Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi và đáp án thi giải Toán trên MTCT tỉnh Đồng Tháp NH 2010-2011 – Thầy Đồ – Dạy toán – Học toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.86 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH </b>


ĐỒNG THÁP <b>GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO </b>


ĐỀ THI CHÍNH THỨC <b>NĂM HỌC 2010- 2011</b>
<b>Lớp 12 THPT </b>


<i><b>Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>
<b>Ngày thi: 28/11/2010 </b>


<i><b>Chú ý: - Đề thi gồm 4 trang </b></i>


<i><b>- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này </b></i>


<b>Điểm của toàn bài thi </b> <b>Các giám khảo </b>
(Họ, tên và chữ ký)


<b>Số phách </b>


(Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)
Bằng số Bằng chữ


Giám khảo 1:


Giám khảo 2:


<i><b>Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, cơng thức áp dụng, kết quả tính tốn vào ơ trống liền </b></i>
<i>kề bài tốn. Các kết quả tính gần đúng, nếu khơng có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 9 </i>
<i>chữ số phần thập phân sau dấu phẩy. </i>


<i><b>Bài 1.(5 điểm) Cho hàm số</b></i>



)
1
(
log


3
3
2


1
)


(


2
2


2
+
+


+
+


+


= +


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i>


<i>x</i>




<i><b>1.1 Hãy tính giá trị gần đúng của </b>S</i>= <i>f</i>(1)+ <i>f</i>(2)+ <i>f</i>(3)+...+ <i>f</i>(10)


<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>




<i><b>1.2 Hãy tính giá trị gần đúng của </b></i> (3)


2
1
)
1


( /


)
1


(


<i>f</i>
<i>f</i>


<i>P</i>


<i>f</i>


+









+


= , với <i>f</i> /(<i>x</i>) là đạo hàm của hàm số <i>f</i>(<i>x</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 2. (5 điểm) Cho hàm số </b></i>


2
)


( <sub>2</sub>


2


+
+


+
+
=
=


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>c</i>
<i>bx</i>
<i>ax</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>y</i>


<i><b>2.1 Tìm a, b, c biết đồ thị hàm số đi qua 3 điểm </b></i> 








11
30
;
2


1


<i>A</i> , 










23
97
;
5
4


<i>B</i> và 










22
101


;
5


<i>C</i> .


<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>


<i><b>2.2 Với kết quả câu 2.1.Tính khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. </b></i>


<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>


<i><b>Bài 3. (5 điểm) Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình </b></i>


0
cos
)
3
3
2
)(
2
1
(
sin
cos


.
sin
)
4


2
2
3
2
(
cos
.
sin
)
2
1
(
sin


2 3 − + 2 + + − 2 − + − − 3 =


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>


<i> </i>





<i><b>Bài 4. (5 điểm).Giải phương trình </b></i>


9009
7600
8


log
1
4


log
1
2


log
1
log


1


2
2


2
2


=
+



+
+


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 5. (5 điểm) Cho dãy số </b></i>(<i>u<sub>n</sub></i>) xác định trên tập N thỏa


1


2


n 1 n n


u 1


u <sub>+</sub> 2u 3u 1 n 0


 =





 <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>∀ ≥</sub>







<i>Tìm số n nhỏ nhất để u<sub>n</sub></i> chia hết cho 2010.


<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>


<i><b>Bài 6. (5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường thẳng </b></i> 0
35
213
7


3
5
12


: + − =


∆ <i>x</i> <i>y</i> và hai


điểm A(30; 8), B(-1; 40) . Tìm điểm M trên đường thẳng ∆ sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.


<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>


<i><b>Bài 7. (5 điểm) Giải hệ phương trình </b></i>


2 2 2


3 2 log y log y



x


log x log y log
y


4x x 12x 6 100 10


  


 <sub></sub>


 <sub>=</sub> <sub>+</sub>  <sub></sub>


 <sub> </sub>


  <sub> </sub>






 <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+ =</sub> <sub>+</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 8. (5 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết AB = 6cm, AC = 7cm, </b></i>
<i>BC = 9cm. Tính diện tích hình quạt ABC ứng với cung BC (là phần tơ trên hình vẽ). </i>


<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>



<i><b>Bài 9. (5 điểm)Cho lăng trụ đứng </b>ABCDEF</i>.<i>A</i>1<i>B</i>1<i>C</i>1<i>D</i>1<i>E</i>1<i>F</i>1 có đáy là lục giác đều cạnh bằng 10,25cm,
chiều cao 80,57cm. Một mặt phẳng qua <i>A</i><sub>1</sub><i>B</i><sub>1</sub> hợp với mặt đáy ABCDEF một góc 600 và cắt các cạnh


1


<i>CC</i> , <i>DD</i><sub>1</sub>, <i>EE</i><sub>1</sub>,<i>FF</i><sub>1</sub> lần lượt tại <i>C</i><sub>2</sub>, <i>D</i><sub>2</sub>, <i>E</i><sub>2</sub> , <i>F</i><sub>2</sub>.Tính thể tích khối đa diện <i>ABCDEF</i>.<i>A</i><sub>1</sub><i>B</i><sub>1</sub><i>C</i><sub>2</sub><i>D</i><sub>2</sub><i>E</i><sub>2</sub><i>F</i><sub>2</sub>


<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>




<i><b>Bài 10. (5 điểm) Tính chính xác tổng </b></i>


S = (1+1+12).1! + (1+2+22).2! + (1+3+32).3! +. . .+ (1+15+152).15!


<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>


<b>--- HẾT--- </b>


O
9cm


7cm
6 cm


C
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VỊNG TỈNH </b>



ĐỒNG THÁP <b>GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO </b>


ĐỀ THI CHÍNH THỨC <b>NĂM HỌC 2010- 2011</b>
<b>Lớp 12 THPT </b>


<i><b>Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>
<b>Ngày thi: 28/11/2010 </b>


<b>SƠ LƯỢC CÁCH GIẢI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<i><b>Bài có nêu cách giải (tương đối hợp lý theo thống nhất) : thì được 1,0 điểm phần cách giải </b></i>


<b>Bài </b> <b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


<i><b>1.1.Sử dụng truy hồi </b></i>0→<i>A</i> , 0→<i>B</i>


.Nhập <i>A</i>= <i>A</i>+1: <i>B</i> <i>x</i> <i>B</i>


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
+
=
+


+
+
+
+
= + :
)
1
(
log
3
3
2
1
2
2
2


.Thực hiện phím = đến khi <i>A</i>=10


8844
,
852
.
235


<i>S</i> 2,0 2,5


<i><b>1.2.Nhập </b></i>
)


1
(
log
3
3
2
1
)
(
2
2
2
+
+
+
+
+
= +
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>(CALC x=1) </i>
.Gán <i>f</i>(1)→<i>A</i>


.Gán <i>B</i>



<i>A</i>







2
1
.Sử dụng
x 2
2
2


d x x 1 3


, 3 C


dx <sub>x</sub> <sub>2x</sub> <sub>3</sub> log (x 1)


+
 <sub>+</sub> <sub></sub>
 <sub></sub>
 + <sub></sub>→
 <sub></sub>
 + 
 + + 



.P = A+B+C.


P≈139, 48179461 2,0 2,5


<b>2 </b>


<i><b>2.1.Thay A, B, C ,ta có hệ phương trình 3 ẩn </b></i>










=
+

=
+

=
+
+
101
5
25
25
194


5
4
25
16 2
15
2
1
4
1
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>.Giải hệ phương trình ta được a, b, c </i>







=
=
=
6


1
4
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


2,0 2,5


<i><b>2.2.Tập xác định D = R. </b></i>


.
2
4
4
3
2
2
/
+
+

+
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
.









=
=

=

=

=

+

=
7
19
5
3
2
2
0
4
4
3
0 2

/
<i>CT</i>
<i>CĐ</i>
<i>CT</i>
<i>CĐ</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


.Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu
2


)
(


)


(<i>x<sub>CĐ</sub></i> <i>x<sub>CT</sub></i> 2 <i>y<sub>CĐ</sub></i> <i>y<sub>CT</sub></i>


<i>d</i> = − + −


d≈3,512207412 2,0 2,5


<b>3 </b>


.Chia 2 vế phương trình cho cos3<i>x</i> (cos<i>x</i>=0 khơng là


nghiệm)
0
)
3
3
2
)(
2
1
(
tan
)
5
2
2
3
2
(
tan
)
2
1
(


tan3 2


=


+



+
+
+


− <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


.Giải phương trình bậc ba


0
0


180
.
60 <i>k</i>


<i>x</i>= +
0
/
0
180
.
30
22 <i>k</i>


<i>x</i>= +


0


0


180
.
15 <i>k</i>


<i>x</i>= +
1,0
1,5


1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

.Suy ra








414213562
,
0
tan
267949192
,
0
tan
732050808


,
1
tan
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i> .Từ đó suy ra nghiệm x </i>


• <i>Có thể dùng SOLVE để giải </i>


<b>4 </b>


.Nhập vào biểu thức


2 2 2 2


1

1

1

1

7600



log x

+

log 2x

+

log 4x

+

log 8x

=

9009



<b>.Sử dụng phím SHIFT SOLVE </b>


.Nhập vào các giá trị đầu : { 0,22 ; 0,35 ; 0,7 ; 1,5 }
<i>.Ta được các nghiệm x tương ứng </i>













3137085
,
11
719909476
,
0
331717809
,
0
154712659
,
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1,0
1,0
1,0


1,0 5,0


<b>5 </b>


n 0

=

4,0 5,0


<b>6 </b>


.Gọi ∆/


là đường thẳng qua A và vng góc ∆
0
35
222
5
12
7
3
:
/ − − =


∆ <i>x</i> <i>y</i>


.Gọi =∆∩∆/


<i>I</i> có tọa độ là nghiệm hệ phương trình



=
=





=
+

=

+
3
2
0
222
84
15
0
213
15
84
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


.Gọi A/ là điểm đối xứng của A qua I⇒A/(-26; -2)
.Phương trình đường thẳng qua A/B :


0
)
2
(


25
)
26
(


42 <i>x</i>+ − <i>y</i>+ = .


.<i>M</i> =∆∩(<i>A</i>/<i>B</i>) là nghiệm hệ phương trình



=
+

=

+
0
1042
25
42
0
213
15
84
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
774725275


,
3


<i>M</i>
<i>x</i>
33846154
,
35

<i>M</i>


<i>y</i> 2,0 <sub>2,0 </sub> 5,0


<b>7 </b>


Điều kiện <i>x</i>,<i>y</i>>0


(1)⇔2log<i>y</i>.(log<i>y</i>−log<i>x</i>)=0



=
+

=
+

+





=
=

0
6
13
4
0
4
12
4
log
log
0
log
3
2
3
)
2
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>y</i>
<i>y</i>
1
,
390388203
,
1 =
≈ <i>y</i>
<i>x</i>
1
,
359611796
,
0 =
≈ <i>y</i>
<i>x</i>
5
,
0
,
5
.
0 =
= <i>y</i>
<i>x</i>
5
,
1
,
5

,
1 =
= <i>y</i>
<i>x</i>
1,0
1,0
1,0
1,0
5,0
<b>8 </b>


.Thực hiện các phép gán . .







 <sub>+</sub> <sub>−</sub>

=







 <sub>+</sub> <sub>−</sub>


=
6
.
7
.
2
9
6
7
1
2
1
sin
2
2
2
2
2
2
<i>bc</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>A</i> →<i>X</i>


2
1


cos<i>A</i>= −<i>X</i> →<i>Y</i>


<i>X</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
<i>R</i>
2
9
sin
2 =


= →<i>B</i>


.Khi đó S <sub>ABC</sub> 1bc.sin A 17.6.X 20,97617696


2 2


∆ = = ≈


<i>S</i> <i><sub>OBC</sub></i> <i>R</i> .sin2<i>A</i>
2


1 2
=


∆ =


2


B .X.Y≈0,9653808716



2 2 1


OBC


2 .R .2A .B sin X


S 30,91407504
360 90


π π
= = ≈


.<i>S</i>∇<i>ABC</i> =<i>S</i>∆<i>ABC</i>+<i>S</i>∇<i>OBC</i>−<i>S</i>∆0<i>BC</i>


S≈50,92487113


4,0 5,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>9 </b>


.Dựng thiết diện qua
2


2<i>E</i>


<i>D</i> và song song với đáy.Ta gọi là <i>A</i><sub>2</sub><i>B</i><sub>2</sub><i>C</i><sub>3</sub><i>D</i><sub>2</sub><i>E</i><sub>2</sub><i>F</i><sub>3</sub>
.Khi đó <i>A</i>1<i>A</i>2 =<i>E</i>2<i>A</i>2 = <i>AB</i>. 3.tan600 =3.<i>AB</i>=30,75<i>cm</i>.


.












=











=


2
..


4
3
.



6


2
.


2
1
1
2


2
1
1
.<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>AA</i>
<i>AB</i>


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>AA</i>
<i>S</i>


<i>VABCDEF</i> <i>ABCDEF</i> <i>ABCDEF</i>


S≈17795, 6521cm3 4,0 5,0


<b>10 </b>



.S = (22-1).1! +(32-2).2! + ... + (162-15).15!
= 16.16! - 1


.Khơng thể tính 16! bằng máy tính vì 16! là một số có
nhiều hơn 10 chữ số (tràn màn hình).


. Ta tính theo cách sau:


16! = 13! . 14 . 15 . 16 = 13! . 3360
13! = 6227020800 = 6227 . 106 + 208 . 102
S = 355688538207999


= 16.(6227 . 106 + 208 . 102).336.10 – 1
= 33476352 . 107 + 1118208 . 103 – 1
= 355688538208000 – 1


= 355688538207999


S =


355688538207999 4,0 5,0


F<sub>3</sub> <sub>C</sub>


3


B<sub>2</sub>
A<sub>2</sub>



F<sub>2</sub>


E<sub>2</sub>


D<sub>2</sub>


C<sub>2</sub>
F<sub>1</sub>


E<sub>1</sub> <sub>D</sub><sub>1</sub>


C<sub>1</sub>
B<sub>1</sub>
A<sub>1</sub>


C


A B


D
E


</div>

<!--links-->

×