Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giáo án sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.87 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> MA TRẬN KIỂM TRA GIƯA KY I MÔN SINH HỌC 7</b>


<b>Thời gian : 45 phút</b>



<b>Mục tiêu kiểm tra/đánh giá: Kiểm tra giưa kk I</b>



<b>Nội</b>


<b>dung</b> <b>%</b>


<b>Sl câu</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận</b>


<b>dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>SL</b> <b>TG</b> <b>Đ</b> <b>SL</b> <b>TG</b> <b>Đ</b> <b>SL</b> <b>TG</b> <b>Đ</b> <b>SL</b> <b>TG</b> <b>Đ</b>


<b>I. </b>
<b>Ngàn</b>
<b>h </b>
<b>Động </b>
<b>vật </b>
<b>nguyê</b>
<b>n sinh</b>


<b>35%</b>


<b>TN</b> <b>6</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>0, 5</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>1,0</b>


<b>TL</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>5</b> <b>1,5</b> <b>0,5</b> <b>3</b> <b>0,5</b>



<b>II.Ng</b>
<b>ành </b>
<b>ruột </b>
<b>khoa</b>


<b>ng </b> <b>30%</b>


<b>TN</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>1,0</b>


<b>TL</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>3</b> <b>1,0</b> <b>0,5</b> <b>6</b> <b>1,0</b>


<b>III. </b>
<b>Các </b>
<b>ngàn</b>
<b>h </b>
<b>giun</b>


<b>TN</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tổng</b> <b>30</b> <b>TN</b> <b>12</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>0,5</b> <b>10</b> <b>10</b> <b>2,5</b>


<b>70</b> <b>TL</b> <b> 4</b> <b>1</b> <b>8</b> <b>2,5</b> <b>0,5</b> <b>6</b> <b>1,5</b> <b>1,5</b> <b>12</b> <b>2,0</b> <b>1</b> <b>7</b> <b>1,0</b>


<b>100%</b>


<b> </b>


<b>30</b> <b>40</b> <b>20</b> <b>10</b>


<b> </b>




<b>BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIƯA KY I.</b>


<b>MÔN: SINH - LỚP 7; THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT</b>


<b> Nội dung.</b> <b> CĐR</b>


<b>(Chuẩn kiến thức kỹ năng</b>


<b> cần đạt)</b> <b>%</b>


CẤP ĐỘ 1 CẤP ĐỘ 2 CẤP ĐỘ 3 CẤP ĐỘ 4


<b>%</b> <b>Sô</b>


<b>câu </b>
<b>hỏi</b>


<b>Tg %</b> <b>Sô</b>


<b>câu </b>
<b>hỏi</b>


<b>Tg %</b> <b>Sô</b>


<b>câu </b>
<b>hỏi</b>


<b>Tg </b> <b>%</b> <b>Sô</b>


<b>câu </b>
<b>hỏi</b>



<b>T g</b>


<b>Chương .I</b>
<b> Ngành Động </b>
<b>vật nguyên sinh</b>
1.Trủng roi
2.Trùng biến
hình & Trùng
giày


3.Trùng kiết lị-
Trùng sốt rét


Hình dạng, cấu tạo trùng


giày, trùng biến hình <b>5,0</b>


<b>TN</b> <b>5,0</b> <b>2</b> <b>2’</b>


<b>TL</b>


Giống trùng roivới TV
Giống trùng kiết lị và trùng
sốt rét, ph̀ng ḅnh KL


<b>7,5</b> <b>TN</b> <b>7,5</b> 3 3


Nêu đươc vê TTS, nhân ét
vê dinh dững



<b>20,0</b> <b>TL</b> <b>15</b> <b>0,5</b> <b>5’</b> <b>5,0</b> <b>0,5</b> <b>3’</b>


Xác định ĐVNT nào có 2
hình thức TT


<b>2,5</b> <b>TN</b> <b>2,5</b> <b>1</b> 1


<b>Chương:II</b>
<b>Ngành RK</b>


Chức năng tế bào gai
Cách sinh sán thủy tức


<b>5,0</b> <b>TN</b> <b>5,0</b> <b>2</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Thủy tức
2.Đa dạng SK
3.ĐĐ chung &
vai tr̀ của SK


<b>Đặc đỉm san hô,, hái qù. 5,0</b> <b>TN</b> <b>5,0</b> <b>2</b> 2


Đặc đỉm chung SK


Bịn pháp báo ṿ SK <b>20,0</b>


<b>TL</b> <b><sub>10</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>3’</sub></b> <b><sub>10</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>6’</sub></b>


<b>Chương III.</b>


<b>Các ngành giun</b>
Ngành giun dẹp


Ngành giun tr̀n


.Hỉu vê giun móc câu.
Ph̀ng ḅnh sán dây


<b>5,0</b> <b>TN</b> <b>5,0</b>


<b>2</b> <b>2</b>


Vẽ đươc v̀ng đời của sán
lá gan. Bịn pháp ph̀ng
TLG cho trâu b̀.


<b>20</b> <b>TL</b> <b>15</b>


<b>0,5</b> <b>6’</b> <b>5,0</b> 0,5 3’


<b>TN</b>


Giái thich đươcnguyên
nhân trâu , b̀ nước ta mắc
ḅnh sán lá gancao.


<b>10</b> <b>TL</b> <b>10</b> <b>1</b> <b>7</b>


<b>Tổng</b>

<b>TN</b> <b>5,0</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>25</b> <b>10</b> <b>10</b>



<b>TL</b> <b>25</b> <b>1</b> <b>8</b> <b>15</b> <b>0,5</b> <b>6</b> <b>20</b> <b>1,5</b> <b>12</b> <b>10</b> <b>1</b> <b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) </b>

<i><b>Hãy khoanh tròn vao chư cái đầu câuu troả lơi đúng nh́t</b></i>
<i><b>1/ Đặc điểm nao sau đâuy có ở tróng biến hình:</b></i>


A. có roi. B. có lô,ng bơi. C. có chân giá. D. có đỉm mắt.
<i><b>2/ Troùng rooi xanh giống tế bao thực vật ở điểm nao?</b></i>


A. Có dịp lục. B. Có roi. C. Có đỉm mắt. D. Có lô,ng bơi.
<i><b>3/Động vật ngun sinh nao sau đâuy có hai hình thức sinh sản?</b></i>


A. Trùng kiết lị. B. Trùng giày C. Trùng biến hình D. Trùng roi anh.


<i><b>4/ Bao xác troùng kiết lị sẽ bị chết khi gặp nhiệt độ cao, vì vậy chúng ta có thể ph̀ng bệnh kiết lị bằng cách nao?</b></i>
A. Khô,ng ăn thịt lơn gạo. B. Uống thuốc ph̀ng ḅnh


C. Khô,ng ăn thức ăn bị ô,i thiu. D. Thức ăn, nước uống phái nấu chin.
<i><b>5/ Khi quan sát, tróng giay có hình dang nhh thế nao?</b></i>


A. Dẹp như đế giày. B. Hình khối như chiếc giày.
<b> C. Hình tr̀n. D. Hình cầu.</b>


<i><b>6/ Tróng kiết lị va tróng sốt rt đều có chung đặc điểm nao?</b></i>


A. Ký sinh trong cơ th̉ muui. B. Tống ký sinh trong hồng cầu.
C. Tống tự do. D. Đêu ăn hồng cầu


<i><b>7/ Tế bao gai troên tua miệng th̉y tức có chức năng gì?</b></i>


A. Bắt mồi. B. Tự ṿ. C. Bắt mồi và tự ṿ. D.Vân chuỷn.


<i><b>8/ Căn cứ vao nơi kí sinh, cho biết loai giun nao nguy hiểm hơn? </b></i>


<b> A. Giun móc câu B. Giun chỉ. C. Giun kim.</b> D.Giun đua.
<i><b>9/ Muốn troánh cho nghơi khoi bị nhiêm sán dâuy, ta nên lam gì?</b></i>


<i><b> A. Khô,ng ăn rau sống. B. Khô,ng ăn thịt bị nhiim nang sán.</b></i>
C. Thức ăn phái đây kk. D. Nước uống đun sô,i, đ̉ nguôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Moc chồi B. Hưu tinh C. Tái sinh D. Phân đô,i
<i><b>11/ San hô có đặc điểm nhh thế nao?</b></i>


1. Có hình dù.
2. Bơi lôi tự do.


3. Tống thành tâp đoàn.
4 Có khung ương đá vô,i.
<i><b> Câuu troả lơi đúng la</b></i>


<i><b> A 1, 2 B 1, 3 C 3, 4 D 2,4 </b></i>
<i><b> 12/ Loai nao sống cộng sinh vơi tôm ở nhơ mơi di chuyển đhơc?</b></i>


A Tứa B Thủy tức C Tan hô, D Hải qù


<b>II/ PHẦN TƯ LLUẬN (7đ)</b>
<b>Câu 1 ( 2,0 đ)</b>


Trình bày vê trùng sốt rét. Vê dinh dững, trùng sốt rét giống trùng kiết lị ơ đỉm nàoo?
<b>Câu 2 (2,0 đ)</b>


Vẽ v̀ng đời sán lá gan. Bịn pháp ph̀ng ḅnh sán lá gan cho trâu b̀.


<b>Câu 3 ( 1,0 đ)</b>


Giái thich tại sao trâu b̀ nước ta nhiim sán lá gan caoo?
<b>Câu 4 ( 2,0 đ)</b>


Suôt khoang có đặc đỉm chung như thế nàoo? Ch́ng ta cần phái làm gì đ̉ báo ṿ sự đa dạng của Suôt khoango?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM SINH HỌC 7 </b>


<b>I.Trắc nghiệm: (3đ) Mui câu đ́ng 0,25đ</b>



<b>Câu 1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>



<b>Đ.A</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>D</b>



<b>II.Tự luận ( 7đ)</b>



Câu

Hướng dẫn chấm

Đỉm



<b>Câu 1</b>


<b> 2đ</b>



- Trùng sốt rét sống ki sinh trong máu người, trong tuyến nước bot


muui Anô,phen.



- Vào cơ th̉ người, trùng chui vào hồng cầu đ̉ sống, lớn lên sinh sán.


Tau đó phá ṽ hồng cầu ra ngoài và mui trùng lại chui vào hồng cầu


khác tiếp tục v̀ng đời.



- Làm người ḅnh lên cơn sốt, mất nhiêu máu.




- Vê dinh dững, trùng sốt rét giống trùng kiết lị ơ đặc đỉm đêu ăn


hồng cầu.



0,5đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ


<b>Câu 2</b>



<b> 2đ</b>



- Vẽ đ́ng v̀ng đời



- Nêu đ́ng bịn pháp ph̀ng ḅnh: giư ṿ sinh trong chăn nuô,i: ư lý tốt


nguồn chất thái, ư li nguồn thức ăn, nước uống của trâu b̀.



1,5đ


0,5đ


<b>Câu 3</b>



<b> 1đ</b>



-Vấn đê VTMT trong chăn nuô,i nước ta chưa tốt, phân trâu b̀ c̀n thái


ra mơ,i trường nước, có nhiêu lồi ốc là vât chủ trung gian thich hơp với


ấu trùng sán lá gan.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Trâu b̀ ơ nước ta thường uống nước và ăn cỏ từ thiên nhiên có kén sán


bám vào cây thủy sinh làm cho trâu b̀ bị nhiim ḅnh sán lá gan.



0,5đ



<b>Câu 4</b>



<b> 2đ</b>



- Cơ th̉ có đới ứng tỏa tr̀n, ruôt dạng t́i


- Thành cơ th̉ có 2 lớp tế bào



- Có tế bào gai đ̉ bắt mồi và tự ṿ



- Nêu các bịn pháp BVMT



- Khai thác các lồi rt khoang mơt cách hơp lý, phù hơp



0,5đ


0,25đ


0,25đ


0,5đ


0,5đ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×