Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.7 MB, 56 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MƠN TỐN LỚP 7
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐT
huyện Đơng Hưng
2. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT
huyện Kim Sơn
3. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐT
Nga Sơn
4. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐT
Quận Bình Tân
5. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐT
UBND huyện Bình Xun
6. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT
THCS cụm xã Chà Vàl – Zich
7. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Hà An
8. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Nguyễn Du
9. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Nguyễn Gia Thiều
10. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Phú Xn
11. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Quang Trung
12. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Tây Sơn
13. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Trương Văn Chỉ




UBND HUYỆN ĐƠNG HƯNG
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNGCUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: Tốn 7
(Thời gian làm bài 90 phút)

Câu 1. (2,5 Điểm).
Thực hiện các phép tính.
a)

20 1 8 20
    0,5
21 9 9 21

b) 0,2. 100 

4
25

c)12512: (513.2511).

Câu 2. (2,75 điểm).
9
4

1. Tìm x, y biết: a) x  =


31
4

b)

x y
= và x – y = 16.
3 7

2. Nhân dịp tết trồng cây, ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 24 cây xanh. Lớp 7A
có 36 học sinh, lớp 7B có 32 học sinh, lớp 7C có 28 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được
bao nhiêu cây xanh? Biết rằng số cây xanh trồng được của mỗi lớp tỉ lệ thuận với số
học sinh của lớp đó.
Câu 3. (1,25 điểm).
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x.
b) Cho hàm số y = f(x) = (m – 1)x. Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm
2021
M(1; 2020), từ đó tính f(
)?
2020
Câu 4. (3,0 điểm).
Cho ΔABC có AB = AC, tia phân giác của góc A cắt BC tại M. Trên tia đối
của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
a) Chứng minh rằng ΔAMB = ΔAMC và AM  BC.
b) Chứng minh rằng CD // AB.
0

c) Giả sử BAC=60
, chứng minh rằng số đo các góc BAM, ABC và ACD

tương ứng tỉ lệ với các số 1; 2 và 4.

Câu 5. (0,5 điểm).
Cho tỉ lệ thức

a +b+c a +bc
trong đó c ≠ 0.
=
a b+c a bc

Tính giá trị của biểu thức A = 2020b + 2021.

…..Hết.….


UBND HUYỆN ĐƠNG HƯNG
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu

Ý

a

Câu 1
(2,5 đ)
b

Hướng dẫn
20 1 8 20

20  1 8  1
. + .  0,5  .   
21 9 9 21
21  9 9  2
20 9 1
 . 
21 9 2
19

42
2
4
 2  0,2.10 
0,2. 100 
25
5
2
2
5


c

1a

1b
Câu 2
(2,75 đ)

2


a
Câu 3
1,25 đ
b

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: Tốn 7

8

Điểm
0,50
0,25
0,25
0,5
0,25

0,25
5
12512 : (513 . 2511) = 536 : (513 . 522)
0,25
36
35
=5 :5 =5
0,25
31 9 11
x=  
0,25

4 4 2
11
Vậy x =
0,25
2
x y x y
 4
0,25
Áp dụng T/c DTSBN, có = 
3 7 37
Tìm ra x = -12; y = -28
0,50
Vậy: x = -12; y = -28
0,25
Gọi số cây lớp 7A, 7B và 7C trồng được lần lượt là x, y,
0,25
z (x, y, z < 24, x, y, z  N*, cây)
x y z
= =
Lập luận có được: x + y + z = 24 và
0,5
36 32 28
Tìm được: x = 9, y = 8, z = 7
0,25
Vậy số cây trồng được của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là
0,25
9; 8 và 7 cây.
Vẽ đúng đồ thị hàm số y = 3x
Cho x = 1, y = 3 ta có điểm M (1; 3)
0,25

Vẽ đúng được đồ thị đi qua O và M trong mặt phẳng tọa
0,25
độ Oxy
Kết luận : Đồ thị hàm số y = 3x là đường thẳng OM
0,25
Thay x = 1; y = 2020 vào hàm số y = (m – 1)x ta được:
0,25
2020 = (m – 1).1 => m = 2021
Với m = 2021 ta có hàm số y = f(x) = 2020x
2021
2021
0,25
 f(
)= 2020.
=2021
2020
2020


Hình vẽ, ghi giả thiết + kết luận
A

B

C

0,25

M


D

Câu 4
3,0 đ
a

b

c

Câu 5
0,5 đ

 
Do AM là tia phân giác góc BAC nên BAM=CAM
Có AB = AC, AM là cạnh chung
=> ΔAMB = ΔAMC (c.g.c)
Có ΔAMB = ΔAMC (cmt)
  (2 góc tương ứng).
 AMB=AMC
(1)
0
  AMC
  180 (hai góc kề bù)
Có AMB
(2)
   900 => AM  BC (đpcm)
Từ (1) và (2)  AMB=AMC
Vì ΔAMB = ΔAMC (cmt) => MB = MC (2 cạnh t/ư).
Chứng minh được ΔAMB = ΔDMC (c.g.c)

  (2 góc tương ứng)
 MAB=MDC
Mà hai góc ở vị trí sole trong  CD // AB
0
 =300 ;ABC=60

Lập luận tính được BAM
0

ACD=120
0
 ABC:
 ACD=30

 BAM:
:600 :1200  1: 2: 4
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

a + b + c a + b  c a + b + c  a  b + c 2c
=
=
= =1
a  b + c a  b  c a  b+c  a + b + c 2c
a +b+c
=1  a + b + c = a  b + c  2b = 0  b = 0

a b+c

Vậy A = 2020b + 2021 = 2021.
Chú ý:

- Trên đây chỉ là một cách hướng dẫn chấm.
- Học sinh làm cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM SƠN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Mơn: TỐN 7

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài 90 phút,
khơng kể thời gian phát đề

(Đề gồm 6 bài trong một trang)

Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính
a) 14  4
9

c)

b) 16 :     28 :   
7  5
7  5
2

9

3
0

2

3

2

1
5 2
4
d)    .110  :   
9 3
25

 3

15 7 19 20 3
 


34 21 34 15 7

Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x biết
2
3
4
a) x   
b) x  1  3  2 4
5
7
5
2 7
7
Bài 3 (1,5 điểm).
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và có hệ số tỉ lệ k, biết x = 3,
y = - 6.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k
b) Viết công thức biểu diễn y theo x.
c) Cho hàm số y = f(x) = -2x. Tính f(3), f( 7 )
2

Bài 4 (1,0 điểm).
Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng cơng việc như nhau. Đội thứ
nhất hồn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba

trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội
thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy.
Bài 5 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA.
a) Chứng minh: ABM  ECM
b) Chứng minh: AB //CE
c) Lấy điểm I thuộc AC, điểm K thuộc BE sao cho AI = EK.
Chứng minh MI = MK
Bài 6 (0,5 điểm)
a
b
c
d



và a  b  c  d  0 .
5b 5c 5d 5a
a1000 b1009
Tính giá trị của biểu thức: S  1009 . 1000
d
c

Cho các số a,b,c,d khác 0 thỏa mãn

-----HẾT -----


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HUYỆN KIM SƠN

ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT
LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Mơn: TỐN 7
(Đáp án gồm 03 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Đáp án

Bài
a)

Điểm

14 4 14 4 18




 2
9
9
9
9
9

0,5


b)

Bài 1:
(2,0
điểm)

2  3
2  3  2
2  5
5
16 :     28 :     16  28  .
 12.
 (4).(5)  20
7  5
7  5  7
7 3
3
15 7 19 20 3  15 19   7 20  3
c)



 
  

34 21 34 15 7  34 34   21 15  7
 34 19   1 4  3
     
 34 34   3 3  7


 1 1
 1

0

5 2

2

3 3

7 7

4

5 9

0,5

0,25

0,25
2

 1 . 
d)    .110  :   
9 3
25
9 4 5

 3

5 2

4 5
20 25 8
37




20 20 20 20

0,25

 1

0,25

a) 2 x  3   4
5

Bài 2:
(2,0
điểm)

7

5


2
4 3
x 
5
5 7
2
43
x
5
35
43 2
x :
35 5

43 5
.
35 2
43
x
14
x

Vậy x  

43
14

0,25

0,25


0,25

0,25


b) x  1  3  2 4
2 7
7
x

1
4 3
2 
2
7 7

x

1
3
2

x
Suy ra:

1
3
2


x  3
x
Vậy

Bài 3:
(1,5
điểm)

5
2
7
2

0,25

x
hoặc

1
2

0,25

1
2

0,25

x  3 
hoặc


x   ,x 

1
 3
2

x

7
2

5
2

0,25

a) Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, ta có
y = k.x (1)
- Thay x = 3, y = -6 vào (1) ta được
3k = -6
k = -2

b) Thức biểu diễn y theo x.
y = -2x
c) Hàm số y = f(x) = -2x.
f(3) = -2.3 = -6

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

f( 7 ) = -2.( 7 ) = 7
2

0,25

2

*
0,25
Gọi số máy của 3 độ lần lượt là x; y; z ( x,y,z N , máy)
Ta có: z – y = 3
0,25
Vì số máy và thời gian làm việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
nên:

6x = 10y = 8z =>
Bài 4:
(1,0
điểm)

x
y
z


1

1
1
6 10 8

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x
y
z
zy
3

 =

 120
1
1
1 1 1
1

6 10 8 8 10 40
1
1
1
x = 120. = 20 ; y = 120 . = 12 ; z = 120 . = 15
6
10
8

Vậy số máy của 3 đội lần lượt là: 20; 12; 15


0,25

0,25


a) Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận đúng

0,5

A
I
B

C

M
K
E

a) CM: ABM  ECM
Xét  ABM VÀ  ECM có:
ta có: MB = MC (gt)
AMB  EMC (hai góc đối đỉnh)
MA = ME (gt)
Suy ra : ABM  ECM (c-g-c)
Bài 5:
(3,0
điểm)


b) CM: AB //CE
Ta có: ABM  ECM ( cm câu a)
nên: BAM  CEM (Hai góc tương ứng bằng nhau)
mà BAE, CEA là hai góc so le trong
suy ra : AB //CE (đpcm)
c) Xét  MAC và  MEB có:
ta có: MC = MB (gt)
AMC  EMB (hai góc đối đỉnh)
MA = ME (gt)
Suy ra : ABM  ECM (c-g-c)
MAC  MEB (Hai góc tương ứng bằng nhau)*
Xét  AMI và  EMK có:
AM = EM(gt)
MAI  MEK *
AI = EK(gt)
Do đó:  AMI và  EMK(c-g-c)
Suy ra: MI = MK(Hai cạnh tương ứng bằng nhau)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có

a
b
c
d
abcd
abcd
1







5b 5c 5d 5a 5a  5b  5c  5d 5(a  b  c  d ) 5

Bài 6:
(0,5
điểm)

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Do đó: 5a = 5b ,5b = 5c, 5c = 5d, 5d = 5a
Suy ra: a = b = c = d mà

abcd  0


Vậy

S

1000

1009

a
b
a1000 a1009 a 2009
.

.

1
d 1009 c1000 a1009 a1000 a 2009

* Lưu ý: HS làm cách khác vẫn đạt điểm tối đa!

0,25


PHỊNG GD & ĐT NGA SƠN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN: TỐN 7
Thời gian: 90 phút

(Khơng tính thời gian phát đề)

Họ và tên: …………………………… Lớp 7… Trường ………………………
Ngày kiểm tra: …………………..
Điểm

Lời phê

Đề bài :
Câu 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính.
b. ( 3,7 – 2,3) – ( -6,7 + 3,7)

a.
c. 35

- 24

d.

3
 16  10. 0,81
4

Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết.
a. 7 + 3x = -2

b. x -

2
5

=
3
6

c.
d.
Câu 3: (2 điểm) Hai xe ôtô cùng đi từ A đến B, vận tốc xe thứ nhất là 60km/h, vận
tốc xe thứ hai là 50km/h. Thời gian xe thứ nhất ít hơn xe thứ hai là 1 giờ. Tính thời
gian mỗi xe đi từ A đến B và quảng đường AB.
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 , AB = AC.Gọi K là trung
điểm của BC
a) Chứng minh AKB = AKC.
b) Từ C vẽ đường thẳng vng góc với BC cắt đường thẳng AB tại E.Tính góc
BEC.
c) Chứng minh EC // AK.
Câu 5: (1 điểm)
Chứng minh rằng nếu:

=

thì

=
Hết

(Với b,c

0).



ĐÁP ÁN
Câu

a
b
1

Hướng dẫn

Ý

c

Điểm

=
= -1
( 3,7 – 2,3) – ( -6,7 + 3,7) = 3,7 – 2,3 + 6,7 – 3,7 = 4,4

– 24

35

= (35 – 24

= 33/14
d

3
 16  10. 0,81

4

a

7 + 3x = -2
3x = -2-7 =-9
x = -9 : 3 = -3
Vậy x = -3
2
5
=
3
6

xb

– 10. 0,9 = 3 – 9 = -6

=

=

x=

= =

Vậy x =

2


=

c

=

=

x=

: =

Vậy x =

=


d

=

=

=

hoặc

TH1:

=


TH1:

=

Vậy x =
3

+

=
=> x =

hoặc x =

=> x =

-

=
-

=

=
-

=

.


Gọi t1, t2 (giờ) lần lượt là thời gian xe thứ nhất và xe thứ hai


đi từ A đến B. => t2 – t1 = 1
Vì trên cùng một đoạn đường AB thì vận tốc và thời gian tỉ
lệ nghịch với nhau nên ta có:
60t1 = 50t2 .
=>
Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau:
= =>

=1

=> t1 = 5; t2 = 6
SAB = 60.5 = 300(km)
Vậy xe thứ nhất đi hết 5 giờ, xe thứ hai đi hết 6 giờ
Quãng đường AB là 300km.
B
K

A

C

E
4

Xét ∆AKB và ∆AKC có:
AB = AC ( GT)

a

AK: cạnh chung
KB = KC (GT)
=> ∆AKB = ∆AKC (c.c.c)
Từ ∆AKB = ∆AKC (câu a)
=> ABK = ACK ( 2 góc tương ứng)

b

Mà ABK + ACK = 900
 ABK =  ACK = 450


Trong ∆BCE có BCE = 900
 => CBE + BEC = 900
Mà CBE = 450 => BEC = 450
Từ ∆AKB = ∆AKC (câu a)
=> AKB = AKC ( 2 góc tương ứng)
c

Mà AKB + AKC = 1800 => AKB = AKC = 900
Hay AK  BC.
Mặt khác CE  BC (gt) => CE // AK .
Đặt

=k
=> a = kb; b = kc => a = k2c
=


Ta có:
5

=

=

(1)
=

= k2 (2)

Từ (1) và (2) => đfcm.

=

=

= k2


UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học:20202021
Mơn: Tốn lớp 7
Ngày kiểm tra: 26/12/2020
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)


Câu 1 (2,5 điểm):
a) Tính:  5 : 25  3,6. 81  2 1 .   1 6 
2

100

3 

7

1
1

b) Tìm x biết: 3,5 1,5. x  3,2   2
3
2


c) Tìm a, b biết:

a b
 và a + b = – 4.
2 3

Câu 2 (1 điểm): Một người mua một chiếc điện thoại di động. Sau khi cài hết các
ứng dụng cần thiết (chiếm 60%) thì người này thấy máy báo bộ nhớ trong còn lại
6,4 Gb. Hỏi lúc đầu bộ nhớ trong của máy là bao nhiêu Gb?
Câu 3 (1 điểm): Một đội công nhân chở vật liệu xây dựng để xây trường. Nếu mỗi
chuyến xe chở 2,8 tấn thì phải đi 20 chuyến xe. Nếu mỗi chuyến chở 4 tấn thì phải

đi bao nhiêu chuyến?
Câu 4 (1 điểm): Ba lớp 7A, 7B, 7C góp tiền ni heo đất để giúp các bạn có hồn
cảnh khó khăn. Tỉ lệ góp tiền của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 8; 9; 10. Biết số tiền
đóng góp của lớp 7C nhiều hơn lớp 7A là 50 000 đồng. Tính số tiền ni heo đất
mỗi lớp đã góp?
Câu 5 (1 điểm): 48 cơng nhân dự định hồn thành cơng việc trong 12 ngày. Sau đó
vì một số cơng nhân phải điều động đi làm việc khác, số cơng nhân cịn lại phải hồn
thành cơng việc trong 36 ngày. Tính số cơng nhân bị điều đi?
Câu 6 (3,5 điểm):Cho  ABC có AB = AC, gọi H là trung điểm của BC. Trên đoạn
BH lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE.
a) Chứng minh:  ABH =  ACH và AH  BC.

b) Kẻ DM  BC (M  AB), EN  BC (N  tia AC). MN cắt BC tại I.
Chứng minh: DM = EN và IM = IN.
c) Đường thẳng qua I và vuông góc với MN cắt tia AH tại O.
Chứng minh: OC  AN.
---Hết---


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 7−MÔN TOÁN
Câu 1:

a)  5 : 25  3,6. 81  2 1 .   1 6 
2

100

3 

7


5
9
1  6
  :5  3,6.  2 . 1 
2
10 3  7 
1 81 13
  
2 25 3
187 13 89

 
50
3 150
1
1

b) 3,5 1,5. x  3,2   2
3
2

1  35
1


1,5. x  3,2   3,5   2  
3 6
2



35
1
 35
 2 x  3,2   6 :1,5  9


1
35
31
x   3, 2 
2
9
45
31 1 62
x : 
45 2 45
c) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
a b a  b 4
 

 4
2 3 2  3 1
Suy ra: a = – 4.( –2) = 8 ; b = – 4.3 = – 12

Câu 2:
Câu 3:

Câu 4:


Câu 5:

Bộ nhớ trong lúc đầu của máy là:
6,4 . 100 : (100 – 60) = 16 Gb
Khối lượng vật liệu xây dựng có tổng cộng là:
2,8 . 20 = 56 (tấn)
Số chuyến xe cần chở là: 56 : 4 = 14 (chuyến)
Gọi x, y, z (đồng) lần lượt là số tiền tiền nuôi heo đất của lớp
7A, 7B, 7C (x, y, z > 0)
x y z
Theo đề bài, ta có:  
và z – x = 50 000
8 9 10
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
x y z y  x 50000
  

 25000
8 9 10 10  8
2
Suy ra: x = 200 000 ; y = 225 000 ; z = 250 000
Vậy: Lớp 7A đóng góp: 200 000 đồng; Lớp 7B đóng góp:
225 000 đồng; Lớp 7C đóng góp: 250 000 đồng.
Gọi x là số cơng nhân cịn lại để làm việc (x  N*)
Vì số cơng làm việc và thời gian hoàn thành là 2 đại lượng
tỉ lệ nghịch.

0,25đ
0,25đ
0,25đ+0,25đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


Nên: 36.x = 48.12
x = 16
Do đó 16 cơng nhân hồn thành cơng việc trong 36 ngày.
Vậy số cơng nhân chuyển đi là: 48 – 16 = 32 (công nhân)

0,25đ
0,25đ
0,25đ

A

M


B

I

H

C

E

D

N

O

Câu 6:

a) Xét hai ΔABH và ΔACH ta có:
AB = AC (gt)
AH là cạnh chung.
HB = HC (H là trung điểm của BC)
Vậy ΔABH = ΔACH (c-c-c)
*) Chứng minh: AH  BC.
Vì ΔABH = ΔACH (cmt)
 =
 AHB
AHC


Mà AHB
AHC  180 0


 AHB
AHC  90 0

Vậy AH  BC.
b) Chứng minh: DM = EN
Xét hai ΔBDM và ΔCEN ta có:
BD = CE (gt)


BDM
CEN  90 0



DBM
ECN ( DBM
ACB và ACB
ECN )
Vậy ΔBDM = ΔCEN (g-c-g)

 DM = EN (2 cạnh tương ứng)

*) Chứng minh: IM = IN
Xét hai ΔIMD và ΔINE ta có:
DM = EN (cmt)


MDI
NEI  90 0

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ



DMI
ENI (2 góc so le trong và DM // EN

do cùng vng góc với BC)
Vậy ΔIMD= ΔINE (g-c-g)
 IM = IN (2 cạnh tương ứng)
c) HS chứng minh: ΔBOH = ΔCOH (c-g-c) BO = CO
ΔM OI = ΔNOI (c-g-c) OM = ON
Xét hai ΔBOM và ΔCON ta có:
BO = CO (cmt)
MO = NO (cmt)
BM = CN ( ΔBDM = ΔCEN )
Vậy ΔBOM = ΔCON (c-c-c)


 OBM
OCN (Hai góc tương ứng) (1)
Xét hai ΔABO và ΔACO ta có:
AB = AC (gt)
OA là cạnh chung.
OB = OC ( ΔBOM = ΔCON )
Vậy ΔABO = ΔACO (c-c-c)

 OBA
OCA (Hai góc tương ứng) (2)

Từ (1) và (2)  OCN
OCA



Mà: OCN
OCA  180 0  OCN
OCA  90 0
Suy ra: OC  AN.

0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ


Người ra đề

DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO

Trần Huệ Mẫn

Phạm Thị Thanh Vân


UBND HUYỆN BÌNH XUN
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Cấp độ
Chủ đề
1.Tập hợp số
hữu tỉ. Các phép
toán trên tập hợp
số hữu tỉ.

Số câu, ý
Số điểm
Tỉ lệ

Nhận biết
TNKQ

TL

(Câu 1; Bài 1a)

HS nhận biết được
phần tử thuộc tập
hợp;
kết
quả
tổng/hiệu hai phân
số hữu tỉ dưới dạng
phân số cùng mẫu
1
1
0,5
1
5%
10%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN 7

Thơng hiểu
TNKQ

TL

(Bài 1b; 2a)
HS hiểu tính chất
phân phối giữa phép
nhân với tổng để tính
tổng; thứ tự thực hiện
phép tính để giải tìm

x.
2
1
10%

2.Tỉ lệ thức và
tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau.

Số câu, ý
Số điểm
Tỉ lệ
3.Số thập phân.
Làm trịn số.
Số câu, ý
Số điểm
Tỉ lệ
4.Đường thẳng
vng góc;
đường thẳng
song song.
Số câu, ý
Số điểm
Tỉ lệ

Vận dụng cao

TNKQ

TNKQ


TL

(Bài 1c; 2b)
HS tính được kết
quả lũy thừa; tìm x
từ đẳng thức chứa
dấu giá trị tuyệt đối.

2
1
10%
(Bài 3)
HS giải được bài
toán thực tế nhờ
vận dụng tính chất
của tỉ lệ thức và
tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau.
1
1
10%

3
1,5
15%

1
1
10%


Cộng

TL

(Bài 2c; 5a,b)
HS tính được
kết quả lũy
thừa; tìm x từ
đẳng thức chứa
dấu giá trị
tuyệt đối.
3
1,5
15%

9
5
50%

1
1
10%

(Câu 2)
HS nhận biết được
quy ước làm tròn
số thập phân.
1
0,5

5%
(Câu 3)
HS nhận biết được
khái niệm và tính
chất cặp góc đối
đỉnh, cặp góc trong
cùng phía.
1
0,5
5%

5.Các trường
hợp bằng nhau
của tam giác.

Số câu, ý
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu, ý
Tổng số điểm
Tỉ lệ

Vận dụng thấp

1
0,5
5%

1
0,5

5%
(Câu 4; Bài 4a)
HS hiểu định lý về
tổng 3 góc trong một
tam giác, sự tương
ứng của cặp cạnh/cặp
góc từ hai tam giác
bằng nhau; vẽ được
hình và chỉ ra cặp tam
giác bằng nhau
1
1
0,5
1
5%
10%
1
3
0,5
2
5%
20%

(Bài 4b,c)
HS chứng minh cặp
tam giác bằng nhau
để so sánh cặp góc
tương ứng, vận dụng
để nêu kết quả song
song của cặp đường

thẳng, kết quả thẳng
hàng của 3 điểm
2
1,5
15%
5
3,5
35%

3
1,5
15%

4
3
30%
16
10
100%


UBND HUYỆN BÌNH XUN
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN 7
Thời gian làm bài 90 phút.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Câu 1. Khẳng định nào đúng trong mỗi biểu diễn sau:

4
 12 
 .
A. 11   .
B. 3  .
C.
D. 
  .
7
 2021 
Câu 2. Kết quả làm tròn số 215,583 đến chữ số thập phân thứ nhất là:
A. 215.
B. 215,5.
C. 215,6.
D. 216.
Câu 3. Khẳng định nào đúng trong mỗi phát biểu sau:
A. Cặp góc đối đỉnh thì phụ nhau.
C. Cặp góc trong cùng phía thì bằng nhau.
B. Cặp góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Cặp góc trong cùng phía thì phụ nhau.
Câu 4. Nếu MNP  DEF thì:

N
D
  1800 .
A. M

P
E
  1800 .

B. N

C. MP  DE .

D. PM  FD .

II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
3 13 3 31 3
2
17 5 23
13
a) A    .
b) B  .  .  .
c) C   0,125  .2 .
12 12 3
4 5 4 5 5
Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x , biết:
1
13
a)  3x  .
5
5

3 17
b) x   .
4 4

c)


 2x 1
3

3



1
27
(Với x  ).
2
2 x 1

Bài 3. (1,0 điểm)
Trong đợt phát động ủng hộ Đồng bào Miền Trung bị lũ lụt vừa qua, ba lớp 7A, 7B,
7C của trường THCS Z đã quyên góp được tổng số 161 suất quà cứu trợ (Các suất quà đó có
giá trị như nhau). Biết rằng, số suất quà mà mỗi lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được tương ứng
tỉ lệ với 6; 8; 9. Hỏi: Trong đợt phát động nói trên, mỗi lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp được
bao nhiêu suất quà cứu trợ.
Bài 4. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc đều là các góc nhọn. Gọi D là trung điểm
cạnh BC . Vẽ tia Cx song song với AB sao cho tia Cx cắt đường thẳng AD tại F .
a) Chứng minh: FCD  ABD .
b) Chứng minh: BF  AC .
c) Gọi M là trung điểm đoạn BF . Lấy điểm K trên tia Cx sao cho F là trung điểm đoạn
KC . Chứng minh: Ba điểm A, M , K thẳng hàng.
Bài 5. (1,0 điểm)
2
2
a) Tìm tất cả các cặp số hữu tỉ x; y thỏa mãn: x  144  x  y  1876  0 .


b) Cho a; b; c là các số hữu tỉ khác 0 và thỏa mãn:

ab
bc
ca


.
ab bc ca

a 2020 .b  b 2020 .c  c 2020 .a
Tìm giá trị của biểu thức: T 
.
a 2021  b 2021  c 2021
…………………….. Hết ……………………..
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm!


UBND HUYỆN BÌNH XUN
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN 7

*Lưu ý:
-Sau đây chỉ gợi ý một phương án làm bài. HS làm theo cách khác đúng vẫn cho
điểm tối đa.
-Bài Hình học: HS vẽ hình đúng đến đâu thì chấm bài đến đó.
-Điểm tổng bài: Lấy đến 2 chữ số sau dấu phảy.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng, được 0,5 điểm.
Câu
Đáp án

1
D

2
C

3
B

4
D

II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Bài

Nội dung

Điểm

a)
A

17 5 23
 
12 12 3


 17 5  23
  
 12 12  3
17  5 23


12
3
23 26
 1

3
3
26
Vậy: A 
3

1

b)
3 13 3 31 3
B .  . 
4 5 4 5 5

1

 3 13 3 31  3
  .  . 
4 5 4 5  5

3  13 31  3
 .   
4 5 5 5
3 44 3
 . 
4 5 5
33 3 30

 
6
5 5 5
Vậy: B  6

c)
2

C   0,125  .213
2

  0, 53  .212.2
6

 0, 56.  2 2  .2
6

  0, 5.4  .2

0,5



 26.2  128
Vậy: C  128

0,5

a)
1
13
 3x 
5
5
1 13
 3x  
5 5
12
 3x 
5
12
x
:3
5
4
x
5

Vậy: x 
b) x 
2

4

5

0,5

3 17
 .
4
4

3 17
17 3
20

x 
 x 
5
4
4
4 4
4
3 17
17 3
14 7
x 
 x 

+TH2: x  
4
4
4

4
4
2
 7 
Vậy: x   ; 5 
 2

c)
1
Với x  thì
2
+TH1: x 

 2 x 1

0,5

3

27
4
4
  2x 1  81  34   3
3
2 x 1
+TH1:  2 x  1  3  2 x  4  x  2 (Thỏa mãn ĐK).
+TH2:  2 x  1  3  2 x  2  x  1 (Thỏa mãn ĐK).


Vậy: x  1; 2


0,5

Gọi số suất quà đã quyên góp được của mỗi lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x; y; z
Điều kiện: x; y; z là các số nguyên dương và nhỏ hơn 161.

3

x y z
  (2)
6 8 9
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và đẳng thức (1), ta được:
x y z x  y  z 161
  

7
6 8 9 689
23
Từ đó tìm được x  42; y  56; z  63 (Đều thỏa mãn điều kiện bài tốn).

Theo bài ra, có: x  y  z  161 (1) và

0,5

Vậy: Số suất quà đã quyên góp được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 42; 56; 63 .

0,5


Hình vẽ:

A
C
D
B
M

F

K
x

0,25

a)
4


ADB (Vì là cặp góc đối đỉnh).
Ta có: FDC
DC  DB (Vì D là trung điểm cạnh BC ).
  DBA
 (Vì là cặp góc so le trong và Cx  AB ).
DCF

Do đó: FCD  ABD (g-c-g).
b)
+Vì FCD  ABD nên FD  AD (Cặp cạnh tương ứng).
  CDA
 (Vì là cặp góc đối đỉnh).
+Lại có: BDF


0,75

DB  DC (Vì D là trung điểm cạnh BC ).
Do đó: FDB  ADC (c-g-c).
  DCA
 (Cặp góc tương ứng).
Suy ra: DBF
 ; DCA
 là cặp góc so le trong nên BF  AC (Dấu hiệu nhận biết). 0,75
Mà DBF
c)
+Chứng minh được KMF  AMB (g-c-g).

AMB (Cặp góc tương ứng).
Suy ra KMF
  KMF
  BMK
  BMF
  1800
+Chứng minh được 
AMK  
AMB  BMK
0,75
Vậy: Ba điểm A, M , K thẳng hàng.
2
2
Vì x  144  x  y  1876  0 nên

 x 2  144  0

 x 2  144
 x  12


 2

2
 y  144  1876  2020
 x  y  1876  0
 y  x  1876
 x  12
 x  12
và 
 y  2020
 y  2020

Vậy, tìm được hai cặp số thỏa mãn bài tốn là: 
5

0,5

+Theo bài ra, ta có:
abc
abc
abc


ac  bc ab  ac bc  ba
 ac  bc  ab  ac  bc  ba


abc

0,25

a 2020 .a  b 2020 .b  c 2020 .c a 2021  b 2021  c 2021
 2021 2021 2021  1 .
+Khi đó: T 
a 2021  b 2021  c 2021
a b c
Vậy: T = 1.

0,25


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTBT THCS
CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: TỐN – Lớp 7
Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ A

(Đề gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến
câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).

a
Câu 1: Số viết được dưới dạng phân số với a, b 𝛜 Z, b ≠ 0 gọi là
b
A. số tự nhiên.
B. số hữu tỉ.
C. số nguyên.
D. số vô tỉ.
-5
-1 7 

Câu 2: Tập hợp A = -3,5; ; 0; ;  có bao nhiêu phần tử là số hữu tỉ âm?
2
-3 11 

A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
n
n
Câu 3: Cho x, y là các số hữu tỉ, n là số tự nhiên khác 0. Tích x .y bằng
A. (x.y) n  n .
B. (x  y) n .
Câu 4: Khẳng định nào dưới đây sai?

C. (x.y) n .

D.  x.y  .

A. |–0,5 | = ±0,5.


C.

3 3
 .
4 4

D. |–3| = 3.

B. |0| = 0.

n.n

Câu 5: Số 3,1333… được viết gọn là
A. 3,13.
B. 3,1(3).
C. 3,(13).
D. 3,(133).
Câu 6: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân
A. hữu hạn.
B. vơ hạn tuần hồn.
C. vơ hạn.
D. vơ hạn khơng tuần hoàn.
Câu 7: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 16  4 .

B. 16  4 .

C. 16  8 .


 4

D.

2

 4 .

Câu 8: Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào dưới đây thì x và y là hai đại lượng
tỉ lệ thuận?
A. y = 2.x.
B. y = 2 + x.
C. y = 2 : x.
D. y = 2 – x.
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = 2x + 3. Khi đó f(–2) bằng
A. 3.
B. –7.
C. –1.
D. 2.
Câu 10: Biết góc xOy có số đo bằng 530 thì góc đối đỉnh với góc xOy có số đo bằng
A. 1270.
B. 530.
C. 350.
D. 370.
Câu 11: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thì hai góc so le trong
A. kề bù.
B. bù nhau.
C. bằng nhau.
D. phụ nhau.
Câu 12: Trong hình vẽ bên, để a // b thì số đo góc N1 bằng

a
M 700
A. 1100.
B. 1000.
C. 1300.
D. 700.
1

Câu 13: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu a  c và b // c thì
A. a // b.
B. a  b.
C. a // c.
Câu 14: Cho  ABC vng tại C có B  300 . Số đo góc A bằng
A. 300.
B. 900.
C. 450.
Câu 15: Cho biết ABC  MNP . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. BC = MN.
B. B  P .
C. PM = AC.

b

N

D. a trùng b.
D. 600.
D. C  M .
Trang 1/2 – Mã đề A



II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)

 2 1   1 
a) Thực hiện phép tính: 
 :  .
 3 3  6 
1
b) Tìm x, biết: 2x   3 .
4
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Hai đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5. Hỏi mỗi đơn vị chia được bao nhiêu tiền
lãi nếu tổng số tiền lãi là 240 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã đóng?
8
b) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và liên hệ với nhau bởi công thức y = . Gọi
x
x1, y1 là hai giá trị tương ứng của hai đại lượng x, y. Tìm x1, y1 biết rằng y1 = 2x1 và x1 < 0.
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Qua điểm C, vẽ đường thẳng d vng góc với AC. Lấy
điểm D trên đường thẳng d sao cho CD = AB và điểm D nằm khác phía điểm B đối với AC.
a) Vì sao AB // d?
b) Chứng minh ABC  CDA .
c) Chứng minh BD đi qua trung điểm của AC.
2

----------------------------Hết--------------------------(Giáo viên coi kiểm tra khơng giải thích gì thêm)

Trang 2/2 – Mã đề A



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTBT THCS
CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn : TỐN – Lớp : 7

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Câu
Đ/án B
D
C
A
B
D
A

A
C
B
C
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài
Lời giải
2
1a
1 1
 2 1   1 
:
0,5đ a)    :   =
3 36
 3 3  6 
=
1b
0,5đ

2a
1,0đ

2b
0,5đ

MÃ ĐỀ A

12
D


13
B

1
.36  12
3

1 11

4
4
11
11
x
:2 
4
8
Gọi số tiền lãi chia cho mỗi đơn vị theo thứ tự là x, y (triệu đồng)
x y
Theo đề bài ta có:  và x + y = 240
3 5
x y x  y 240
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
 

 30 .
3 5 35
8
Suy ra x = 3.30 = 90; y = 5.30 = 150.
Trả lời: Số tiền lãi được chia cho mỗi đơn vị theo thứ tự là: 90 triệu đồng, 150

triệu đồng.
8
8
Theo đề bài thì x1, y1 thỏa mãn: y1 
và y1 = 2x1 , x1 < 0 
 2x1 và x1 <
x1
x1
0.
Tìm được x1 = –2  y1 = –4.
b) 2 x  3 

Hv
0,5đ

14
D

15
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

d

- Hình vẽ phục vụ câu a.
- Hình vẽ phục vụ câu b.

B

A

M

0,25
0,25

C

D

Vì AB  AC và d  AC (gt) nên AB // d.
0,5
3a
0,5đ
  DCA
  900 (gt).
0,75
3b
ΔABC và ΔCDA có: AB = CD (gt), AC cạnh chung, BAC

1,0đ Do đó ΔABC = ΔCDA (c-g-c).
0,25
Gọi M là giao điểm của BD và AC. Chứng minh được ΔMAB = ΔMCD (g-c-g)
0,25
3c
0,5đ => MA = MC. Vậy BD đi qua trung điểm M của AC.
0,25
Lưu ý:
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính điểm tồn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân).


×