Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.22 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Thầy Phúc Toán Đồng Nai </b>
<b> </b>
<b>UBND QUẬN TÂY HỒ </b>
<b>TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT </b>
<b>MÔN: TOÁN – LỚP 9 </b>
<b>Năm học: 2020 – 2021 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>
<i><b>Bài 1. (3,0 điểm) </b></i>Tính
a) <i><sub>A</sub></i> = <sub>( 65 8)</sub>− 2 <sub>. </sub>
b) <i><sub>B</sub></i> = <sub>3 5( 5 2) (1</sub>− + + <sub>5)</sub>2<sub>. </sub>
<i><b>Bài 2. (3,5 điểm) </b></i>Giải các phương trình sau:
a) <i>x</i> − = −3 4 5<i>x</i>.
b)
2
2
1 3 5
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ <sub>−</sub> <sub>=</sub> +
− − .
<i><b>Bài 3. (3,5 điểm) </b></i>
Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AH</i> là đường cao. Cho
9cm
<i>AB</i> = , <i>BH</i> = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng <i>AH</i> , <i>AC</i> , <i>BC</i> (kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
b) Hai điểm <i>E</i> , <i>D</i> lần lượt là hình chiếu của <i>H</i> trên <i>AB</i> và
<i>AC</i> . Chứng minh <i>AE AB</i>. = <i>AD AC</i>.
c) Chứng minh:
3 2
3 2
<i>BH</i> <i>BE</i>
<b> Thầy Phúc Toán Đồng Nai </b>
<b> </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<i><b>Bài 1. (3,0 điểm) </b></i>Tính
a) <i><sub>A</sub></i> = <sub>( 65 8)</sub>− 2 <sub>. </sub>
b) <i><sub>B</sub></i> = <sub>3 5( 5 2) (1</sub>− + + <sub>5)</sub>2<sub>. </sub>
<i><b>Lời giải </b></i>
a) <i><sub>A</sub></i> = <sub>( 65 8)</sub>− 2
65 8
<i>A</i> = −
65 8
<i>A</i> = −
b) <i><sub>B</sub></i> = <sub>3 5( 5 2) (1</sub>− + + <sub>5)</sub>2
3 5. 5 3 5.2 (1 2 5 5)
<i>B</i> = − + + +
3.5 6 5 1 2 5 5
<i>B</i> = − + + +
15 6 5 1 2 5 5
<i>B</i> = − + + +
(15 1 5) ( 6 5 2 5)
<i>B</i> = + + + − +
21 ( 6 2) 5
<i>B</i> = + − +
21 4 5
<b> Thầy Phúc Toán Đồng Nai </b>
<b> </b>
<i><b>Bài 2. (3,5 điểm) </b></i>Giải các phương trình sau:
a) <i>x</i> − = −3 4 5<i>x</i>.
b)
2
2
1 3 5
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ <sub>−</sub> <sub>=</sub> +
− − .
<i><b>Lời giải </b></i>
a) <i>x</i> − = −3 4 5<i>x</i> (1)
Nếu <i>x</i> − 3 0 thì <i>x</i> 3 − = − . Khi đó, từ phương <i>x</i> 3 <i>x</i> 3
trình (1) ta có: <i>x</i> − = −3 4 5<i>x</i>.
5 4 3
<i>x</i> <i>x</i>
+ = + .
6<i>x</i> 7
= .
7
6
<i>x</i>
= (Không thoả điều kiện).
Nếu <i>x</i> − 3 0 thì <i>x</i> 3 − = − . Khi đó, từ phương <i>x</i> 3 3 <i>x</i>
trình (1), ta có: 3 − = −<i>x</i> 4 5<i>x</i> .
5 4 3
<i>x</i> <i>x</i>
− + = − .
4<i>x</i> 1
= .
1
4
<i>x</i>
= (thoả điều kiện).
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 1
4
<i>S</i> =
<b> Thầy Phúc Toán Đồng Nai </b>
<b> </b>
b)
2
2
1 3 5
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ <sub>−</sub> <sub>=</sub> +
− − (2)
Điều kiện xác định:
2
1 3 5
(2)
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ +
+ =
− − .
2
2
( 1)( 2) 3 5
( 2) ( 2) 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ − +
+ =
− − − .
2
(<i>x</i> 1)(<i>x</i> 2) 3<i>x</i> <i>x</i> 5
+ − + = + .
2 2
(<i>x</i> 2<i>x x</i> 2) 3<i>x</i> <i>x</i> 5
− + − + = + .
2 <sub>2 3</sub> 2 <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− − + = + .
2 <sub>2 3</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− − + − − = .
2<i>x</i> 7 0
− = .
2<i>x</i> 7
= .
7
2
<i>x</i>
= (thoả điều kiện).
Vậy tập nghiệm của phương trình là 7
2
<i>S</i> =
<b> Thầy Phúc Toán Đồng Nai </b>
<b> </b>
<i><b>Bài 3. (3,5 điểm) </b></i>
Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AH</i> là đường cao. Cho
9cm
<i>AB</i> = , <i>BH</i> = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng <i>AH</i> , <i>AC</i> , <i>BC</i> (kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất).
b) Hai điểm <i>E</i> , <i>D</i> lần lượt là hình chiếu của <i>H</i> trên <i>AB</i> và <i>AC</i>
. Chứng minh <i>AE AB</i>. = <i>AD AC</i>.
c) Chứng minh:
3 2
3 2
<i>BH</i> <i>BE</i>
<i>CH</i> = <i>CD</i> .
<i><b>Lời giải </b></i>
a) Tính độ dài đoạn thẳng <i>AH</i> , <i>AC</i> , <i>BC</i> (kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất).
Xét <i>ABH</i> vuông tại <i>H</i> , theo định lý Pytago, ta có:
2 2 2
<i>AB</i> = <i>AH</i> + <i>BH</i>
2 2 2 <sub>9</sub>2 <sub>5</sub>2
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>HB</i>
= − = −
2 <sub>81 25</sub> <sub>56</sub>
<i>AH</i>
= − =
56 7,5( )
<i>AH</i> <i>cm</i>
=
<i><b>9 cm</b></i>
<i><b>5 cm</b></i> <i><b>H</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b> Thầy Phúc Toán Đồng Nai </b>
<b> </b>
Xét <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, có đường cao <i>AH</i> .
Theo hệ thức lượng trong tam giác vng, ta có:<i><sub>AB</sub></i>2 = <i><sub>BH BC</sub></i><sub>.</sub>
2 <sub>9</sub>2 <sub>81</sub>
16,2( )
5 5
<i>AB</i>
<i>BC</i> <i>cm</i>
<i>BH</i>
= = = =
2 2 2
1 1 1
<i>AH</i> = <i>AB</i> + <i>AC</i>
2 2 2
1 1 1 1 1
56 81
<i>AC</i> <i>AH</i> <i>AB</i>
= − = −
2
1 25
4536
<i>AC</i>
=
2 4536
25
<i>AC</i>
=
4535
13,5( )
25
<i>AC</i> <i>cm</i>
=
<i><b>9 cm</b></i>
<i><b>5 cm</b></i> <i><b>H</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b> Thầy Phúc Toán Đồng Nai </b>
<b> </b>
b) Hai điểm <i>E</i> , <i>D</i> lần lượt là hình chiếu của <i>H</i> trên <i>AB</i> và <i>AC</i>
. Chứng minh <i>AE AB</i>. = <i>AD AC</i>.
Xét <i>AHB</i> vuông tại <i>H</i> , có đường cao <i>HE</i>.
Theo hệ thức lượng trong tam giác vng, ta có:
2
.
<i>AE AB</i> = <i>AH</i> (1)
Xét <i>AHC</i> vuông tại <i>H</i> , có đường cao <i>HD</i>.
Theo hệ thức lượng trong tam giác vng, ta có:
2
.
<i>AD AC</i> = <i>AH</i> (2)
Từ (1) và (2) suy ra: <i>AE AB</i>. = <i>AD AC</i>.
<i><b>D</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>9 cm</b></i>
<i><b>5 cm</b></i> <i><b>H</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b> Thầy Phúc Toán Đồng Nai </b>
<b> </b>
c) Chứng minh:
3 2
3 2
<i>BH</i> <i>BE</i>
<i>CH</i> = <i>CD</i> .
Xét <i>AHB</i> vuông tại <i>H</i> , có đường cao <i>HE</i>.
Theo hệ thức lượng trong tam giác vng, ta có:
2 <sub>.</sub>
<i>BH</i> = <i>BE AB</i>
Xét <i>AHC</i> vng tại <i>H</i> , có đường cao <i>HD</i>.
Theo hệ thức lượng trong tam giác vng, ta có: 2
.
<i>CH</i> =<i>CD AC</i>
Khi đó:
2
2
.
.
<i>BH</i> <i>BE AB</i>
<i>CH</i> = <i>CD AC</i>
2 2
2
2
.
.
<i>BH</i> <i>BE AB</i>
<i>CH</i> <i>CD AC</i>
<sub></sub> <sub></sub> = <sub></sub> <sub></sub>
4 2 2
4 2 2
.
.
<i>BH</i> <i>BE AB</i>
<i>CH</i> <i>CD AC</i>
=
Mà <i><sub>AB</sub></i>2 = <i><sub>BH BC</sub></i><sub>.</sub> <sub>, </sub> <i><sub>AC</sub></i>2 =<i><sub>CH BC</sub></i><sub>.</sub> <sub> (Hệ thức lượng trong tam </sub>
giác vuông <i>ABC</i> vuông tại )<i>A . </i>
4 2 2
4 2 2
. . .
. . .
<i>BH</i> <i>BE BH BC</i> <i>BE BH</i>
<i>CH</i> <i>CD CH BC</i> <i>CD CH</i>
= =
3 2
3 2
<i>BH</i> <i>BH</i> <i>BE</i> <i>BH</i>
<i>CH</i> <i>CH</i> <i>CD</i> <i>CH</i>
= <i>BH</i><sub>3</sub>3 <i>BE</i><sub>2</sub>2
<i>CH</i> <i>CD</i>
=
<i><b>D</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>9 cm</b></i>
<i><b>5 cm</b></i> <i><b>H</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>