Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài tập giản đồ Bode tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.02 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1. Cho hê ̣ thống điều khiển tự đô ̣ng có sơ đồ khối như Hı̀nh 1.


<i>(Hı̀nh 1) </i>


a) Với Gc(s) = 2, hãy vẽ Bode biên và Bode pha cho hê ̣ G1(s) = Gc(s)*G(s). Từ biểu đồ
Bode biên và Bode pha vẽ được, hãy xác đi ̣nh đô ̣ dự trữ biên GM và đô ̣ dự trữ pha PM.
b) Giả sử cho ( ) 1


1


<i>c</i> <i>c</i>


<i>Ts</i>
<i>G s</i> <i>K</i>


<i>Ts</i>
 


 (với   1) là bô ̣ điều khiển sớm pha cần thiết kế. Dựa
vào phương pháp biểu đồ Bode, hãy tı̀m các thông số (Kc , T và T) của Gc(s) sao cho
hê ̣ thỏa mãn các yêu cầu sau:


<i><b>Hê ̣ số vận tốc </b></i> * <sub>20</sub>
<i>v</i>


<i>K</i>  <i><b><sub>; độ dự trữ pha PM</sub></b><b>* </b><b><sub>= 50</sub></b><b>o</b><b><sub>; độ dự trữ biên GM</sub></b><b>* </b></i><sub> 10 dB. </sub>
 


<b>Giải: </b>



1.a) Với Gc(s) = 2, ta có hàm truyền của hê ̣: <sub>1</sub>( ) ( ). ( ) 20 201 1


( 1) ( 1)


<i>c</i>


<i>G s</i> <i>G s G s</i>


<i>s s</i> <i>s s</i>


  


  .


* Bode biên:


Hệ có 1 khâu khuếch đại (K = 20), 1 khâu tích phân lý tưởng s-1 <sub>(tức α = -1), và 1 khâu </sub>


quán tính bậc 1.


 Khâu quán tính bậc 1 có T = 1 => ω = (1/T) = 1 (là tần số gãy ở Bode biên)
 Biểu đồ Bode gần đúng đi qua điểm A có tọa độ:


1


( ) 20lg 20 lg( ) 26


<i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i>



<i>L</i> <i>K</i> <i>dB</i>




  





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Hoặc có thể chọn điểm A là:


0.1


( ) 20lg 20 lg( ) 20lg(20) 20( 1)lg(0.1) 46


<i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i>


<i>L</i> <i>K</i> <i>dB</i>




  






 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<sub> Đoa ̣n thẳng thứ nhất đi qua điểm A có đô ̣ dốc -20dB đến tần số gãy ω =1 thı̀ vẽ tiếp </sub>
đoa ̣n thứ hai có đô ̣ dốc cô ̣ng thêm -20dB; đoa ̣n thẳng này sẽ cắt tru ̣c hoành (có biên
đô ̣ L(ω) = 0dB) ta ̣i điểm có tần số cắt biên gần đúng là ωc = 4.5


<i>Lưu ý: Có thể chọn giá tri ̣ ωc gần đúng quanh giá tri ̣ 4.5 hoặc có thể tı́nh ω</i>c theo


công thức:


1


( ) 1<i><sub>c</sub></i> ( <i><sub>c</sub></i>) 1


<i>M</i>    <i>G j</i> 


2 2 2


2 2 2 2


20 20


1 1 400 (1 )


( 1) <sub>0</sub> <sub>. 1</sub> <i>c</i> <i>c</i>



<i>c</i> <i>c</i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>c</sub></i>


<i>j</i> <i>j</i> <sub></sub> <sub></sub>  


      


 <sub></sub> <sub></sub>


4 2 <sub>400 0;</sub>


<i>c</i> <i>c</i>


 


   


<i>đặt </i> 2


<i>c</i>
<i>x</i>


1
2


2


19.5
400 0



20.5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





   <sub>  </sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Vậy: </i><i><sub>c</sub></i>  19.5 4.47 <i> </i>
* Bode pha:


Góc pha của hê ̣ thống G1(s) là tổng của pha 3 thành phần:


1


( ) 0 90<i>o</i> tan ( )


<i>T</i>


  <sub> </sub> <sub></sub>   <sub>, (với T=1) </sub>


Ta ̣i ω =0.1: <sub></sub><sub>(0.1) 0 90</sub><sub> </sub> <i>o</i> <sub></sub><sub>tan (0.1)</sub>1 <sub> </sub><sub>90</sub><i>o</i><sub></sub><sub>5.71</sub><i>o</i> <sub> </sub><sub>95.71</sub><i>o</i>
Ta ̣i ω =1: <sub></sub><sub>(1) 0 90</sub><sub> </sub> <i>o</i> <sub></sub><sub>tan (1)</sub>1 <sub> </sub><sub>90</sub><i>o</i><sub></sub><sub>45</sub><i>o</i> <sub> </sub><sub>135</sub><i>o</i>



<b>Ta ̣i ω = ωc = 4.5: </b> (4.5) 0 90  <i>o</i>tan (4.5)1  90<i>o</i> 77.47<i>o</i>  167.47<i>o</i>


Ta ̣i ω =10: <sub></sub><sub>(10) 0 90</sub><sub> </sub> <i>o</i><sub></sub><sub>tan (10)</sub>1 <sub> </sub><sub>90</sub><i>o</i><sub></sub><sub>84.29</sub><i>o</i> <sub> </sub><sub>174.29</sub><i>o</i>
Ta ̣i ω =100: <sub></sub><sub>(100) 0 90</sub><sub> </sub> <i>o</i> <sub></sub><sub>tan (100)</sub>1 <sub> </sub><sub>90</sub><i>o</i><sub></sub><sub>89.42</sub><i>o</i> <sub> </sub><sub>179.42</sub><i>o</i>


Bode pha và bode biên được vẽ gần đúng như sau: (xem hı̀nh trang sau, đường
vẽ màu xanh)


* Dựa trên biểu đồ Bode pha, ta có:
GM = +


PM = 180o<i><sub> + φ(ω</sub></i>


<i>c)=180o -167.47o = 12.53o > 0 </i>


<i><b>1.b) Tı̀m các thông số (K</b></i>c , T và T) của bộ điều khiển: ( ) 1
1


<i>c</i> <i>c</i>


<i>Ts</i>


<i>G s</i> <i>K</i>


<i>Ts</i>


 



 (với   1)


o Tı́nh Kc:


Ta có: *


0


0


20 20 20


2
10


lim . ( ) <sub>lim .</sub> 10
( 1)


<i>v</i>
<i>c</i>


<i>v</i> <i><sub>s</sub></i>


<i>s</i>
<i>K</i>


<i>K</i>


<i>K</i> <i>s G s</i> <i><sub>s</sub></i>



<i>s s</i>




    




o Vẽ biểu đồ bode với G1(s) = KcG(s) = 2. 10 201 1


( 1) ( 1)


<i>s s</i>  <i>s s</i> .


Hàm truyền này giống với hàm truyền G1(s) đã vẽ ở câu 1.a ở trên.


o Tần số cắt biên: ω<b>c = 4.5. </b>




1


2


2 2


4 2


2


2


( ) 1


1 1


20 1


1
20


1
1


400 1


400 0


400 0
<i>C</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i>


<i>G j</i>


<i>jw jw</i>


<i>w</i> <i>w</i>


<i>w</i> <i>w</i>


<i>w</i> <i>w</i>


<i>w w</i>


<i>w</i> <i>w</i>


 








 


  




  



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 



 



1


1 1


( ) 20


1


( ) 0 1


( ) 90<i>o</i> tan ( )


<i>j</i> <i>j</i>


<i>j</i> <i>j</i>


 


 


   


   


   



   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


     


  


PM=180-167=13
o Góc pha cần bù:


*


max <i>PM</i> <i>PM</i>


    , cho ̣n  = 5o<sub>, ta có: </sub>


max 50 12.5 5 42.5


<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>


    


o Tı́nh :


max
max


1 sin( ) 1 sin(42.5 ) 1 0.67



5.06
1 sin( ) 1 sin(42.5 ) 1 0.67


<i>o</i>
<i>o</i>






  


   


  


o Tı́nh tần số cắt biên mới:


( )<i>c</i> 10 lg 10 lg(5.06) 7.04( )


<i>L</i>         <i>dB</i>


Từ biểu đồ bode biên, ta ̣i vi ̣ trı́ L() = -7.04, ta tìm được <i>c</i> 6.7(<i>dB</i>)


<i> Hoặc, </i><i>c</i><i>có thể tính từ biểu thức:</i> 1


1



( <i>c</i>) <i>c</i>


<i>G j</i> 




   


o Tı́nh T:


1 1 1


0.066
6.7 2.24


6.7 5.06


<i>c</i>
<i>T</i>


 


   





o<i> Tı́nh T: </i>


5.06 0.066 0.337



<i>T</i> <i>T</i>


     


Vâ ̣y:


1 0.337 1 0.674 1


( ) 2


1 0.066 1 0.066 1


<i>c</i> <i>c</i>


<i>Ts</i> <i>s</i> <i>s</i>


<i>G s</i> <i>K</i>


<i>Ts</i> <i>s</i> <i>s</i>


   


   


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. </b> <sub>Cho hê ̣ kı́n như Hı̀nh 2, với hàm truyền hở đối tượng là </sub> ( )



( 1)( 5)
<i>K</i>
<i>G s</i>


<i>s s</i> <i>s</i>


  .


<i>(Hı̀nh 2) </i>


a) Giả sử cho K = 100, anh/chi ̣ hãy vẽ Bode biên và Bode pha cho hê ̣ trên. Dựa vào biểu
đờ Bode có được, hãy xác đi ̣nh đơ ̣ dự trữ pha (PM) và đô ̣ dự trữ biên (GM). Hê ̣ thống
có ổn đi ̣nh không?


(Biết: PM = 180o <sub>+ φ(ω</sub>


c); và GM = 1/M(ω-π) = -L(ω-π) )


b) Tı̀m K để hê ̣ có tần số cắt mới ωc=1. Tı́nh đô ̣ dự trữ pha PM trong trường hợp này


<b>Giải: </b>


<i><b>2a) </b></i> <sub>Với K = 100, ta có: </sub> ( ) 100 1 1 0.2 201 1 1


( 1)( 5) 1 0.2 1 1 0.2 1


<i>G s</i>



<i>s s</i> <i>s</i> <i>s s</i> <i>s</i> <i>s s</i> <i>s</i>


      


     


Vẽ Bode biên và bode pha:
* Bode biên:


 Có 2 tần số gãy ω1 = 1; ω2 = (1/0.2) = 5


 Biểu đồ Bode gần đúng đi qua điểm A có tọa độ:


1


( ) 20lg 20 lg( ) 26 0 26 ; ( 20)


<i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i>


<i>L</i> <i>K</i> <i>dB</i> <i>K</i>




  






 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>




 Tìm tần số cắt biên


Từ biểu đồ Bode biên (hình bên dưới), ta có tần số cắt biên ωc = 3.9.


<i>Biểu đồ Bode biên gần đúng là đường gãy khúc tại 2 tần số gãy: ω1 = 1; ω2 = 5, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Tần số cắt biên ωc cóthể được tính theo biểu thức: </i>


2 2 2 2 2


1 1 1


( ) 1 100 1


1 5


<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>G j</i>


  


     



 


( ( ) 100 100* 1 1 1


( 1)( 5) 1 5


<i>G jw</i>


<i>jw jw</i> <i>jw</i> <i>jw</i> <i>jw</i> <i>jw</i>


   


    )


Bı̀nh phương 2 vế phương trı̀nh, ta có :


2 2 2 2 6 4 2


(100)  <i><sub>c</sub></i> ( <i><sub>c</sub></i> 1)(<i><sub>c</sub></i> 25)<i><sub>c</sub></i> 26<i><sub>c</sub></i> 25<i><sub>c</sub></i> 10000 0


Đă ̣t x= (ωc)2 , giải phương trı̀nh này, ta được 3 nghiê ̣m, trong đó có 2 nghiê ̣m phức, và


1 nghiê ̣m thực là x = 15.2668 (nghiệm thực, dương là nghiệm được chọn).
Vâ ̣y ta cho ̣n ωc= (x)1/2 = 3.9


<i>(Học viên có thể chọn giá tri ̣ ωc gần với giá tri ̣ 3.9 khi vẽ biểu đờ Bode cũng được tính điểm). </i>


* Bode pha:


Hàm truyền của hệ: ( ) 201 1 1



1 0.2 1


<i>G s</i>


<i>s s</i> <i>s</i>


  


 


Góc pha của hê ̣ thống G(s)là:


 



 



1 1


1 2 1 2


1 1 1


( ) 20


1 0.2 1


( ) 0 1 0.2 1


( ) 90<i>o</i> tan ( ) tan ( ); 1, 0.2



<i>j</i> <i>j</i> <i>j</i>


<i>j</i> <i>j</i> <i>j</i>


<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T</i>


 


  


    


     


     


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


     


        


     


(*)
Ta ̣i ω =0.1: Thay vào (*) => (0.1) = – 90o<sub> – 5.7</sub>o<sub> – 1.1</sub>o<sub> = -96</sub>o



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta ̣i ω = ωc = 3.9: Thay vào (*) => (3.9) = – 90o – 75.6o – 37.9o = -203.5o


Ta ̣i ω =10: Thay vào (*) => (10) = – 90o<sub> – 84.3</sub>o<sub> – 63.4</sub>o<sub> = -237.7</sub>o


Từ các điểm φ(ω) được tính như trên ta vẽ được Bode pha.


 Biểu đồ Bode biên và pha được vẽ gần đúng như hình bên dưới.
<b>Ta dễ nhâ ̣n thấy: GM <0 và PM<0 => Hê ̣ đã cho không ổn đi ̣nh. </b>
<i><b>2.b) Tı̀m K để hê ̣ có tần số cắt mới ωc=1 </b></i>


Ta có biểu thức tı́nh biên đô ̣ ta ̣i tần số cắt là:


2 2 2 2 2


1 1 1


( ) 1 1


1 5


<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>G j</i> <i>K</i>


  


     



 


Thay ωc = 1 vào, ta được:


1 2 26 7.21


<i>K</i>    


Vậy K = 7.21


<b>Tính độ dự trữ pha </b>


Góc pha φ ta ̣i tần số cắt là:


1 1


1 2 1 2


( ) 90<i>o</i> tan ( ) tan ( ); 1, 0.2, 1


<i>c</i> <i>T</i> <i>c</i> <i>T</i> <i>c</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>c</i>


  <sub> </sub> <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


Suy ra: <sub>( )</sub> <sub>90</sub><i>o</i> <sub>tan (1) tan (0.2)</sub>1 1 <sub>90</sub><i>o</i> <sub>45</sub><i>o</i> <sub>11</sub><i>o</i> <sub>146</sub><i>o</i>


<i>c</i>


  <sub> </sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. </b> <sub>Cho hê ̣ thống điều khiển như Hı̀nh 3, với </sub>
)
1
5
.
0
)(
1
(
1
)
(



<i>s</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
<i>s</i>


<i>G</i> <b>(content in slides)</b>


<i>Hình 3. Sơ đồ hệ thống điều khiển hồi tiếp âm đơn vị. </i>


Trong đó, Gc(s) là khâu hiệu chỉnh trễ pha cần thiết kế có dạng: ( ) 1
1


<i>c</i> <i>c</i>


<i>Ts</i>


<i>G s</i> <i>K</i>


<i>Ts</i>
 


 ( <1).
Anh /Chị hãy thực hiện các bước để thiết kế bộ điều khiển trễ pha Gc(s) sao cho hệ thõa mãn
các thông số:


Hệ số vận tốc * <sub></sub>5
<i>v</i>


<i>K</i> <i>(s-1<b><sub>); độ dự trữ pha </sub></b><sub>PM</sub></i>* <sub></sub><sub>40</sub><i>o</i><sub>; và độ dự trữ biên </sub><i><sub>GM</sub></i>* <sub></sub><sub>10</sub><sub>(</sub><i><sub>dB</sub></i><sub>)</sub><b><sub> (3 điểm). </sub></b>


<b>Giải: </b>


<b>*Bước 1: Xác định tham số Kc</b><i><b> (0.5 điểm): </b></i>


Ta có 5


1
5
)
1
5
.
0
)(
1


(
1
lim
5
)
(
lim
5
0
0
*









<i>s</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
<i>sG</i>
<i>K</i>
<i>K</i>
<i>K</i>
<i>s</i>

<i>s</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>c</i>


Ta có: <sub>1</sub>( ) ( ) 5 1 <sub>(</sub> 1<sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>(</sub><sub>0</sub><sub>.</sub><sub>5</sub>1 <sub>1</sub><sub>)</sub>








<i>s</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
<i>G</i>
<i>K</i>
<i>s</i>


<i>G</i> <i><sub>c</sub></i> ,


(tương ứng với: K = 5 ; T1 = 1 ; T2 = 0.5)


<i><b>* Bước 2: Vẽ biểu đồ Bode biên độ và Bode pha (1 điểm): </b></i>


 G1(s) Có 2 tần số gãy: ω1 = (1/T1) =(1/1)= 1(rad/s); ω2 = (1/0.5) = 2 (rad/s)
 Biểu đồ Bode gần đúng đi qua điểm A có tọa độ:
















)
(
14
7
.
0
20
)
1
log(
20
)
5
log(
20
)


lg(
20
)
lg(
20
)
(
1
<i>dB</i>
<i>K</i>


<i>L</i> <i><sub>o</sub></i> <i><sub>o</sub></i>


<i>o</i>








 Đoạn thẳng thứ nhất đi qua điểm A có đô ̣ dốc -20dB kéo lên bên trái tại tần số
gãy ω1 =1. Tại đây vẽ tiếp đoạn thẳng có độ dốc cộng thêm -20dB, đến tần sớ gãy ω =2
thı̀ vẽ tiếp đoa ̣n thứ hai có đô ̣ dốc cô ̣ng thêm -20dB; đoa ̣n thẳng này sẽ cắt tru ̣c hoành
(có biên đô ̣ L(ω) = 0dB) ta ̣i điểm có tần số cắt biên gần đúng là ωc = 2 (rad/s)


Vậy, biểu đồ Bode biên độ như hình bên dưới.


 Bode pha được vẽ thông qua biểu thức tổng qt tính góc pha () tại các vị trí
ω khác nhau:



)
(
tan
)
(
tan
90
)


( 1 <sub>2</sub>


1


1 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub><sub></sub> <i>o</i> <sub></sub>  <i>T</i> <sub></sub>  <i>T</i> <sub>; (với T</sub>


1 = 1 (s) ; T2 = 0.5 (s)) (*)
Ta ̣i ω =0.1: Thay vào (*) => (0.1) = – 90o<sub> – 5.7</sub>o<sub> – 2.9</sub>o<sub> = -98.6</sub>o
Ta ̣i ω =1: Thay vào (*) => (1) = – 90o<sub> – 45</sub>o<sub> – 26.6</sub>o<sub> = -161.6</sub>o


<b>E(s)</b> <b>Y(s)</b>


<b>R(s)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta ̣i ω = ωc = 2: Thay vào (*) => (2) = – 90o – 72.6o – 45o = -207.6o
Ta ̣i ω =10: Thay vào (*) => (10) = – 90o<sub> – 84.3</sub>o<sub> – 78.7</sub>o<sub> = -253</sub>o



<b>*Bước 3: Xác định tần số cắt mới: </b>


,
180


)


( ' *


1  


 <i><sub>c</sub></i>  <i>PM</i>  với: <sub></sub><sub></sub>

<sub>5</sub><i>o</i><sub></sub><sub>20</sub><i>o</i>


<i>o</i>


<i>o</i>


<i>c</i>) 180 40 5 135
( '


1    


  .
Từ đây, nhìn từ biểu đồ Bode, ta xác định được: ' 0.5(<i><sub>rad</sub></i> /<i><sub>s</sub></i>)


<i>c</i> 


 (0.5đ)


<i>Hoặc tính tần số cắt mới bằng phương pháp giải tích như sau: </i>






 ,   *


1( ) 180 <i>M</i>


<i>o</i>
<i>C</i>
0
0
'
1
'
1


0 <sub>tan</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>tan</sub> <sub>(</sub><sub>0</sub><sub>.</sub><sub>5</sub> <sub>)</sub> <sub>180</sub> <sub>40</sub> <sub>5</sub>


90     




   <i>o</i>


<i>C</i>
<i>C</i> 

0
'


1
'


1<sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>tan</sub> <sub>(</sub><sub>0</sub><sub>.</sub><sub>5</sub> <sub>)</sub> <sub>45</sub>


tan  


  
<i>C</i>
<i>C</i> 

sec)
/
(
56
.
0
1
)
45
(
tan
)
(
5
.
0
1
)
5


.
0
(
)
(
'
0
1
2
'
'
'
<i>rad</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>






 




<i>(tan(45)) </i>



<i>=> Có thể chọn tần số cắt là 0.5 hoặc 0.56 rad/s </i>


<b>*Bước 4: Tính α từ điều kiện: </b>


<i><b>Cách 1: Tính từ điều kiện: </b></i>






1
)
1
5
.
0
)(
1
(
5
1
)
(
'
,


1   <sub></sub> <sub></sub> 


<i>j</i> <i>C</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



1
1
28
.
0
1
56
.
0
56
.
0


5


1
)
1
56
.
0
5
.
0
)(
1
56
.


0
(
56
.
0


5


2


2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 










<i>j</i>
<i>j</i>


<i>j</i>


133
.
0





<i><b>Cách 2: Tính α từ điều kiện: </b></i>


 ) 20lg
( '


1 <i>c</i> 
<i>L</i>


Từ biểu đồ Bode, ta xác định được ( ') 18
1 <i>c</i> 
<i>L</i> 


Suy ra: 10 0.13


20
18
lg


lg
20


18<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> 0.9 <sub></sub> <sub> (0.5đ) </sub>


<b>*Bước 5: Chọn zero của khâu trễ pha thỏa điều kiện: </b>


56
.
0


1 <sub></sub> ' <sub></sub>


<i>c</i>


<i>T</i> 


 vậy ta có thể chọn 1 <i>T</i> 0.05 => αT=20 (0.25đ)


<b>*Bước 6 : Tính T : </b>


154
13
.
020 




<i>T</i>


<i>T</i> (0.25đ)
Vậy, bộ điều khiển trễ pha cần thiết kế là :


1
154


1
20
5
1



1
)


(










<i>s</i>
<i>s</i>
<i>Ts</i>


<i>Ts</i>
<i>K</i>
<i>s</i>


<i>Gc</i> <i>c</i>


</div>

<!--links-->

×