Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.4 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<b>PHÒNG GD & ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM </b>
<b>TRƯỜNG THCS – THPT NEWTON </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 – 2020 </b>
<b>Mơn: TỐN – Lớp 9 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút </b></i>
<i><b>Bài 1. (2,0 điểm) </b></i>
<i><b>Rút gọn các biểu thức sau: </b></i>
1) 50 − 18 + 200 − 162;
2) 2 6
3 2 2+ − 2 ;
3) 2 3 3
2 2
+ <sub>−</sub>
.
<i><b>Bài 2. (2,0 điểm) </b></i>
Cho hai biểu thức 2
1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
+
=
+ và
5 8 6
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
= + −
−
− +
với <i>x</i> ≥ , 0 <i>x</i> ≠ <sub>1</sub>.
1) Tính giá trị của biểu thức <i>A</i> khi <i>x</i> = <sub>9</sub>;
2) Rút gọn <i>B</i>;
<i>3) Tìm các giá trị của x để </i> 4
3
<i>A</i>
<i>B</i> = .
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài 3. (2,0 điểm) </b></i>
<i><b>Giải phương trình </b></i>
1) 2 4
5 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− −
=
− − ;
2) 25 125 3 5 1 9 45 6
9 3
<i>x</i>
<i>x</i> − − − − <i>x</i> − = .
<i><b>Bài 4. (3,5 điểm) </b></i>
Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, vẽ đường cao <i>AH</i> . Biết
25
<i>BC</i> = <i>cm</i>; <i>AB</i> = <sub>15</sub><i>cm</i>.
1) Tính <i>BH</i> , <i>AH</i> , <i>ABC</i> (số đo làm tròn đến độ).
2) Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>BC</i> . Tính diện tích tam giác
<i>AHM</i> .
3) Trên cạnh <i>AC</i> lấy điểm <i>K</i> tùy ý (<i>K</i> ≠ <i>A</i>, <i>K</i> ≠<i>C</i> ). Gọi <i>D</i>
là hình chiếu của <i>A</i> trên <i>BK</i>. Chứng minh <i>BD BK</i><sub>.</sub> = <i>BH BC</i><sub>.</sub> .
4) Chứng minh 9 2
cos
25
<i>BKC</i>
<i>BHD</i>
<i>S</i>
<i>S</i> ∆ <i>ABD</i>
∆ = ⋅ .
<i><b>Bài 5. (0,5 điểm) </b></i>
Giải phương trình 2
5 36 8 3 4
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<i><b>Bài 1. (2,0 điểm) </b></i>
<i><b>Rút gọn các biểu thức sau: </b></i>
1) 50 − 18 + 200 − 162
2 2 2 2
5 .2 3 .2 10 .2 9 .2
= − + −
5 2 3 2 10 2 9 2
= − + −
(5 3 10 9) 2
= − + −
3 2
=
2) 2 6
3 2 2+ − 2
2(3 2 2) 6 2
2
(3 2 2)(3 2 2)
−
= −
+ −
2 2
3 2 4
3 2
3 (2 2)
−
= −
−
3 2 4
3 2
9 8
−
= −
−
3 2 4 3 2
= − −
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
3) 2 3 3
2 2
+
−
2(2 3) 3
4 2
+
= −
4 2 3 3
4 2
+
= −
2 2
( 3) 2 3 1 3
4 2
+ +
= −
2
( 3 1) 3
4 2
+
= −
3 1 <sub>3</sub>
2 2
+
= −
3 1 3
2 2
+
= −
3 1 3
2 2 2
= + −
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài 2. (2,0 điểm) </b></i>
Cho hai biểu thức 2
1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
+
=
+ và
5 8 6
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
= + −
−
− +
với <i>x</i> ≥ , 0 <i>x</i> ≠ <sub>1</sub>.
1) Tính giá trị của biểu thức <i>A</i> khi <i>x</i> = <sub>9</sub>;
2) Rút gọn <i>B</i>;
<i>3) Tìm các giá trị của x để </i> 4
3
<i>A</i>
<i>B</i> = .
Lời giải
1) Tính giá trị của biểu thức <i>A</i> khi <i>x</i> = <sub>9</sub>
Thay <i>x</i> = 9 (thỏa điều kiện xác định) vào biểu thức <i>A</i>, ta được:
9 2 3 2 5
3 1 4
9 1
<i>A</i> = + = + =
+
+
2) Rút gọn <i>B</i>
5 8 6
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
= + −
−
− +
( 1) 5( 1) 8 6
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ − −
= + −
− − −
5 5 8 6
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ − −
= + −
− − −
5 5 8 6
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
+ + − − +
=
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
− +
=
−
2
( 1)
( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
=
− +
1
1
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
−
=
+
<i>3) Tìm các giá trị của x để </i> 4
3
<i>A</i>
<i>B</i> =
Ta có: 2 : 1 2 1 2
1 1 1 1 1
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
+ − + + +
= = ⋅ =
+ + + − −
Theo đề bài: 4
3
<i>A</i>
<i>B</i> =
2 4
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
+
⇒ =
−
3( <i>x</i> 2) 4( <i>x</i> 1)
⇔ + = −
3 <i>x</i> 6 4 <i>x</i> 4
⇔ + = −
4 <i>x</i> 3 <i>x</i> 6 4
⇔ − = +
10
<i>x</i>
⇔ =
100
<i>x</i>
⇔ = (thỏa điều kiện)
Vậy <i>x</i> = 100 thì 4
3
<i>A</i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài 3. (2,0 điểm) </b></i>
<i><b>Giải phương trình </b></i>
1) 2 4
5 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− −
=
− − ;
2) 25 125 3 5 1 9 45 6
9 3
<i>x</i>
<i>x</i> − − − − <i>x</i> − = .
Lời giải
1) 2 4
5 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− −
=
− −
Điều kiện:
0 0 <sub>0</sub>
5 0 5 25
36
6 0 6
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>≥</sub> <sub>≥</sub> <sub> ≥</sub>
<sub></sub>
<sub>− ≠ ⇔</sub> <sub>≠ ⇔</sub> <sub>≠</sub>
<sub>− ≠</sub> <sub>≠</sub> <sub> ≠</sub>
(1)⇒ ( <i>x</i> −2)( <i>x</i> − 6) = ( <i>x</i> − 4)( <i>x</i> − 5)
6 2 12 5 4 20
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − − + = − − +
8 12 9 20
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − + = − +
8 9 20 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − − + = −
8
<i>x</i>
⇔ =
64
<i>x</i>
⇔ = (thỏa điều kiện)
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
2) 25 125 3 5 1 9 45 6
9 3
<i>x</i>
<i>x</i> − − − − <i>x</i> − = .
Điều kiện:
25 125 0 25( 5) 0
5 0 5 0 5 0 5
9 45 0 9( 5) 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>≥</sub> <sub>−</sub> <sub>≥</sub>
− ≥ ⇔ − ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≥
<sub>−</sub> <sub>≥</sub> <sub>−</sub> <sub>≥</sub>
.
(2) 2 2
2
5 1
5 .( 5) 3 3 ( 5) 6
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> − <i>x</i>
⇔ − − − − =
3 1
5 5 5 3 5 6
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − − − − ⋅ − =
5 <i>x</i> 5 <i>x</i> 5 <i>x</i> 5 6
⇔ − − − − − =
(5 1 1) <i>x</i> 5 6
⇔ − − − =
3 <i>x</i> 5 6
⇔ − =
5 2
<i>x</i>
⇔ − =
5 4
<i>x</i>
⇔ − =
9
<i>x</i>
⇔ = (thỏa điều kiện)
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài 4. (3,5 điểm) </b></i>
Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, vẽ đường cao <i>AH</i> . Biết
<i>BC</i> = <i>cm</i>; <i>AB</i> = <sub>15</sub><i>cm</i>.
1) Tính <i>BH</i> , <i>AH</i> , <i>ABC</i> (số đo làm tròn đến độ).
2) Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>BC</i> . Tính diện tích tam giác
<i>AHM</i> .
3) Trên cạnh <i>AC</i> lấy điểm <i>K</i> tùy ý (<i>K</i> ≠ <i>A</i>, <i>K</i> ≠<i>C</i> ). Gọi <i>D</i>
là hình chiếu của <i>A</i> trên <i>BK</i>. Chứng minh <i>BD BK</i><sub>.</sub> = <i>BH BC</i><sub>.</sub> .
4) Chứng minh 9 2
cos
25
<i>BKC</i>
<i>BHD</i>
<i>S</i>
<i>S</i> ∆ <i>ABD</i>
∆ = ⋅ .
Lời giải
1) Tính <i>BH</i> , <i>AH</i> , <i>ABC</i> (số đo làm tròn đến độ).
Xét ∆<i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, có đường cao <i>AH</i> .
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: 2
.
<i>AB</i> = <i>BC BH</i>
2 2
15 225
9( )
25 25
<i>AB</i>
<i>BH</i> <i>cm</i>
<i>BC</i>
⇒ = = = =
<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
Xét ∆<i>AHB</i> vng tại <i>H</i> , theo định lí Pitago: <i><sub>AB</sub></i>2 = <i><sub>AH</sub></i>2 +<i><sub>HB</sub></i>2
2 2 2 2 2
15 9 225 81 144
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>HB</i>
⇒ = − = − = − =
144 12( )
<i>AH</i> <i>cm</i>
⇒ = = .
Ta có: sin sin 12 3
15 4
<i>AH</i>
<i>ABC</i> <i>ABH</i>
<i>AB</i>
= = = =
49
<i>ABC</i>
⇒ ≈ °.
2) Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>BC</i> . Tính diện tích tam giác <i>AHM</i> .
<i>ABC</i>
∆ vng tại <i>A</i>, có đường trung tuyến <i>AM</i> ứng với cạnh
huyền <i>BC</i> nên 25 <sub>12, 5(</sub> <sub>)</sub>
2 2
<i>BC</i>
<i>AM</i> = = = <i>cm</i> .
Xét ∆<i>AHM</i> vng tại <i>H</i> , theo định lí Pitago: <i><sub>AM</sub></i>2 = <i><sub>AH</sub></i>2 +<i><sub>HM</sub></i>2
2 2 2 2 2
(12, 5) 12 156,25 144 12,25
<i>HM</i> <i>AM</i> <i>AH</i>
⇒ = − = − = − =
12,25 3, 5( )
<i>HM</i> <i>cm</i>
⇒ = = .
2
. 12.3, 5
21( )
2 2
<i>AHM</i>
<i>AH HM</i>
<i>S</i> <i>cm</i>
∆ = = =
<i><b>M</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
3) Trên cạnh <i>AC</i> lấy điểm <i>K</i> tùy ý (<i>K</i> ≠ <i>A</i>, <i>K</i> ≠<i>C</i> ). Gọi <i>D</i> là
hình chiếu của <i>A</i> trên <i>BK</i>. Chứng minh <i>BD BK</i><sub>.</sub> = <i>BH BC</i><sub>.</sub> .
Xét ∆<i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, có đường cao <i>AH</i> .
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: 2
.
<i>AB</i> = <i>BC BH</i>
Xét ∆<i>ABK</i> vng tại <i>A</i>, có đường cao <i>AD</i>.
Theo hệ thức lượng trong tam giác vng, ta có: 2
.
<i>AB</i> = <i>BD BK</i>
Do đó: <i>BD BK</i>. = <i>BH BC</i>.
<i><b>D</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
4) Chứng minh 9 2
cos
25
<i>BKC</i>
<i>BHD</i>
<i>S</i>
<i>S</i> ∆ <i>ABD</i>
∆ = ⋅ .
Ta có: <i>BD BK</i>. = <i>BH BC</i>. <i>BH</i> <i>BD</i>
<i>BK</i> <i>BC</i>
⇒ =
Xét ∆<i>BHD</i> và ∆<i>BKC</i> có:
<i>KBC</i> là góc chung;
( )
<i>BH</i> <i>BD</i>
<i>cmt</i>
<i>BK</i> = <i>BC</i> .
Do đó: ∆<i>BHD</i> ∽ ∆<i>BKC</i>
2
2
2
<i>BHD</i>
<i>BKC</i>
<i>S</i> <i>BH</i> <i>BH</i>
<i>S</i> <i>BK</i> <i>BK</i>
∆
∆
⇒ = <sub></sub> <sub></sub> =
(1)
Ta lại có: 9 3
15 5
<i>cm</i>
<i>BH</i>
<i>AB</i> = <i>cm</i> =
2 2
3
5
<i>BH</i>
<i>AB</i>
⇒ <sub></sub> <sub></sub> = <sub> </sub>
2
2
9
25
<i>BH</i>
<i>AB</i>
⇔ =
⇒ 2 9 2
25
<i>BH</i> = <i>AB</i> (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
2
2
9
25
<i>BHD</i>
<i>BKC</i>
<i>S</i> <i>AB</i>
<i>S</i> <i>BK</i>
∆
∆
⇒ = ⋅
<i><b>D</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
2
9
25
<i>BHD</i>
<i>BKC</i>
<i>S</i> <i>AB</i>
<i>S</i> <i>BK</i>
∆
∆
⇒ = <sub>⋅ </sub> <sub></sub>
2
9
cos
25
<i>BHD</i>
<i>BKC</i>
<i>S</i>
<i>ABK</i>
<i>S</i>
∆
∆
⇒ = ⋅ hay 9 2
cos
25
<i>BHD</i>
<i>BKC</i>
<i>S</i>
<i>ABD</i>
<i>S</i>
∆
∆
= ⋅
Do đó: 9 2
cos
25
<i>BKC</i>
<i>BHD</i>
<i>S</i>
<i>S</i> ∆ <i>ABD</i>
∆ = ⋅
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài 5. (0,5 điểm) </b></i>
Giải phương trình 2
5 36 8 3 4
<i>x</i> − <i>x</i> + = <i>x</i> + .
Lời giải
Điều kiện: 3<i>x</i> + ≥4 0⇔ <sub>3</sub><i>x</i> ≥ −<sub>4</sub> 4
3
<i>x</i> −
⇔ ≥
2
5 36 8 3 4
<i>x</i> − <i>x</i> + = <i>x</i> + 2
5 36 8 3 4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − + − + =
2
(<i>x</i> 8<i>x</i> 16) (3<i>x</i> 4 2.4 3<i>x</i> 4 16) 0
⇔ − + + + − + + =
2 2
(<i>x</i> 4) ( 3<i>x</i> 4 4) 0
⇔ − + + − =
2
2
( 4) 0
( 3 4 4) 0
<i>x</i>
<i>x</i>
− =
⇔
+ − =
(vì
2
(<i>x</i> − 4) ≥ 0 và 2
( 3<i>x</i> + −4 4) ≥ ) 0
4 0
3 4 4 0
<i>x</i>
<i>x</i>
− =
⇔
+ − =
4
3 4 4
<i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔
+ =
4
3 4 16
<i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔ <sub>+ =</sub>
4
3 12
<i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔ <sub>=</sub>
4
<i>x</i>
⇔ = (thỏa điều kiện)