Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Minh giải tài liệu địa vật lý dự báo tướng thạch học môi trường trầm tích tập m i cấu tạo knt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8 MB, 111 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
--------------------

TRƯƠNG QUỐC THANH

MINH GIẢI TÀI LIỆU ĐỊA VẬT LÝ DỰ BÁO
TƯỚNG THẠCH HỌC & MƠI TRƯỜNG TRẦM
TÍCH TẬP M-I CẤU TẠO KNT
Chuyên ngành: Kỹ thuật dầu khí
Mã số: 60520604

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 02 năm 2015


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA –ĐHQG -HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học 1:

TS. Trần Văn Xuân
Cán bộ hướng dẫn khoa học 2:

NCS. Kiều Nguyên Bình
Cán bộ chấm nhận xét 1 :

PGS.TS Trần Vĩnh Tuân
Cán bộ chấm nhận xét 2 :

TS. Ngô Thường San


Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG Tp. HCM
ngày 06 tháng 02 năm 2015
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ)
1. PGS.TSKH Hoàng Đình Tiến
2. TS. Bùi Thị Luận
3. PGS.TS Trần Vĩnh Tuân
4. TS. Ngô Thường San
5. TS. Nguyễn Hải An
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trưởng Khoa quản lý chuyên
ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có).
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: TRƯƠNG QUỐC THANH

MSHV: 13413081

Ngày, tháng, năm sinh: 08/07/1990
Chuyên ngành: KỸ THUẬT DẦU KHÍ


Nơi sinh: Tp. Hồ Chí Minh
Mã số : 60520604

I. TÊN ĐỀ TÀI:
MINH GIẢI TÀI LIỆU ĐỊA VẬT LÝ DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC &
MƠI TRƯỜNG TRẦM TÍCH TẬP M-I CẤU TẠO KNT.
II. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
¾ Minh giải tài liệu địa chấn và ĐVLGK làm sáng tỏ hình ảnh cấu trúc địa chất và sự
phân bố của các tầng đất đá.
¾ Thu thập, tổ hợp kết quả phân tích thạch học trầm tích, sinh địa tầng.
¾ Tổng hợp kết quả minh giải để đưa ra kết luận về tướng và mơi trường lắng đọng trầm
tích.
¾ Dự báo xu thế phân bố tướng thạch học và xác định đặc điểm mơi trường trầm tích của
đối tượng nghiên cứu.

III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ : 07/07/2014
IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 07/12/2014
V.

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN :

CBHD 1 : TS. TRẦN VĂN XUÂN
CBHD 2 : NCS. KIỀU NGUYÊN BÌNH

Tp. HCM, ngày . . . . tháng .. . . năm 20....
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 1
(Họ tên và chữ ký)

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO
(Họ tên và chữ ký)


CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 2
(Họ tên và chữ ký)

TRƯỞNG KHOA…….
(Họ tên và chữ ký)


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành được luận văn này, học viên xin được gửi lời cám ơn chân thành
sâu sắc nhất đối với sự hướng dẫn tận tình đầy tâm huyết của thầy TS. Trần Văn Xuân
và NCS. Kiều Nguyên Bình. Mặc dù trong quá trình hoàn thành luận văn có những
khó khăn nhất định nhưng thầy và trò đã cố gắng hoàn thành luận văn đúng tiến độ.
Khoảng thời gian được học tập dưới sự định hướng của hai thầy thật quý và là hướng
mở cho học viên có thể tiếp tục nghiên cứu về sau.
Học viên xin gửi lời cám ơn đến tập thể cán bộ giảng viên khoa Địa chất & Dầu
khí - Đại học Bách Khoa TP. HCM đã tận tâm giảng dạy, truyền đạt kiến thức trong
suốt quá trình học tập của học viên tại trường, là cơ sở định hướng cho học viên hoàn
thành luận văn về sau.
Bên cạnh đó học viên xin gửi lời cám ơn đến Ban lãnh đạo, và các anh chị trong
công ty PVEP-POC đã tạo điều kiện cho học viên được trải nghiệm thực tế nghiến cứu
để hoàn thành luận văn.
Và sau cùng, xin cảm ơn các thầy cô và đồng nghiệp Bộ môn Địa chất dầu khí đã
động viên và tạo điều kiện thuận lợi nhất cho học viên có thể hoàn thành tốt luận văn.
Cảm ơn gia đình và bạn bè đã luôn ủng hộ trong suốt quá trình học tập.
Do sự hạn chế về thời gian, kinh nghiệm nghiên cứu của bản thân nên ít nhiều
ảnh hưởng đến kết quả minh giải. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến quý báu
của thầy cô và anh chị học viên.
Trận trọng cảm ơn !
Học viên

Trương Quốc Thanh


TĨM TҲT LUҰN VĂN
Mӓ KNT nҵm trong khu vӵc Lơ 09-2/09 thuӝc bӇ Cӱu Long có diӋn tích xҩp xӍ
992km2, là phҫn phía Nam cӫa cөm cҩu tҥo KNT-Dѭѫng Ĉơng, nҵm ӣ góc phía Bҳc
cӫa lơ 09-2/09. Nhìn chung, KNT có cҩu trúc là mӝt nӃp lӗi kӅ áp vào phía Tây cӫa
ÿӟi nâng Cơn Sѫn. Theo bҧn ÿӗ cҩu tҥo mӓ KNT có thӇ chia ra 3 khu vӵc: KNT Bҳc
(khu vӵc giӃng KNT-1X, liên quan vӟi Dѭѫng Ĉông); KNT Trung tâm (khu vӵc giӃng
KNT-2X; KNT-3X) và KNT Nam. Mӓ KNT nҵm ӣ phía Nam thӅm lөc ÿӏa ViӋt Nam,
cách thành phӕ VNJng Tàu 135km vӅ phía Ĉơng Nam.
Trong ÿó tұp M-I (BI.I) thѭӡng bҳt gһp tҥi ÿӝ sâu 1400-2300mSS vӟi thành phҫn
chӫ yӃu gӗm:
Trҫm tích cӫa tҫng này ÿһc trѭng bӣi sӵ xen kӁ cӫa các lӟp cát kӃt, bӝt kӃt và sét
kӃt ÿѭӧc thành tҥo chӫ yӃu trong nhӳng môi trѭӡng chuyӇn tiӃp tӯ ÿӗng bҵng bӗi tích
sơng cho ÿӃn vùng châu thә. Xen kҽp mơi trѭӡng lҳng ÿӑng sét và ngұp lөt.
Cát kӃt màu xám nhҥt ÿӃn trung bình, trong suӕt ÿӃn trong mӡ, ÿөc, kích thѭӟc
tӯ mӏn ÿӃn trung bình, ÿơi khi khơ, hiӃm khi rҩt thơ, góc cҥnh ÿӃn bán trịn cҥnh, bán
cҫu, chӑn lӑc kém ÿӃn trung bình, chҩt lѭӧng chӭa tӕt.
Luұn văn ÿѭӧc chia thành bӕn chѭѫng cө thӇ nhѭ sau:
Chѭѫng 1: Tәng quan nghiên cӭu bӇ cӱu long và cҩu tҥo KNT
Khái quát chung vӅ bӇ Cӱu Long
Khái quát chung vӅ mӓ KNT
Chѭѫng 2: Cѫ sӣ lý thuyӃt ÿӏa chҩn ÿӏa tҫng và hӋ phѭѫng pháp tә hӧp minh giҧi
Phân loҥi mơi trѭӡng lҳng ÿӑng trҫm tích
Các phѭѫng pháp xác ÿӏnh mơi trѭӡng lҳng ÿӑng trҫm tích
Chѭѫng 3: Xác ÿӏnh mơi trѭӡng lҳng ÿӑng trҫm tích tұp M-I (BI.I) mӓ KNT
Xác ÿӏnh mơi trѭӡng lҳng ÿӑng trҫm tích bҵng tài liӋu ÿӏa vұt lý giӃng khoan và
mô tҧ thҥch hӑc.
Minh giҧi tài liӋu ÿӏa chҩn

Minh giҧi tài liӋu cә sinh
I


SUMMARY
The KNT field located at Block 09-2/09 in CuuLong basin has an area of
approximately 992km2, the Southern part of the cluster structure KNT-Duong Dong,
located in the Northern corner of Block 09-2 / 09. Overall, KNT has an anticlinal
structure adjacent to the West of the zone pressure lifting ConSon swell. According to
map structure KNT field can be divided into three regions: North KNT (KNT-1X well
area, related to Duong Dong); KNT Center (KNT-2X well region; KNT-3X) and KNT
South. KNT field in the Southern continental offshore of Vietnam, Vung Tau City and
about 135 km southeast of Vung Tau City.
Sequence MI (BI.I) often encountered at a depth of 1400-2300mSS with
principal components include:
Sediments of this layer is characterized by alternating layers of sandstone,
siltstone and claystone formations are mainly in the environmental transition from
alluvial river delta to delta. Environmental sandwiched clay deposition and flooding.
Sandstone light to medium gray, transparent to translucent, opaque, size from
fine to medium, sometimes dry, rarely very coarse, angular to rounded sale,
hemisphere, low to moderate selectivity , containing good quality.
The thesis was presented as below:
Chapter 1: Overview research CuuLong basin and KNT field
Overview of the CuuLong basin
Overview of the KNT field
Chapter 2: Theoretical foundations of seismic stratigraphy and methodology
combined interpretation
The classification environment sedimentation
The method of determining the sedimentation environment
Chapter 3: Determining the environment sedimentation sequence MI (BI.I)

KNT filed
Determination of sedimentation environment by geophysical wells data and
petrographic description.
II


Interpretation seismic data
Interpretation Palynomorphs assemblage

III


LӠI CAM ĈOAN

Tôi xin cam ÿoan :
1. Luұn văn này là sҧn phҭm nghiên cӭu cӫa tôi.
2. Các sӕ liӋu trong luұn văn ÿѭӧc thu thұp trung thӵc và chính xác.
3. Tên cҩu tҥo ÿѭӧc chӍnh sӱa nhҵm mөc ÿích bҧo mұt theo yêu cҫu cӫa
công ty
4. Tôi xin chӏu trách nhiӋm vӇ kӃt quҧ nghiên cӭu cӫa mình.

Hӑc viên
Trѭѫng Quӕc Thanh

IV


MӢ ĈҪU
1.1 Tính cҩp thiӃt cӫa luұn văn
Trong q trình nghiên cӭu ÿánh giá cҩu tҥo triӇn vӑng (dҫu khí) cӫa ÿӕi tѭӧng

tìm kiӃm – thăm dị viӋc xác ÿӏnh xu thӃ phát triӇn, tӗn tҥi các yӃu tӕ hӋ thӕng dҫu khí
(ÿá mҽ, ÿá chӭa, ÿá chҳn) ÿһc biӋt dӵ báo tѭӟng ÿá và môi trѭӡng lҳng ÿӑng trҫm tích
ÿóng vai trị cӕt lõi. Nhҵm ÿҧm bҧo viӋc giҧi ÿốn mơi trѭӡng trҫm tích có ÿӝ chính
xác và tin cұy cao, bҳt buӝc phҧi sӱ dөng kӃt hӧp nhiӅu phѭѫng pháp hӛ trӧ bә sung
lүn nhau nhѭ phѭѫng pháp nghiên cӭu thҥch hӑc trҫm tích, phѭѫng pháp nghiên cӭu
cә sinh Foraminifera, bҧo tӱ phҩn hoa, và ÿһc biӋt các phѭѫng pháp ÿӏa vұt lý
(phѭѫng pháp Ĉӏa vұt lý giӃng khoan và phѭѫng pháp Ĉӏa chҩn). Trong ÿó, phѭѫng
pháp ÿӏa vұt lý giӃng khoan (ĈVLGK) vӟi ѭu ÿiӇm là phҧn ánh xuyên suӕt tính chҩt
vұt lý, thҥch hӑc cӫa các loҥi ÿҩt ÿá mà giӃng khoan ÿi qua, cung cҩp chính xác ÿӝ sâu
nghiên cӭu. Ӭng dөng kӃt quҧ viӋc minh giҧi tài liӋu ÿӏa chҩn trong viӋc giҧi quyӃt các
nhiӋm vө ÿӏa chҩt có vai trị rҩt quan trӑng, tӯ minh giҧi tài liӋu ÿӏa chҩn cho phép giҧi
quyӃt nhiӅu vҩn ÿӅ nhѭ xác ÿӏnh và liên kӃt các ranh giӟi ÿӏa tҫng, phân tích ÿһc ÿiӇm
kiӃn tҥo, dӵ báo phân bӕ tѭӟng trҫm tích, nghiên cӭu lӏch sӱ phát triӇn ÿӏa chҩt, ÿһc
ÿiӇm các loҥi bүy liên quan ÿӃn tiӅm năng dҫu khí. Hѫn nӳa các kӃt quҧ này còn cho
phép xác ÿӏnh các ÿӭt gãy và vai trị cӫa ÿӭt gãy trong hӋ thӕng dҫu khí tӯ quá trình
hình thành ÿӃn di cѭ và nҥp bүy.
Tә hӧp hai phѭѫng pháp ĈVLGK và ÿӏa chҩn vӟi sӵ hӛ trӧ hiӋu quҧ cӫa các
phѭѫng pháp nghiên cӭu khác cho phép ÿҧm bҧo tính tin cұy cӫa giҧi ÿốn mơi trѭӡng
trҫm tích. Trên cѫ sӣ ÿó, ÿӅ tài “MINH GIҦI TÀI LIӊU ĈӎA VҰT LÝ DӴ BÁO
TѬӞNG THҤCH HӐC & MƠI TRѬӠNG TRҪM TÍCH TҰP BI.I CҨU TҤO
KNT, BӖN TRljNG CӰU LONG” ÿѭӧc chӑn làm luұn văn tӕt nghiӋp bұc thҥc sӻ
kӻ thuұt dҫu khí.
1.2 Tәng quan tình hình nghiên cӭu
Liên quan ÿӃn viӋc ӭng dөng cӫa các phѭѫng pháp ÿӏa vұt lý ÿánh giá ÿһc trѭng
ÿӏa chҩt dҫu khí, tiӅm năng cӫa ÿӕi tѭӧng triӇn vӑng ÿã ÿѭӧc nhiӅu nhà nghiên cӭu
trong nѭӟc và trên thӃ giӟi công bӕ kӃt quҧ, trong ÿó có thӇ ÿӅ cұp cө thӇ nhѭ sau:

V



1.2.1 Trong nѭӟc
Bùi Trҫn Quân, 2012 “Áp dͭng thu͡c tính ÿ͓a ch̭n ÿ͋ nâng cao hi͏u qu̫ phân
tích tài li͏u ÿ͓a ch̭n phͭc vͭ nghiên cͱu ÿ͓a ch̭t d̯u khí. Ḽy ví dͭ m͗ B̩ch H͝ b͋
C͵u Long”. Tác giҧ ÿã nêu lên nhӳng ѭu ÿiӇm nәi bұt cӫa viӋc áp dөng thuӝc tính ÿӏa
chҩn nhҵm làm sáng rõ chính xác hóa các cҩu trúc ÿӏa chҩt cӫa cҩu tҥo. Tuy nhiên tác
giҧ chӍ tұp trung nghiên cӭu phҫn móng trѭӟc Kainozoi mà chѭa ÿӅ cұp ÿӃn viӋc xem
xét ӭng dөng nghiên cӭu trҫm tích Kainozoi cNJng nhѭ chѭa ÿӅ cұp ÿӃn viӋc nghiên
cӭu mơi trѭӡng lҳng ÿӑng trҫm tích cӫa khu vӵc
Trҫn Nghi, 2010, “Nghiên cͱu ÿ͓a t̯ng phân t̵p (Sequence stratigraphy) các b͋
tr̯m tích Sơng Hӗng, Cӱu Long, Nam Cơn Sѫn nhҵm ÿánh giá tiӅm năng khống sҧn”
KӃt quҧ nghiên cӭu ÿã xác ÿӏnh ÿѭӧc mӕi quan hӋ cӫa hӋ thӕng trҫm tích và cӝng sinh
tѭӟng trong mӕi quan hӋ vӟi sӵ thay ÿәi mӵc nѭӟc biӇn lӏch sӱ phát triӇn ÿӏa chҩt. Tác
giҧ ÿã xác ÿӏnh ÿѭӧc quy luұt biӃn ÿәi theo không gian và thӡi gian các hӋ thӕng trҫm
tích biӇn thҩp, biӇn tiӃn và biӇn cao trong phҥm vi các bӇ Sông Hӗng, Cӱu Long và
Nam Cơn Sѫn. Cơng trình cӫa tác giҧ tұp trung xác ÿӏnh ÿһc trѭng nhӏp ÿӏa tҫng cӫa
khu vӵc, ÿã cho phép làm sáng tӓ vai trò quan trӑng và mӕi quan hӋ giӳa các phân vӏ
ÿӏa tҫng phân tұp mang tính chҩt ÿӏa phѭѫng tѭѫng ӭng vӟi tӯng cҩu tҥo triӇn vӑng cө
thӇ.
NguyӉn Thu HuyӅn, 2008 trong cơng trình cӫa mình “Ph˱˯ng pháp ÿ͓a t̯ng
phân t̵p và kh̫ năng áp dͭng nghiên cͱu chi ti͇t lát c̷t ÿ͓a ch̭t b͋ tr̯m tích d̯u khí
Mã Lai – Th͝ Chu” tác giҧ ÿã ÿѭa ra qui trình phân tích ÿӏa tҫng phân tұp áp dөng cho
ÿӕi tѭӧng trҫm tích hҥt vөn bӇ trҫm tích Mã Lai – Thә Chu. Tuy nhiên kӃt quҧ cӫa
cơng trình này chѭa cho phép áp dөng trӵc tiӃp giҧi bài toán dӵ báo tѭӟng ÿá và môi
trѭӡng lҳng ÿӑng cӫa mӝt cҩu tҥo thuӝc bӇ Cӱu Long vӟi nhiӅu ÿһc trѭng khác biӋt.
1.2.2 Trên thӃ giӟi
Vail P.R., Mitchum R.M., Sangree J.B., và Thomsom - nhӳng nhà nghiên cӭu
dҫu khí cӫa cơng ty dҫu khí Exxon (Mӻ), năm 1977 ÿã xây dӵng quan ÿiӇm các “tұp”
trҫm tích có bӅ mһt bҩt chӍnh hӧp ÿѭӧc vҥch ra tӯ các mһt cҳt ÿӏa chҩn phҧn xҥ.
Lukasz Krawczynski, 2010, “Phân tích thu͡c tính ÿ͓a ch̭n 3D trong vi͏c ÿánh
giá thành h͏ Toolachee, b͛n trNJng Cooper, Australia”. Tác giҧ ÿã nêu lên khҧ năng

VI


ӭng dөng minh giҧi ÿӏa chҩn ÿӏa tҫng trong viӋc ÿánh giá thành hӋ khu vӵc nghiên
cӭu. Tuy nhiên hҥn chӃ cӫa nghiên cӭu này là chѭa ÿӅ cұp ÿӃn viӋc ҧnh hѭӣng cӫa sӵ
biӃn ÿәi mӵc nѭӟc biӇn ÿӃn mơi trѭӡng trҫm tích.
Lauren E. Schultz, 2013 “Sequence Stratigraphic and Structural Interpretation,
Modeling and Restoration in the National Petroleum Reserve in Alaska (NPRA)”. Tác
giҧ áp dөng viêc minh giҧi ÿӏa tҫng cҩu trúc cho trҫm tích Mesozoi ÿӗng thӡi cho thҩy
sӵ cҫn thiӃt ÿӕi sánh cӝt ÿӏa tҫng, tài liӋu ÿӏa vұt lý giӃng khoan, ÿӏa chҩn.
Tәng quan các kӃt quҧ nghiên cӭu nêu trên cho thҩy vӟi ÿiӅu kiӋn tӵ nhiên, ÿһc
ÿiӇm ÿӏa chҩt cNJng nhѭ lӏch sӱ hình thành khác biӋt, xu thӃ phân bӕ tѭӟng ÿá và môi
trѭӡng lҳng ÿӑng cӫa tұp trҫm tích BI.I cҩu tҥo KNT cҫn ÿѭӧc nghiên cӭu vӟi cách
tiӃp cұn và phѭѫng pháp phù hӧp tѭѫng xӭng.
1.3 Mөc tiêu cӫa luұn văn
Ӭng dөng phѭѫng pháp pháp phân tích, tích hӧp thuӝc tính ÿӏa chҩn, tài liӋu
minh giҧi ÿӏa vұt lý giӃng khoan xác ÿӏnh nhӏp ÿӏa tҫng và dӵ báo môi trѭӡng trҫm tích
khu vӵc nghiên cӭu.
Xác ÿӏnh và chính xác hóa lát cҳt ÿӏa chҩt tұp BI.I cҩu tҥo KNT phөc vө cho
cơng tác tìm kiӃm thăm dị dҫu khí.
1.4 Phѭѫng pháp nghiên cӭu
Phân tích ÿһc trѭng hình hӑc các sӵ kiӋn trên lát cҳt ÿӏa chҩn nhҵm xác ÿӏnh
tѭӟng ÿӏa chҩn.
Sӱ dөng các thuӝc tính ÿӏa chҩn bә trӧ cơng tác minh giҧi tѭӟng cNJng nhѭ ÿһc
ÿiӇm kiӃn tҥo trong ÿiӅu kiӋn cө thӇ cҩu tҥo KNT.
Minh giҧi tài liӋu ĈVLGK.
Thӕng kê, tích hӧp các tài liӋu ÿӏa chҩn, thҥch hӑc, sinh ÿӏa tҫng.
Tәng hӧp và ÿӕi sánh các kӃt quҧ tӯ các nguӗn tài liӋu khác nhau ÿӇ khҷng ÿӏnh
ÿӝ tin cұy kӃt quҧ dӵ báo tѭӟng thҥch hӑc và mơi trѭӡng trҫm tích cӫa tұp BI.I.


VII


1.5 Nӝi dung và nhiӋm vө nghiên cӭu cӫa luұn văn
Tìm hiӇu thӵc tӃ quá trình thu nә ÿӏa chҩn và phҫn mӅm chuyên dөng phөc vө
cho viӋc minh giҧi tài liӋu ÿӏa chҩn cҩu tҥo KNT.
Thu thұp, ÿánh giá và phân tích tài liӋu ÿӏa chҩn và ĈVLGK
Minh giҧi tài liӋu ÿӏa chҩn và ĈVLGK làm sáng tӓ hình ҧnh cҩu trúc ÿӏa chҩt và
sӵ phân bӕ cӫa các tҫng ÿҩt ÿá.
Thu thұp, tә hӧp kӃt quҧ phân tích thҥch hӑc trҫm tích, sinh ÿӏa tҫng.
Tәng hӧp kӃt quҧ minh giҧi ÿӇ ÿѭa ra kӃt luұn vӅ tѭӟng và mơi trѭӡng lҳng ÿӑng
trҫm tích.
Nghiên cӭu ÿһc ÿiӇm ÿӏa chҩt cӫa mӓ KNT và vùng lân cұn nhҵm phөc vө cho
công tác minh giҧi tài liӋu ÿӏa chҩn.
Dӵ báo xu thӃ phân bӕ tѭӟng thҥch hӑc và xác ÿӏnh ÿһc ÿiӇm mơi trѭӡng trҫm
tích cӫa ÿӕi tѭӧng nghiên cӭu.
1.6 Nhӳng ÿiӇm mӟi cӫa luұn văn
Sӱ dөng tә hӧp các thuӝc tính ÿӏa chҩn bә trӧ cho cơng tác minh giҧi ÿӏa chҩn ÿӏa
tҫng.
Ӭng dөng tӕi ѭu sӕ liӋu ÿӏa chҩn và ĈVLGK phөc vө cho viӋc nghiên cӭu chi
tiӃt lát cҳt tұp trҫm tích BI.I cho phép tích hӧp kӃt quҧ dӵ báo ÿһc ÿiӇm phân bӕ cӫa
các yӃu tӕ hӋ thӕng dҫu khí khu vӵc nghiên cӭu.
1.7 Ý nghƭa khoa hӑc và thӵc tiӉn
1.7.1 Ý nghƭa khoa hӑc
Làm sáng tӓ các chӃ ÿӝ lҳng ÿӑng trҫm tích, ý nghƭa tѭѫng quan giӳa thay ÿәi
cӫa các ÿѭӡng cong ÿӏa vұt lý giӃng khoan và chu kǤ dâng hҥ cӫa mӵc nѭӟc biӇn, quá
trình hình thành các tѭӟng ÿӏa chҩn cNJng nhѭ các thuӝc tính ÿӏa chҩn liên quan trong
minh giҧi ÿӏa chҩn ÿӏa tҫng.
Khҷng ÿӏnh khҧ năng và hiӋu quҧ áp dөng phѭѫng pháp ÿӏa tҫng phân tұp trên lát
cҳt trҫm tích trong dӵ báo tѭӟng ÿá và mơi trѭӡng lҳng ÿӑng.


VIII


KӃt quҧ nghiên cӭu ĈTPT (Ĉӏa tҫng phân tұp) ÿã góp phҫn xây dӵng các tiӅn ÿӅ
ÿánh giá triӇn vӑng dҫu khí:
x HӋ thӕng biӇn thҩp liên quan ÿӃn sӵ hình thành các tұp ÿá chӭa và ÿá sinh.
x HӋ thӕng biӇn tiӃn liên quan ÿӃn các tұp ÿá sinh và ÿá chҳn.
x HӋ thӕng biӇn cao liên quan ÿӃn các tұp ÿá sinh.
1.7.2 Ý nghƭa thӵc tiӉn
Áp dөng nguyên lý ÿӏa chҩn ÿӏa tҫng minh giҧi tài liӋu ÿӏa chҩn, dӵ báo tѭӟng
trҫm tích và phân bӕ thҥch hӑc, ÿӏnh hѭӟng cho cơng tác tìm kiӃm thăm dị tұp BI-cҩu
tҥo KNT.
Góp phҫn nâng cao hiӋu quҧ liên kӃt ÿӏa tҫng, xây dӵng bҧn ÿӗ cҩu trúc mӓ và
khai thác các thuӝc tính ÿӏa chҩn ӣ khu vӵc ÿiӅu kiӋn ÿӏa chҩt phӭc tҥp (tұp BI.I – cҩu
tҥo KNT).

IX


MӨC LӨC
TÓM TҲT LUҰN VĂN........................................................................................ I
SUMMARY ......................................................................................................... II
LӠI CAM ĈOAN ............................................................................................... IV
MӢ ĈҪU ............................................................................................................... V
1.1 Tính cҩp thiӃt cӫa luұn văn .............................................................................. V
1.2 Tәng quan tình hình nghiên cӭu ...................................................................... V
1.2.1 Trong nѭӟc.......................................................................................... VI
1.2.2 Trên thӃ giӟi........................................................................................ VI
1.3 Mөc tiêu cӫa luұn văn ................................................................................... VII

1.4 Phѭѫng pháp nghiên cӭu .............................................................................. VII
1.5 Nӝi dung và nhiӋm vө nghiên cӭu cӫa luұn văn ......................................... VIII
1.6 Nhӳng ÿiӇm mӟi cӫa luұn văn ..................................................................... VIII
1.7 Ý nghƭa khoa hӑc và thӵc tiӉn ..................................................................... VIII
1.7.1 Ý nghƭa khoa hӑc .............................................................................. VIII
1.7.2 Ý nghƭa thӵc tiӉn................................................................................. IX
TӘNG QUAN NGHIÊN CӬU Bӆ CӰU LONG VÀ CҨU TҤO
KNT.................................................................................................................................1
1.1 Vӏ trí mӓ KNT...................................................................................................1
1.2 Ĉһc ÿiӇm ÿӏa chҩt khu vӵc ...............................................................................2
1.2.1 Ĉһc ÿiӇm kiӃn tҥo bӗn trNJng Cӱu Long ................................................2
1.2.2 KiӃn tҥo khu vӵc bӗn trNJng Cӱu Long ..................................................2
1.3 Tәng quan nghiên cӭu mӓ KNT .......................................................................5
1.3.1 Lӏch sӱ tìm kiӃm thăm dò ......................................................................5
1.3.2 Ĉһc ÿiӇm cҩu trúc - kiӃn tҥo Lô 09-2/09 ...............................................6
X


1.3.2.1 HӋ thӕng ÿӭt gãy: ...........................................................................6
1.3.2.2 Cҩu trúc ÿӏa chҩt: ............................................................................6
1.3.3 Ĉһc ÿiӇm ÿӏa tҫng/ trҫm tích lơ 09-2/09: ...............................................8
1.3.3.1 Móng trѭӟc ĈӋ Tam .......................................................................8
1.3.3.2 Trҫm tích ĈӋ Tam ...........................................................................9
1.3.4 HӋ thӕng dҫu khí cӫa lơ 09-2/09..........................................................12
1.3.4.1 Ĉá sinh ..........................................................................................12
1.3.4.2 Ĉá chӭa .........................................................................................12
1.3.4.3 Bүy chӭa và dӏch chuyӇn ..............................................................13
1.3.4.4 Ĉá chҳn .........................................................................................14
CѪ SӢ LÝ THUYӂT ĈӎA CHҨN ĈӎA TҪNG VÀ Hӊ
PHѬѪNG PHÁP TӘ HӦP MINH GIҦI ..................................................................18

2.1 Môi trѭӡng lҳng ÿӑng trҫm tích ......................................................................18
2.1.1 Mơi trѭӡng lөc ÿӏa (Continental Environment) ...................................20
2.1.1.1 Môi trѭӡng băng hà (Glacial Environment) .................................20
2.1.1.2 Môi trѭӡng trҫm tích do gió (Eolian Environment) .....................21
2.1.1.3 Mơi trѭӡng quҥt bӗi tích (Alluvial Fan Environment) .................22
2.1.1.4 Mơi trѭӡng trҫm tích sơng – kiӇu dịng bӋn (Fluvial EnvironmentBraided System) ................................................................................................24
2.1.1.5 Mơi trѭӡng trҫm tích sơng – uӕn khúc (Fluvial EnvironmentMeandering System) ..........................................................................................25
2.1.1.6 Mơi trѭӡng trҫm tích hӗ (Lake Environment) ..............................27
2.1.2 Mơi trѭӡng chuyӇn tiӃp (Transitional Environment) - Trҫm tích tam
giác châu (Deltaic environment) ...........................................................................29
2.1.3 Môi trѭӡng trҫm biӇn (Marine Environment)......................................33

XI


2.1.3.1 Mơi trѭӡng trҫm tích vөn silicat biӇn nơng (Shallow Water
Silicate Environment) ........................................................................................33
2.1.3.2 Mơi trѭӡng trҫm tích carbonat nѭӟc nơng (Shallow Water
Carbonate Environment) ...................................................................................35
2.1.3.3 Mơi trѭӡng trҫm tích vөn biӇn sâu (Deep Sea Clastic
Environment) .....................................................................................................36
2.1.3.4 Mơi trѭӡng trҫm tích ÿá evaporite nѭӟc sâu (Deep Water
Evaporitic Environment) ...................................................................................37
2.2 Các phѭѫng pháp xác ÿӏnh mơi trѭӡng lҳng ÿӑng trҫm tích ..........................38
2.2.1 Phѭѫng pháp ÿӏa vұt lý giӃng khoan ...................................................38
2.2.1.1 Phѭѫng pháp Gamma Ray (GR) ...................................................38
2.2.1.2 Phѭѫng pháp trѭӡng ÿiӋn tӵ nhiên SP (Spontaneous SelfPotential)............................................................................................................40
2.2.1.3 Phѭѫng pháp ÿiӋn trӣ suҩt ............................................................42
2.2.2 Phѭѫng pháp ÿӏa chҩn ÿӏa tҫng (Seismic Stratigraphy).......................43
2.2.2.1 Mӝt sӕ khái niӋm vӅ ÿӏa tҫng phân tұp .........................................43

2.2.2.2 Phân tích tѭӟng và dӵ báo mơi trѭӡng trҫm tích ..........................49
2.2.3 Phѭѫng pháp thҥch hӑc trҫm tích ........................................................51
2.2.4 Các phዛѫng pháp cә sinh ....................................................................51
2.2.4.1 Phዛѫng pháp sinh ÿӏa tҫng (vi cә sinh, bào tӱ phҩn hoa, tҧo vơi)
...........................................................................................................................51
2.2.4.2 Các nhóm hóa ÿá trùng lӛ bám ÿáy ÿһc trዛng..............................52
XÁC ĈӎNH MÔI TRѬӠNG LҲNG ĈӐNG TRҪM TÍCH
TҰP BI.I MӒ KNT ......................................................................................................53
3.1 Xác ÿӏnh mơi trѭӡng lҳng ÿӑng trҫm tích bҵng tài liӋu ÿӏa vұt lý giӃng khoan
và mô tҧ thҥch hӑc .........................................................................................................53
3.1.1 GiӃng KNT-1X ....................................................................................53
XII


3.1.2 GiӃng khoan KNT-2X .........................................................................55
3.1.3 GiӃng khoan KNT-3X .........................................................................58
3.2 Minh giҧi tài liӋu ÿӏa chҩn ..............................................................................61
3.2.1 Cѫ sӣ tài liӋu ........................................................................................61
3.2.2 Xác ÿӏnh các ranh giӟi ÿӏa chҩn ..........................................................62
3.2.3 KӃt quҧ minh giҧi tài liӋu ÿӏa chҩn qua các giӃng khoan vùng nghiên
cӭu và khu vӵc lân cұn ..........................................................................................65
3.3 Minh giҧi tài liӋu cә sinh tұp BI.I ...................................................................71
3.3.1 GiӃng khoan KNT-1X: Miocene sӟm (hình 3.15)...............................74
3.3.2 GiӃng khoan KNT-2X: Miocene (hình 3.16) ......................................75
3.3.3 GiӃng khoan KNT-3X: Miocene sӟm (hình 3.17), thành hӋ Bҥch Hә 77
KӂT LUҰN VÀ KIӂN NGHӎ ............................................................................84
KӃt luұn ................................................................................................................84
KiӃn nghӏ ..............................................................................................................84
PHӨ LӨC.............................................................................................................85
Phө lөc A..............................................................................................................85

Phө lөc B ..............................................................................................................88

XIII


Mөc lөc hình ҧnh
Hình 1.1: Vӏ trí ÿӏa lý mӓ KNT ......................................................................................1
Hình 1.2: Vӏ trí kiӃn tҥo bӗn trNJng Cӱu Long và vùng kӃ cұn trong bình ÿӗ kiӃn tҥo
hiӋn nay cӫa Ĉơng Nam châu Á. .....................................................................................4
Hình 1.3: Bҧn ÿӗ kiӃn tҥo khu vӵc .................................................................................4
Hình 1.4: Cӝt ÿӏa tҫng tәng hӧp mӓ KNT ......................................................................8
Hình 1.5: BiӇu ÿӗ xác ÿӏnh tiӅm năng sinh HC cӫa VLHC Lơ 09-2/09 ......................15
Hình 1.6: Các loҥi Kerogen cӫa ÿá sinh Lơ 09-2/09 ....................................................16
Hình 1.7: ChӍ sӕ sҧn phҭm/BiӇu ÿӗ Tmax Lơ 09-2/09 .................................................17
Hình 2.1: Sӵ phân bӕ các dҥng mơi trѭӡng trҫm tích ...................................................20
Hình 2.2: Mơ hình mơi trѭӡng băng hà ........................................................................21
Hình 2.3: Mơi trѭӡng hoang mҥc vӟi các ÿөn cát ........................................................22
Hình 2.4: Mơ hình quҥt bӗi tích....................................................................................23
Hình 2.5: HӋ thӕng trҫm tích sơng kiӇu dịng bӋn ........................................................24
Hình 2.6: Mһt cҳt trҫm tích kiӇu dịng bӋn ...................................................................25
Hình 2.7: Sơng uӕn khúc ..............................................................................................26
Hình 2.8: Cҩu trúc trҫm tích sơng uӕn khúc .................................................................27
Hình 2.9: Mơ hình mơi trѭӡng trҫm tích hӗ .................................................................27
Hình 2.10: Nhӏp trҫm tích cӫa mӝt hӗ nѭӟc ngӑt .........................................................28
Hình 2.11: Cҩu trúc tәng quát cӫa tam giác châu .........................................................29
Hình 2.12: Mһt cҳt cҩu trúc cӫa tam giác châu.............................................................31
Hình 2.13: Hình ҧnh gӡ cát thӫy triӅu và nhӏp trҫm tích ..............................................33
Hình 2.14: HӋ thӕng ÿѭӡng bӡ ÿҧo chҳn ......................................................................34
Hình 2.15: Các khu vӵc lҳng ÿӑng carbonat nѭӟc nơng ..............................................35
Hình 2.16: BiӇu ÿӗ thӇ hiӋn ҧnh hѭӣng cӫa ÿӝ sâu nѭӟc và cѭӡng ÿӝ ánh sáng lên quá

trình sҧn sinh carbonat ...................................................................................................36
Hình 2.17: Dãy Bouma - phân chia cҩu trúc cӫa mӝt nhӏp Turbidite...........................37
Hình 2.18: Mӝt sӕ mơi trѭӡng trҫm tích vӟi các dҥng ÿѭӡng cong GR ÿiӇn hình. ......39
Hình 2.19: Hình dҥng ÿѭӡng cong Gamma Ray tiêu biӇu vӟi mơi trѭӡng lҳng ÿӑng
trҫm tích tѭѫng ӭng .......................................................................................................40
Hình 2.20: Phân loҥi ÿѭӡng cong SP theo mơi trѭӡng lҳng ÿӑng. ...............................41
XIV


Hình 2.21: BiӇu hiӋn cӫa ÿѭӡng SP và ÿiӋn trӣ suҩt tѭѫng ӭng vӟi mӝt sӕ dҥng môi
trѭӡng lҳng ÿӑng trҫm tích. ...........................................................................................41
Hình 2.22: Ĉѭӡng GR (bên trái) và ÿѭӡng ÿiӋn trӣ suҩt (bên phҧi) ÿһc trѭng cho các
tѭӟng xung quanh ÿӗng bҵng tam giác châu .................................................................42
Hình 2.23: Các bҩt chӍnh hӧp ÿӏa chҩn .........................................................................46
Hình 3.1: Các thơng sӕ ÿӏa vұt lý tұp BI.I giӃng KNT-1X. ..........................................54
Hình 3.2: Các thơng sӕ ÿӏa vұt lý tұp BI.I giӃng KNT-2X ...........................................56
Hình 3.3: Các thông sӕ ÿӏa vұt lý tұp BI.I giӃng KNT-3X. ..........................................59
Hình 3.4: KӃt quҧ liên kӃt tài liӋu minh giҧi ĈVLGK 3 giӃng KNT-1X, KNT-2X và
KNT-3X .........................................................................................................................61
Hình 3.5: BiӇu ÿӗ synthetic giӃng khoan KNT-1X ......................................................62
Hình 3.6: BiӇu ÿӗ synthetic giӃng khoan KNT-2X ......................................................63
Hình 3.7: Mơ hình hѭӟng vұn chuyӇn cӫa trҫm tích ....................................................65
Hình 3.8: TuyӃn ÿӏa chҩn cҳt qua giӃng khoan KNT-2X và các khu vӵc lân cұn .......66
Hình 3.9: TuyӃn ÿӏa chҩn cҳt qua giӃng khoan KNT-1X và cҩu tҥo KTN ..................67
Hình 3.10: TuyӃn ÿӏa chҩn cҳt qua giӃng khoan KNT-3X và cҩu tҥo KTN ................68
Hình 3.11: TuyӃn ÿӏa chҩn cҳt qua giӃng khoan KNT-2X và KNT-3X .......................69
Hình 3.12: TuyӃn ÿӏa chҩn dӑc theo cҩu tҥo KNT và qua giӃng khoan KNT-1X .......70
Hình 3.13: Sѫ ÿӗ phân bӕ phӭc hӋ bào tӱ phҩn hoa ӣ thӅm lөc ÿӏa ViӋt Nam ............72
Hình 3.14: Sѫ ÿӗ phân bӕ mơi trѭӡng trҫm tích tәng hӧp cӫa bӗn trNJng Cӱu Long dӵa
vào phân tích tài liӋu cә sinh. ........................................................................................73

Hình 3.15: Phân bӕ cә sinh trong giӃng khoan KNT-1X tҫng Miocene sӟm ..............79
Hình 3.16: Phân bӕ cә sinh trong giӃng khoan KNT-2X tҫng Miocene sӟm. .............80
Hình 3.17: Liên kӃt giӃng khoan KNT-1X và KNT-2X tҫng Miocene sӟm theo phân
tích cә sinh .....................................................................................................................81

Mөc lөc bҧng biӇu
Bҧng 2.1: Phân loҥi mơi trѭӡng trҫm tích theo O.Serra ...............................................19
Bҧng 3.1: Ĉӝ sâu tұp BI.I ӣ ba giӃng khoan trong cҩu tҥo KNT ..................................53

XV


&+ѬѪ1* TӘNG QUAN NGHIÊN CӬU Bӆ CӰU LONG VÀ CҨU TҤO
KNT
1.1 Vӏ trí mӓ KNT
Mӓ KNT nҵm trong khu vӵc Lơ 09-2/09 thuӝc bӇ Cӱu Long có diӋn tích xҩp xӍ
992km2, là phҫn phía Nam cӫa cөm cҩu tҥo KNT-'ѭѫQJĈ{QJQҵm ӣ góc phía Bҳc
cӫa lơ 09-2/09. Nhìn chung, KNT có cҩu trúc là mӝt nӃp lӗi kӅ áp vào phía Tây cӫa
ÿӟLQkQJ&{Q6ѫQ7KHREҧQÿӗ cҩu tҥo mӓ KNT có thӇ chia ra 3 khu vӵc: KNT Bҳc
(khu vӵc giӃng KNT-1X, liên quan vӟL'ѭѫQJĈ{QJ
.177UXQJWkP NKXYӵc giӃng
KNT-2X; KNT-3X) và KNT Nam. Mӓ KNT nҵm ӣ phía Nam thӅm lөFÿӏa ViӋt Nam,
cách thành phӕ 9NJQJ 7jX NP YӅ SKtD Ĉ{QJ 1DP hình 1.1). Phía Bҳc tiӃp giáp
vӟi mӓ RҥQJĈ{QJSKtD7k\JLiSYӟi mӓ Bҥch Hә và lô 09-2 cӫD+RjQ9NJ-2&, phía
Ĉ{QJOLӅn kӅ lơ 02/10 và phía Nam tiӃp giáp lơ 09-Ĉӝ sâu mӵFQѭӟc biӇn thay
ÿәi tӯ ÿӃn 70m.

Hình 1.1: Vӏ WUtÿӏa lý mӓ KNT

1



1.2 ĈһFÿLӇPÿӏa chҩt khu vӵc
1.2.1 ĈһFÿLӇPNLӃQWҥREӗQWUNJQJ&ӱX/RQJ
7URQJEuQKÿӗFҩXWҥRKLӋQQD\ hình 1.2
EӗQWUNJQJ&ӱX/RQJQҵPSKҫQĈ{QJ
1DPQӝLPҧQJWKҥFKTX\ӇQWUrQYӓOөFÿӏDỈX– ÈĈk\OjPӝWY}QJVөWNLӇXWiFKgiãn
tURQJ.DLQR]RLVӟPSKiWWULӇQWUrQPLӅQYӓOөFÿӏDFyWXәLWUѭӟF.DLQR]RLEӏSKkQKyD
PҥQKWURQJ.DLQR]RLYjEӏSKӫEӣLOӟSSKӫWKӅPNLӇXUuDOөFÿӏDWKөÿӝQJ.DLQR]RL
PXӝQ9jR0HVR]RLPXӝQYQJQj\QҵPӣSKҫQWUXQJWkPFӫa cung magma kéo dài
WKHRKѭӟQJĈ{QJ%ҳF– 7k\1DPWӯĈj/ҥWÿӃQÿҧR+ҧL1DP0yQJFӫDEӗQWUNJQJ
Cӱu /RQJ ÿѭӧF WҥR QrQ bӣL FiF ÿi [kP QKұS JUDQLWRLG Yj SKXQ WUjR WKXӝF FXQJ
magma này.
1.2.2 .LӃQWҥRNKXYӵF bӗQWUNJQJ&ӱu Long
%ӗQ WUNJQJ &ӱX /RQJ Oj EӗQ WUNJQJ WUѭӟF ĈӋ 7DP QҵP QJRjL NKѫL Eӡ ELӇQ SKtD
Ĉông NDP FӫD 9LӋW 1DP 0{L WUѭӡQJ Yj FiF TXi WUuQK ÿӏD – ÿӝQJ OӵF KӑF Fy ҧQK
KѭӣQJOӟQÿӃQVӵWLӃQKyDQJRjLNKѫLFӫDEӗQWUNJQJOLrQTXDQÿӃQNLӃQWҥRPҧQJÿѭӧF
WKӇKLӋQFKLWLӃWWURQJ³5HJLRQDO*HRORJLFDO5HSRUW-XQH´YjÿѭӧFWyPWҳWQKѭ
sau: (hình 1.3)
4XiWUuQKNLӃQWҥRPҧQJ
x 6ӵYDFKҥPJLӳDPҧQJҨQĈӝYӟL&KkXÈNKRҧQJWULӋXQăPWUѭӟFYjOLrQ
TXDQÿӃQNLӃQWҥRQkQJOrQFKRÿӃQQJj\QD\
x 6ӵWiFKUDFӫDNKӕLĈ{QJ'ѭѫQJ
x 5mQK3KLOLSSLQHFXӝQOҥL
x 6ӵPӣUӝQJFӫD%LӇQĈ{QJ FXӕL2OLJRFHQHÿҫX0LRFHQH

x 6ӵ YD FKҥP SKtD BҳF PҧQJ FKkX ÒF YӟL SKtD 1DP PҧQJ Ĉ{QJ 'ѭѫQJ WҥL
QJRjLNKѫLEӗQWUNJQJ
x %ӗQ WUNJQJ &ӱX /RQJ ÿѭӧc mӣ rӝng WKHR KѭӟQJ Ĉ{QJ %ҳF – Tây Nam vào
FXӕL(RFHQH

x 9LӋFPӣUӝQJFӫDEӗQWUNJQJ&ӱX/RQJOLrQTXDQÿӃQYLӋFYһn xoay, kéo dài
SKҫQYӓWKHRFKLӅXNLPÿӗQJKӗFӫDPҧQJĈ{QJ'ѭѫQJ
x %ӗQ WUNJQJ &ӱX /RQJ QҵP ӣ SKtD FXӕL FӫD KӋ WKӕQJ ÿӭW Jm\ V{QJ +ұX KLӋQ
QD\ÿDQJNLӇPVRiWYӏWUtFӫDÿӗQJEҵQJV{QJ&ӱX/RQJ
2


x %ӗQWUNJQJ&ӱX/RQJYj1DP&{Q6ѫQQJăQFiFKQKDXEӣLÿӟLQâng Nam Côn
6ѫQ &KX\ӇQ GҥQJ GӑF WKHR PiQJ KѭӟQJ Ĉ{QJ %ҳF “FKX\ӇQ GӏFK FӫD 9LӋW
Nam”.
x %LӃQ ÿәL FӫD 9LӋW 1DP [iF ÿӏQK ÿѭӡQJ SKkQ FiFK WKӅP OөF ÿӏD – ELӇQ KLӋQ
QD\ 1y Jk\ QrQ Vӵ ELӃQ GҥQJ GӑF UDQK JLӟL SKtD Ĉ{QJ FӫD PҧQJ Ĉ{QJ
'ѭѫQJ'RÿyQJѭӡLWDFKRUҵQJVӵJLmQQӣWKHR KѭӟQJ7k\%ҳF– Ĉ{QJ1DP
YjVӵdӏFKFKX\ӇQÿӗQJWKӡLWKHRKѭӟQJ%ҳF– 1DPÿm[ҧ\UDWURQJVXӕWTXi
WUuQKPӣUӝQJFӫDEӇ&ӱX/RQJ
BӗQWUNJQJCӱu Long WURQJJLDLÿRҥQ(RFHQH– 2OLJRFHQHFyWKӇSKkQFKLDWKjQK
EӕQ\ӃXWӕFҩXWU~c chính:
x %ҳF&ӱX/RQJ.
x 7k\1DP&ӱX/RQJ 7k\%ҥFK+ә

×