TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TỐN 8
THỜI GIAN: 60 phút (khơng kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm). Chọn đáp án đúng.
Câu 1: Phân tích đa thức : –x2 + 10x - 25 thành nhân tử có kết quả là:
A. (x – 5)2
B. (x + 5)2
C. -(x – 5)2
D. - (x +5)2
Câu 2: Một hình vng có cạnh bằng 3cm, vậy đường chéo của nó bằng ?
A. 6cm
B. 18 cm
C. 5cm
Câu 3: Thu gọn (x+3)(x2 – 3x + 9) được kết quả là:
A. x3 + 27.
B. x3- 27.
C. (x+3)3
D. 4cm
D. (x-3)3
Câu 4: Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là:
A. Hình thang
B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thoi
3x 5 2 x 5
Câu 5: Tổng hai phân thức
là:
2x 1 2x 1
5 x 10
x
5x
x 10
A.
B.
C.
D.
2x 1
2x 1
2x 1
2x 1
Câu 6: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 6cm và 10cm, vậy độ dài đường
trung bình của nó là:
A.
8cm
B. 7cm
C.9cm
D. 7,5cm
Câu 7: Kết quả của phép tính: -12x2y2z : 4xyz là:
A. -3xyz
B. – 3xy
C. -8xy
Câu 8: Tổng số đo các góc của đa giác đều 7 cạnh là:
A. 9000
B. 5400
C. 10800
D. -3x2y2z
D. 10200
Câu 9 : Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2
B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2 – xy + y2)
D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 10 : Trục đối xứng của tam giác cân RST (RS = RT) là :
A. Đường trung trực của RS
C. Đường trung trực của RT
B. Đường trung trực của ST
D. Khơng có trục đới xứng.
4a 2 a b
Câu 11 : Rút gọn phân thức
ta được
a a b
2
A. 4a2
B. 4(a – b)
C. 4a(a – b)
D. 4
Câu 12 : Hình chữ nhật ABCD có mấy trục đối xứng ?
A.
1
B. 2
C. 4
D. Vô số
Câu 13 : Tổng sớ đo các góc của hình đa giác n cạnh là 14400 thì sớ cạnh n là:
A. 9
B.10
C.7
D. 8
Câu 14 : Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2)
C) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
D) (x - y)(x + y) = x2 – y2
x x 3 x3
bằng:
,
,
6 3 4
x 4( x 3) 3x3
2 x 4( x 3) 3x3
2 x x 3 3x3
A.
B. ,
C.
,
,
,
,
,
12
12
12
12
12
12
12 12 12
x 1 x 2
Câu 16 : Phép cộng
bằng :
3
3
x 1
2 x 3
x 1
A.
B.
C.
6
3
12
Câu 15 : Quy đồng phân thức
D.
2 x 4( x 3) x3
,
,
12
12
12
D. 1
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1,5đ)Phân tích đa thức thành nhân tử:
.
a) Rút gọn biểu thức sau: ( x + 2 )( x – 2) – ( x – 3)( x + 1 )
b) T ìm x, biết:
x2 – 4x + 3 = 0
Câu 2: (1,25đ)Thực hiện phép tính sau:
P=
1
x3 x
1
1
2
. 2
x 1 x 1 x 2x 1 1 x2
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức P được xác định?
b) Rút gọn và tìm giá trị của biểu thức P tại x = 1.
Câu 3.(2,25đ) Cho ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm
của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a) Chứng minh rằng: điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b) Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao?
c) Cho BC = 5cm, tính chu vi tứ giác AEBM.
-- Hết --
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm). Mỗi câu 0.25đ
Câu
Đ/án
1
C
2
B
3
A
4
D
5
C
6
A
7
B
8
D
9
C
10 11 12 13 14 15 16
B A B C A A D
II. TỰ LUẬN: (6 điểm).
Câu 9: Thực hiện phép tính
a) (5xy2 + 9xy - x2y2) : xy = 5y + 9 – xy (0.5đ)
b) (x4 – 6x3 + 12x2 – 14x + 3) : (x2 – 4x + 1) = x2 – 2x + 3 (0.5đ)
Câu 10: Thực hiện các phép tính (1đ)
5 xy 4 y 3xy 4 y 5 xy 4 y 3xy 4 y
8 xy
4
a)
0,75đ
2 3
2 3
2 3
2 3
2x y
2x y
2x y
2x y
x y2
1
1
1.(4 x 7)
1
4x 8
4
b)
x 2 ( x 2)(4 x 7) ( x 2)(4 x 7) ( x 2)(4 x 7) ( x 2)(4 x 7) 4 x 7
0,75đ
Câu 11: Xét ΔABCcó EA=EB và FB=FC
nên EF là đường trung bình của ΔABC
=> EF//AC và EF=1/2 AC
(1)
Xét ΔADC có HA=HD và DG=GC
nên HG là đường trung bình của ΔADC
=> HG //AC và HG =1/2 AC
(2)
Từ (1) và (2) suy ra EF//HG và EF= HG
=>Tứ giác EFGH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành). 1đ
Câu 12: a) Kẻ BH ⊥ CD, ta có: ∠A = 90o, ∠D = 90o, ∠(BHD) = 90o
Suy ra tứ giác ABHD là hình chữ nhật (vì có ba góc vng)
⇒ AB = DH = 16, BH = AD; HC = CD – DH = CD – AB = 24 – 16 = 8 (cm)
Trong tam giác vuông BHC, theo định lý Pi-ta-go, ta có:
BC2 = BH2 + HC2 ⇒ BH2 = BC2 - HC2
BH2 = l72 - 82 = 289 – 64 = 225
225 = 15 (cm) Vậy x = AD = BH = 15 (cm).
b) Theo hình vẽ ta có AB=BC
AD DH; BE DH ; CH DH
=> AD // BE // CH
=> BE là đường trung bình của hình thang DACH
1
1
=> BE =
AD +CH) =
( 24 + x)
2
2
=> x = 32.2 – 24 = 64 – 24 = 40 m
(1 đ)
BH =
(1đ)
Câu 13: Chứng minh (0,5đ)
5a 2
2
4 5a 2 22 (5a 2 2)(5a 2 2) 5a.(5a 4) 5 a Z
2
-- Hết --