Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KTHKI - TOÁN 6 ( MA TRẬN + ĐỀ + ĐÁP ÁN )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.09 KB, 4 trang )

/>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN 6
NĂM HỌC : 2008 – 2009
NGÀY KIỂM TRA : 10 / 12 / 2008
MỨC ĐỘ
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
TỔNG
CỘNG
TN TL TN TL TN TL
7,5 ĐIỂM
SỐ HỌC
Câu 1 (0,25đ)
Câu 2 (0,25đ)
Câu 3 (0,25đ)
Câu 4 (0,25đ)
Câu 8 (0,5đ)
Câu 9 (1đ)
Câu 10 (0,25đ)
Câu 11 (0,25đ)
Câu 12
(2đ)
Câu 13
(1đ)
Câu 14
(1,5đ)
HÌNH HỌC
Câu 5 (0,25đ)
2,5 ĐIỂM
Câu 6 (0,25đ)
Câu 7 (0,5đ) Câu 15


(1,5đ)
TỔNG CỘNG 4 ĐIỂM 3 ĐIỂM 3 ĐIỂM 10 ĐIỂM
/> />ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN
MÔN
:
:
TOÁN 6
TOÁN 6
NĂM HỌC
NĂM HỌC
:
:
2008 – 2009
2008 – 2009
NGÀY KIỂM TRA
NGÀY KIỂM TRA
:
:
10 / 12 / 2008
10 / 12 / 2008
A.
A.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
PHẦN TRẮC NGHIỆM
(4 ĐIỂM)
(4 ĐIỂM)
I.
I.

Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất
: (1,5đ)
: (1,5đ)
Câu 1
Câu 1
.
.


Cho tập hợp A =
Cho tập hợp A =
{ }
8;10;12;...; 28
. Số phần tử của tập hợp A là ?
. Số phần tử của tập hợp A là ?
A. 14
A. 14
B. 13
B. 13
C. 12
C. 12
D. 11
D. 11
Câu 2
Câu 2
.
.



Gía trò của lũy thừa 2
Gía trò của lũy thừa 2
4
4
là :
là :
A. 2
A. 2
B. 5
B. 5
C. 10
C. 10
D. 16
D. 16
Câu 3
Câu 3
.
.


Kết quả của biểu thức 6 + 10 : 2 là :
Kết quả của biểu thức 6 + 10 : 2 là :
A. 11
A. 11
B. 10
B. 10
C. 9
C. 9
D. 8
D. 8

Câu 4
Câu 4
.
.


Số 24 được phân tích ra thừa số nguyên tố là :
Số 24 được phân tích ra thừa số nguyên tố là :


A. 2
A. 2
3
3
. 3
. 3
B. 2. 3. 5
B. 2. 3. 5
C. 2
C. 2
2
2
. 3. 4
. 3. 4
D. 2. 3. 8
D. 2. 3. 8
Câu 5
Câu 5
.
.



Cho hình vẽ, khẳng đònh nào sau đây là đúng ?
Cho hình vẽ, khẳng đònh nào sau đây là đúng ?
A. Ax và By là hai tia đối nhau
A. Ax và By là hai tia đối nhau
B. Ax và Ay là hai tia đối nhau
B. Ax và Ay là hai tia đối nhau
C. Ax và AB là hai tia trùng nhau
C. Ax và AB là hai tia trùng nhau
D. Cả câu A và C đều đúng
D. Cả câu A và C đều đúng
Câu 6
Câu 6
.
.


Cho hình vẽ, điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi :
Cho hình vẽ, điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi :
A. IM = IN
A. IM = IN
B. IM = IN và IM + IN = MN
B. IM = IN và IM + IN = MN
C. IM + IN = MN
C. IM + IN = MN


D. IM = IN = MN : 2
D. IM = IN = MN : 2

E. Câu B và câu D đúng
E. Câu B và câu D đúng
II.
II.
Điền vào chỗ trống
Điền vào chỗ trống
: (2đ)
: (2đ)
Câu 7
Câu 7
.
.


Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống :
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống :
a) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì : ……………. = AB
a) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì : ……………. = AB
b) Đoạn thẳng HK là hình gồm ………………………và tất cả các điểm nằm giữa H và K
b) Đoạn thẳng HK là hình gồm ………………………và tất cả các điểm nằm giữa H và K
Câu 8
Câu 8
.
.


Chọn các số 630, 441, 132, 3310 để điền vào chỗ trống cho phù hợp :
Chọn các số 630, 441, 132, 3310 để điền vào chỗ trống cho phù hợp :



a) Những số chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5, 9 là : …………………………………………………….
a) Những số chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5, 9 là : …………………………………………………….
b) Những số chia hết cho cả 2, 3 là : ……………………………………………………………………..
b) Những số chia hết cho cả 2, 3 là : ……………………………………………………………………..
Câu 9
Câu 9
.
.


Điền dấu ( <, =, > ) thích hợp vào ô trống :
Điền dấu ( <, =, > ) thích hợp vào ô trống :
a) 100
a) 100
0
0




10
10
b)
b)
3−









5−


c) 7
c) 7
3
3
: 7
: 7


7
7
2
2
d) ( - 100 )
d) ( - 100 )


( - 2 )
( - 2 )
/> />III.
III.
Điền dấu “X” thích hợp vào chỗ trống
Điền dấu “X” thích hợp vào chỗ trống
: (0,5đ)
: (0,5đ)

Câu
Câu
Nội dung
Nội dung
Đúng
Đúng
Sai
Sai
10
10
Nếu mọi số hạng của tổng chia hết cho 2 thì tổng đó chia hết cho 2
Nếu mọi số hạng của tổng chia hết cho 2 thì tổng đó chia hết cho 2
11
11 Số đối của (– 15) là (– 15)
Số đối của (– 15) là (– 15)
B.
B.
PHẦN TỰ LUẬN
PHẦN TỰ LUẬN
(6 ĐIỂM)
(6 ĐIỂM)
Câu 12
Câu 12
.
.


(2đ)
(2đ)
Tính giá trò của biểu thức :

Tính giá trò của biểu thức :
a) 6 + ( – 4 ) + ( – 8 ) + 10
b) (
8−
:
2−
) + ( - 4 )
Câu 13
Câu 13
.
.


(1đ)
(1đ)
Tìm ƯCLN ( 24, 36 )
Tìm ƯCLN ( 24, 36 )
Câu 14
Câu 14
.
.


(1,5đ)
(1,5đ)
Số học sinh lớp 6A của một trường khoảng từ 30 đến 50. Khi xếp hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ
Số học sinh lớp 6A của một trường khoảng từ 30 đến 50. Khi xếp hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ
hàng. Tính số học sinh lớp 6A của trường đó ?
hàng. Tính số học sinh lớp 6A của trường đó ?
Câu 15

Câu 15
. (1,5đ)
. (1,5đ)
Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4 cm.
Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MB ?
a) Tính độ dài đoạn thẳng MB ?
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM và K là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng IK
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM và K là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng IK


?
?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN
MÔN
:
:
TOÁN 6
TOÁN 6
NĂM HỌC
NĂM HỌC
:
:
2008 – 2009
2008 – 2009

A.
A.

PHẦN TRẮC NGHIỆM
PHẦN TRẮC NGHIỆM
(4 ĐIỂM)
(4 ĐIỂM)
I. (1,5đ)
I. (1,5đ)
Câu 1
Câu 1
.
.
D
D
Câu 2
Câu 2
.
.
D
D
Câu 3
Câu 3
.
.
A
A


Câu 4
Câu 4
.
.

A
A
Câu 5
Câu 5
.
.
B
B
Câu 6
Câu 6
.
.
E
E
II. (2đ)
II. (2đ)
Câu 7
Câu 7
.
.
a) AM + MB
a) AM + MB
b) điểm H, điểm K
b) điểm H, điểm K
Câu 8
Câu 8
.
.



a) 630
a) 630
b) 630, 132
b) 630, 132
Câu 9
Câu 9
.
.
a) 100
a) 100
0
0
< 10
< 10
b)
b)
3−
<
<
5−


c) 7
c) 7
3
3
: 7 = 7
: 7 = 7
2
2



d) ( - 100 ) < ( - 2 )
d) ( - 100 ) < ( - 2 )
III. (0,5đ)
III. (0,5đ)
Câu 10
Câu 10
.
.
Đúng
Đúng
Câu 11
Câu 11
.
.
Sai
Sai
B.
B.
PHẦN TỰ LUẬN
PHẦN TỰ LUẬN
(6 ĐIỂM)
(6 ĐIỂM)
Câu 12
Câu 12
.
.



(2đ)
(2đ)


a) 6 + ( – 4 ) + ( – 8 ) + 10 = 16 + ( - 12 ) = 4
/> />b) (
8−
:
2−
) + ( - 5 ) = ( 8 : 2 ) + ( - 5 ) = 4 + ( - 4 ) = 0
Câu 13
Câu 13
.
.


(1đ)
(1đ)


24 = 2
24 = 2
3
3
. 3
. 3
36 = 2
36 = 2
2
2

. 3
. 3
2
2
ƯCLN ( 24, 36 ) = 2
ƯCLN ( 24, 36 ) = 2
2
2
. 3 = 12
. 3 = 12
Câu 14
Câu 14
.
.


(1,5đ)
(1,5đ)


Gọi số học sinh lớp 6A là a
Gọi số học sinh lớp 6A là a
a
a

BC ( 6, 8 ) và 30 < a < 50
BC ( 6, 8 ) và 30 < a < 50
BCNN ( 6, 8 ) = 2
BCNN ( 6, 8 ) = 2
3

3
. 3 = 24
. 3 = 24

BC ( 6, 8 ) = B ( 24 ) =
BC ( 6, 8 ) = B ( 24 ) =
{ }
0; 24; 48;72;...
Vậy số học sinh của lớp 6A là 48 ( Học sinh )
Vậy số học sinh của lớp 6A là 48 ( Học sinh )
Câu 15
Câu 15
. (1,5đ)
. (1,5đ)


a) Vì M nằm giữa A và B nên : AM + MB = AB
a) Vì M nằm giữa A và B nên : AM + MB = AB

MB = AB – AM = 10 – 4 = 6 ( cm )
MB = AB – AM = 10 – 4 = 6 ( cm )
b) I là trung điểm của AM
b) I là trung điểm của AM

AI = IM = AM : 2 = 2 ( cm )
AI = IM = AM : 2 = 2 ( cm )


K là trung điểm của MB
K là trung điểm của MB


KM = KB = MB : 2 = 3 ( cm )
KM = KB = MB : 2 = 3 ( cm )


Ta có : IK = IM + MK = 2 + 3 = 5 ( cm )
Ta có : IK = IM + MK = 2 + 3 = 5 ( cm )
/>

×