Tải bản đầy đủ (.pdf) (146 trang)

Định lượng một số phthalate trong các sản phẩm nhựa bằng phương pháp sắc kí khí đầu dò ion hóa ngọn lửa (gc fid)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.35 MB, 146 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
--------------------

PHẠM MINH TRANG

ĐỊNH LƯỢNG MỘT SỐ PHTHALATE TRONG CÁC
SẢN PHẨM NHỰA BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ KHÍ
ĐẦU DỊ ION HĨA NGỌN LỬA (GC-FID)
Chuyên ngành: Kĩ thuật hóa học
Mã số: 60520301

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 01 năm 2017


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG - HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. Trần Thị Kiều Anh
Chữ kí
Cán bộ chấm nhận xét 1: TS. Trương Thị Tố Oanh
Chữ kí
Cán bộ chấm nhận xét 2: TS. Huỳnh Khánh Duy
Chữ kí

Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG Tp.
HCM ngày 19 tháng 01 năm 2017.
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1. Chủ tịch: PGS.TS Ngô Mạnh Thắng
2. Thư kí: PGS.TS Nguyễn Quang Long


3. Phản biện 1: TS. Trương Thị Tố Oanh
4. Phản biện 2: TS. Huỳnh Khánh Duy
5. Ủy viên: TS. Lê Xuân Tiến
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trưởng Khoa quản lý
chuyên ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

PGS.TS Ngô Mạnh Thắng

TRƯỞNG KHOA

GS.TS Phan Thanh Sơn Nam


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Phạm Minh Trang ........................................... MSHV: 7140200.............
Ngày, tháng, năm sinh: 05/12/1987 ........................................... Nơi sinh: TP. HCM ........
Chuyên ngành: Kĩ thuật hóa học ................................................ Mã số: 60520301 .........
I. TÊN ĐỀ TÀI: Định lượng một số phthalate trong các sản phẩm nhựa bằng
phương pháp sắc kí khí – đầu dị ion hóa ngọn lửa (GC – FID)
II. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
- Khảo sát điều kiện phân tích 6 phthalate (DBP, BBP, DEHP, DNOP, DINP và
DIDP) trong nhựa bằng phương pháp GC-FID
- Đánh giá phương pháp phân tích

- Định lượng phthalate nghiên cứu trong một số mẫu đồ chơi nhựa
III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 11/01/2016
IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 19/01/2017
V. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: TS. Trần Thị Kiều Anh

Tp. HCM, ngày 19 tháng 01 năm 2017
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MƠN ĐÀO TẠO

TS. Trần Thị Kiều Anh

PGS.TS Ngơ Mạnh Thắng
TRƯỞNG KHOA

GS.TS Phan Thanh Sơn Nam


LỜI CẢM ƠN


Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến:
 Tiến sĩ Trần Thị Kiều Anh – người đã trực tiếp hướng dẫn, đóng góp ý kiến
giúp tơi hồn thiện bài luận văn.
 Tiến sĩ Trương Vũ Thanh và các cán bộ phịng thí nghiệm Cơng nghệ vật
liệu – Trường Đại học Bách khoa Tp Hồ Chí Minh đã giúp tơi phân tích mẫu
trên thiết bị GC-FID.
 Tiến sĩ Trần Hồng Phương và cán bộ phịng thí nghiệm bộ mơn Hóa hữu cơ
– Trường Đại học Khoa học tự nhiên Tp Hồ Chí Minh đã giúp tơi phân tích
mẫu trên thiết bị GC-MS.

 Thạc sĩ Nguyễn Thị Lệ Giang – Trưởng phịng R & D cơng ty nhựa Rạng
Đơng đã cung cấp cho tôi mẫu nhựa.
 Các anh, chị, em đang cơng tác tại Trung tâm Phân tích Thí nghiệm – Viện
Dầu khí Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi giúp tơi hồn thành bài luận
văn.


TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
Đề tài nghiên cứu định lượng 6 phthalate: dibutyl phthalate (DBP), benzyl
butyl phthalate (BBP), di-(2-ethylhexyl) phthalate (DEHP), di-n-octyl phthalate
(DNOP), di-isononyl phthalate (DINP) và di-isodecyl phthalate (DIDP) trong các
sản phẩm đồ chơi nhựa PVC, PP và ABS cho trẻ em. Mẫu nhựa được xử lý bằng
phương pháp ngâm chiết qua đêm trong hỗn hợp dung môi acetone:n-hexane (tỉ lệ
3:7 về thể tích) theo tiêu chuẩn ST 2012 (Nhật) và phân tích bằng phương pháp sắc
kí khí – đầu dị ion hóa ngọn lửa (GC-FID). Phương pháp xử lý mẫu đạt hiệu suất
thu hồi 83,2 – 98,1 % (% RSD = 1,2 – 14,8). Hầu hết các mẫu đồ chơi phân tích
(24/25 mẫu, chiếm 96,0 %) đều chứa ít nhất 1 phthalate nghiên cứu với hàm lượng
0,025 – 61,7 %. Nhiều mẫu chứa hàm lượng phthalate cao hơn giới hạn cho phép
(0,1 %). Phthalate chủ yếu được phát hiện trong đề tài là DEHP.


ABSTRACT
This study focused on the determination of six phthalates: dibutyl phthalate
(DBP), benzyl butyl phthalate (BBP), di-(2-ethylhexyl) phthalate (DEHP), di-noctyl phthalate (DNOP), di-isononyl phthalate (DINP) and di-isodecyl phthalate
(DIDP) in children’s plastic toys (PVC, PP and ABS). Plastic samples were
prepared by extraction over night in a mixture of acetone:n-hexane (3:7, v/v)
according to ST 2012 standard (Japan) and analyzed by gas chromatography with
flame ionization detector (GC – FID). Recoveries were 83,2 – 98,1 % (% RSD =
1,2 – 14,8 %). Most of studied toy samples (24/25 samples, 96,0 %) were found to
contain at least one phthalate with concentration 0,025 – 61,7 %. Detected

concentrations were higher than the maximum allowed concentration of phthalate in
toys (0,1 %). The predominant phthalate detected in the studied samples was DEHP.


LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ kĩ thuật hóa học “Định lượng một số phthalate
trong các sản phẩm nhựa bằng phương pháp sắc kí khí – đầu dị ion hóa ngọn lửa
(GC – FID)” là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học độc lập và
nghiêm túc.
 Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là hoàn toàn trung thực
và chưa từng được sử dụng hoặc công bố trong bất kì cơng trình nào khác.
 Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các
thơng tin trích dẫn trong luận văn đều được ghi rõ trong phần tài liệu tham
khảo.
NGƯỜI CAM ĐOAN

Phạm Minh Trang


DANH MỤC VIẾT TẮT
ABS: Acrylonitrile butadiene styrene
BBP: Benzyl butyl phthalate
BPA: Bisphenol A
CAS: Chemical Abstracts Service – Dịch vụ tóm tắt hóa chất
RM: Reference Material – Mẫu tham khảo
DBP: Dibutyl phthalate
DCM: Dichloromethane
DEHP: Di-(2-ethylhexyl) phthalate

DIDP: Di-isodecyl phthalate
DINP: Di-isononyl phthalate
DNOP: Di-n-octyl phthalate
ECD: Electron Capture Detector – Đầu dò cộng kết điện tử
FID: Flame Ionization Detector – Đầu dị ion hóa ngọn lửa
FT-IR: Fourier Transform – Infrared Spectroscopy – Biến đổi Fourier – Quang phổ
hồng ngoại.
GC: Gas Chromatography – Sắc kí khí
GC-MS: Gas Chromatography – Mass Spectrometry – Sắc kí khí ghép khối phổ
HPLC: High Performance Liquid Chromatography – Sắc kí lỏng hiệu năng cao
LOD: Limit of Detection – Giới hạn phát hiện
LOQ: Limit of Quantification – Giới hạn định lượng
MLOD: Method Limit of Detection – Giới hạn phát hiện của phương pháp
MLOQ: Method Limit of Quantification – Giới hạn định lượng của phương pháp
PP: Polypropylene
ppm: part per million – một phần triệu
PVC: Polyvinyl chloride
STT: Số thứ tự
THF: Tetrahydrofuran
UV: Ultra Violet – Tia cực tím


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Cấu trúc hóa học tổng qt của các phthalate, R và R’ = C nH2n+1; n = 4 –
15 .................................................................................................................................1
Hình 1.2: Quy trình phân tích phthalate mẫu nhựa .................................................. 17
Hình 1.3: Sơ đồ quy trình phân tích phthalate trong mẫu nhựa theo EN 14372:2004
.................................................................................................................................. 18
Hình 1.4: Sơ đồ quy trình phân tích phthlate trong mẫu nhựa theo CPSC-CHC1001-09.3 ............................................................................................................... 19
Hình 1.5: Sơ đồ quy trình phân tích phthalate trong mẫu nhựa theo ST 2012 ........ 20

Hình 2.1: Hệ thống GC-FID 2010 (Shimadzu) ........................................................ 27
Hình 2.2: Sơ đồ phân tích định lượng phthalate trong nhựa .................................... 30
Hình 2.3: Sơ đồ quy trình xử lý mẫu nhựa thực nghiệm theo phương pháp thử
CPSC-CH-C1001-09.3 (Mỹ).................................................................................... 34
Hình 2.4: Sơ đồ quy trình xử lý mẫu nhựa thực nghiệm theo tiêu chuẩn ST 2012
(Nhật) ....................................................................................................................... 35
Hình 2.5: Mẫu đồ chơi banh nhựa PVC mềm .......................................................... 37
Hình 2.6: Mẫu banh PVC đã được xay nhỏ (qua rây) sau khi ngâm trong nitơ lỏng
.................................................................................................................................. 37
Hình 2.7: Mẫu banh PVC được cắt nhỏ thành dạng miếng ≤ 2 mm2 ...................... 37
Hình 2.8: Mẫu đồ chơi chim nhựa PP mềm ............................................................. 37
Hình 2.9: Mẫu chim PP đã được xay nhỏ (qua rây) sau khi ngâm trong nitơ lỏng .
.................................................................................................................................. 37
Hình 2.10: Mẫu chim PP được cắt nhỏ thành dạng miếng ≤ 2 mm2........................ 37
Hình 3.1: Sắc kí đồ chồng phổ 6 chất chuẩn DBP, BBP, DEHP, DNOP, DINP và
DIDP......................................................................................................................... 45
Hình 3.2: Sắc kí đồ GC-FID của mẫu trắng PVC xử lý theo CPSC-CH-C1001-09.3
(Mỹ) .......................................................................................................................... 49
Hình 3.3: Sắc kí đồ GC-FID của mẫu trắng PVC xử lý theo ST 2012 (Nhật) ........ 53


Hình 3.4: Đường chuẩn DBP pha trong dung mơi n-hexane và pha trên nền mẫu
trắng nhựa PVC/PP .................................................................................................. 57
Hình 3.5: Đường chuẩn BBP pha trong dung môi n-hexane và pha trên nền mẫu
trắng nhựa PVC/PP .................................................................................................. 57
Hình 3.6: Đường chuẩn DEHP pha trong dung môi n-hexane và pha trên nền mẫu
trắng nhựa PVC/PP .................................................................................................. 57
Hình 3.7: Đường chuẩn DNOP pha trong dung môi n-hexane và pha trên nền mẫu
trắng nhựa PVC/PP .................................................................................................. 58
Hình 3.8: Đường chuẩn DINP pha trong dung môi n-hexane và pha trên nền mẫu

trắng nhựa PVC/PP .................................................................................................. 58
Hình 3.9: Đường chuẩn DIDP pha trong dung mơi n-hexane và pha trên nền mẫu
trắng nhựa PVC/PP .................................................................................................. 58
Hình 3.10: Sắc kí đồ GC-FID chồng phổ của chuẩn và mẫu bao bì nhựa chứa DOP
.................................................................................................................................. 61
Hình 3.11: Sắc kí đồ GC-FID mẫu chất hóa dẻo DOP (nhà sản xuất) .................... 62
Hình 3.12: Sắc kí đồ GC-FID chồng phổ của chuẩn và mẫu bao bì nhựa chứa DINP
.................................................................................................................................. 62
Hình 3.13: Sắc kí đồ GC-FID mẫu chất hóa dẻo DINP (nhà sản xuất) ................... 63
Hình 3.14: So sánh sắc kí đồ GC-FID và GC-MS mẫu số 25 ................................. 70
Hình 3.15: Khối phổ của peak có thời gian lưu 9,508 phút ..................................... 71
Hình 3.16: Khối phổ của Dibutyl phthalate (NIST)................................................. 71
Hình 3.17: So sánh sắc kí đồ GC-FID và GC-MS mẫu bao bì nhựa chứa DOP ..... 72


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Các loại phthalate thông dụng ....................................................................2
Bảng 1.2: Các chất hóa dẻo thay thế phthalate ...........................................................7
Bảng 1.3: Một số phương pháp xác định hàm lượng phthalate trong đồ chơi và các
sản phẩm nhựa cho trẻ em ........................................................................................ 21
Bảng 2.1: Điều kiện GC-FID thực nghiệm .............................................................. 31
Bảng 2.2: Điều kiện GC thực nghiệm ...................................................................... 32
Bảng 2.3: Điều kiện MS thực nghiệm ...................................................................... 32
Bảng 2.4: Một số mẫu đồ chơi khảo sát ................................................................... 39
Bảng 3.1: Thời gian lưu của 6 chất chuẩn DBP, BBP, DEHP, DNOP, DINP, DIDP
và chất nội chuẩn BB ............................................................................................... 45
Bảng 3.2: Độ lặp lại thời gian lưu của 6 chất chuẩn DBP, BBP, DEHP, DNOP,
DINP, DIDP và chất nội chuẩn BB .......................................................................... 46
Bảng 3.3: Độ lặp lại diện tích peak của 6 chất chuẩn DBP, BBP, DEHP, DNOP,
DINP, DIDP và chất nội chuẩn BB .......................................................................... 47

Bảng 3.4: Khoảng tuyến tính của đường chuẩn (DBP, BBP, DEHP, DNOP, DINP,
DIDP) và hệ số tương quan ...................................................................................... 48
Bảng 3.5: Giới hạn phát hiện và giới hạn định lượng của thiết bị ........................... 48
Bảng 3.6: Nồng độ 6 phthalate trong khảo sát hiệu suất thu hồi trên nền nhựa PVC
(xử lý mẫu bằng dung môi THF/n-hexane).............................................................. 50
Bảng 3.7: Hiệu suất thu hồi khi xử lý mẫu bằng dung môi THF/n-hexane trên nhựa
PVC .......................................................................................................................... 51
Bảng 3.8: Nồng độ phthalate và hiệu suất thu hồi trên nhựa ABS (xử lý mẫu bằng
dung môi THF/n-hexane) ......................................................................................... 52
Bảng 3.9: Hiệu suất thu hồi khi xử lý mẫu bằng hỗn hợp dung môi acetone/nhexane (3:7) trên nhựa PVC ..................................................................................... 54
Bảng 3.10: Hiệu suất thu hồi khi xử lý mẫu bằng hỗn hợp dung môi acetone/nhexane (3:7) trên nhựa PP ........................................................................................ 55


Bảng 3.11: So sánh hiệu suất thu hồi đạt được của 2 phương pháp xử lý mẫu theo
phương pháp thử CPSC-CH-C1001-09.3 (Mỹ) và theo tiêu chuẩn ST 2012 (Nhật)
.................................................................................................................................. 56
Bảng 3.12: Khảo sát ảnh hưởng của kích thước mẫu đến kết quả phân tích ........... 59
Bảng 3.13: Kết quả phân tích mẫu RM .................................................................... 60
Bảng 3.14: Kết quả phân tích một số mẫu thật bằng GC-FID ................................. 65
Bảng 3.15: Kết quả phân tích 6 mẫu thật bằng GC-MS .......................................... 73


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN.....................................................................................1
1.1 Phthalate............................................................................................................1
1.1.1 Một số tính chất cơ bản ............................................................................1
1.1.2 Ứng dụng ...................................................................................................1
1.1.3 Con đường phơi nhiễm của phthalate vào cơ thể người ...........................3
1.1.4 Độc tính của phthalate và cách phịng ngừa ..............................................4
1.1.5 Các chất hóa dẻo thay thế phthalate ..........................................................7

1.1.6 Các phthalate khảo sát ............................................................................ 11
1.2 Các phương pháp phân tích phthalate trong nhựa ......................................... 17
1.2.1 Phân tích phthalate trong nhựa theo tiêu chuẩn EN 14372:2004 (Châu
Âu) ................................................................................................................... 18
1.2.2 Phân tích phthalate trong nhựa theo phương pháp thử CPSC-CH-C100109.3 (Mỹ) ......................................................................................................... 19
1.2.3 Phân tích phthalate trong nhựa theo tiêu chuẩn ST 2012 (Nhật) ........... 20
1.2.4 Tổng hợp một số phương pháp phân tích phthalate ............................... 20
CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM ............................................................................ 27
2.1 Thiết bị - Hóa chất ......................................................................................... 27
2.1.1 Thiết bị - Dụng cụ .................................................................................. 27
2.1.2 Hóa chất – Chất chuẩn............................................................................ 28
2.2 Thực nghiệm .................................................................................................. 29
2.2.1 Các thông số GC-FID ............................................................................. 30
2.2.2 Phương pháp xử lý mẫu.......................................................................... 33
2.2.3 Hiệu ứng nền (Matrix effect).................................................................. 35
2.2.4 Ảnh hưởng của kích thước mẫu đến kết quả phân tích .......................... 36
2.2.5 Phân tích mẫu RM .................................................................................. 37
2.2.6 Phân tích mẫu bao bì nhựa Rạng Đơng .................................................. 37
2.2.7 Phân tích một số mẫu thực tế ................................................................. 38
2.2.8 Các công thức áp dụng tính tốn ............................................................ 44


CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ........................................................ 45
3.1 Các thông số GC – FID ................................................................................. 45
3.1.1 Điều kiện chạy máy ................................................................................ 45
3.1.2 Khoảng tuyến tính của đường chuẩn phthalate phân tích bằng GC-FID.
........................................
uV(x10,000)

1.75


1.50

1.25

5.167

1.00

BB

13.468

6.991
7.222

0.25

10.088
10.372
10.557
11.182

0.50

8.231

6.741

0.75


0.00
2.5

5.0

7.5

10.0

12.5

Phụ lục 6.8: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 8

93

min


Luận văn thạc sĩ

HV: Phạm Minh Trang

10.367

1.413

uV(x10,000)

DEHP


1.50

1.25

5.167

1.00

BB
6.738

0.75

10.506

7.206
7.709

DBP

0.25

13.156

11.493

0.50

0.00

2.5

5.0

7.5

10.0

12.5

min

1.2

1.413

uV(x10,000)

DEHP

10.367

Phụ lục 6.9: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 9

1.1
1.0

5.167

0.9


BB
6.736

0.8
0.7
0.6
0.5

0.1

13.060

0.2

DBP

10.501

7.208
7.712

0.3

11.493

0.4

0.0
2.5


5.0

7.5

10.0

12.5

Phụ lục 6.10: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 10

94

min


Luận văn thạc sĩ

HV: Phạm Minh Trang

DEHP

Chromatogram
1.75

10.368

1.418

uV(x10,000)


7.176

1.50

5.643

1.25

6.719

1.00

BB

11.474

7.571
7.6987.623
7.759
8.209

6.922

4.947

0.25

6.098


1.755

0.50

9.587
10.06910.121
10.496
10.250

0.75

0.00
2.5

5.0

7.5

10.0

12.5

min

DEHP
BB

1.1

5.643


1.0
0.9

6.717
7.176

1.2

1.418

uV(x10,000)

10.366

Phụ lục 6.11: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 11

0.8
0.7
0.6
0.5

DBP

9.656

0.2

7.675


4.931

0.3

10.857

DINP

8.203

1.755

0.4

0.1
0.0
2.5

5.0

7.5

10.0

12.5

Phụ lục 6.12: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 12

95


min


HV: Phạm Minh Trang

DEHP

1.417

1.50

10.374

uV(x10,000)

11.485

Luận văn thạc sĩ

BB

1.00

6.727
7.184

5.648

1.25


7.2577.410
7.471
7.581 7.680
8.215
8.407
8.718
8.895 8.998
9.165
9.620
10.012
10.132
10.510

0.75

13.035

11.174

4.947

0.25

6.1036.179
6.351

1.752

DBP


0.50

0.00
2.5

5.0

7.5

10.0

12.5

min

1.417

uV(x10,000)
10.0

DEHP

9.0

10.357

Phụ lục 6.13: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 13

DINP
11.821


8.0
7.0
6.0
5.0

5.647

4.0
3.0

BB

8.218

6.102

4.943

1.752

1.0

6.725
7.183
7.678

DBP

2.0


0.0
2.5

5.0

7.5

10.0

12.5

Phụ lục 6.14: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 14

96

min


2.25

1.416

uV(x10,000)

DEHP

2.00

11.477


HV: Phạm Minh Trang

10.377

Luận văn thạc sĩ

1.75
1.50

BB

1.00

6.725
7.185

5.648

1.25

10.562

0.25

9.493
9.596

7.682


0.50

6.345

1.751

0.75

0.00
2.5

5.0

7.5

10.0

12.5

min

Phụ lục 6.15: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 15

DEHP

1.417

2.50

10.377


uV(x10,000)
Chromatogram

2.25
2.00
1.75
1.50

11.494

10.131
7.767
8.212
8.432
8.718
9.0059.165
9.596

0.25

6.102
6.346

4.946

0.50

1.752


0.75

10.262
10.501

5.648

1.00

6.726
7.183

BB
1.25

0.00
2.5

5.0

7.5

10.0

12.5

Phụ lục 6.16: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 16

97


min


1.418

1.3

7.169
7.390
7.649

uV(x10,000)
1.4

9.822
9.956

HV: Phạm Minh Trang

9.103
9.171

Luận văn thạc sĩ

BB
DBP
6.708

1.2
1.1

1.0
0.9
0.8
0.7

11.467

DEHP

10.346

9.556

5.649
6.095
6.251
6.510
6.828

0.3
0.2

10.075

BBP
7.738

0.4

1.755


0.5

6.322

0.6

0.1
0.0
2.5

5.0

7.5

10.0

12.5

min

9.831
9.967

9.112
9.179

1.416

7.175

7.397
7.657

uV(x10,000)
1.75

8.386

Phụ lục 6.17: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 17

DBP

1.50

1.25

8.263

6.713

BB

1.00

0.75

12.094

10.357


11.483

0.25

9.573

5.654
6.100
6.329
6.536
6.879
7.038 6.946
7.103
7.7437.765
8.201

0.50

1.751

DEHP
BBP

0.00
2.5

5.0

7.5


10.0

12.5

Phụ lục 6.18: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 18
98

min


1.75

9.831
9.966

1.417

7.174
7.397
7.656

uV(x10,000)

9.112
9.179

HV: Phạm Minh Trang

8.385


Luận văn thạc sĩ

DBP

BB
6.712

1.50

8.263

1.25

1.00

0.75

14.722

0.25

BBP
9.552
9.626
10.357
10.496

5.651

1.751


0.50

6.328
6.506
6.878
7.101
7.553
7.764
8.200
8.485

DEHP

0.00
2.5

5.0

7.5

10.0

12.5

min

DEHP

11.341


3.5

1.363

uV(x10,000)

10.259

Phụ lục 6.19: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 19

3.0

2.5

BB
6.623

2.0

1.5

1.0

7.582

1.696

0.5


DBP

0.0
2.5

5.0

7.5

10.0

12.5

Phụ lục 6.20: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 20
99

min


1.362

uV(x10,000)
4.5

DEHP

11.340

HV: Phạm Minh Trang


10.274

Luận văn thạc sĩ

5.568

4.0

3.5

3.0

2.5

BB
6.621

2.0

7.095

1.5

8.629

7.581

6.257

0.5


10.026

DBP

1.694

1.0

0.0
2.5

5.0

7.5

10.0

12.5

min

DEHP

11.331

1.362

3.50


5.568

uV(x10,000)
3.75

10.273

Phụ lục 6.21: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 21

3.25
3.00
2.75
2.50

BB

2.25

6.622
7.094

2.00
1.75
1.50

DBP

6.256

0.50


8.122

0.75

1.695

1.00

0.25

10.026

7.577

1.25

0.00
2.5

5.0

7.5

10.0

Phụ lục 6.22: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 22
100

12.5


min


DEHP

5.569

3.25

1.362

uV(x10,000)
3.50

11.337

HV: Phạm Minh Trang

10.269

Luận văn thạc sĩ

3.00
2.75
2.50
2.25

BB
6.623


2.00
1.75
1.50

7.097

1.25

10.027

11.036

0.25

DBP
7.584

0.50

6.261

0.75

1.695

1.00

0.00
2.5


5.0

7.5

10.0

12.5

min

11.340

DEHP
5.568

3.00

1.362

uV(x10,000)
3.25

10.275

Phụ lục 6.23: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 23

2.75
2.50
2.25


BB
6.622

2.00
1.75

7.095

1.50
1.25
1.00

11.036

7.581

8.630

0.25

6.259

4.918

0.50

10.027

DBP


1.694

0.75

0.00
2.5

5.0

7.5

10.0

Phụ lục 6.24: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 24
101

12.5

min


HV: Phạm Minh Trang

9.076

1.353

4.5


7.556

uV(x10,000)
5.0
Chromatogram

10.229

Luận văn thạc sĩ

DEHP

DBP

7.303

4.0
3.5
3.0
2.5

BB

10.953
11.315
11.637
11.904

9.721
9.856

9.971

9.013

6.245

4.849

0.5

1.592
1.931

1.0

7.640
7.846
8.045
8.289
8.377
8.168

1.5

7.074

5.070

6.608


2.0

0.0
2.5

5.0

7.5

10.0

12.5

Phụ lục 6.25: Sắc kí đồ GC-FID phân tích mẫu số 25

102

min


Luận văn thạc sĩ

HV: Phạm Minh Trang

7. Xác định lại kết quả bằng GC-MS
7.1 Kết quả phân tích mẫu chuẩn

Phụ lục 7.1: Sắc kí đồ GC-MS (TIC) 4 chất chuẩn DBP, BBP, DEHP, DNOP
và chất nội chuẩn BB
Khối phổ peak 8,858 phút (định danh BB):


Phụ lục 7.2: Khối phổ của peak có thời gian lưu 8,858 phút
Khối phổ Benzyl benzoate (BB) trong thư viện phổ NIST:

Phụ lục 7.3: Khối phổ của Benzyl benzoate (NIST)
103


Luận văn thạc sĩ

HV: Phạm Minh Trang

Khối phổ peak 9,524 phút (định danh DBP):

Phụ lục 7.4: Khối phổ của peak có thời gian lưu 9,524 phút
Khối phổ Dibutyl phthalate (DBP) trong thư viện phổ NIST:

Phụ lục 7.5: Khối phổ của Dibutyl phthalate (NIST)
Khối phổ peak 11,127 phút (định danh BBP):

Phụ lục 7.6: Khối phổ của peak có thời gian lưu 11,127 phút
104


×