Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi học kì 2 Toán 9 Đồng Nai năm học 2015-2016 có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.59 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>


<b> </b>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>TỈNH ĐỒNG NAI </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 9 THCS </b>
<b>NĂM HỌC: 2015 – 2016 </b>


<b>Mơn: Tốn </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút </b></i>


<i><b>Câu 1. (2,0 điểm) </b></i>


1) Giải hệ phương trình 7 2 8


5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub>−</sub> <sub>=</sub>






 + =







2) Giải phương trình 2


2<i>x</i> +5<i>x</i> − =3 0<sub>. </sub>
3) Giải phương trình: 4 2


2 0
<i>x</i> +<i>x</i> − = .


<i><b>Câu 2. (1,5 điểm) </b></i>


1) Vẽ đồ thị ( )<i>P</i> của hàm số 2


<i>y</i> =<i>x</i> <sub>. </sub>


2) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị ( )<i>P</i> và đường thẳng ( )<i>d</i> có


phương trình <i>y</i> =2<i>x</i> +3<sub>. </sub>


<i><b>Câu 3. (2,0 điểm) </b></i>


<i>Giải bài toán bằng cách lập phương trình </i>


<i>Cho một khu đất hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng lên 4m , </i>
<i>chiều dài lên 2m thì diện tích khu đất tăng thêm </i> 2



<i>120m , nếu </i>
<i>giảm chiều rộng đi 1m và chiều dài đi 4m thì diện tích khu đất </i>
giảm đi 2


<i>45m . Tính các kích thước lúc đầu của khu đất. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>


<b> </b>


<i><b>Câu 4. (4,0 điểm) </b></i>


Từ một điểm <i>A ở bên ngồi đường trịn tâm O , kẻ hai tiếp </i>


tuyến <i>AB và AC với đường tròn này (B và C thuộc đường tròn </i>


<i>tâm O ). </i>


<i>1) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. Xác định </i>
<i>tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC . </i>


2) Gọi điểm <i>D là trung điểm của đoạn thẳng AC . Đoạn </i>


thẳng <i>BD cắt đường tròn tâm O tại điểm E</i> (<i>E</i> khác <i>B</i> ). Tia
<i>AE cắt đường tròn tâm O tại điểm F</i> (<i>F</i> khác <i>E</i>). Chứng minh


2


.



<i>AB</i> =<i>AE AF</i> <sub>. </sub>


3) Gọi điểm <i>H</i> <i> là giao điểm của AO và BC . Chứng minh góc </i>


<i>DHC</i> <i> bằng góc DEC . </i>


<i><b>Câu 5. (0,5 điểm) </b></i>


Cho phương trình 2


1005 0


<i>x</i> −<i>mx</i> + <i>m</i> = <i><sub> (x là ẩn, m là tham </sub></i>
số) có hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>; <i>x</i><sub>2</sub><i>. Tìm giá trị của m để biểu thức </i>


1 2


2 2


1 2 1 2


2 2680


2( 1) 1


<i>x x</i>
<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
+


=


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>


<b> </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<i><b>Câu 1. (2,0 điểm) </b></i>


1) Giải hệ phương trình 7 2 8


5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub>−</sub> <sub>=</sub>



 + =



<i><b>Lời giải </b></i>


7 2 8


5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub>−</sub> <sub>=</sub>





 + =



7 2 8


2 2 10


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub>−</sub> <sub>=</sub>


⇔ 
 <sub>+</sub> <sub>=</sub>


9 18
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 =

⇔  <sub>+ =</sub>

2
5


<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 =

⇔  <sub>+ =</sub>

2
2 5
<i>x</i>
<i>y</i>
 =

⇔  <sub>+ =</sub>

2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
 =

⇔  <sub>=</sub>



Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: ( ; )<i>x y</i> = (2; 3).


2) Giải phương trình 2


2<i>x</i> +5<i>x</i> − =3 0<sub>. </sub>


<i><b>Lời giải </b></i>



Phương trình 2


2<i>x</i> +5<i>x</i> − =3 0<sub> có </sub><i>a</i> = <sub>2</sub>; <i>b</i> = 5; <i>c</i> = −3.


2 2


4 5 4.2.( 3) 25 24 49 0


<i>b</i> <i>ac</i>


∆ = − = − − = + = >


Phương trình 2


2<i>x</i> +5<i>x</i> − =3 0 có hai nghiệm phân biệt:


− + − +


= = =


1


5 49 5 7 1


4 4 2


<i>x</i> ; <sub>2</sub> = − −5 49 = − −5 7 = −3


4 4



<i>x</i>


Vậy tập nghiệm của phương trình là: 3;1
2


<i>S</i> = −<sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>


<b> </b>


3) Giải phương trình: 4 2


2 0
<i>x</i> +<i>x</i> − = .


<i><b>Lời giải </b></i>


Đặt 2


<i>x</i> = , <i>t</i> (<i>t</i> ≥ 0).


Khi đó phương trình đã cho trở thành: 2


2 0
<i>t</i> + − = . <i>t</i>
Phương trình 2


2 0



<i>t</i> + − = có <i>t</i> <i>a</i> = 1; <i>b</i> = 1; <i>c</i> = −2


1 1 ( 2) 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


⇒ + + = + + − =


Phương trình có 2


2 0


<i>t</i> + − = hai nghiệm phân biệt: <i>t</i>


1 1


<i>t</i> = (thỏa điều kiện), <i>t</i><sub>2</sub> = − (không thỏa điều kiện). 2
Với <i>t</i> = 1 2


1
<i>x</i>


⇒ = ⇒ = hoặc <i>x</i> 1 <i>x</i> = −1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>


<b> </b>


<i><b>Câu 2. (1,5 điểm) </b></i>



1) Vẽ đồ thị ( )<i>P</i> của hàm số 2


<i>y</i> =<i>x</i> <sub>. </sub>


<i><b>Lời giải </b></i>


Tập xác định: <i>x</i> ∈ ℝ.


1 0


<i>a</i> = > , đồ thị ( )<i>P</i> nằm phía trên trục hoành.


Bảng giá trị:


<i>x</i> −2 −1 0 1 2


2


<i>y</i> = <i>x</i> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0 </sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>


Đồ thị ( )<i>P</i> là đường parabol đi qua gốc tọa độ <i>O</i>(0; 0) và nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>


<b> </b>


2) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị ( )<i>P</i> và đường thẳng ( )<i>d</i> có


phương trình <i>y</i> =2<i>x</i> +3.



<i><b>Lời giải </b></i>


Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>P</i> và ( )<i>d</i> : 2


2 3


<i>x</i> = <i>x</i> + .


2


2 3 0


<i>x</i> <i>x</i>


⇔ − − = (*)


Phương trình (*) có <i>a</i> = 1; <i>b</i> = −2; <i>c</i> = −3.


1 ( 2) ( 3) 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


⇒ − + = − − + − = .


Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt: <i>x</i><sub>1</sub> = − ; 1 <i>x</i><sub>2</sub> = . 3


2


1 1 1 ( 1) 1



<i>x</i> = − ⇒ <i>y</i> = − = ⇒ ( ; )<i>x y</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> = −( 1;1)


2


2 3 2 3 9


<i>x</i> = ⇒ <i>y</i> = = ⇒ ( ; )<i>x y</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> = (3;9)


Vậy tọa độ giao điểm của ( )<i>P</i> và ( )<i>d</i> là: ( 1;1)− và (3;9)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>


<b> </b>


<i><b>Câu 3. (2,0 điểm) </b></i>


<i>Giải bài toán bằng cách lập phương trình </i>


<i>Cho một khu đất hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng lên 4m , </i>
<i>chiều dài lên 2m thì diện tích khu đất tăng thêm </i> 2


<i>120m , nếu </i>
<i>giảm chiều rộng đi 1m và chiều dài đi 4m thì diện tích khu đất </i>
giảm đi 2


<i>45m . Tính các kích thước lúc đầu của khu đất. </i>


<i><b>Lời giải </b></i>



Gọi ( )<i>x m</i> ; ( )<i>y m</i> lần lượt là chiều dài và chiều rộng lúc đầu của
khu đất hình chữ nhật. (<i>x</i> > <i>y x</i>; > 4;<i>y</i> > 1).


Diện tích khu đất hình chữ nhật là: 2


( )
<i>xy m</i>


<i>Nếu tăng chiều rộng lên 4m , chiều dài lên 2m thì diện tích khu </i>
đất tăng thêm 2


<i>120m , ta được: </i>(<i>x</i> + 2)(<i>y</i> + 4) = <i>xy</i> +120.


4 2 8 120


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


⇔ + + + = +


4<i>x</i> 2<i>y</i> <i>xy</i> 120 <i>xy</i> 8


⇔ + = + − −


4<i>x</i> 2<i>y</i> 112


⇔ + =


2<i>x</i> <i>y</i> 56



⇔ + =


56 2


<i>y</i> <i>x</i>


⇔ = − (1)


<i>Nếu giảm chiều rộng đi 1m và chiều dài đi 4m thì diện tích khu </i>
đất giảm đi 2


<i>45m , ta được: </i>(<i>x</i> − 4)(<i>y</i> −1) = <i>xy</i> − 45


4 4 45


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


⇔ − − + = −


4 45 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


⇔ − − = − − −


4 49


<i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>



<b> </b>


49 4


<i>x</i> <i>y</i>


⇔ = − (2)


Thay (2) vào (1), ta được: <i>y</i> = 56 2.(49− − 4 )<i>y</i>


56 98 8


<i>y</i> <i>y</i>


⇔ = − +


42 8


<i>y</i> <i>y</i>


⇔ = − +


8<i>y</i> <i>y</i> 42


⇔ − =


7<i>y</i> 42


⇔ =



6
<i>y</i>


⇔ = (thỏa điều kiện)


Thay <i>y</i> = vào (1), ta được: 6 56 2− <i>x</i> = 6


2<i>x</i> 56 6


⇔ = −


2<i>x</i> 50


⇔ =


25
<i>x</i>


⇔ = (thỏa điều kiện)


Vậy kích thước lúc đầu của khu đất hình chữ nhật là:
<i>Chiều dài là 25m và chiều rộng là 6m . </i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>


<b> </b>



<i><b>Câu 4. (4,0 điểm) </b></i>


Từ một điểm <i>A ở bên ngoài đường tròn tâm O , kẻ hai tiếp </i>


tuyến <i>AB và AC với đường tròn này (B và C thuộc đường tròn </i>


<i>tâm O ). </i>


<i>1) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. Xác định tâm </i>
<i>của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC . </i>


<i><b>Lời giải </b></i>


Vì <i>AB</i> là tiếp tuyến của đường trịn ( )<i>O</i> nên ta có: <i>AB</i> ⊥<i>OB</i>


90
<i>ABO</i>


⇒ = °


<i>Vì AC là tiếp tuyến của đường trịn </i>( )<i>O</i> nên ta có: <i>AC</i> ⊥<i>OC</i>


90
<i>ACO</i>


⇒ = °


<i>Xét tứ giác ABOC có: ABO</i> + <i>ACO</i> = 90° + 90° = 180°


Mà <i>ABO</i> và <i>ACO</i> là hai góc đối nhau.



<i>Suy ra: Tứ giác ABOC nội tiếp đường trịn đường kính OA</i>.


<i>Vậy tâm của đường trịn ngoại tiếp tứ giác ABOC là trung điểm </i>
của đoạn thẳng <i>OA</i>.


<i><b>O</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>


<b> </b>


2) Gọi điểm <i>D là trung điểm của đoạn thẳng AC . Đoạn thẳng </i>
<i>BD cắt đường tròn tâm O tại điểm E</i> (<i>E</i> khác <i>B</i>). Tia <i>AE</i> cắt


<i>đường tròn tâm O tại điểm </i> <i>F</i> (<i>F</i> khác <i>E</i> ). Chứng minh
2


.


<i>AB</i> =<i>AE AF</i> .


Ta có: = 1
2


<i>EFB</i> <i>sđ BE</i> (Góc nội tiếp).
= 1



2


<i>ABE</i> <i>sđ BE</i> (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung).


⇒<i>ABE</i> =<i>EFB</i> hay <i>ABE</i> =<i>AFB</i>
Xét ∆<i>ABE</i> và ∆<i>AFB</i> có:


<i>EAB</i> là góc chung


= ( )


<i>ABE</i> <i>AFB cmt</i>


Do đó: ∆<i>ABE</i> ∽ ∆<i>AFB g g</i>( . )
<i>AB</i> <i>AF</i>


<i>AE</i> <i>AB</i>


⇒ = 2


.
<i>AB</i> <i>AE AF</i>


⇒ =


<i><b>F</b></i>


<i><b>E</b></i>



<i><b>D</b></i>
<i><b>O</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>


<b> </b>


3) Gọi điểm <i>H</i> <i> là giao điểm của AO và BC . Chứng minh góc </i>


<i>DHC</i> <i> bằng góc DEC . </i>


<i><b>Lời giải </b></i>


<i>AB</i>, <i>AC</i> là các tiếp tuyến của đường trịn ( )<i>O</i> . Theo tính chất


của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: <i>AB</i> = <i>AC</i>


<i>Và ta cũng có: OB</i> =<i>OC</i> = <i>R</i>
<i>OA</i>


⇒ là đường trung trực của đoạn thẳng <i>BC</i>


Mà <i>H</i> <i> là giao điểm của AO và BC </i>


<i>OA</i> <i>BC</i>


⇒ ⊥ tại <i>H</i> .


<i>AHC</i>


∆ vng tại <i>H</i> có <i>HD</i> là đường trung tuyến ứng với cạnh


huyền <i>AC</i> nên


2
<i>AC</i>


<i>HD</i> = = <i>DC</i>
<i>CDH</i>


⇒ ∆ cân tại <i>D</i>


<i>DHC</i> <i>DCH</i>


⇒ = hay <i>DHC</i> = <i>DCB</i> (1)


<i><b>H</b></i>
<i><b>F</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>D</b></i>
<i><b>O</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>



<b> </b>


Ta có: = 1
2


<i>CBE</i> <i>sđCE</i> (Góc nội tiếp)


Và = 1


2


<i>DCE</i> <i>sđCE</i> (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
<i>CBE</i> <i>DCE</i>


⇒ = hay <i>CBD</i> = <i>DCE</i>


Xét ∆<i>CBD</i> và ∆<i>ECD</i> có:
<i>CDB</i> là góc chung


( )


<i>CBD</i> = <i>DCE cmt</i>


Do đó: ∆<i>CBD</i> ∽ ∆<i>ECD g g</i>( . )
<i>DCB</i> <i>DEC</i>


⇒ = (2)


Từ (1) và (2) suy ra: <i>DHC</i> = <i>DEC</i>





<i><b>H</b></i>
<i><b>F</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>D</b></i>
<i><b>O</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>


<b> </b>


<i><b>Câu 5. (0,5 điểm) </b></i>


Cho phương trình 2


1005 0


<i>x</i> −<i>mx</i> + <i>m</i> = <i><sub> (x là ẩn, m là tham số) có </sub></i>
hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>; <i>x</i><sub>2</sub><i>. Tìm giá trị của m để biểu thức </i>


1 2


2 2



1 2 1 2


2 2680


2( 1) 1


<i>x x</i>
<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
+
=


+ + + − đạt giá trị nhỏ nhất.


<i><b>Lời giải </b></i>


Phương trình 2


1005 0


<i>x</i> −<i>mx</i> + <i>m</i> = có <i>a</i> = <sub>1</sub>; <i>b</i> = −<i>m</i>, <i>c</i> = 1005<i>m</i>


2 2 2


4 ( ) 4.1.1005 4020


<i>b</i> <i>ac</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>



∆ = − = − − = −


Để phương trình 2


1005 0


<i>x</i> −<i>mx</i> + <i>m</i> = có hai nghiệm


1


<i>x</i> ; <i>x</i><sub>2</sub> thì


0


∆ > 2


4020 0


<i>m</i> <i>m</i>


⇔ − ≥ ⇔ <i>m m</i>( − 4020)≥ 0


0 0


4020 0 4020 4020


0


0 0



4020 0 4020


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> ≥ <sub></sub> ≥
<sub></sub> <sub></sub>
− ≥ ≥  ≥
<sub></sub> <sub></sub>
⇔ <sub></sub> ⇔ <sub></sub> <sub>⇔ </sub>

 ≤  ≤
  <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
− ≤ ≤
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
 


Theo định lí Vi-et, ta có: <i>x</i><sub>1</sub> +<i>x</i><sub>2</sub> = <i>m</i>; <i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> = 1005<i>m</i>


1 2 1 2 1 2


2 2 2 2 2


1 2 1 2 1 2 1 2 1 2



2 2680 2 2680 2 2680


2( 1) 1 2 2 1 ( ) 1


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ + +


= = =


+ + + − + + + − + +


Thay <i>x</i><sub>1</sub> +<i>x</i><sub>2</sub> = <i>m</i>;


1 2 1005


<i>x x</i> = <i>m</i> vào biểu thức <i>M</i> , ta được:


2 2


2.1005 2680 2010 2680


1 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>M</i>


<i>m</i> <i>m</i>
+ +
= =
+ +


2 2 2


335.6 335.8 335.(6 8) 6 8


335


1 1 1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>M</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


+ + +


= = = ⋅


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>


<b> </b>


2 2


2



1 6 8 1


335


1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>M</i>
<i>m</i>
+ + + − −
= ⋅
+
2 2
2


6 9 1


335


1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>M</i>
<i>m</i>
+ + − −
= ⋅
+


2 2
2


( 3) ( 1)


335
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
+ − +
= ⋅
+
2 2
2 2


( 3) 1


335
1 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>M</i>
<i>m</i> <i>m</i>
 <sub>+</sub> <sub>+</sub> 
 
= ⋅ −
 <sub>+</sub> <sub>+</sub> 
 
2
2


( 3)
335 1
1
<i>m</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
 <sub>+</sub> 
 
= ⋅ −
 <sub>+</sub> 
 


Ta có: 2


1 0


<i>m + ></i> ; 2


(<i>m +</i>3) ≥0<i> với mọi m . </i>


2
2
( 3)
0
1
<i>m</i>
<i>m</i>
+
⇒ ≥



+ <i> với mọi m . </i>
2
2
( 3)
1 1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
+
⇒ − ≥ −


+ <i> với mọi m . </i>


2
2


( 3)


335 1 335


1
<i>m</i>
<i>m</i>
 <sub>+</sub> 
 
⇒ ⋅ − ≥ −
 <sub>+</sub> 
 


<i> với mọi m . </i>


Dấu “=” xảy ra khi


2
2
( 3)
1 1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
+
− = −
+
2
2
( 3)
0
1
<i>m</i>
<i>m</i>
+
⇔ =
+
2


(<i>m</i> 3) 0 <i>m</i> 3 0 <i>m</i> 3


⇔ + = ⇔ + = ⇔ = −


</div>

<!--links-->

×