy trì nguồn nhân lực cho doanh nghiệp.
Qui trình lập kế hoạch nhân sự:
Bước 1: Nhận dạng và phân tích các hoạt động chức năng cần thiết.
Bước 2: Xác định kỹ năng cần thiết và thiết kế công việc cho các bộ phận
chức năng.
Bước 3: Dựa vào kỹ năng, khối lượng công việc yêu cầu để ổ chức tuyển dụng
và bố trí nhân sự phù hợp.
Bước 4: Hình thành sơ đồ bộ máy quản lý doanh nghiệp.
2.4.3 Kế hoạch tài chính
Lập kế hoạch tài chính là q trình mơ phỏng tình hình tài chính của doanh nghiệp
trong tương lai ngắn và trung hạn thông thường là 5 năm. Q trình lập kế hoạch tài
chính thường sử dụng các giả định hợp lý về hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp dựa trên các chỉ số hoạt động trong quá khứ và kinh nghiệm hoạt động của
quản lý doanh nghiệp. Dự báo tài chính là cơng việc của chủ doanh nghiệp dựa vào
kinh nghiệm và những chỉ số dự báo.


13

Hình 2.2: Qui trình lập kế hoạch tài chính
(Phạm Ngọc Thúy và các tác giả, 2012)
2.4.4 Phƣơng pháp phân tích SWOT : phân tích doanh nghiệp

Mơ hình phân tích SWOT được áp dụng trong việc đánh giá một đơn vị kinh doanh,
một đề xuất hay một ý tưởng. Đó là cách đánh giá chủ quan các dữ liệu được tổ
chức theo một trình tự lơ-gíc nhằm giúp chúng ta hiểu rõ vấn đề, từ đó có thể thảo
luận và ra quyết định hợp lý và chính xác nhất
Khung phân tích SWOT dưới đây sẽ giúp chúng ta suy nghĩ một cách chuyên
nghiệp và đưa ra quyết định ở thế chủ động chứ không chỉ dựa vào các phản ứng
bản năng hay thói quen cảm tính
SWOT là tập hợp viết tắt những chữ cái đầu tiên của các từ tiếng Anh: Strengths
(Điểm mạnh), Weaknesses (Điểm yếu), Opporturnities (Cơ hội) và Threats (Thách
thức). Ma trận SWOT là công cụ kết hợp quan trọng có thể giúp cho các nhà quản
trị phát triển 4 loại chiến lược SO, WO, ST, WT và được thể hiện chi tiết ở bảng 2.3


×