Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT CKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.16 KB, 3 trang )

Trường Tiểu học Hướng Tân
Lớp: 3 ….
Họ và tên: …………………………. …………….
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUÔ
́
I KÌ I
Môn: Toán Thời gian: ………
Năm học: 2010 - 2011
Ngày kiểm tra: ………….………… Ngày trả bài: ……………………..
Điểm Nhận xét của giáo viên
ĐÊ
̀
RA VÀ BÀI LÀM:
Bài 1: Tính nhẩm
5 x 6 = ......................... 7 x 8 = .........................
48 : 6 = ......................... 56 : 7 = .........................
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a) 124 x 4 b) 684 : 6
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống tương ứng:
a) Giá trị của biểu thức: 123 x (42 – 40) là 246
b) Giá trị của biểu thức: 15 + 7 x 8 là 70
Bài 4: Tìm x
x : 3 = 212 x + 236 = 442
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Điền số thích hợp vào chổ chấm:
a) Cạnh hình vuông là 6cm. Vậy chu vi hình vuông là: ………… cm
Đ S


ĐỀ SỐ 1
b) Cạnh hình chữ nhật có chiều dài là 10cm, chiều rộng là 6cm. Vậy chu vi hình
chữ nhật là: …………… cm
Bài 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) 4kg bằng:
A. 40g B. 400g C. 4000g
b) 7hm bằng:
A. 7000m B. 700m C. 70m
Bài 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của số 140 là:
A. 141 B. 139 C. 150 D. 145
b) Đồng hồ chỉ: tám giờ rưỡi
A. 8 giờ 10 phút B. 8 giờ 5 phút C. 9 giờ 15 phút D. 8 giờ 30 phút
Bài 8: Mảnh vải đỏ dài 14m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5m. Hỏi cả
hai mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Bài làm:
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
(Trình bày bài sạch sẽ, chữ viết đẹp 1 điểm)
TRƯỜNG TIỂU HỌC H ƯỚNG TÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Môn: Toán - Lớp: 3

Năm học: 2010 - 2011
Bài 1: (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
5 x 6 = 30 7 x 8 = 56
48 : 6 = 8 56 : 7 = 8
Bài 2: (1 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) 496 b) 114
Bài 3: (1 điểm)
Làm đúng mỗi câu 0,5 điểm
a) Giá trị của biểu thức: 123 x (42 – 40) là 246
b) Giá trị của biểu thức: 15 + 7 x 8 là 70
Bài 4: (1 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Mỗi bước tìm x được 0,25 điểm
x : 3 = 212 x + 236 = 442
x = 212 x 3 x = 442 - 236
x = 636 x = 206
Bài 5: (1 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) 16 cm
b) 32cm
Bài 6: (1 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 4kg bằng: C. 4000g
b)7hm bằng: B. 700m
Bài 7: (1 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) Số liền trước của số 140 là: B. 139
b) Đồng hồ chỉ: tám giờ rưỡi. D. 8 giờ 30 phút
Bài 8: (2 điểm) sau đây là một cách giải:

Bài giải:
Mảnh vải xanh dài là:
14 + 5 = 19 (mét)
Cả hai mảnh vải dài là:
19 + 14 = 33 (mét)
Đáp số: 33 mét vải
(Trình bày bài sạch sẽ, chữ viết đẹp 1 điểm)
Đ
S
ĐỀ SỐ 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×