Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.59 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>TỈNH ĐỒNG NAI </b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 9 THCS </b>
<b>NĂM HỌC: 2015 – 2016 </b>
<b>Mơn: Tốn </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút </b></i>
<i><b>Câu 1. (2,0 điểm) </b></i>
1) Giải hệ phương trình 7 2 8
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
+ =
2) Giải phương trình 2
2<i>x</i> +5<i>x</i> − =3 0<sub>. </sub>
3) Giải phương trình: 4 2
2 0
<i>x</i> +<i>x</i> − = .
<i><b>Câu 2. (1,5 điểm) </b></i>
1) Vẽ đồ thị ( )<i>P</i> của hàm số 2
<i>y</i> =<i>x</i> <sub>. </sub>
2) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị ( )<i>P</i> và đường thẳng ( )<i>d</i> có
phương trình <i>y</i> =2<i>x</i> +3<sub>. </sub>
<i><b>Câu 3. (2,0 điểm) </b></i>
<i>Giải bài toán bằng cách lập phương trình </i>
<i>Cho một khu đất hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng lên 4m , </i>
<i>chiều dài lên 2m thì diện tích khu đất tăng thêm </i> 2
<i>120m , nếu </i>
<i>giảm chiều rộng đi 1m và chiều dài đi 4m thì diện tích khu đất </i>
giảm đi 2
<i>45m . Tính các kích thước lúc đầu của khu đất. </i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Câu 4. (4,0 điểm) </b></i>
Từ một điểm <i>A ở bên ngồi đường trịn tâm O , kẻ hai tiếp </i>
tuyến <i>AB và AC với đường tròn này (B và C thuộc đường tròn </i>
<i>tâm O ). </i>
<i>1) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. Xác định </i>
<i>tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC . </i>
2) Gọi điểm <i>D là trung điểm của đoạn thẳng AC . Đoạn </i>
thẳng <i>BD cắt đường tròn tâm O tại điểm E</i> (<i>E</i> khác <i>B</i> ). Tia
<i>AE cắt đường tròn tâm O tại điểm F</i> (<i>F</i> khác <i>E</i>). Chứng minh
2
.
<i>AB</i> =<i>AE AF</i> <sub>. </sub>
3) Gọi điểm <i>H</i> <i> là giao điểm của AO và BC . Chứng minh góc </i>
<i>DHC</i> <i> bằng góc DEC . </i>
<i><b>Câu 5. (0,5 điểm) </b></i>
Cho phương trình 2
1005 0
<i>x</i> −<i>mx</i> + <i>m</i> = <i><sub> (x là ẩn, m là tham </sub></i>
số) có hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>; <i>x</i><sub>2</sub><i>. Tìm giá trị của m để biểu thức </i>
1 2
2 2
1 2 1 2
2 2680
2( 1) 1
<i>x x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
+
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<i><b>Câu 1. (2,0 điểm) </b></i>
1) Giải hệ phương trình 7 2 8
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
+ =
<i><b>Lời giải </b></i>
7 2 8
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
7 2 8
2 2 10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
⇔
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
9 18
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
=
⇔ <sub>+ =</sub>
2
5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: ( ; )<i>x y</i> = (2; 3).
2) Giải phương trình 2
2<i>x</i> +5<i>x</i> − =3 0<sub>. </sub>
<i><b>Lời giải </b></i>
Phương trình 2
2<i>x</i> +5<i>x</i> − =3 0<sub> có </sub><i>a</i> = <sub>2</sub>; <i>b</i> = 5; <i>c</i> = −3.
2 2
4 5 4.2.( 3) 25 24 49 0
<i>b</i> <i>ac</i>
∆ = − = − − = + = >
Phương trình 2
2<i>x</i> +5<i>x</i> − =3 0 có hai nghiệm phân biệt:
− + − +
= = =
1
5 49 5 7 1
4 4 2
<i>x</i> ; <sub>2</sub> = − −5 49 = − −5 7 = −3
4 4
<i>x</i>
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 3;1
2
<i>S</i> = −<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
3) Giải phương trình: 4 2
2 0
<i>x</i> +<i>x</i> − = .
<i><b>Lời giải </b></i>
Đặt 2
<i>x</i> = , <i>t</i> (<i>t</i> ≥ 0).
Khi đó phương trình đã cho trở thành: 2
2 0
<i>t</i> + − = . <i>t</i>
Phương trình 2
2 0
<i>t</i> + − = có <i>t</i> <i>a</i> = 1; <i>b</i> = 1; <i>c</i> = −2
1 1 ( 2) 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
⇒ + + = + + − =
Phương trình có 2
2 0
<i>t</i> + − = hai nghiệm phân biệt: <i>t</i>
1 1
<i>t</i> = (thỏa điều kiện), <i>t</i><sub>2</sub> = − (không thỏa điều kiện). 2
Với <i>t</i> = 1 2
1
<i>x</i>
⇒ = ⇒ = hoặc <i>x</i> 1 <i>x</i> = −1
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Câu 2. (1,5 điểm) </b></i>
1) Vẽ đồ thị ( )<i>P</i> của hàm số 2
<i>y</i> =<i>x</i> <sub>. </sub>
<i><b>Lời giải </b></i>
Tập xác định: <i>x</i> ∈ ℝ.
1 0
<i>a</i> = > , đồ thị ( )<i>P</i> nằm phía trên trục hoành.
Bảng giá trị:
<i>x</i> −2 −1 0 1 2
2
<i>y</i> = <i>x</i> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0 </sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>
Đồ thị ( )<i>P</i> là đường parabol đi qua gốc tọa độ <i>O</i>(0; 0) và nhận
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
2) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị ( )<i>P</i> và đường thẳng ( )<i>d</i> có
phương trình <i>y</i> =2<i>x</i> +3.
<i><b>Lời giải </b></i>
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>P</i> và ( )<i>d</i> : 2
2 3
<i>x</i> = <i>x</i> + .
2
2 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ − − = (*)
Phương trình (*) có <i>a</i> = 1; <i>b</i> = −2; <i>c</i> = −3.
1 ( 2) ( 3) 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
⇒ − + = − − + − = .
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt: <i>x</i><sub>1</sub> = − ; 1 <i>x</i><sub>2</sub> = . 3
2
1 1 1 ( 1) 1
<i>x</i> = − ⇒ <i>y</i> = − = ⇒ ( ; )<i>x y</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> = −( 1;1)
2
2 3 2 3 9
<i>x</i> = ⇒ <i>y</i> = = ⇒ ( ; )<i>x y</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> = (3;9)
Vậy tọa độ giao điểm của ( )<i>P</i> và ( )<i>d</i> là: ( 1;1)− và (3;9)
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Câu 3. (2,0 điểm) </b></i>
<i>Giải bài toán bằng cách lập phương trình </i>
<i>Cho một khu đất hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng lên 4m , </i>
<i>chiều dài lên 2m thì diện tích khu đất tăng thêm </i> 2
<i>120m , nếu </i>
<i>giảm chiều rộng đi 1m và chiều dài đi 4m thì diện tích khu đất </i>
giảm đi 2
<i>45m . Tính các kích thước lúc đầu của khu đất. </i>
<i><b>Lời giải </b></i>
Gọi ( )<i>x m</i> ; ( )<i>y m</i> lần lượt là chiều dài và chiều rộng lúc đầu của
khu đất hình chữ nhật. (<i>x</i> > <i>y x</i>; > 4;<i>y</i> > 1).
Diện tích khu đất hình chữ nhật là: 2
( )
<i>xy m</i>
<i>Nếu tăng chiều rộng lên 4m , chiều dài lên 2m thì diện tích khu </i>
đất tăng thêm 2
<i>120m , ta được: </i>(<i>x</i> + 2)(<i>y</i> + 4) = <i>xy</i> +120.
4 2 8 120
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
⇔ + + + = +
4<i>x</i> 2<i>y</i> <i>xy</i> 120 <i>xy</i> 8
⇔ + = + − −
4<i>x</i> 2<i>y</i> 112
⇔ + =
2<i>x</i> <i>y</i> 56
⇔ + =
56 2
<i>y</i> <i>x</i>
⇔ = − (1)
<i>Nếu giảm chiều rộng đi 1m và chiều dài đi 4m thì diện tích khu </i>
đất giảm đi 2
<i>45m , ta được: </i>(<i>x</i> − 4)(<i>y</i> −1) = <i>xy</i> − 45
4 4 45
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
⇔ − − + = −
4 45 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
⇔ − − = − − −
4 49
<i>x</i> <i>y</i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
49 4
<i>x</i> <i>y</i>
⇔ = − (2)
Thay (2) vào (1), ta được: <i>y</i> = 56 2.(49− − 4 )<i>y</i>
56 98 8
<i>y</i> <i>y</i>
⇔ = − +
42 8
<i>y</i> <i>y</i>
⇔ = − +
8<i>y</i> <i>y</i> 42
⇔ − =
7<i>y</i> 42
⇔ =
6
<i>y</i>
⇔ = (thỏa điều kiện)
Thay <i>y</i> = vào (1), ta được: 6 56 2− <i>x</i> = 6
2<i>x</i> 56 6
⇔ = −
2<i>x</i> 50
⇔ =
25
<i>x</i>
⇔ = (thỏa điều kiện)
Vậy kích thước lúc đầu của khu đất hình chữ nhật là:
<i>Chiều dài là 25m và chiều rộng là 6m . </i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Câu 4. (4,0 điểm) </b></i>
Từ một điểm <i>A ở bên ngoài đường tròn tâm O , kẻ hai tiếp </i>
tuyến <i>AB và AC với đường tròn này (B và C thuộc đường tròn </i>
<i>tâm O ). </i>
<i>1) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. Xác định tâm </i>
<i>của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC . </i>
<i><b>Lời giải </b></i>
Vì <i>AB</i> là tiếp tuyến của đường trịn ( )<i>O</i> nên ta có: <i>AB</i> ⊥<i>OB</i>
90
<i>ABO</i>
⇒ = °
<i>Vì AC là tiếp tuyến của đường trịn </i>( )<i>O</i> nên ta có: <i>AC</i> ⊥<i>OC</i>
90
<i>ACO</i>
⇒ = °
<i>Xét tứ giác ABOC có: ABO</i> + <i>ACO</i> = 90° + 90° = 180°
Mà <i>ABO</i> và <i>ACO</i> là hai góc đối nhau.
<i>Suy ra: Tứ giác ABOC nội tiếp đường trịn đường kính OA</i>.
<i>Vậy tâm của đường trịn ngoại tiếp tứ giác ABOC là trung điểm </i>
của đoạn thẳng <i>OA</i>.
<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
2) Gọi điểm <i>D là trung điểm của đoạn thẳng AC . Đoạn thẳng </i>
<i>BD cắt đường tròn tâm O tại điểm E</i> (<i>E</i> khác <i>B</i>). Tia <i>AE</i> cắt
<i>đường tròn tâm O tại điểm </i> <i>F</i> (<i>F</i> khác <i>E</i> ). Chứng minh
2
.
<i>AB</i> =<i>AE AF</i> .
Ta có: = 1
2
<i>EFB</i> <i>sđ BE</i> (Góc nội tiếp).
= 1
2
<i>ABE</i> <i>sđ BE</i> (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung).
⇒<i>ABE</i> =<i>EFB</i> hay <i>ABE</i> =<i>AFB</i>
Xét ∆<i>ABE</i> và ∆<i>AFB</i> có:
<i>EAB</i> là góc chung
= ( )
<i>ABE</i> <i>AFB cmt</i>
Do đó: ∆<i>ABE</i> ∽ ∆<i>AFB g g</i>( . )
<i>AB</i> <i>AF</i>
<i>AE</i> <i>AB</i>
⇒ = 2
.
<i>AB</i> <i>AE AF</i>
⇒ =
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
3) Gọi điểm <i>H</i> <i> là giao điểm của AO và BC . Chứng minh góc </i>
<i>DHC</i> <i> bằng góc DEC . </i>
<i><b>Lời giải </b></i>
<i>AB</i>, <i>AC</i> là các tiếp tuyến của đường trịn ( )<i>O</i> . Theo tính chất
của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: <i>AB</i> = <i>AC</i>
<i>Và ta cũng có: OB</i> =<i>OC</i> = <i>R</i>
<i>OA</i>
⇒ là đường trung trực của đoạn thẳng <i>BC</i>
Mà <i>H</i> <i> là giao điểm của AO và BC </i>
<i>OA</i> <i>BC</i>
⇒ ⊥ tại <i>H</i> .
∆ vng tại <i>H</i> có <i>HD</i> là đường trung tuyến ứng với cạnh
huyền <i>AC</i> nên
2
<i>AC</i>
<i>HD</i> = = <i>DC</i>
<i>CDH</i>
⇒ ∆ cân tại <i>D</i>
<i>DHC</i> <i>DCH</i>
⇒ = hay <i>DHC</i> = <i>DCB</i> (1)
<i><b>H</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
Ta có: = 1
2
<i>CBE</i> <i>sđCE</i> (Góc nội tiếp)
Và = 1
2
<i>DCE</i> <i>sđCE</i> (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
<i>CBE</i> <i>DCE</i>
⇒ = hay <i>CBD</i> = <i>DCE</i>
Xét ∆<i>CBD</i> và ∆<i>ECD</i> có:
<i>CDB</i> là góc chung
( )
<i>CBD</i> = <i>DCE cmt</i>
Do đó: ∆<i>CBD</i> ∽ ∆<i>ECD g g</i>( . )
<i>DCB</i> <i>DEC</i>
⇒ = (2)
Từ (1) và (2) suy ra: <i>DHC</i> = <i>DEC</i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Câu 5. (0,5 điểm) </b></i>
Cho phương trình 2
1005 0
<i>x</i> −<i>mx</i> + <i>m</i> = <i><sub> (x là ẩn, m là tham số) có </sub></i>
hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>; <i>x</i><sub>2</sub><i>. Tìm giá trị của m để biểu thức </i>
1 2
2 2
1 2 1 2
2 2680
2( 1) 1
<i>x x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
+
=
+ + + − đạt giá trị nhỏ nhất.
<i><b>Lời giải </b></i>
Phương trình 2
1005 0
<i>x</i> −<i>mx</i> + <i>m</i> = có <i>a</i> = <sub>1</sub>; <i>b</i> = −<i>m</i>, <i>c</i> = 1005<i>m</i>
2 2 2
4 ( ) 4.1.1005 4020
<i>b</i> <i>ac</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
∆ = − = − − = −
Để phương trình 2
1005 0
<i>x</i> −<i>mx</i> + <i>m</i> = có hai nghiệm
1
<i>x</i> ; <i>x</i><sub>2</sub> thì
0
∆ > 2
4020 0
<i>m</i> <i>m</i>
⇔ − ≥ ⇔ <i>m m</i>( − 4020)≥ 0
0 0
4020 0 4020 4020
0
0 0
4020 0 4020
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> ≥ <sub></sub> ≥
<sub></sub> <sub></sub>
− ≥ ≥ ≥
<sub></sub> <sub></sub>
⇔ <sub></sub> ⇔ <sub></sub> <sub>⇔ </sub>
≤
≤ ≤
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
− ≤ ≤
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Theo định lí Vi-et, ta có: <i>x</i><sub>1</sub> +<i>x</i><sub>2</sub> = <i>m</i>; <i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> = 1005<i>m</i>
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2680 2 2680 2 2680
2( 1) 1 2 2 1 ( ) 1
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ + +
= = =
+ + + − + + + − + +
Thay <i>x</i><sub>1</sub> +<i>x</i><sub>2</sub> = <i>m</i>;
1 2 1005
<i>x x</i> = <i>m</i> vào biểu thức <i>M</i> , ta được:
2 2
2.1005 2680 2010 2680
1 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>M</i>
2 2 2
335.6 335.8 335.(6 8) 6 8
335
1 1 1
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>M</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
+ + +
= = = ⋅
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
2 2
2
1 6 8 1
335
1
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
+ + + − −
= ⋅
+
2 2
2
6 9 1
335
1
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
+ + − −
= ⋅
+
( 3) ( 1)
335
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
+ − +
= ⋅
+
2 2
2 2
( 3) 1
335
1 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>M</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub>+</sub> <sub>+</sub>
= ⋅ −
<sub>+</sub> <sub>+</sub>
2
2
Ta có: 2
1 0
<i>m + ></i> ; 2
(<i>m +</i>3) ≥0<i> với mọi m . </i>
2
2
( 3)
0
1
<i>m</i>
<i>m</i>
+
⇒ ≥
+ <i> với mọi m . </i>
2
2
( 3)
1 1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
+
⇒ − ≥ −
+ <i> với mọi m . </i>
2
2
( 3)
335 1 335
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>+</sub>
⇒ ⋅ − ≥ −
<sub>+</sub>
<i> với mọi m . </i>
2
2
( 3)
1 1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
+
− = −
+
2
2
( 3)
0
1
<i>m</i>
<i>m</i>
+
⇔ =
+
2
(<i>m</i> 3) 0 <i>m</i> 3 0 <i>m</i> 3
⇔ + = ⇔ + = ⇔ = −