Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐỀ KIỂM TRA học kì THĐC 20192

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.02 KB, 11 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ
TIN HỌC ĐẠI CƢƠNG (IT 1110) BKHN KÌ 20192 (KÈM ĐÁP ÁN THAM KHẢO)

Phần thi trắc nghiệm
Câu 1: Các dãy 8 bit sau là những biểu diễn nhị phân của số nguyên có dấu. Số lớn
nhất là:
A. 01111111
B. 01101111
C. 10111111
D. 11111111
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về bộ nhớ chính là sai?
A. Bộ nhớ chính gồm hai loại: ROM và RAM
B. Dung lượng tối đa của bộ nhớ chính phụ thuộc vào số bit để đánh địa chỉ cho các ngăn
nhớ.
C. Bộ nhớ chính được chia thành các ngăn nhớ
D. Địa chỉ của các ngăn nhớ của bộ nhớ chính thay đổi tùy theo nội dung của ngăn nhớ
Câu 3: Trình tự xử lý thơng tin trong hệ thống thông tin là:
A. Dữ liệu
B. Thông tin
C. Dữ liệu
D. Thông tin

Thông tin

Tri thức

Dữ liệu

Tri thức

Tri thức


Tri thức

Thông tin
Dữ liệu

Câu 4: Sử dụng hàm nào dƣới đây thì phải khai báo tệp tiêu đề string.h?
A. strcpy
B. strcmp

1


C. strcat
D. Cả 3 hàm strcat, strcpy, strcmp đều yêu cầu khai báo
Câu 5: Cho khai báo cấu trúc sau đây trong ngôn ngữ C
Struct sinh_vien {
char ma_so_SV[10];
char ho_ten[30];
float diem;
}
Cách khai báo biến cấu trúc nào sau đây là đúng?
A. struct sinh_vien sinh_vien_1;
B. typedef struct sinh_vien sinh_vien;
sinh_vien sinh_vien_1;
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về bộ mã ASCII?
A. Bộ mã ASCII biểu diễn được 256 ký tự
B. 128 ký tự mở rộng của bộ mã ASCII không được sử dụng tùy ý
C. Mỗi ký tự trong bộ mã ASCII được biểu diễn bởi 2 byte

D. Bộ mã ASCII không biểu diễn được ký tự @
Câu 7: Cho đoạn chƣơng trình sau:
int i=0;
do{
if(i%3)

printf(“%3d”,i);

i++;
2


}while(i<10);
Chương trình sẽ in ra:
A. 2 3 5 6 8 9
B. 1 4 7 10
C. 1 2 4 5 7 8
D. 0 3 6 9
Câu 8: Phát biểu hợp lý nhất về virus máy tính là:
A. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin
B. Virus lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
C. Phần mềm hệ thống
D. Máy tính không thể nhiễm virus nếu không kết nối mạng
Câu 9: Giá trị số nhị phân không dấu 1 1011 1010 khi chuyển sang hệ thập lục phân
sẽ là:
A. 1BA
B. 1AA
C. D5A
D. D50
Câu 10: Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có độ rộng của đƣờng bus địa chỉ là 16

bit. Hỏi, dung lƣợng tối đa của bộ nhớ chính là bao nhiêu, biết mỗi ơ nhớ có kích
thƣớc 1 Byte?
A. 64 KB
B. 4 GB
C. 1 GB
D. 216 *8 Byte
Câu 11: Cho biết kết quả hiển thị sau khi thực hiện đoạn chƣơng trình C sau:
3


int i, k=3, a[]={2, 4, 5, 4, 5, 6, 3, 5, 9, 5};
for(i=0;i<10;i++){
if((a[i]%k)!=0)

continue;

printf(“%2d”,i);
}
A. 2 4 5 4 5
B. 5 6 8
C. 6 3 9
D. 0 1 2 3 4 7 9
Câu 12: Trong C, biểu thức nào tƣơng ứng với điều kiện: “Nếu biến x khác 0”
A. if(x)
B. if(x<>0)
C. if(!x)
D. if(x 0)
Câu 13: Cho A, B, C là các số nguyên có dấu 8 bit: A = 4(10), B = 127(10), C=A+B. Giá
trị của C là:
A. 125

B. 3
C. 131
D. -125
Câu 14: Trong Windows Explorer, để chọn tất cả các tệp và thƣ mục con trong thƣ
mục đang xét, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + V
C. Ctrl + C
4


D. Ctrl + X
Câu 15: Cần điền thêm câu lệnh nào vào (1) để chƣơng trình sau chạy đúng:
(1)
#include<stdio.h>
int main(){
printf(“%f\n”,log(36.0));
return 0;
}
A. #include<conio.h>
B. #include<stdlib.h>
C. #include<dos.h>
D. #include<math.h>
Câu 16: Đâu là cách biểu diễn thuật tốn trực quan nhất?
A. Ngơn ngữ lập trình
B. Sơ đồ khối
C. Mã giả
D. Ngôn ngữ tự nhiên
Câu 17: Mạng nào có quy mơ nhỏ nhất?
A. MAN

B. WAN
C. GAN
D. LAN

5


Câu 18: Xét thuật toán đƣợc thể hiện bằng lƣu đồ bên dƣới. Biết MOD là phép chia
lấy dƣ. Hãy cho biết giá trị đƣợc đƣa ra sau khi thuật toán kết thúc

Bắt đầu

a ← 18
b ← 30

r = a MOD b

Sai

r = 0?

a←b
b←r

Đúng

Hiển thị b

Kết thúc


A. 0
B. 12
C. Thuật tốn khơng thực hiện do aD. 18
E. 6
6


Câu 19: Trong một chƣơng trình C, thành phần nào bắt buộc phải có?
A. Định nghĩa hàm main()
B. Khai báo các hàm nguyên mẫu
C. Khai báo các tệp tiêu đề
D. Định nghĩa kiểu dữ liệu mới
Câu 20: Cho khai báo trong ngôn ngữ C:
int a, b;
Chỉ ra biểu thức không hợp lệ?
A. a – b = 0
B. a -= b
C. a = b
D. a == b

7


Phần thi lập trình
Bài số 1:
Lập trình thực hiện các công việc sau:






Nhập số N (1<=N<=10)
Nhập dãy N số nguyên vào mảng A
Tìm giá trị phần tử lớn nhất trong mảng A
In ra màn hình chỉ số của phần tử đầu tiên trong dãy nhỏ hơn giá trị lớn nhất dưới
k đơn vị, k nhập từ bàn phím

Input
Số phần tử của mảng
Các phần tử của mảng phân cách bằng một dấu cách
Giá trị k
Output
Chỉ số phần tử thỏa mãn điều kiện, in từ cột đầu của màn hình

Ví dụ
Input
6
461872
3
Output
1

8


Bài số 2:
Viết chương trình nhập vào hai ký tự và đưa ra kết quả là khoảng cách của hai ký tự đó
trên bảng mã ASCII
Lưu ý: khoảng cách là số ngun, có thể âm hoặc dương

Input
Một dịng chứa hai ký tự liền nhau
Output
Khoảng cách giữa hai ký tự

Ví dụ
Input

Output

AB

-1

9


Đáp án tham khảo
1. A

2. D

3. A

4. D

5. C

6. A


7. C

8. A

9. A

10. A

11. B

12. A

13. D

14. A

15. D

16. B

17. D

18. E

19. A

20. A

Bài số 1:
#include <stdio.h>

int main()
{
int N, A[100], k;
do{
scanf("%d",&N);
}while(N<1 && N>10);
for(int i=0;iscanf("%d",&A[i]);
scanf("%d",&k);
int max=A[0];
for(int i=0;iif(max
max=A[i];}

for(int i=0;iif(A[i] > max-k && A[i]printf("%d",i);

break;}

return 0;
}
10


Bài số 2:
#include <stdio.h>
int main()
{

char x,y;
scanf("%c%c",&x,&y);
printf("%d",x-y);
return 0;
}

11



×