Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

Trò chơi rung chuông vàng K4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 55 trang )





A. 1000
A. 1000
Câu 1: Số liền sau của 99 999 là:
Câu 1: Số liền sau của 99 999 là:
B. 10 000
B. 10 000
C. 100 000
C. 100 000
D. 1000 000
D. 1000 000




0123456789101112131415
A. 1000
A. 1000
Câu 1 : Số liền sau của 99 999 là:
Câu 1 : Số liền sau của 99 999 là:
B. 10 000
B. 10 000
C. 100 000
C. 100 000
D. 1000 000
D. 1000 000
C. 100 000
C. 100 000






Câu 2 :Nước Việt Nam bao gồm những phần đất
nào dưới đây?
A Chỉ có đất liền
B Đất liền và vùng biển.
C Đất liền,các hải đảo,vùng biển và vùng trời bao trùm lên các bộ phận
đó.
D Chỉ có các hải đảo




Câu 2 :Nước Việt Nam bao gồm những phần đất
nào dưới đây?
A Chỉ có đất liền
B Đất liền và vùng biển.
C Đất liền,các hải đảo,vùng biển và vùng trời bao trùm lên các bộ phận
đó.
D Chỉ có các hải đảo
C Đất liền,các hải đảo,vùng biển và vùng trời bao trùm lên các bộ phận
đó.
0123456789101112131415

Câu 3: Nhạc cụ nào dưới đây là nhạc cụ độc đáo ở Tây
Nguyên?
B. Đàn ghi-ta
C. Đàn bầu

A. Đàn tơ – rưng
D. Đàn tính




0123456789101112131415
Câu 3: Nhạc cụ nào dưới đây là nhạc cụ độc đáo ở
Tây Nguyên?
B. Đàn ghi-ta
C. Đàn bầu
A. Đàn tơ – rưng
D. Đàn tính
A. Đàn tơ – rưng

Câu 4: Giá trị của chữ số 4 trong số 34 597 692 là:
Câu 4: Giá trị của chữ số 4 trong số 34 597 692 là:
A. 4 000 000
A. 4 000 000
B. 400 000
B. 400 000
C. 40 000
C. 40 000
D. 4 000
D. 4 000

Câu 4: Giá trị của chữ số 4 trong số 34 597 692 là:
Câu 4: Giá trị của chữ số 4 trong số 34 597 692 là:
A. 4 000 000
A. 4 000 000

B. 400 000
B. 400 000
C. 40 000
C. 40 000
D. 4 000
D. 4 000
0123456789101112131415
A. 4 000 000
A. 4 000 000

Câu 5 : Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du?
A. Thái Bình
B. Phú Thọ
C. Hà Nội
D. Hà Giang

Câu 5 : Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du?
A. Thái Bình
B. Phú Thọ
C. Hà Nội
D. Hà Giang
B. Phú Thọ
0123456789101112131415

Câu 6 : Dãy từ nào chỉ có từ ghép trong
mỗi dãy từ sau ?
A. Mải miết , xa xôi, phẳng lặng.
B. Lặng lẽ, lẳng lặng, lẳng lơ.
C. Châm chọc, phẳng lặng, mong muốn.


Câu 6: Dãy từ nào chỉ có từ ghép
trong mỗi dãy từ sau?
A. Mải miết , xa xôi, phẳng lặng.
B. Lặng lẽ, lẳng lặng, lẳng lơ.
C. Châm chọc, phẳng lặng, mong muốn.
C. Châm chọc, phẳng lặng, mong muốn.
0123456789101112131415

Câu 7 : Trong các loại thức ăn sau, loại thức ăn
nào giàu đạm nhất ?
A. Rau xanh
B. Thịt bò
C. Gạo
D. Hoa quả

Câu 7 : Trong các loại thức ăn sau, loại thức ăn
nào giàu đạm nhất ?
A. Rau xanh
B. Thịt bò
C. Gạo
D. Hoa quả
B. Thịt bò
0123456789101112131415



Câu 8: 2 dm
Câu 8: 2 dm
2
2

5cm
5cm
2
2
= cm
= cm
2
2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 25
A. 25
B. 250
B. 250
C. 2005
C. 2005
D 205
D 205



Câu 8: 2 dm
Câu 8: 2 dm
2
2
5cm
5cm
2
2
= cm

= cm
2
2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 25
A. 25
B. 250
B. 250
C. 2005
C. 2005
D 205
D 205
D.205
D.205


0123456789101112131415

Câu 9: Hai chiến thắng của quân dân ta thời Tiền Lê
chống quân Tống diễn ra ở hai địa điểm là ?
A. Hát Môn, Luy Lâu.
B. Mê Linh, Cổ Loa.
C. Mê Linh, Gia Viễn.
D. Bạch Đằng, Chi Lăng.

Câu 9: Hai chiến thắng của quân dân ta thời Tiền Lê
chống quân Tống diễn ra ở hai địa điểm là ?
A. Hát Môn, Luy Lâu.
B. Mê Linh, Cổ Loa.

C. Mê Linh, Gia Viễn.
D. Bạch Đằng, Chi Lăng.
0123456789101112131415
D. Bạch Đằng, Chi Lăng.

Câu 10: Bài Cò lả là dân ca vùng nào?
A. Vùng núi phía Bắc
B. Vùng đồng bằng Bắc Bộ.
C. Vùng nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.

Câu 10: Bài Cò lả là dân ca vùng nào?
A. Vùng núi phía Bắc
B. Vùng đồng bằng Bắc Bộ.
C. Vùng nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
B. Vùng đồng bằng Bắc Bộ.
0123456789101112131415

Câu 11: Dãy từ nào chỉ có động từ trong mỗi dãy từ sau?
A. Giảng dạy, mạnh khoẻ , nhỏ nhắn.
B. Giội rửa, sửa chữa, học tập.
C. Róc rách , trầm ngâm, vàng óng
D. Róc rách , học tập, vàng óng

Câu 11: Dãy từ nào chỉ có động từ trong mỗi dãy từ sau?
A. Giảng dạy, mạnh khoẻ , nhỏ nhắn.
B. Giội rửa, sửa chữa, học tập.
C. Róc rách , trầm ngâm, vàng óng
D. Róc rách , học tập, vàng óng

0123456789101112131415
B. Giội rửa, sửa chữa, học tập.

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5phút 10 giây = ……..giây
B.510 giây
C. 310 giây
D. 110 giây
A. 60 giây.

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5phút 10 giây = ……..giây
B.510 giây
C. 310 giây
D. 110 giây
A. 60 giây.
0123456789101112131415
C. 310 giây

Câu 13 : Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long vào năm
nào ?
A. Năm 1000.
B. Năm 1009.
C. Năm 1010.
D. Năm 1012.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×