Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

DE THI THU TOAN 10 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.71 KB, 1 trang )

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 10
Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1(2 điểm). Giải các phương trình:
a) 3x
2
+ 5x – 8 = 0; b)
x 4 1 x 1 2x+ − − = −
.
Câu 2(1 điểm). Xác định m để phương trình mx
2
– 2(m + 1)x + m +1 = 0 có
hai nghiệm
1 2
x , x
thỏa mãn
2 2
1 2
x x 2+ =
.
Câu 3(3 điểm).
1) Giải hệ phương trình
2x 3y 4
x y 3
+ = −


− + =

.
2) Cho hệ phương trình


2 2
x xy y m 2
x y xy m 1
+ + = +


+ = +

a) Giải hệ với m = 3;
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
Câu 4(1 điểm). Chứng minh rằng
4 4
6 6
sin cos 1 2
sin cos 1 3
+ −
=
+ −
.
Câu 5(2 điểm). Cho
ABC∆
có A(1; -1), B(-2; 1) và C(3; 5).
a) Tính chiều cao của
ABC

kẻ từ đỉnh A;
b) Tính diện tích
ABC∆
.
Câu 6(1 điểm). Viết phương trình đường tròn đi qua ba đỉnh của

ABC


biết A(1; 1), B(-1; 2) và C(0; -1).
= = = = =HẾT= = = = =
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 10
Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1(2 điểm). Giải các bất phương trình:
a) -2x
2
+ 5x – 3 < 0; b)
1 1
0
x 2 x
+ >

.
Câu 2(1 điểm). Xác định m để phương trình x
2
– (m - 2)x + m(m – 3) = 0
có hai nghiệm
1 2
x , x
thỏa mãn
3 3
1 2
x x 0+ =
.
Câu 3(3 điểm).

1) Giải hệ phương trình
x 2y 0
x y 3
+ =


− + =

.
2) Cho hệ phương trình
2 2
x 4y 8
x 2y m

+ =

+ =

a) Giải hệ với m = 4;
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
Câu 4(1 điểm). Chứng minh rằng
a 1
tan 1 tana
2 cosa
 
+ =
 ÷
 
.
Câu 5(2 điểm). Cho

ABC∆
có A(-6; -3), B(-4; 3) và C(9; 2).
a) Viết phương trình các cạnh
ABC

;
b) Viết phương trình đường phân giác trong của góc A của
ABC∆
.
Câu 6(1 điểm). Viết phương trình đường tròn đi qua A(1; -2) và giao điểm
của đường tròn (C): x
2
+ y
2
- 2x + 4y -20 = 0 và đường thẳng
(d): x – 7y + 10 = 0.
= = = = =HẾT= = = = =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×