Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.55 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 17: LỚP VỎ KHÍ </b>
NỘI DUNG 1: Các thành phần của khơng khí:
NỘI DUNG 2: Cấu tạo của lớp vỏ khí
Lớp vỏ khí bao gồm những tầng nào? Nêu vị trí đặc điểm của mỗi tầng?
Em đang ở tầng nào của khí quyển? Em cần làm gì để bầu khí quyển khơng bị ô nhiễm?
NỘI DUNG 3. Các khối khí
Vẽ sơ đồ tư duy thể hiện tên các khối khí, nơi hình thành đặc điểm của mỗi khối khí?
Thời tiết là:………
Khí hậu là:……….
-Dụng cụ để đo nhiệt độ khơng khí: ……….
-Cách tính nhiệt độ trung bình trong ngày, tháng, năm: ………..
Vẽ sơ đổ tư duy thể hiện các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ khơng khí.
<b>Theo em con người có làm biến đổi khí hậu trên Trái Đất khơng? Nêu một ví dụ về </b>
<b>hoạt động của con người làm biến đổi khí hậu </b>
<b>Bài làm thu hoạch: </b>
<b>I. </b> <b>TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1:</b> Khi đo nhiệt độ khơng khí người ta phải đặt nhiệt kế:
<b> A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m B. Nơi mát, cách mặt đất 1m </b>
<b> C. Ngoài trời, sát mặt đất D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m. </b>
<b>Câu 2:</b> Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 3 lần trong ngày vào các thời
điểm:
<b> A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ </b>
<b> C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ </b>
<b>Câu 3: </b>Điều nào không đúng khi nói về sự thay đổi của nhiệt độ
<b> C. Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo độ cao. </b>
<b> D. Nhiệt độ khơng khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển. </b>
<b>Câu 4:</b> Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là:
<b> A. Tầng đối lưu B. Tầng ion nhiệt C. Tầng cao của khí quyển D. Tầng bình lưu </b>
<b>Câu 5: </b>Khối khí lạnh hình thành ở đâu?
<b> A. Biển và đại dương. B. Đất liền. C. Vùng vĩ độ thấp. D. Vùng vĩ độ cao. </b>
<b>Câu 6: </b>Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển ra:
<b> A. 2 tầng B. 3 tầng C. 4 tầng D. 5 tầng </b>
<b>Câu 7: </b>Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là:
<b> A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. </b>
<b> B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. </b>
<b> C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. </b>
<b> D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. </b>
<b>Câu 7: </b>Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở:
<b> A. tầng đối lưu. B. tầng bình lưu. C. tầng nhiệt. D. tầng cao của khí quyển. </b>
<b>Câu 8: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100 m, thì nhiệt độ giảm đi: </b>
<b> A. 0,3</b>o<b><sub>C. B. 0,4</sub></b>o<b><sub>C. C. 0,5</sub></b>o<b><sub>C. D. 0,6</sub></b>o<sub>C. </sub>
<b>Câu 9:</b> Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khống sản:
<b> A. Kim loại màu B. Kim loại đen </b>
<b> C. Phi kim loại D. Năng lượng </b>
<b>Câu 10: </b>Dựa vào tính chất và cơng dụng, khống sản được chia thành mấy nhóm?
<b> A. 3 nhóm B. 5 nhóm </b>
<b> C. 4 nhóm D. 2 nhóm </b>
<b>Câu 11: </b>Mỏ nội sinh gồm có các mỏ:
<b> A. Đá vơi, hoa cương B. Apatit, dầu lửa </b>
<b> C. Đồng, chì ,sắt D. Than đá, cao lanh </b>
<b>Câu 12: </b>Loại khoáng sản kim loại màu gồm:
<b> C. crôm, titan, mangan. D. apatit, đồng, vàng. </b>
<b>II. </b> <b>TỰ LUẬN </b>
1. Thế nào là mỏ nội sinh? Mỏ ngoại sinh? Cho vi dụ
2. Lớp vỏ khí bao gồm những tầng nào? Trình bày vị trí và đặc điểm của tầng đối lưu?
3. Thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào?
4. Sự thay đổi của nhiệt độ khơng khí phụ thuộc vào những yếu tố nào?
<b>III BÀI TẬP: </b>Giả sử có một ngày ở thành phố Bảo Lộc, người ta đo đưực nhiệt độ lúc 5 giờ
được 22o<sub>C, lúc 13 giờ được 26</sub>o<sub>C và lúc 21 giờ được 24</sub>o<sub>C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày </sub>