Ca chn
a v
Tr
i hc Khoa hc T
LuVa cu: 60 44 15
ng dn: TS.
o v: 2012
Deep geological structure of the deep basin of the East Sea and adjacent based on geophysics
data
59 tr.
Abstract. Ta cht - a va cht kin to khu
vt s
c c s d
n; Gii vi vt th hai chi d liu
u s d t s kt qu s
i gi ng trng l
i quy gi tht gnh theo kt qu
a d ng trng lc; M nh d
t ct ca chu trng lc - a ch
m b dy tr
Keywords. Va ca cht hc; Bia vu a cht
Content
Câ
́
u tru
́
c đi
̣
a châ
́
t sâu khu vư
̣
c tru
̃
ng sâu Biê
̉
n Đông va
̀
lân câ
̣
n theo ta
̀
i
liê
̣
u đi
̣
a vâ
̣
t ly
́
ng n
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
u ca ch
c a v
0
N,
0
nghim mt s
- i: gi ta
chn, d ng trng l u vi m
di quy tuy
- nh d c
cu (theo tuyn).
- Gradient ngang ci vi mnh h tht g
din theo s liu trng lc.
- n theo tuy
nh nhc bit.
2
21
1
2121
2
2
2
2
1
xx
r
xx
r
yx
r
yx
r
yx
r
yx
r
R
- ng l nh c th c
a chn.
2.1. Phƣơng pháp phân tích tƣơng quan
a. Liên hệ tƣơng quan và phƣơng pháp phân tích tƣơng quan
M m biu hi
u m ca hing t
H s nh bc sau:
2.2. Phƣơng pháp nâng trƣờng
Tip tc ging th c
t mng th mt b mt,
suy yu mp t
t ng dng rt to ln
trong thc t
cp tc gii ng thc th ba ca Green. Theo
ng th
ca U tm P nc cho b
(2.2)
n
c m
2.2.
(2.3)
(2.4)
Vic tip tc gi ti n
c min tn s lu dng vic tip tc gii
.
Nng th t z = z
0
trong ph rng so vc
ca ngun ti bii Fourier F [U] cu din trong min tn s c
/ / / / / /
00
U(x,y,z ) ( , , ) ( , , )
u
z U x y z x x y y z dx dy
2 2 2 3/2
1
( , , )
2 ( )
u
z
x y z
x y z
c bi c hai v c.3) qua min tn s
p:
(2.5)
Vi F [U
u
i Fourier cp t u cn thi
u din gia F[
u
ng:
(2.6)
t rng: (2.7)
y, vic tip tng th mt m thc hic
bi s h
(2.7) ry bi vc.
T y rp tiu
dn tt c |k| u
i vc tip t.
2.3. Phƣơng pháp Gradient ngang cực đại
xut b
ca ngu ng thc hi
H[(, )]=
2
+
2
(2.8)
nh Gradient ngang ci: t
tr Gradient ngang cng ta s H
m xung quanh theo bng thc:
H
1, < H
, > H
+ 1,
H
, 1 < H
, > H
, + 1
H
1, 1 < H
, > H
+ 1, + 1
H
+ 1, 1 < H
, > H
1, + 1
H
, 2
H
,
:
=
2
=
1
2
H
1, 2H
, + H
+ 1,
b=
1
2
H
+ 1, H
1,
11
( , , )
2
u
x y z
zr
/
0
()
/
0
1
2 , , 0
k z z
e
F z z k
rk
uu
F U F U F
.
:
H
=
2
+
+ H
, (2.9)
,
,
.
-nh
2.4. Phƣơng pha
́
p tính đa
̣
o ha
̀
m chuâ
̉
n ho
́
a toa
̀
n phâ
̀
n
gi a cht c
c tng:
G
H
= (2.10)
xz
zz
ng cng trng l
t ti
:
,
(2.11)
(2.12)
H
H
H
2.5. Giải bài toán ngƣợc đối với vật thể hai chiều.
c s t b m i,
s m gia li c
1
0
22
22
1
M
zzxz
zzxz
VV
M
VV
(p) (p)
2
Z (x)=Z (ξ)=b +t ξ+t ξ
p
1p 2p
n
2
(h) qs i lt i
i=1
F= Δg (x )-Δg (x ,h)
i dc theo tuyc ox ly x=d
j
d
j
c ly sao
cho [d
p
d
p+1
] ca b mt ti c xp x b c t:
(2.13)
b, t
1
, t
2
u l
s t v mt m kh
k
ng d
k
t chui c nh
B mt ti ng trng lc
i tt c m
m
s c:
(2.14)
u ng trng lc t hi th j,
c:
(2.15)
Nu m khc:
(2.16)
Np x=d
j
c ly vi m
c:
(2.17)
ng ht cnh ct k
c.
( 2.18)
c s c gii khi cc ti
CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ TƢ LIỆU SỬ DỤNG
1. Cơ sơ
̉
sô
́
liê
̣
u sƣ
̉
du
̣
ng
lic t kha cha chn s liu ta
i c bii m cp
tic hin
c ni ngou chnh nhng mt b ranh git
d
j
Δg (x)
i
Δg (x)
j
m-1
j m 0 m
j=1
Δg(x)= Δg (x)+Δg(d ,h ,h ,x)
1
0
j
2 2 2 2
()
g ( ) 2 2
( ) ( )
j
j
d
h
j
j
s d z
d dx
ds
x k k
xx
1
22
0
22
()
()
( ) ln
()
j
j
d
jj
d
xh
g x k d
xz
(p)
z(ξ)=b +t ξ
p
1
j+1
j
22
d
j
j j 0 j
22
d
0 0 j
(x-ξ) +h
(x-ξ) (x-ξ)
Δg (x)=kσ (x-ξ)ln -2h arctg +2h arctg
(x-ξ) +h h h
cc Kainozoi, Conrad, Moho, h tht ct tng
ha cht-a vu.
Ngun s liu trng lc trong khu vu r
ng bn gc t n kh o
n s liu kh
c s t b n s liu kh v tinh
v liu v ng d ng tn d liu trng lc v
ng nhng b cao, th hia cht
trong khu v d ng trng l
chnh t l -09-02) v i chi tit tho u ca
liu trng lc ch yc s d
Nguô
̀
n sô
́
liê
̣
u sƣ
̉
du
̣
ng trong luâ
̣
n văn na
̀
y :
-
(
) (The General Bathymetric
Chart of the Oceans) 1:200.000
-
l 1:1000.000 :
(
-
1 :200.000 ta ch:
-
(
internet) ta ch:
-
/V cruise, 1987, Gagarynsky R/V cruises, 1990-1992
1:200.000
-
- 7-10
2007-2008
c đnh ranh gii ngoi thm lc đa Vit Nam
1:100.000
:
1:1000.000 (
),
(
) 1:1000.000.
MỘT SỐ KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Một số kiến ngh
i v ca ch
t s kt lu
+
:
(
3.2g/cm
3
) (
2.85g/cm
3
),
1016km.
i b
11
13km,
Moho n
+ :
1828
(
2.9g/cm
3
),
28
.
+ Ranh gii gi
: (
2.9g/cm
3
)
(
2.7g/cm
3
)
,
.
+ :
(
2.7g/cm
3
)
(
3
).
.
0
0
N, 108
0
0
E) 49km.
, 24km.
2
+
0.53km,
3km.
.
+
3
110km,
2-7km,
2-6km, (6
0
0
, 108
0
0
)
3-9km.
+
:
, (26)
mt
Moho 14
n 3.8
n
,
14
?.
Một số kiến ngh:
- Cn tic s lia v a
v ca chn
- C v c s
la ho
- ca
tr ng lc, s
trin cc bi
References
1. (2003),
2. (2000),
,
, PetroVietnam
3.
, 24(1), tr. 67 - 80.
4. ng, ,
5. (2006), ,
, NXB
,
6. am,
7.
H
8, tr. 59-63.
8. ,
3, tr. 23-26.
9.
frommagnetic or gravity Geophysics, 51, 1494 -1498.
10. Grauch V. J. S., L. Cordell (1987), Limitations of determining density or magnetic
Geophysics,
52, 118-121.
11. Parker, R. L. (1972) Jeophys. J. Royal
Astr. Soc, 31, pp.447-455.
12. Richard J. Blakely (1995), Potential theory in Gravity and Magnetic Applications,
Cambrige University press, United States of America
13. Wolfgang Jacoby, Peter L. Smilde (2009), Gravity interpretation fundamentals and
application of gravity inversion and geological interpretation, Springer, Verlag Berlin
Heidelberg.
14.
Techtonophysics, 338, pp. 1-21.