Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de thi hk 1 hoa 10 ma 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.29 KB, 7 trang )

Trờng THPT Nguyễn TrãI Thờng Tín
Họ tên: .
SBD ;lớp .
Kiểm tra học kì 1
Môn : hóa học
Khối 10
Thời gian làm bài 45 phút
Mã đề : 101
Câu 1 :
Da vo giỏ tr õm in trong bng tun hon, kt lun no sau õy l sai ?
A. Liờn kt trong phõn t SO
2
l liờn kt cng húa tr khụng cc.
B. Liờn kt trong phõn t CaCl
2
l liờn kt ion.
C. Liờn kt trong phõn t NaF l liờn kt ion.
D. Liờn kt trong phõn t Cl
2
O
7
l liờn kt cng húa tr khụng cc.
Câu 2 :
em oxi húa 4 gam 1 nguyờn t R húa tr 4 bng oxi thu c 5,08 gam oxit. R l :
A.
Sn B. Si
C.
S D. C
Câu 3 :
Dóy no sau õy c sp xp theo chiu tng tớnh phi kim ?
A.


Na, Al, K. B.
Na, K, Cs.
C.
N, O, F.
D.
O, F, Ne.
Câu 4 :
Phn trm khi lng ca nhụm trong Al
2
O
3
l
A.
47,06%. B.
0,5294%.
C.
52,94%. D. 0,4706%.
Câu 5 :
Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là
A.
ns
2
np
5
B. (n-1)d
10
ns
2
np
4

C.
ns
2
np
3
D. ns
2
np
4
Câu 6 :
X to c oxit cao nht l X
2
O
7
. Khi cho X tỏc dng vi NaOH thu c mui cú cụng thc l :
A.
NaXO
3
B. Na
2
XO
4
C.
Na
2
XO
3
D. NaXO
4
Câu 7 :

Hóy cho bit trong phõn t KOH cú nhng loi liờn kt húa hc no?
A.
liờn kt cng húa tr.
B.
liờn kt ion.
C.
khụng xỏc nh c liờn kt
D.
c liờn kt cng hoỏ tr v liờn kt ion.
Câu 8 :
Cỏc liờn kt trong phõn t H
2
O l liờn kt :
A.
Cng húa tr. B.
Cng húa tr phõn
cc
C.
Ion.
D. Cho nhn.
Câu 9 :
Cho cỏc cu hỡnh sau : X ... .. ns
2
( n>1). Hóy cho bit kt lun no sau õy ỳng nht
A.
X thuc nhúm II
B.
X thuc nhúm A
C.
X thuc chu k 2.

D.
X l kim loi.
Câu 10 :
Oxit cao nht ca N l N
2
O
5
. Trong hp cht khớ vi hiro, phn trm khi lng ca N bng :
1
1
A.
82,35%. B.
25,93%.
C.
74,07%.
D.
17,65%.
C©u 11 :
Chất nào sau đây có tính axit lớn nhất?
A.
H
3
PO
4
B. H
2
SiO
3
C.
H

2
SO
4
D. HClO
4
C©u 12 :
Tổng số electron trong ion PO
4
3-
là :
A.
23. B. 44.
C.
50.
D. 47.
C©u 13 :
Số oxi hóa của nguyên tố oxi trong các hợp chất O
2
, CaO, Na
2
O
2
lần lượt là :
A.
-2, +2, +1. B.
0, -2, -1.
C.
0, 2-, 2-. D. 0, -2, +2.
C©u 14 :
Hợp chất X có công thức A

2
B
3
. Tổng số proton trong X bằng 50. Trong X, số proton của A nhiều
hơn của B là 2 hạt. Công thức X là :
A.
Al
2
O
3
. B.
Fe
2
O
3
.
C.
N
2
O
3
.
D.
B
2
O
3
C©u 15 :
X, Y thuộc cùng một nhóm ở hai chu kì liên tiếp. Tổng số proton trong phân tử XY
2

là 32. X, Y lần
lượt là :
A.
S, O. B. N, O.
C.
C, O.
D. H, O.
C©u 16 :
Số oxi hóa của nguyên tố N trong NH
4
Cl là
A.
-3 B. +5
C.
+3 D. -5
C©u 17 :
Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa ?
A.
CaCO
3
→ CaO + CO
2
.
B.
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
.
C.

FeCl
2
+ 2NaOH → Fe(OH)
2
+2NaCl.
D.
BaO + H
2
O → Ba(OH)
2
C©u 18 :
Tổng số p, n, e trong
19
9
F
-
là :
D.
30
.

A.
29. B. 28.
C.
32. D. 30
C©u 19 :
Nguyªn tö nguyªn tè X cã tæng sè e ë c¸c ph©n líp p lµ 10.Nguyªn tè X lµ
A.
Ne B. O
C.

Cl D. S
C©u 20 :
Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản bằng 36, trong đó, tổng số hạt mang điện gấp đôi số
hạt không mang điện. Nguyên tố A là :
A.
Ca.
B.
Cr
C.
Mg. D. Ar.
C©u 21 :
Hợp chất khí với hiđro của R là RH
4
. Oxit cao nhất của R chứa 53,33% oxi về khối lượng. R là :
A.
C.
B.
Si.
C.
Ca. D. Mg.
C©u 22 :
Cấu hình electron của nguyên tử nitơ (Z = 7) là :
A.
1s
2
2s
2
2p
4
.

B.
1s
2
2s
2
2p
5
.
C.
1s
2
2s
2
2p
3
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
2
2
C©u 23 :
Số phân lớp electron trên lớp N bằng :
A.
3 B. 4
C.
5 D. 2

C©u 24 :
Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử là :
A.
Na
2
O, H
2
O, O
2
.
B.
O
2
, H
2
O, Na
2
O
C.
H
2
O, O
2
, Na
2
O D. O
2
, Na
2
O, H

2
O
C©u 25 :
Trong tự nhiên, brôm có 2 đồng vị
79
Br chiếm 54,5% và
81
Br chiếm 45,5%. Nguyên tử khối trung
bình của Br bằng :
A.
80,00. B.
79,00.
C.
79,91. D. 35,00.
C©u 26 :
Cho 8 gam B hòa tan hoàn toàn trong 242,4 gam nước thu được 4,48 lít H
2
(đktc). Nguyên tố B là :
A.
Al. B. Ca.
C.
Na. D.
Mg.
C©u 27 :
Số hiệu nguyên tử cho biết
A.
Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
B.
Số electron trong vỏ nguyên tử.
C.

Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.
D.
Cả A, B và C đều đúng.
C©u 28 :
Anion X
2-
có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
. Cấu hình electron của X là
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
B.
1s
2
2s
2
.

C.
1s
2
2s
2
2p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
3
.
C©u 29 :
Hóa trị của các nguyên tố Ca và O trong CaO lần lượt là :
A.
2+, 2-. B. +2, +2.
C.
-1, -2.
D. 2-, 2-.
C©u 30 :
Nhúng một thanh kim loại hóa trị II vào dung dịch CuSO
4
dư. Sau phản ứng, khối lượng thanh kim
loại giảm 0,24 gam. Cũng thanh kim loại đó nếu nhúng vào dung dịch AgNO
3
dư thì khi phản ứng
xong khối lượng thanh kim loại tăng 0,52 gam. Kim loại hóa trị II là:
A.

Zn B. Sn
C.
Al D. Cd

M«n hãa häc 10 häc k× 1 (§Ò sè 1)
3
3
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời. Cách tô
đúng :
01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
4
4
26
27
5
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×