ACID NUCLEIC
Bài giảng pptx các môn chuyên ngành Y dược hay nhất
có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916
ACID NUCLEIC
Mục
tiêu:
1. Viết được công thức các thành phần cấu tạo của acid
desoxyribonucleic (ADN) và của acid ribonucleic (ARN).
2. Mô tả được đặc điểm cấu trúc của ADN và ARN.
3. Kể được các sản phẩm thối hóa trung gian và các sản
phẩm thối hóa cuối cùng của acid nucleic.
4. Mơ tả được quá trình tổng hợp ADN, ARN.
5. Nêu ra được ý nghĩa lâm sàng của sự chuyển hóa acid
nucleic.
2
HÓA HỌC ACID NUCLEIC
I. ĐẠI CƯƠNG
Acid
nucleic (AN): hợp chất quan trọng bậc nhất
trong sự di truyền và tổng hợp protein.
Cơ thể sống đều chứa AN dưới dạng tự do hoặc
dưới dạng kết hợp với protein (nucleoprotein)
AN trong cơ thể dưới 2 dạng chính:
- Acid ribonucleic (ARN)
- Acid deoxyribonucleic (ADN)
3
Các sản phẩm của sự thuỷ phân
acid nucleic
Nucleoprotein
Protein thuần
(Histon protamin)
Acid nucleic
(Polynucleotid)
Nuclease
Mononucleotid
Nucleotidase
Nucleosid
Acid phosphoric
Nucleosidase
Pentose
( Ribose, Desoxy ribose)
Base nitơ
(Purin, Pyrimidin)
4
II. THÀNH PHẦN CẤU TẠO ACID
NUCLEIC (AN)
Thành
phần cấu tạo:
– H3PO4
– Pentose: Ribose và Deoxyribose
– Base nitơ: Purin và Pyrimidin
5
1. Cấu tạo pentose
- D ribose
HO CH2
-2 deoxy D ribose
OH
OH OH
HO CH2
OH
OH H
6
2. Cấu tạo của base nitơ pyrimidin
Base
có nitơ được dẫn xuất từ nhân pyrimidin:
1.Cytosin (ký hiệu C): 2- hydroxy 6- amino pyrimidin
dạng enol
dạng ceton
NH2
NH2
N
HO
N
N
O
N
H
7
2. Cấu tạo của base nitơ pyrimidin (tt)
Base
có nitơ được dẫn xuất từ nhân pyrimidin:
2.Uracil (U): 2,6 dihydroxy pyrimidin
dạng enol
dạng ceton
OH
H
N
HO
N
O
O
N
N
H
8
2.Cấu tạo của base nitơ pyrimidin (tt)
3.Thymin (T): 5 methyl uracil
OH
CH 3
N
HO
O
N
H
O
CH 3
N
N
H
dạng enol
dạng ceton
9
2. Cấu tạo của base nitơ purin
1.Adenin (A): 6 amino purin.
NH 2
N
N
N
N
10
2. Cấu tạo của base nitơ purin (tt)
2.Guanin (G): 2 amino 6 hydroxy purin
OH
N
H 2N
H
N
N
N
H 2N
H
Dạng enol
O
N
N
N
N
H
Dạng ceton
11
Thành phần base nitơ chính
của ADN và ARN
*Thành phần
ARN
Base nitơ:Guanin (G)
Adenin (A)
Cytosin (C)
Uracil (U)
Pentose D ribose
Acid
H3PO4
ADN
Guanin (G)
Adenin (A)
Cytosin (C)
Thymin (T)
D Deoxyribose
H3PO4
12
Tính chất hố lý của base nitơ
Dạng
uracil
tautomer của
Các
base nitơ tồn tại
dưới 2 dạng: lactim và
lactam. ĐK sinh lý, G
và T chủ yếu lactam
Ở pH trung tính G ít
tan nhất, rồi đến
Xantin. A Uric tan ở
pH trung tính, khó tan
ở pH thấp.
Các base hấp thụ mạnh
AS tử ngoại
13
III. NUCLEOSID
Nucleosid
là sản phẩm thủy phân khơng
hồn tồn của AN gồm base nitơ liên kết
với pentose bằng liên kết glucosid
14
Vd. Adenosin
N H2
N
N
N
N
O
CH2O H
O H OH
15
Cách gọi tên
Adenin
Guanin
Uracil
Cytosin
Thymin
Adenosin
Guanosin
Uridin
Cytidin
Thymidin
Deoxyadenosin.
Deoxyguanosin.
Deoxyuridin
Deoxycytidin.
Deoxythymidin.
16
IV. NUCLEOTID
(nucleosid phosphat)
Các
nucleosid thường không ở trạng thái tự
do mà kết hợp với H3PO4 tạo thành
nucleotid, trong đó pentose liên kết với
H3PO4 bởi liên kết este ở các vị trí 2’, 3’, 5’
17
Vd. AMP
NH2
N
O
N
N
N
O
CH2O
Adenin
P
OH
OH
OH OH
Adenosin-5'-monophosphat (AMP)
18
Vd. dATP
19
Cách gọi tên
Adenin:
Guanin:
Uracil:
Cytosin:
Thymin:
Adenosin 5’ monophosphat
Deoxyadenosin 5’ monophosphat
Guanosin 5’ monophosphat
Deoxyguanosin 5’ monophosphat
Uridin 5’ monophosphat
Deoxyuridin 5’ monophosphat
Cytidin 5’ monophosphat
Deoxycytidin 5’ monophosphat
Thymidin 5’ monophosphat (ít)
(AMP)
(dAMP)
(GMP)
(dGMP)
(UMP)
(dUMP)
(CMP)
(dCMP)
Deoxythymidin 5’ monophosphat
20
3. Nucleotid tự do quan trọng
3.1.Dẫn xuất adenin
21
*Vai trị ADP và ATP:
Tham gia phản ứng phosphoryl hóa.
ATP là nguồn phosphat giàu năng lượng,
dự trữ và cung cấp năng lượng cho các
phản ứng.
Hoạt hóa các chất
22
* Adenosin monophosphat vòng (5’, 3’
adenosin monophosphat = AMPv).
AMP vịng
được hình thành từ ATP nhờ enzym
adenyl cyclase xúc tác, có vai trị như một chất
thơng tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ
nhất, tham gia vào sự hoạt động 1 số hormon,
tham gia tổng hợp hormon.
23
NH2
NH2
N
N
-
O
O
O
O
P
P
P
-
O
-
O
O
N
N
-
O CH2
O
OH OH
ATP
N
N
N
N
ppi
O
Adenylat
cyclase
5'
CH2
O
3'
O
P
O OH
Adenosin 3',5'-monophosphatvoỡng
(AMPv)
o thaỡnh AMPv
Hỗnh 7.3: Phaớn ổùng taû
24
3.2.Dẫn xuất guanin, uracil,
cytosin
Dẫn xuất guanin: Guanosin di và triphosphat
(GDP, GTP) có vai trị trong tổng hợp protein
Dẫn xuất uracil: Uridin di và triphosphat (UDP,
UTP) có vai trị trong chuyển hóa glucid.
Dẫn xuất cytosin: Cytidin di và triphosphat
(CDP, CTP): tham gia tổng hợp phospholipid.
25