Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.87 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nội</b>
<b>dung</b> <b>%</b>
<b>Sl câu</b>
<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận</b>
<b>dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>
<b>SL</b> <b>TG</b> <b>Đ</b> <b>SL</b> <b>TG</b> <b>Đ</b> <b>SL</b> <b>TG</b> <b>Đ</b> <b>SL</b> <b>TG</b> <b>Đ</b>
<b>I. </b>
<b>Ngàn</b>
<b>h </b>
<b>Động </b>
<b>vật </b>
<b>nguyê</b>
<b>n sinh</b>
<b>35%</b>
<b>TN</b> <b>6</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>0, 5</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>1,0</b>
<b>TL</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>5</b> <b>1,5</b> <b>0,5</b> <b>3</b> <b>0,5</b>
<b>II.Ng</b>
<b>ành </b>
<b>ruột </b>
<b>khoa</b>
<b>ng </b> <b>30%</b>
<b>TN</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>1,0</b>
<b>TL</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>3</b> <b>1,0</b> <b>0,5</b> <b>6</b> <b>1,0</b>
<b>III. </b>
<b>Các </b>
<b>ngàn</b>
<b>h </b>
<b>giun</b>
<b>TN</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>0,5</b>
<b>Tổng</b> <b>30</b> <b>TN</b> <b>12</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>0,5</b> <b>10</b> <b>10</b> <b>2,5</b>
<b>70</b> <b>TL</b> <b> 4</b> <b>1</b> <b>8</b> <b>2,5</b> <b>0,5</b> <b>6</b> <b>1,5</b> <b>1,5</b> <b>12</b> <b>2,0</b> <b>1</b> <b>7</b> <b>1,0</b>
<b>100%</b>
<b> </b>
<b>30</b> <b>40</b> <b>20</b> <b>10</b>
<b>(Chuẩn kiến thức kỹ năng</b>
<b> cần đạt)</b> <b>%</b>
CẤP ĐỘ 1 CẤP ĐỘ 2 CẤP ĐỘ 3 CẤP ĐỘ 4
<b>%</b> <b>Sô</b>
<b>câu </b>
<b>hỏi</b>
<b>Tg %</b> <b>Sô</b>
<b>câu </b>
<b>hỏi</b>
<b>Tg %</b> <b>Sô</b>
<b>câu </b>
<b>hỏi</b>
<b>Tg </b> <b>%</b> <b>Sô</b>
<b>câu </b>
<b>hỏi</b>
<b>T g</b>
<b>Chương .I</b>
<b> Ngành Động </b>
<b>vật nguyên sinh</b>
1.Trủng roi
2.Trùng biến
hình & Trùng
giày
3.Trùng kiết lị-
Trùng sốt rét
Hình dạng, cấu tạo trùng
giày, trùng biến hình <b>5,0</b>
<b>TN</b> <b>5,0</b> <b>2</b> <b>2’</b>
<b>TL</b>
Giống trùng roivới TV
Giống trùng kiết lị và trùng
sốt rét, ph̀ng ḅnh KL
<b>7,5</b> <b>TN</b> <b>7,5</b> 3 3
Nêu đươc vê TTS, nhân ét
vê dinh dững
<b>20,0</b> <b>TL</b> <b>15</b> <b>0,5</b> <b>5’</b> <b>5,0</b> <b>0,5</b> <b>3’</b>
Xác định ĐVNT nào có 2
hình thức TT
<b>2,5</b> <b>TN</b> <b>2,5</b> <b>1</b> 1
<b>Chương:II</b>
<b>Ngành RK</b>
Chức năng tế bào gai
Cách sinh sán thủy tức
<b>5,0</b> <b>TN</b> <b>5,0</b> <b>2</b> <b>2</b>
1.Thủy tức
2.Đa dạng SK
3.ĐĐ chung &
vai tr̀ của SK
<b>Đặc đỉm san hô,, hái qù. 5,0</b> <b>TN</b> <b>5,0</b> <b>2</b> 2
Đặc đỉm chung SK
Bịn pháp báo ṿ SK <b>20,0</b>
<b>TL</b> <b><sub>10</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>3’</sub></b> <b><sub>10</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>6’</sub></b>
<b>Chương III.</b>
Ngành giun tr̀n
.Hỉu vê giun móc câu.
Ph̀ng ḅnh sán dây
<b>5,0</b> <b>TN</b> <b>5,0</b>
<b>2</b> <b>2</b>
Vẽ đươc v̀ng đời của sán
lá gan. Bịn pháp ph̀ng
TLG cho trâu b̀.
<b>20</b> <b>TL</b> <b>15</b>
<b>0,5</b> <b>6’</b> <b>5,0</b> 0,5 3’
<b>TN</b>
Giái thich đươcnguyên
nhân trâu , b̀ nước ta mắc
ḅnh sán lá gancao.
<b>10</b> <b>TL</b> <b>10</b> <b>1</b> <b>7</b>
<b>TL</b> <b>25</b> <b>1</b> <b>8</b> <b>15</b> <b>0,5</b> <b>6</b> <b>20</b> <b>1,5</b> <b>12</b> <b>10</b> <b>1</b> <b>7</b>
A. có roi. B. có lô,ng bơi. C. có chân giá. D. có đỉm mắt.
<i><b>2/ Troùng rooi xanh giống tế bao thực vật ở điểm nao?</b></i>
A. Có dịp lục. B. Có roi. C. Có đỉm mắt. D. Có lô,ng bơi.
<i><b>3/Động vật ngun sinh nao sau đâuy có hai hình thức sinh sản?</b></i>
A. Trùng kiết lị. B. Trùng giày C. Trùng biến hình D. Trùng roi anh.
<i><b>4/ Bao xác troùng kiết lị sẽ bị chết khi gặp nhiệt độ cao, vì vậy chúng ta có thể ph̀ng bệnh kiết lị bằng cách nao?</b></i>
A. Khô,ng ăn thịt lơn gạo. B. Uống thuốc ph̀ng ḅnh
C. Khô,ng ăn thức ăn bị ô,i thiu. D. Thức ăn, nước uống phái nấu chin.
<i><b>5/ Khi quan sát, tróng giay có hình dang nhh thế nao?</b></i>
A. Dẹp như đế giày. B. Hình khối như chiếc giày.
<b> C. Hình tr̀n. D. Hình cầu.</b>
<i><b>6/ Tróng kiết lị va tróng sốt rt đều có chung đặc điểm nao?</b></i>
A. Ký sinh trong cơ th̉ muui. B. Tống ký sinh trong hồng cầu.
C. Tống tự do. D. Đêu ăn hồng cầu
<i><b>7/ Tế bao gai troên tua miệng th̉y tức có chức năng gì?</b></i>
A. Bắt mồi. B. Tự ṿ. C. Bắt mồi và tự ṿ. D.Vân chuỷn.
<b> A. Giun móc câu B. Giun chỉ. C. Giun kim.</b> D.Giun đua.
<i><b>9/ Muốn troánh cho nghơi khoi bị nhiêm sán dâuy, ta nên lam gì?</b></i>
<i><b> A. Khô,ng ăn rau sống. B. Khô,ng ăn thịt bị nhiim nang sán.</b></i>
C. Thức ăn phái đây kk. D. Nước uống đun sô,i, đ̉ nguôi.
A. Moc chồi B. Hưu tinh C. Tái sinh D. Phân đô,i
<i><b>11/ San hô có đặc điểm nhh thế nao?</b></i>
1. Có hình dù.
2. Bơi lôi tự do.
3. Tống thành tâp đoàn.
4 Có khung ương đá vô,i.
<i><b> Câuu troả lơi đúng la</b></i>
<i><b> A 1, 2 B 1, 3 C 3, 4 D 2,4 </b></i>
<i><b> 12/ Loai nao sống cộng sinh vơi tôm ở nhơ mơi di chuyển đhơc?</b></i>
A Tứa B Thủy tức C Tan hô, D Hải qù
<b>II/ PHẦN TƯ LLUẬN (7đ)</b>
<b>Câu 1 ( 2,0 đ)</b>
Trình bày vê trùng sốt rét. Vê dinh dững, trùng sốt rét giống trùng kiết lị ơ đỉm nàoo?
<b>Câu 2 (2,0 đ)</b>
Vẽ v̀ng đời sán lá gan. Bịn pháp ph̀ng ḅnh sán lá gan cho trâu b̀.
Giái thich tại sao trâu b̀ nước ta nhiim sán lá gan caoo?
<b>Câu 4 ( 2,0 đ)</b>
Suôt khoang có đặc đỉm chung như thế nàoo? Ch́ng ta cần phái làm gì đ̉ báo ṿ sự đa dạng của Suôt khoango?