Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

180 Câu Bài Tập Trắc Nghiệm Ứng Dụng Đạo Hàm Lớp 11 - Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.04 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM – PHẦN 2 </b>


<b>LƯỢC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CỦA CÁC SGD VÀ CÁC TRƯỜNG THPT NĂM 2017 </b>
<b>Câu 1. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b> 2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







<b>A. </b><i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>2. <b>D. </b><i>x</i> 1.


<b>Câu 2. Đồ thị của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm


<b>A. 0. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 3. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>. Mệnh đề nào dưới đây đúng


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng</b>

1;1

. <b>B. Hàm số nghịch biến trên </b> .


<b>C. Hàm số đồng biến trên </b> . <b>D. Đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ. </b>


<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định và liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )là



<b>A. </b><i>M</i>(0; 2) <b>B. </b><i>x</i>0
<b>C. </b><i>y</i> 2 <b>D. </b><i>x</i> 2


<b>Câu 5. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi

 


khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau


Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình <i>f x</i>( )<i>m</i> có đúng hai nghiệm
thực


<b>A. </b>(  ; 1) {2}. <b>B. </b>(; 2). <b>C. </b>(; 2]. <b>D. </b>(  ; 1]

 

2 .


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


2


2


-2 -1 1


-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6. Cho hàm số </b><i>y</i> 4<i>x</i>2 <b>. Mệnh đề nào dưới đây sai </b>


<b>A. Cực tiểu của hàm số bằng 0. </b> <b>B. Cực đại của hàm số bằng 2. </b>


<b>C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0. </b> <b>D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2. </b>
<b>Câu 7. Tìm số điểm cực trị của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>43<i>x</i>23



<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 8. Tính tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3<i>x</i> trên

 

1; 2


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 10. </b>


<b>Câu 9. Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>29<i>x</i>4<sub> đồng biến trên những khoảng nào sau đây </sub>


<b>A. </b>

3; 1 .

<b>B. </b>

  3;

. <b>C. </b>

; 1 .

<b>D. </b>

 

1; 2 .
<b>Câu 10. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây </b>


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>21.


<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>21.


<b>Câu 11. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số </b> 1 3 2 2 3 5
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>A. Song song với trục hồnh. </b> <b>B. Có hệ số góc bằng – 1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> 2


<i>x</i>




   . <b>B. </b> 2
2



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 . <b>C. </b>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 . <b>D. </b>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 .


<b>Câu 13. Đồ thị hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





 có mấy đường tiệm cận


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>3<i>x</i> 10<i>x</i>2 bằng


<b>A. </b>3 10. <b>B. </b>3 10. <b>C. </b> 10. <b>D. 10. </b>


<b>Câu 15. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>29<i>x</i>7 trên [-4; 3] bằng.


<b>A. 13. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. -8. </b>


<b>Câu 16. Bảng sau là sự biến thiên của đồ thị hàm số. </b>


<b>A. </b>
4 2
3
1
4 2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>    . <b>B. </b>


4
2


2 3



4


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  . <b>C. </b>


4 2


3
1


4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>    . <b>D. </b>


4 2


3


4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>   .


<b>Câu 17. Hàm số </b> 2 1
3


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 luôn đồng biến trên các khoảng


<b>A. </b>

 ; 3

. <b>B. </b>

;3

 

vµ 3;

.


<b>C. </b>

 ; 3

 

vµ  3;

. <b>D. </b>

 ;

.


<b>Câu 18. Số giao điểm của đường cong </b><i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>22<i>x</i>3 và đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 3 bằng


<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 19. Tìm m để đồ thị hàm số </b><i>y</i>

<i>x</i>1

<sub></sub><i>x</i>2

2<i>m</i>1

<i>x m</i> <sub></sub> cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt


<i><b>A. m</b></i> . <b>B. </b> 1 0


2 <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 20. Cho hàm số </b> 1 3

2 2

2

3 2 1

5
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>x</i> <i>m</i> . Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i> 2 khi


<b>A. </b><i>m</i>1 <b>B. </b><i>m</i>0 <b>C. </b><i>m</i> 1 <b>D. </b><i>m</i>3


<i><b>Câu 21. Tham số m thuộc khoảng nào sau đây thì đồ thị hàm số </b></i> 2 1


1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> cắt đường thẳng


3


<i>y</i>  <i>x</i> <i>m</i> tại hai điểm phân biệt


<b>A. 0</b> <i>m</i> 10 <b>B. </b><i>m</i>0 <b>C. </b><i>m</i>10 <b>D. </b><i>m</i> 1


<b>Câu 22. Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào </b>


<b>A. </b> 4 2


1


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>  <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21 <b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>21 <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>24<i>x</i>3


<b>Câu 23. Đồ thị hàm số </b>


2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có


<b>A. Một tiệm cận đứng </b> <b>B. Hai tiệm cận đứng </b>


<b>C. Hai tiệm cận ngang </b> <b>D. Một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang </b>


<b>Câu 24. Đường thẳng </b><i>y</i> <i>x</i> 1 cắt đồ thị

 

<i>C của hàm số </i> 2 5
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 tại các giao điểm có hồnh độ là


<b>A. </b><i>x</i>1;<i>x</i>2 <b>B. </b><i>x</i>0;<i>x</i>1 <b>C. </b><i>x</i> 1 <b>D. </b><i>x</i> 2


<b>Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i> song song với đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i>1


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 1


<b>Câu 26. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng </b><i>x</i>1 và tiệm cận ngang là
đường thẳng <i>y</i> 2



<b>A. </b> 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <b>B. </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 <b>C. </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <b>D. </b>
1 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





<b>Câu 27. Cho hàm số </b> 2
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <i>. Tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm </i>
phân biệt đối xứng qua điểm <i>I</i>

 

1;1 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 28. Cho hàm số </b> 1 3 4 2 8 8
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> có hai điểm cực trị là <i>x x . Hỏi tổng </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> là bao nhiêu


<b>A. </b><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>  5. <b>B. </b><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 5. <b>C. </b><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>  8. <b>D. </b><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 8.


<b>Câu 29. Tìm giá trị cực tiểu </b><i>y<sub>CT</sub></i> của hàm số <i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>2 3


<b>A. </b><i>y<sub>CT</sub></i> 1. <b>B. </b><i>y<sub>CT</sub></i>  1. <b>C. </b><i>y<sub>CT</sub></i> 0. <b>D. </b><i>y<sub>CT</sub></i> 3.


<b>Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>28<i>x</i> trên đoạn [1;3]


<b>A. </b>
[1;3]



max<i>y</i> 4.<b> B. </b>
[1;3]


max<i>y</i> 8.<b> </b> <b>C. </b>
[1;3]


max<i>y</i> 6. <b>D. </b>
[1;3]


176


max .


27


<i>y</i>


<b>Câu 31. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên </b>


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>4 <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 <i>x</i>22<i>x</i>1


<b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>23<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>24<i>x</i>1
<b>Câu 32. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây ln nằm dưới trục hồnh </b>


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>43<i>x</i>21 <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>22 <b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 2<i>x</i>2 <i>x</i> 1<b> D. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 4<i>x</i>21


<b>Câu 33. Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>24. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng


<b>A. </b>0. <b>B. </b>12. <b>C. 20 . </b> <b>D. </b>12.



<b>Câu 34. Biết đường thẳng </b> <i>y</i> <i>x</i> 2 cắt đồ thị hàm số 2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 tại hai điểm phân biệt <i>A</i>, <i>B</i> có
hồnh độ lần lượt <i>xA</i>, <i>xB</i>. Khi đó <i>xA</i><i>xB</i> là


<b>A. </b><i>x<sub>A</sub></i><i>x<sub>B</sub></i>5. <b>B. </b><i>x<sub>A</sub></i><i>x<sub>B</sub></i>2. <b>C. </b><i>x<sub>A</sub></i><i>x<sub>B</sub></i>1. <b>D. </b><i>x<sub>A</sub></i><i>x<sub>B</sub></i>3.
<b>Câu 35. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>36<i>x</i>29<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 6<i>x</i>29<i>x</i>4.


<b>Câu 36. Cho hàm số </b> 2 5
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <b>. Khẳng định nào sau đây là đúng </b>
<b>A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>(–; –1) và (–1;) .


<b>B. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên </b> \

 

1 .


<b>C. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>(–; –1) và (–1;).


<b>D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên </b> \

 

1 .


<b>Câu 37. Đồ thị của hàm số </b> 3 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 và đồ thị của hàm số <i>y</i>  4<i>x</i> 5 có tất cả bao nhiêu điểm
chung


<b>A. 2 . </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 38. Cho hàm số </b> 2
2






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai </b>


<b>A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng </b>

 ; 2

 2;

.
<b>B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là </b><i>y</i> 1.


<b>C. Hàm số khơng có cực trị. </b>


<b>D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng </b>

 ; 2

 2;

.


<b>Câu 39. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định và liên tục trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên dưới. Hỏi điểm cực tiểu của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )là điểm nào


<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y</i> 2. <b>C. </b><i>M</i>(0; 2). <b>D. </b><i>N</i>(2; 2).


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


2


2
-2 -1 1


-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 40. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b> 3 4


2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




<b>A. </b><i>x</i>3. <b>B. </b><i>y</i>2. <b>C. </b><i>x</i>2. <b>D. </b><i>y</i>3.


<b>Câu 41. Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>3 có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 1;4
3
<sub></sub> 


 


 


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 42. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số </b> 1 3 2 2 3 5
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


A. Song song với trục hoành. <b>B. Có hệ số góc bằng – 1. </b>


<b>C. Có hệ số góc dương. </b> <b>D. Song song với đường thẳng </b><i>y</i> <i>x</i> 1.


<b>Câu 43. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>22 có hệ số góc <i>k</i> 3 có phương trình là


<b>A. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 3. <b>B. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 3. <b>C. </b><i>y</i> 3 <i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i> 3 <i>x</i>3.
<b>Câu 44. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận </b>


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> 2


<i>x</i>




   . <b>B. </b> 2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 . <b>C. </b>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 . <b>D. </b>
2
2


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 .


<b>Câu 45. Hàm số nào đồng biến trên </b>


<b>A. </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <b>. </b> <b>B. </b> 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 <b>. </b>


<b>C. </b><i>y</i><i>tanx</i>. <b>D. </b><i>y</i>

<i>x</i>21

23<i>x</i>2.


<b>Câu 46. Đồ thị hàm số </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có tâm đối xứng là.


<b>A. </b>

1;1

. <b>B. </b>

1;1

. <b>C. </b>

 

1;1 . <b>D. </b>

 1; 1 .



<b>Câu 47. Đồ thị hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 có mấy đường tiệm cận ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 48. Hàm số </b> 2 1
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 luôn đồng biến trên các khoảng?



<b>A. </b>

 ; 3

<b>. </b> <b>B. </b>

;3

 

vµ 3;

<b>. </b>


<b>C. </b>

 ; 3

 

vµ  3;

<b>. </b> <b>D. </b>

 ;

<b>. </b>


<b>Câu 49. Đồ thị hàm số </b> 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 là hình nào.


I II


III IV


<b>A. II. </b> <b>B. IV. </b> <b>C. III. </b> <b>D. I. </b>


<b>Câu 50. Hàm số </b><i>y</i><i>x</i> 4<i>x</i> nghịch biến trên tập số nào sau đây


<b>A. </b> 8; 4
3
 
 



 . <b>B. </b>


8
;


3
<sub></sub> 


 


 . <b>C. </b>

; 4

. <b>D. </b>

 

0; 4 .
<b>Câu 51. Hàm số </b><i>y</i> <i>mx</i> 4


<i>x m</i>





 <i> luôn nghịch biến trên khoảng </i>

;1

khi giá trị <i>m</i> là


<b>A. 2</b>  <i>m</i> 2. <b>B. 2</b>   <i>m</i> 1.


-2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2



<b>x</b>
<b>y</b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>x</i>
<i>y</i>
2
5
2


1
<i>O</i>


<b>C. 2</b>  <i>m</i> 1. <b>D. 2</b>   <i>m</i> 1.
<b>Câu 52. Cho hàm số </b><i>y</i> – 2<i>x</i>3 <i>x</i>. Hệ thức liên hệ giữa <i>y<sub>CD</sub></i> và <i>y<sub>CT</sub></i> là


<b>A. </b><i>y<sub>CT</sub></i> 2<i>y<sub>C</sub></i><sub>D</sub>. <b>B. </b>2<i>y<sub>CT</sub></i> 3<i>y<sub>CD</sub></i>. <b>C. </b><i>y<sub>CT</sub></i>  <i>y<sub>CD</sub></i>. <b>D. </b><i>y<sub>CT</sub></i>  <i>y<sub>CD</sub></i>.


<b>Câu 53. Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> 4<i>x</i>2<b> có giá trị lớn nhất là </b><i>M</i> <i> và giá trị nhỏ nhất là N thì </i>


<b>A. </b><i>M</i> 2;<i>N</i> 2<b>. B. </b><i>M</i> 2 2;<i>N</i>  2. <b>C. </b><i>M</i> 2 3;<i>N</i>2. <b>D. </b><i>M</i> 3 2;<i>N</i>2 3.
<b>Câu 54. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn </b>
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào


<b>A. </b>
4
2
1.
4
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>  <b>B. </b>


4
2


1.
4


<i>x</i>



<i>y</i>  <i>x</i> 


<b>C. </b>
4
2
2 1.
4
<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  <b>D. </b>


4 2
1.
4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>  


<b>Câu 55. Xác định m để hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2<i>mx</i> đạt cực tiểu tại <i>x</i>2.


<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>0.


<b>Câu 56. Cho hàm số </b> 2 1.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




  <b> Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai </b>


<b>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng </b><i>x</i> 1.
<b>B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. </b>
<b>C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng </b><i>y</i> 2.
<b>D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận. </b>


<i><b>Câu 57. Xác định m để hàm số </b></i>


1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 đồng biến trên từng khoảng xác định


<b>A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i> 1.
<b>Câu 58. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>( )có đạo hàm cấp 1 là 2 3 4


( ) ( 1) ( 1) ( 2) .


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> Số điểm cực trị
của hàm số là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 59. Giá trị của </b><i>m</i> để hàm số <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2(m 1)



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>




   có đúng 1 tiệm cận đứng là


<b>A. </b> 1, 0
2


<i>m</i>  <sub></sub>


 <b> B. </b>


1
, 0
2


<i>m</i> <sub></sub>


 <b> C. </b><i>m</i>0 <b> D. </b>


1
2
<i>m</i> 


<b>Câu 60. Tìm phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b> 3 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

-=


-


<b>A. </b><i>y =</i> 3. <b>B. </b><i>x =</i> 3. <b>C. </b><i>x =</i> 2. <b>D. </b><i>y =</i> 2.


<b>Câu 61. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1 4 3 2 3


2 2


<i>y</i> = - <i>x</i> + <i>x</i> + song song với đường thẳng
<i>y</i><i>x</i>


<b>A. Có 3 tiếp tuyến. </b> <b>B. Khơng có tiếp tuyến nào. </b>
<b>C. Chỉ có 1 tiếp tuyến </b> <b>D. Chỉ có 2 tiếp tuyến. </b>


<b>Câu 62. Hàm số </b> 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




-=


+ có bao nhiêu điểm cực trị


<b>A. Khơng có điểm cực trị. </b> <b>B. Có vơ số điểm cực trị. </b>
<b>C. Có 1 điểm cực trị. </b> <b>D. Có 2 điểm cực trị. </b>


<b>Câu 63. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số.</b> <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
=


+


<b>A. </b>min 1
2


<i>y = </i>




<b> B. </b>min 1
2
<i>y =</i>
¡



<b> C. </b>min<i>y =</i> 0
¡


<b> D. </b>min<i>y = -</i> 1
¡


<b>Câu 64. Cho đồ thị như hình bên. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. </b> 4 2


4 3


<i>y</i> = <i>x</i> - <i>x</i> + <b>D. </b> 4 2


4 3


<i>y</i> = - <i>x</i> + <i>x</i> +


<b>Câu 65. Tìm điểm cực đại của hàm số </b><i>y</i> = <i>x</i>4- 2<i>x</i>2 + 5


<b>A. </b><i>x =</i> 0. <b>B. </b><i>x =</i> 2. <b>C. </b><i>x = -</i> 1. <b>D. </b><i>x =</i> 1.


<b>Câu 66. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số</b> 2


1 2


<i>y</i> = <i>x</i> + +


<b>A. min</b><i>y =</i> 3



¡ . <b>B. min</b>¡ <i>y =</i> 1. <b>C. min</b>¡ <i>y =</i> 2. <b>D. min</b>¡ <i>y =</i> 2.


<b>Câu 67. Tìm hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số </b>


2


3
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


+ +
=


- <i>và đường thẳng y</i> = <i>x</i>


<b>A. </b><i>x = -</i> 1. <b>B. </b><i>x =</i> 3. <b>C. </b><i>x =</i> 0. <b>D. </b><i>x =</i> 1.


<b>Câu 68. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị hàm số </b><i>y</i> = - 3<i>x</i> + 4và <i>y</i> = <i>x</i>3 + 2<i>x</i> + 4


<b>A. </b><i>y =</i> 4. <b>B. </b><i>y =</i> 0. <b>C. </b> 4


3


<i>y =</i> . <b>D. </b><i>y =</i> 5 .



<b>Câu 69. Cho hàm số </b><i>y</i> = <i>f x</i>( ) liên tục trên khoảng ( 3;2)- , có bảng biến thiên như hình vẽ




Khẳng định nào sau đây đúng
<b>A. </b><i>x<sub>CD</sub></i> = - 1<b>. B. </b>


( 3;2)


min<i>y</i> 5


- = - <b>. C. </b>max( 3;2)- <i>y</i> = 3. <b>D. </b>


1


<i>CT</i>
<i>y</i> = .


<b>Câu 70. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>21 trên đoạn

3; 2 .


<b>A. </b>


 3;2


min<i>y</i> 3


   <b>. B. </b>min3;2 <i>y</i>3<b>. C. </b>min3;2 <i>y</i>8<b>. D. </b>min3;2 <i>y</i> 1.


<b>Câu 71. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên , có đạo hàm <i>f x</i>

  

<i>x x</i>1

 

2 <i>x</i>1 .

3 Hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 72. Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho trong các phương án A, B, C, D, hỏi đó là </b>
hàm nào


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>2<b>. B. </b><i>y</i>2<i>x</i>2<i>x</i>4<b>. C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>.


<b>Câu 73. Tìm số giao điểm </b><i>n</i> của hai đồ thị <i>y</i><i>x</i>43<i>x</i>22 và <i>y</i><i>x</i>22.


<b>A. </b><i>n</i>4. <b>B. </b><i>n</i>2. <b>C. </b><i>n</i>0. <b>D. </b><i>n</i>1.


<b>Câu 74. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 2 1.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




<b>A. </b><i>y</i>2. <b>B. </b><i>y</i>1. <b>C. </b><i>x</i> 1. <b>D. </b><i>x</i>1.


<b>Câu 75. Đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub>3 1


7 6
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

-=


- + <b> có số đường tiệm cận là </b>



<b>A. 1.</b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. 0. </b>


<b>Câu 76. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




<b>A. </b><i>x</i>2 <b>B. </b><i>y</i>2 <b>C. </b><i>y</i>1 <b>D. </b><i>x</i>1


<b>Câu 77. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị </b>


<b>A. </b> 3


3 1.


<i>y</i>= <i>x</i> - <i>x</i>+ <b>B. </b> 2 .


3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

-=
+
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub>-</sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1.</sub>



<b>D. </b> 2

(

*

)



2017 .


<i>n</i>


<i>y</i>= <i>x</i> + <i>x n</i>ẻ Ơ


<b>Cõu 78. Kớ hiu </b><i>m</i> v <i>M</i> ln lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số


2 <sub>4</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ +
=


+ trên
đoạn [0;3]. Tính giá trị của tỉ số <i>M</i>


<i>m</i>


<b>A. </b>4.


3 <b>B. </b>


5
.



3 <b>C. </b>2. <b>D. </b>


2
.
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 </b>
<b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×