Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.43 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Page 1 of 2 - Mã đề thi 213 </b>
<b>TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN </b>
<b>Môn : Vật Lí 11 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(16 câu trắc nghiệm - 3 câu tự luận) </i>
<b>Mã đề thi 213 </b>
<i><b>Họ và tên : ………..Số báo danh:……… </b></i>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1: Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +4.10</b>−9C gây ra tại một điểm cách nó
<b>5cm trong chân khơng </b>
<b>A. 144 kV/m. </b> <b>B.14,4 kV/m </b> <b>C. 288 kV/m. </b> <b>D. 28,8 kV/m. </b>
<b>Câu 2: Biết hiệu điện thế </b> <b>. Đẳng thức chắc chắn đúng là </b>
<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>. C.</b> <b> D.</b> <b> </b>
<b>Câu 3: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau,đặt cách nhau </b> trong chân khơng
thì tác dụng lên nhau một lực <b> Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó. </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 4: Trên vỏ một tụ điện có ghi </b> Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế
<b>Tụ điện tích được điện tích là </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b><sub>C. </sub></b> <b>D. </b>
<b>Câu 5: Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là </b>
<b>A. 9. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 17. </b> <b>D. 16. </b>
<b>Câu 6: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp ba thì </b>
<b>lực tương tác giữa chúng </b>
<b>A. tăng lên gấp đôi. </b> <b>B. giảm đi một nửa. </b> <b>C. giảm đi bốn lần D. không thay đổi. </b>
<b>Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? </b>
<b>A.Niuton. </b> <b>B.Culong. </b> <b>C. Vôn trên mét.. D. Jun/culong </b>
<b>Câu 8: Thả một eletron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì (bỏ qua tác dụng của </b>
<b>trường hấp dẫn) thì nó sẽ </b>
<b>A. chuyển động cùng hướng với hướng của đường sức điện. </b>
<b>B. chuyến động từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. </b>
<b>C. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. </b>
<b>D. đứng yên. </b>
<b>Câu 9: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện? </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
MN
U 3 V
M
V 3 V V<sub>N</sub> 3 V V<sub>N</sub>V<sub>M</sub> 3 V V<sub>M</sub>V<sub>N</sub> 3 V
10 cm
3
9.10 N.
0,1 C. 0,2 C. 0,15 C. 0,25 C.
20µF 200 V. 120V.
3
4.10 C. 6.10 C.4 24.10 C.4 3.10 C.3
F
.
q
U
.
d
Q
.
U
M
A
.
q
<b>Page 2 of 2 - Mã đề thi 213 </b>
<b>Câu 10: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu </b>
đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
<b>A. U = E.d . </b> <b>B. U = E/d . </b> <b>C. U = q.E.d . D. U = q.E/d . </b>
<b>Câu 11: Một hạt bụi có điện tích q = 8 nC. Hạt bụi này </b>
<b>A. thừa 5.10</b>9 electron. <b>B. thiếu 5.10</b>10 electron.
<b>C. thiếu 8.10</b>9 electron. <b>D. thừa 5.10</b>10 electron.
<b>Câu 12 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là </b> Công mà lực điện tác dụng lên một
electron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là
<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C.</b> <b>D.</b>
<b>Câu 13: Cho 2 điện tích có độ lớn khơng đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác </b>
giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
<b>A. chân không. </b> <b>B. nước nguyên chất. </b>
<b>C. dầu hỏa. </b> <b>D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. </b>
<b>Câu 14 : Khi một điện tích </b> di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường thì cơng của lực
điện Hiệu điện thế là
<b>A.</b> <b>B. </b> <b><sub>C. </sub></b> <b>D.</b>
<b>Câu 15 : Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q</b>1 và q2, đuợc treo
vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau
và góc giữa hai dây treo là 60°. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau
mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là 90°. Tỉ số q1/q2<b> có thể là </b>
<b>A. 0,03. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 0,085. </b>
<b>Câu 16: Tại điểm </b>O đặt điện tích điểm Q.Trên tia ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B.Độ lớn
cường độ điện trường tại điểm A, M, Blần lượt là E , E , EA M B.Nếu EA90000V / m;EB5625V / m
và MA2MB thì EM<b> gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>
<b>A. 16000V / m . </b> <b>B. 10500V / m . </b> <b>C. 11200V / m . </b> <b>D. </b>22000V / m .
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 17: Cho hai điện tích điểm q</b>1 = 10-8 C và q2 = - 2.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10
cm trong khơng khí.
a) Tìm lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích.
b) Muốn lực hút giữa chúng là 7,2.10-4 N, thì khoảng cách giữa chúng bây giờ là bao nhiêu?
<b>Câu 18: Cho điện tích điểm q</b>1 = –36.10
–6
C đặt ở A trong khơng khí.
a) Xác định véc tơ cường độ điện trường do q1 gây ra tại điểm M cách A 10cm.
b) Tại B cách A khoảng AB = 100cm, đặt điện tích q2 = 4.10–6C. Tìm điểm C tại đó cường độ
điện trường tổng hợp bằng không
<b>Câu 19: Tam giác ABC vuông tại A được đặt trong điện trường đều </b>
0
E , α = ̂ = 600; AB // E<sub>0</sub>. Biết BC = 6cm, UBC = 120V. Tìm
a) Hiệu điện thế UAC, UBA
b) Cường độ điện trường E0.
MN
U 50 V.
18
J
8.10 .
18
J
8.10 .
<sub>–4.8.10</sub>18
J.
18
4,8.10 J.
q 2 C
6 J.
UMN
12 V. 3V. 12 V. 3V.
B A