Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIỂM TRA học kì i KHỐI 12 KIỂM TRA học kì i lớp 12 001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.84 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT …….
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: Hố học 12
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 001

Câu 1: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là
A. Polimetacrylat

B. Polistiren.

C. Polietilen.

D. Polivinyl clorua.

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây phát biểu sai khi nói về quần áo làm bằng chất liệu tơ nilon,len,tơ tằm?
A. Khơng nên giặt quần áo trên bằng xà phịng có độ kiềm cao
B. Khơng nên giặt quần áo trên trong nước máy
C. Tất cả đều đúng
D. Không nên là, ủi quần áo trên ở nhiệt độ quá cao
Câu 3: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48
gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 90,6.

B. 81,54.

C. 66,44.


D. 111,74.

Câu 4: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là:
A. Ag và Cr

B. Al và Cu

C. Ag và W

D. Cu và Cr

Câu 5: hợp chất hữu cơ X có CTPT là C 3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản
phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) và một dung dịch chứa
m g muối của một axit hữu cơ. Giá trị m là
A. 13,8.

B. 6,7.

C. 6,9.

D. 13,4.

Câu 6: Cho các cation: Fe3+, Cu2+, Ag+, H+. Thứ tự tăng dần tính oxi hóa là:
A. Ag+< Fe3+< Cu2+ < H+

B. H+ < Cu2+ < Fe3+< Ag+

C. H+ < Fe3+< Cu2+ < Ag+

D. Ag+ < Cu2+ < Fe3+< H+


Câu 7: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình
lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 54%.

B. 60%.

C. 40%.

D. 80%.

Câu 8: Hỗn hợp X gồm 1 số amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH 2 , khơng có nhóm
chức khác) có tỉ lệ khối lượng m O:mN = 48:19. Để tác dụng vừa đủ với 39,9 gam hỗn hợp X cần 380 ml
dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy 39,9 gam hỗn hợp X cần 41,776 lít O 2 (đktc) thu được m gam
CO2. m có Giá trị là
A. 59,84 gam.

B. 63,36 gam.

C. 66 gam.

D. 61,60 gam.

Câu 9: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.

B. H2N-(CH2)5-COOH.

C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.


D. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.

Câu 10: Chất béo là trieste của axit béo với ancol nào sau đây?
A. Etylen glicol.

B. Ancol etylic.

C. Glixerol.

D. Ancol metylic.

C. Saccarozơ.

D. Amilozơ.

Câu 11: Hợp chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Fructozơ.

B. Xenlulozơ.

Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
Trang 1/4 - Mã đề thi 001


A. Metylamin.

B. Valin.

C. Anilin.


D. Glyxin.

Câu 13: Điện phân dung dịch chứa AgNO 3 với điện cực trơ trong thời gian t(s), cường độ dòng điện
2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 0,336g hỗn hợp kim loại; 0,112 lit hỗn hợp khí Z(dktc) gồm NO và N 2O có tỉ khối đối với H2 là
19,2 và dung dịch Y chứa 3,04g muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 0,112 lit khí H2 (dktc). Giá trị của t là :
A. 2267,75

B. 2219,40

C. 2895,10

D. 2316,00

C. Tơ nhân tạo.

D. Tơ hóa học.

C. Tính axit.

D. Tính bazơ.

Câu 14: Tơ visco không thuộc loại
A. Tơ bán tổng hợp.

B. Tơ tổng hợp.

Câu 15: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử.


B. Tính oxi hóa.

Câu 16: Hịa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO 3 dư chỉ thu được 3,36 lít khí NO là sản
phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 4,05 gam.

B. 8,1 gam.

C. 1,35 gam.

D. 2,7 gam.

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ
trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH 4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và
hiệu suất của cả q trình là 50%)
A. 286,7.

B. 358,4.

C. 448,0.

D. 224,0.

Câu 18: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C6H5CH=CH2.

B. CH2=C(CH3)COOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.


D. CH2 =CHCOOCH3.

Câu 19: Thủy ngân rất độc, dễ bay hơi. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào để khử độc
thủy ngân :
A. Bột lưu huỳnh

B. Bột than

C. Nước

D. Bột sắt

Câu 20: Cứ 5,668 g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 g brom trong CCl 4, tỉ lệ mắt xích
butađien và stiren trong cao su buna-S là
A. 1: 2

B. 1 : 3

C. 3 : 5

D. 2 : 3

C. CH3CHO.

D. CH3COOC2H5.

C. Geranyl axetat.

D. Benzyl axetat


Câu 21: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3CH2OH.

B. CH3COOH.

Câu 22: Este nào sau đây có mùi hoa hồng?
A. Isoamyl axetat.

B. Etyl axetat.

Câu 23: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3,
MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn ngun tử oxi.

C. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.


Câu 25: Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al.

B. Na.

C. Mg.

D. Fe.

Câu 26: Chất không tan được trong nước lạnh là
Trang 2/4 - Mã đề thi 001


A. Fructozơ.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 27: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ
axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Sợi bơng, tơ visco, tơ nilon-6.

B. Tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.

C. Tơ tằm, sợi bông, tơ nitron.

D. Sợi bông, tơ visco, tơ axetat.


Câu 28: Dãy kim loạibị thụ động trong axit HNO3 đặc,nguội là:
A. Fe, Al, Ag.

B. Fe, Zn, Cr.

C. Fe, Al, Cu.

D. Fe, Al, Cr.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít ZnCl2 xảy ra ăn mịn điện hóa.
(b) Các kim loại Na, Mg, Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Tơ nitron được dùng để dệt vải may mặc, dệt bít tất hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
(d) Đốt cháy Ag2S trong khí O2 dư, không thu được Ag.
(e) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trị chất oxi hóa.
(f) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO 3, thu khí NO là sản phẩm khử duy
nhất. Sau phản ứng thu được một muối.
(g) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 30: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HC1.


B. HNO3 đặc, nóng.

C. CuSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 31: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch HCl

Có phản ứng

Khơng phản
ứng

Có phản ứng

Có phản ứng

Dung dịch NaOH


Có phản ứng

Khơng phản
ứng

Khơng phản ứng

Có phản ứng

Dung dịch AgNO3/NH3

Khơng phản
ứng

Có phản ứng

Khơng phản ứng

Khơng phản ứng

Thuốc thử

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A. Lysin, frutozơ, triolein, metyl acrylat.
B. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin
C. Benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein.
D. Mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat
Câu 32: Glucozơ không thuộc loại
A. Đisaccarit.


B. Monosaccarit.

C. Cacbohiđrat.

D. Hợp chất tạp chức.

Câu 33: Những tính chất vật lý chung của kim loại là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, và có ánh kim.
Trang 3/4 - Mã đề thi 001


B. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.
Câu 34: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X.
Cô cạn X được m g chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,2.

B. 21,8.

C. 19,8.

D. 14,2.

Câu 35: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH.

B. H2N(CH2)5COOH.


C. CH2 = CHCOOH.

D. CH3COOH.

Câu 36: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO 4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 37: Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)
(1) X + nH2O xt
→ nY

xt
(2) Y 
→ 2E + 2Z

`

(3) 6n Z + 5n H2O

`

X + 6n O2


xt
→tơ lapsan + 2nH2O
(4) nT + nC2H4(OH)2 
`

xt

→ G + 2H2O
(5) T + 2 E ¬

`

Khối lượng phân tử của G là
A. 204.

B. 222.

C. 194.

D. 202.

Câu 38: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 25.000.

B. 15.000

C. 1200

D. 12.000


Câu 39: Thủy phân khơng hồn tồn peptit sau: Gly-Gly-Ala-Val sẽ khơng thu được:
A. Gly-Gly.

B. Ala-Val.

C. Gly-Ala-Val.

D. Ala-Gly.

Câu 40: Cho hợp chất hữu cơ sau:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)CO-NH-CH2COOH.
Hợp chất trên chứa bao nhiêu liên kết peptit:
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

----------- HẾT ---------Họ và tên thí sinh ……………………………………….Số báo danh………………………………..

Trang 4/4 - Mã đề thi 001



×