SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT ÂN THI
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 12 NC
Thời gian làm bài:45 phút;
(30 câu trắc nghiệm) 136
Họ, tên thí sinh:..............................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Dòng điện qua mạch dao động L, C là i = 0,05cos(2000t) A;
C 5 F
= µ
. Biểu thức điện tích q trên tụ là ?
A. q = 2.10
-5
cos(2000t – π/2) B. q = 2,5.10
-5
cos(2000t – π/2)
C. q = 2.10
-5
cos(2000t + π/2) D. q = 2,5.10
-5
cos(2000t + π/2)
Câu 2: Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng là tương ứng bằng 4200 vòng và 300 vòng. Đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 210 V thì đo được hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 15V B. 12V C. 7,5V D. 2940V
Câu 3: Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi:
A. Khối lượng của vật nặng giảm 2 lần B. Biên độ dao động giảm 2 lần
C. Khối lượng của vật nặng giảm 4 lần D. Độ cứng của lò xo giảm 2 lần
Câu 4: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là
16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(4πt - π/2)cm; B. x = 8cos(2πt + π/2)cm; C. x = 4cos(4πt + π/2)cm; D. x = 8cos(2πt - π/2)cm;
Câu 5: Trong mạch dao động, nếu q = Q
0
cos(2π t/T) (C) thì năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường lần đầu
tiên tại thời điểm ? A. T/2 B. T/8 C. T/4 D. T/6
Câu 6: Chọn phát biểu đúng:
A. Biên độ dao động của sóng luôn bằng hằng số.
B. Chu kì của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng.
C. đại lượng nghịch đảo của chu kì là tần số góc của sóng.
D. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng.
Câu 7: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA=1m, có mức cường độ âm là L
A
=90dB.
Biết ngưỡng nghe của âm đó là I
0
=0,01nW/m
2
. Cường độ của âm đó tại A là :
A. I
A
=0,1nW/m
2
B. I
A
=0,1GW/m
2
C. I
A
=10mW/m
2
D. I
A
=0,1W/m
2
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: Một vật rắn được coi như một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính bằng 50m
, quãng đường đi được trên quỹ đạo cho bởi công thức s = -0,3t
2
+ 6t (m). Gia tốc pháp tuyến của chất điểm lúc t = 5s là
A. 22,5cm/s
2
B. 7,5cm/s
2
C. 2,25 cm/s
2
D. 18cm/s
2
Câu 9: Tác dụng một mômen lực bằng 0,5Nm lên một vành tròn đồng chất có bán kính 50cm . Vành tròn quay quanh trục
qua tâm của nó với gia tốc 2rad/s
2
. Khối lượng của vành tròn đó là
A. 1kg B. 1,6kg C. 5kg D. 0,8kg
Câu 10: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với
điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó là đoạn mạch nào trong c¸c đoạn mạch sau đây ?
A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. B. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm.
C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện. D. Đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
Câu 11: Khi treo con lắc đơn vào ôtô tại một nơi có gia tốc trọng trường
2
9,8m / s
. Khi ôtô đứng yên thì chu kỳ
dao động điều hòa của con lắc là 2(s). Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang
có gia tốc 2,4m/s
2
thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng:
A. 1,96s B. 1,98s C. 2,00s D. 1,97s
Câu 12: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4sin(10πt + π/6) cm. Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di
chuyển theo chiều nào?
A. x = -2 cm, vật di chuyển theo chiều dương B. x = -2 cm, vật di chuyển theo chiều dương
C. x = 2 cm, vật di chuyển theo chiều dương D. x = 2 cm, vật di chuyển theo chiều âm
Câu 13: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của sóng
A. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền
sóng
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng được bảo toàn.
Câu 14: Một doạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở
Ω=
50R
, tụ điện có dung kháng bằng điện trở và cuộn
thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần
số 50Hz. Điều chỉnh L để điện áp giữa hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị của L là
A.
HL
π
/1
=
B.
HL
π
/2
=
C.
HL
π
2/1
=
D.
HL
π
2/1
=
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số f =
16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30cm, d
2
= 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực có 3 dãy cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là bao nhiêu?
A. v = 24m/s. B. v = 24cm/s. C. v = 36cm/s. D. v = 36m/s.
Câu 16: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào là đúng trong các môi trường nào dưới đây?
A. Khí và lỏng B. Rắn và trên mặt môi trường lỏng C. Rắn và lỏng D. Lỏng và khí
Câu 17: Chọn câu đúng: Trong mạch dao động điện từ tự do có sự biến đổi qua lại giữa ?
A. Điện trường và từ trường B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
C. Điện tích và dòng điện D. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện
Câu 18: Chọn câu sai khi nói về vận tốc góc của một vật
A. Vận tốc góc đo bằng đơn vị rad/s B. Vận tốc góc dương khi vật quay nhanh dần
C. Vận tốc góc không đổi khi vật quay đều D. Vận tốc góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật
Câu 19: Gia tốc toàn phần của vật bằng
A. Tổng gia tốc hướng tâm và gia tốc góc B. Tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc dài
C. Tổng gia tốc góc và gia tốc dài D. Tổng véc tơ gia tốc pháp tuyến và gia tốc tiếp tuyến
Câu 20: Một lò xo có k=40N/m treo thẳng đứng, treo vào lò xo một vật có khối lượng m=200g. Từ vị trí cân bằng, đưa
vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ.Lấy g=10m/s
2
, Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực
đàn hồi là:
A. F
hpmax
= 1 N, F
đhmax
= 2 N B. F
hpmax
= 2 N, F
đhmax
= 3 N C. F
hpmax
= 2 N, F
đhmax
= 4 N D. F
hpmax
= 1 N, F
đhmax
= 3 N
Câu 21: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Cường độ dòng điện qua mạch có
biểu thức
o
i I cos 2000 t(A)= π
. Lấy
2
10
π =
. Tụ trong mạch có điện dung C bằng:
A. 0,25
µ
F B. 4pF C. 4F D. 25pF
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường
B. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120
0
trên vòng tròn.
C. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
D. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
Câu 23: Cho một mạch điện gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín có chứa một phần tử điện( tụ điện hoặc
cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầi mạch một điện áp có U = 100V ; f = 50Hz thì dòng điện trong mạch sớm pha π/3 so với
điện áp hai đầu mạch và đo được I = 2A. Hộp kín chứa phần tử điện nào? tính điện dung hoặc độ tự cảm tương ứng?
A. L =
4/3
H B. C = 15,9 μF C. L = 1/π H D. C = 73,5 μF
Câu 24: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM có cuộn dây thuần cảm, đoạn MN có điện trở thuần R, đoạn NB có tụ điện.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U
o
cos(ωt). Thì hiệu điện thế u
AN
và u
MB
lệch pha nhau 90
o
, đồng thời đo
được U
AN
= 120V, U
MB
= 160V và I = 2A. Giá trị của R bằng bao nhiêu?
A. 36Ω B. 120/7Ω C. 48Ω D. Chưa xác định được cụ thể.
Câu 25: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi
A. vật ở vị trí có li độ bằng không. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. vật ở vị trí biên âm. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 26: Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần số f = 40Hz. Vận
tốc truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu?
A. 5 nút, 4 bụng. B. 3 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 4 bụng. D. 7 nút, 5 bụng.
Câu 27: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh:
Ω=
50R
,
HL
π
/2
=
và
FC
π
/10.2
4
−
=
. Đặt giữa hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số f để cường độ
dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 4A thì giá trị của f là
A. 100Hz B. 25Hz C. 50Hz D. 40Hz
Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình:x
1
= 3
2
cos(5t -
π/4) cm; x
2
= 3cos(5t + π/2)cm ; x
3
= 5cos(5t + π) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. x = 2cos(5t + π)cm. B. x =
2
cos(5t + π/4)cm. C. x =
2
cos(5t - 3π/4)cm. D. x = cos(5t-π/2)cm.
Câu 29: Trong một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần
R = 25
Ω
và độ tự cảm L = 1/π H. Biết tần số cua dòng điện bằng 50Hz và cường độ dòng điện qua mạch sớm pha
hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/4 . Dung kháng của tụ điện là
A. 150
Ω
B. 75
Ω
C. 125
Ω
D. 100
Ω
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(20t + π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian t = 7π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là :
A. 60cm. B. 54cm. C. 12cm. D. 30cm.
Biên soạn: Giáo viên Nguyễn Hữu Thành