Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.51 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Mơn: Tốn học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm 06 trang
<b>Câu 1: Chọn hàm số có đồ thị như hình vẽ bên: </b>
<b>A. </b>yx33x 1
<b>B. </b> 3
y x 3x 1
<b>C. </b>yx33x 1
<b>D. </b>y x3 3x 1
<b>Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến </b>
<b>A. y</b>tan x <b>B. </b>yx3x2x <b>C. </b>y x 2
x 5
<b>D. </b> x
1
y
2
<b>Câu 3: Hỏi hàm số </b>yx42x22016 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 4: Cho hàm số </b>y 1x4 x2
2
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. Hàm số đạt cực đại tại các điểm </b>x1; x 1
<b>B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng với giá trị cực đại. </b>
<b>C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x</b>0
<b>D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng với giá trị cực tiểu. </b>
<b>Câu 5: Tìm giá trị cực tiểu </b>y<sub>CT</sub> của hàm số y x3 3x 2016
<b>A. </b>yCT 2014 <b>B. </b>yCT 2016 <b>C. </b>yCT 2018 <b>D. </b>yCT 2020
<b>Câu 6: Giá trị cực đại của hàm số y</b> x 2cos x trên khoảng
<b>A. </b> 3
6
<sub></sub>
<b>B. </b>5
6
<b>C. </b>5 3
6
<sub></sub>
<b>D. </b>
6
<b>Câu 7: Cho hàm số </b>yx42 m
<b>A. </b>m0 <b>B. </b>m0 <b>C. </b>m0 <b>D. </b>m0
<b>Câu 9: Tìm giá trị của m để hàm số </b>y x3 3x2m có GTNN trên
<b>A. </b>m0 <b>B. </b>m2 <b>C. </b>m4 <b>D. </b>m6
<b>Câu 10: Một khúc gỗ trịn hình trụ c n xẻ thành một chiếc xà có tiết diện ngang là hình vng </b>
và 4 miếng phụ như hình vẽ. ãy ác định kích thước của các miếng phụ để diện tích sử dụng
theo tiết diện ngang là lớn nhất.
<b>A. Rộng </b> 34 3 2d
16
, dài 7 17 d
4
<b>B. Rộng</b> 34 3 2d
15
, dài 7 17 d
4
<b>C. Rộng</b> 34 3 2d
14
, dài 7 17 d
4
<b>D. Rộng</b> 34 3 2d
13
, dài 7 17 d
4
<b>Câu 11: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng </b>
<b>A. </b>yx42x22016 <b>B. </b>y x4 2x22016
<b>C. </b> 3
yx 3x 1 <b>D. </b> 3
y 4x 3x2016
<b>Câu 12: Giải phương trình </b>log<sub>2</sub>
<b>A. x</b>2 <b>B. x</b>3 <b>C. x</b>4 <b>D. x</b>5
<b>Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số </b>y2016x
<b>A. </b>y 'x.2016x 1 <b>B. </b>y '2016x <b>C. </b>
x
2016
y '
ln 2016
<b>D. </b>y '2016 .ln 2016x
<b>Câu 14: Giải bất phương trình </b> <sub>1</sub>
3
log x4 2
<b>A. x</b>4 <b>B. </b>4 x 37
9
<b>C. </b>x 37
9
<b>D. </b>4 x 14
3
<b>Câu 15: Hàm số </b>yx ln x2 đạt cực trị tại điểm
<b>A. </b>x0 <b>B. </b>x e <b>C. </b>x 1
e
<b>D. </b>x 0; x 1
e
<b>Câu 16: Phương trình </b>
5 5
1 2
1
4 log x 2 log x có nghiệm là
<b>A. </b>
1
x
5
1
x
125
<b>B. </b>
1
x
5
1
x
25
<b>C. </b> x 5
x 25
<b>D. </b>
x 125
x 25
<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 0 </b>
<b>Câu 18: Nghiệm của bất phương trình </b>log<sub>2</sub>
2
1
2
x 3x 2
log 0
x
<sub></sub>
là:
<b>A. </b> x 0
2 2 x 2 2
<b>B. </b>
2 2 x 1
2 x 2 2
<b>C. </b> 2 2 x 1
2 x 2 2
<b>D. </b>
x 0
x 2 2
<b>Câu 20: Tập nghiệm của hệ phương trình </b>
2 2
0,5 0,5
log 2x 4 log x 1
log 3x 2 log 2x 2
là:
<b>A. </b>
<b>Câu 21: Số </b>p27568391 là một số nguyên tố. Hỏi nếu viết trong hệ thập phân, số đó có bao
nhiêu chữ số?
<b>A. 227831 chữ số. </b> <b>B. 227834 chữ số. </b> <b>C. 227832 chữ số. </b> <b>D. 227835 chữ số. </b>
<b>Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số </b> 2x 3<sub>2</sub> dx
2x x 1
<b>A. </b> 2ln 2x 1 2ln x 1 C
3 3
<b>B. </b> 2ln 2x 1 5ln x 1 C
3 3
<b>C. </b> 2ln 2x 1 5ln x 1 C
3 3
<b>D. </b> 1ln 2x 1 5ln x 1 C
3 3
<b>Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số </b>I dx
2x 1 4
<b>A. </b>4 ln
2
2
1
I
3
<b>B. </b>8ln 2 7
3 9 <b>C. </b>24ln 2 7 <b>D. </b>
8 7
ln 2
3 3
<b>Câu 25: Tính tích phân </b>
4
2 2
0
I sin x.cos xdx
<b>A. I</b>
16
<b>B. I</b>
32
<b>C. I</b>
64
<b>D. I</b>
128
<b>Câu 26: Tính tích phân </b>
ln 3
x
0
I
<b>A. I</b>3ln 3 3 <b>B. I</b>3ln 3 2 <b>C. I</b> 2 3ln 3 <b>D. I</b> 3 3ln 3
<b>Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số </b>yx3x và đồ thị hàm số
2
yx x
<b>A. </b> 1
16 <b>B. </b>
1
12 <b>C. </b>
1
8 <b>D. </b>
1
4
<b>Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b>y ex 4x, trục hoành và hai
đường thẳng x 1; x 2 . Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay hình (H) xung
quanh trục hồnh.
<b>A. </b>V 6 e2 e <b>B. </b>V 6 e2 e <b>C. </b>V
<b>A. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng </b>2017i.
<b>B. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng -2017. </b>
<b>C. Phần thực bằng 2017 và phần ảo bằng 2016i</b> .
<b>D. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017. </b>
<b>Câu 30: Cho các số phức </b>z<sub>1</sub> 1 2i, z<sub>2</sub> 1 3i. Tính mô-đun của số phức z<sub>1</sub>z<sub>2</sub>
<b>A. </b> z<sub>1</sub>z<sub>2</sub> 5 <b>B. </b> z<sub>1</sub>z<sub>2</sub> 26 <b>C. </b> z<sub>1</sub>z<sub>2</sub> 29 <b>D. </b> z<sub>1</sub>z<sub>2</sub> 23
<b>Câu 31: Cho số phức z có tập hợp điểm biểu di n trên mặt phẳng phức là đường trịn </b>
C : x y 250. Tính mô-đun của số phức z.
<b>A. z</b> 3 <b>B. z</b> 5 <b>C. z</b> 2 <b>D. z</b> 25
<b>Câu 32: Thu gọn số phức </b>z 3 2i 1 i
1 i 3 2i
ta được:
<b>A. </b>z 23 61i
26 26
<b>B. </b>z 23 63i
26 26
<b>C. </b>z 15 55i
26 26
<b>D. </b>z 2 6 i
13 13
<b>Câu 33: Cho các số phức </b>z , z , z , z có các điểm biểu diễn trên mặt <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>
phẳng phức là A, B, C, D (như hình bên). Tính P z<sub>1</sub> z<sub>2</sub> z<sub>3</sub> z<sub>4</sub>
<b>C. P</b> 17
<b>D. </b>P3
<b>Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn </b> z i
<b>A. </b>x2y22x2y 1 0 <b>B. </b>x2y22y 1 0
<b>C. </b>x2y22x 1 0 <b>D. </b>x2y22x 1 0
<b>Câu 35: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng </b>a . Tính độ dài của A’C. 3
<b>A. </b>A 'Ca 3 <b>B. </b>A 'Ca 2 <b>C. </b>A 'Ca <b>D. </b>A 'C2a
<b>Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có AS, AB, AC đơi một vng góc với nhau, </b>
ABa, ACa 2. Tính khoảng cách d từ đường thẳng SA đến BC.
<b>A. </b>d a 2
2
<b>B. d</b>a <b>C. d</b>a 2 <b>D. </b>d a 6
3
<b>Câu 37: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB</b>a, ADa 2,
SA ABCD góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
<b>A. </b> 2a 3 <b>B. </b> 6a 3 <b>C. </b>3a 3 <b>D. </b>3 2a 3
<b>Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B, có BC</b>a. Mặt bên
SAC vng góc với đáy các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Thể tích khối
chóp SABC bằng
<b>A. </b>
3
a
4 <b>B. </b>
3
a
12 <b>C. </b>
3
a 3
6 <b>D. </b>
3
a 3
4
<b>Câu 39: Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau. </b>
<b>A. Mặt cầu có bán kính là R thì thể tích khối cầu là </b>V 4 R3
<i><b>B. Diện tích tồn phần hình trụ trịn có bán kính đường trịn đáy r và chiều cao của trụ l là </b></i>
tp
S 2 r l r
<i><b>C. Diện tích xung quang mặt nón hình trụ trịn có bán kính đường tròn đáy r và đường sinh l </b></i>
là S rl
<b>Câu 40: Có một hộp nhựa hình lập phương người ta bỏ vào hộp đó 1 quả bóng đá. Tính tỉ số </b>
1
2
V
V , trong đó V1 là tổng thế tích của quả bóng đá, V2 là thể tích của chiếc hộp đựng bóng.
Biết rằng đường trịn lớn trên quả bóng có thể nội tiếp 1 mặt hình vng của chiếc hộp.
<b>A. </b> 1
2
V
V 2
<b>B. </b> 1
2
V
V 4
<b>C. </b> 1
2
V
V 6
<b>D. </b> 1
2
V
V 8
<b>Câu 41: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng </b>
600. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có đỉnh S và đáy là đường trịn ngoại
tiếp đáy hình chóp S.ABCD. Khi đó diện tích xung quanh và thể tích của hình nón bằng
<b>A. </b>
3
2
xq
a 6
S a ; V
12
<b>B. </b>
3
2
xq
a 3
S a ; V
12
<b>C. </b>
3
2
xq
a 3
S 2 a ; V
12
<b>D. </b>
3
2
xq
a 6
S 2 a ; V
6
<b>Câu 42: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuoong </b>
bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
<b>A. </b>
2
a
2
<b>B. </b>
2
a 2
2
<b>C. </b>
2
3 a
2
<b>D. </b>a2
<b>Câu 43: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm </b>
A 2;1;3 , B 1; 2;1 và song song với đường thẳng
x 1 t
d : y 2t
z 3 2t
.
<b>A. </b>
x 0
d : y t
z 2 t
. Vectơ nào
dưới đây là vecto chỉ phương của đường thẳng d?
<b>A. </b>u<sub>1</sub>
<b>A. </b>H 1; ;1 1
2 2
<b>B. </b>
1 1
H 1; ;
3 2
<b>C. </b>
1 1
H 1; ;
2 3
<b>D. </b>
3 1
H 1; ;
2 2
<b>Câu 46: Trong không gian </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm </b>A 1;1;1 và
<b>A. y 3z 4</b> 0 <b>B. y 3z 8</b> 0 <b>C. y 2z 6</b> 0 <b>D. y 2z 2</b> 0
<b>Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu</b>
<b>A. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn. </b>
<b>B. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (Q) cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn. </b>
<b>C. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (Q) tiếp xúc nhau. </b>
<b>D. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) tiếp xúc nhau. </b>
<b>Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho điểm </b>M 2; 1;1
2 1 2
.
Tìm tọa độ điểm K hình chiếu vng góc của điểm M trên đường thẳng .
<b>A. </b>K 17; 13 2;
12 12 3
<sub></sub>
<b>B. </b>
17 13 8
K ; ;
9 9 9
<sub></sub>
<b>C. </b>
17 13 8
K ; ;
6 6 6
<sub></sub>
<b>D. </b>
17 13 8
K ; ;
3 3 3
<sub></sub>
<b>Câu 50: rong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm </b>A 1;01;1 , B 1; 2;1 ,C 4;1; 2
<b>Đáp án </b>
<b>1-A </b> <b>2-D </b> <b>3-A </b> <b>4-D </b> <b>5-C </b> <b>6-A </b> <b>7-D </b> <b>8-C </b> <b>9-C </b> <b>10-C </b>
<b>11-B </b> <b>12-D </b> <b>13-D </b> <b>14-B </b> <b>15-C </b> <b>16-B </b> <b>17-C </b> <b>18-A </b> <b>19-B </b> <b>20-B </b>
<b>21-C </b> <b>22-C </b> <b>23-D </b> <b>24-B </b> <b>25-B </b> <b>26-B </b> <b>27-B </b> <b>28-D </b> <b>29-D </b> <b>30-C </b>
<b>31-B </b> <b>32-C </b> <b>33-C </b> <b>34-B </b> <b>35-A </b> <b>36-D </b> <b>37-A </b> <b>38-B </b> <b>39-A </b> <b>40-B </b>
<b>41-B </b> <b>42-B </b> <b>43-B </b> <b>44-D </b> <b>45-A </b> <b>46-D </b> <b>47-B </b> <b>48-C </b> <b>49-C </b> <b>50-D </b>
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: Đáp án A </b>
Đồ thị hướng lên nên chỉ có A, C thỏa.
- Đi qua
Vì A, B, C là các hàm có đạo hàm
A. y ' 1<sub>2</sub> 0, x D
cos x
B. y '3x22x 1 0, x D
C.
3
y ' 0, x D
x 5
D.
x
1 1
y ' ln 0, x D
2 2
<sub> </sub>
Nên
x
1
y
2
<sub> </sub> nghịch biến.
<b>Câu 3: Đáp án A </b>
Ta có: yx42x22016 y ' 4x34x. Khi đó
x 0
y ' 0
x 1
<sub> </sub>
x 1 0 1
y' 0 + 0 0 +
y
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng
4 2 3 x 0
1
y x x y ' 2x 2x, y ' 0
x 1
2
<sub> </sub>
Bảng biến thiên
x 1 0 1
y' 0 + 0 0 +
y 0
3
4
3
4
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đáp án D là đáp án đúng.
<b>Câu 5: Đáp án C </b>
3 2
y x 3x 2016 y ' 3x 2, y ' 0 x 1
Các em lập bảng biến thiên suy ra yCT 2018
<b>Câu 6: Đáp án A </b>
y ' 1 2sin x
x k2
6
y ' 0 1 2sin x 0
5
x k2
6
y 2 cos 3
6 6 6 6
<b>Câu 7: Đáp án D </b>
3 2
y '4x 4 m 1 x
2
x 0
y ' 0
x m 1
<sub></sub>
hàm số (1) ln có 3 điểm cực trị với mọi m
2
CT
x m 1 giá trị cực tiểu y<sub>CT</sub>
Vì
2
Hàm số đạt cực tiểu tại
2
y ' 2 3.2 6.2 m 0
x 2 : m 0
y" 2 6.2 6 0
<sub></sub>
<b>Câu 9: Đáp án C </b>
2
y ' 3x 6x
2 x 0 1;1
y ' 0 3x 6x 0
x 2 1;1
x0; ym
x1; y m 4. Từ đó dễ thấy y m 4 là GTNN cần tìm, cho m 4 0 hay m4
x 1; y m 2
<b>Câu 10: Đáp án C </b>
Gọi chiều rộng và chiều dài của miếng phụ lần lượt là x, y.
Đường kính của khúc gỗ là d khi đó tiết diện ngang của thanh xà có
độ dài cạnh là d
2 và
d 2 2 <sub>d</sub>
0 x , 0 y
4 2
Theo đề bài ta được hình chữ nhật ABCD như hình vẽ theo định lý
Pitago ta có:
2
2 2 2 2
d 1
2x y d y d 8x 4 2x
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
Do đó, miếng phụ có diện tích là:
S x x d 8x 4 2dx
2
với
d 2 2
0 x
4
Bài tốn trở thành tìm x để S(x) đạt giá trị lớn nhất.
2 2 2 2
1 x 8x 2 2d 16x 6 2dx d
S' x d 8x 4 2x
2 <sub>2 d</sub> <sub>8x</sub> <sub>4 2dx</sub> <sub>2 d</sub> <sub>8x</sub> <sub>4 2dx</sub>
S' x 0 16x 6 2dx d 0 16 6 2 1 0 x d
d d 16
<sub> </sub> <sub> </sub>
x
0 34 3 2d
16
2 2
d
4
y' + 0
y Smax
Vậy miếng phụ có kích thước x 34 3 2d, y 7 17 d
16 4
<b>Câu 11: Đáp án B </b>
sử dụng Table bấm Mode 7 nhập đạo hàm của từng hàm số vào chọn Start 0 End 1 Step 0.1
máy hiện ra bảng giá trị của đạo hàm, nếu có giá trị âm thì loại.
Đáp án A sai
Đáp án B đúng
<b>Câu 12: Đáp án D </b>
2 3
2x 2 0 x 1
log 2x 2 3 x 5
x 5
2x 2 2
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<b>Câu 13: Đáp án D </b>
x
y '2016 .ln 2016
<b>Câu 14: Đáp án B </b>
1
3
x 4 0 <sub>x</sub> <sub>4</sub>
log x 4 2 <sub>1</sub> <sub>37</sub>
x
x 4
9
3
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
x 0 L
1
y ' 0 2x ln x x 0 <sub>1</sub> x
x e
e
Điều kiện x 0
5
2
5 5
5
5 5
1
x
log x 1
1 2 5
1 log x 3log x 2 0
log x 2 1
4 log x 2 log x
x
25
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Chú ý : học sinh có thể thay từng đáp án vào đề bài. </b>
<b>Câu 17: Đáp án C </b>
ĐK: x 6
3 3
log x 6 log x 2 1log3
2 x 0
x 3x 0 x 3
x 3
<sub> </sub>
<b>Câu 18: Đáp án A </b>
ĐK: 2 x 5
2 4 2
log x 1 2log 5 x 1 log x 2
2
x 1 2 x x 12
0
5 x x 2 5 x x 2
x ; 4 2;3 5;
Kết hợp đk nghiệm của bất phương trình 2 x 3
<b>Câu 19: Đáp án B </b>
ĐK: 0 x 1
x 2
2 2
1 1 1
2 2 2
x 3x 2 x 3x 2
log 0 log log 1
x x
<sub> </sub> <sub></sub>
2 2 <sub>x</sub> <sub>0</sub>
x 3x 2 x 4x 2
1 0
x x 2 2 x 2 2
<sub> </sub>
Kết hợp đk nghiệm của bất phương trình 2 2 x 1
2 x 2 2
Tập nghiệm của hệ phương trình
2 2
0,5 0,5
log 2x 4 log x 1
log 3x 2 log 2x 2
ĐK: x 2
2 2
0,5 0,5
log 2x 4 log x 1
log 3x 2 log 2x 2
2x 4 x 1 x 5
3x 2 2x 2 x 4
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 21: Đáp án C </b>
756839 756839
p2 1 log p 1 log 2 log p 1 756839.log 2227831, 24
Vậy số p này có 227832 chữ số.
<b>Câu 22: Đáp án C </b>
Họ nguyên hàm của hàm số 2x 3<sub>2</sub> dx
2x x 1
Ta có
2
2x 3 2x 3 4 1 5 1
dx dx . . dx
2x x 1 2x 1 x 1 3 2x 1 4 x 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
d 2x 1 d x 1
2 5 2 5
ln 2x 1 ln x 1 C
3 2x 1 3 x 1 3 3
<b>Câu 23: Đáp án D </b>
Đặt 2
t 2x 1 t 2x 1 tdtdx
tdt 4
I 1 dt t 4 ln t 4 C 2x 1 4 ln 2x 1 4 C
t 4 t 4
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 24: Đáp án B </b>
Đặt <sub>2</sub> <sub>3</sub>
1
du dx
u ln x <sub>x</sub>
x
dv x dx
v
3
<sub></sub>
2 <sub>2</sub> 2 2
3 2 3 3
1
1 1 1
x x x x 8 8 1 8 7
I .ln x dx .ln x .ln 2 ln 2
3 3 3 9 3 9 9 3 9
<b>Câu 25: Đáp án B </b>
4 4 4 <sub>4</sub>
2 2 2
0
0 0 0
1 1 cos 4x 4x sin 4x
I sin x.cos xdx sin 2xdx dx
4 8 32 32
<sub></sub>
<b>Câu 26: Đáp án B </b>
ln 3 ln 3
ln 3 ln 3
x x x x
0 0
0 0
<b>Câu 27: Đáp án B </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm 3 2 x 0
x x x x
x 1
<sub> </sub>
Vậy
1
1 3 4
3 2
HP
0 <sub>0</sub>
x x 1
S x x dx
3 4 12
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 28: Đáp án D </b>
2
2
x 2 x 2
1
1
V
z2016 2017i z 2016 2017i . Vậy Phần thực bằng 2016 và phần ảo 2017
<b>Câu 30: Đáp án C </b>
1 1
1 2 1 2
2 2
z 1 2i z 1 2i
z z 2 5i z z 29
z 1 3i z 1 3i
<sub> </sub> <sub> </sub>
<b>Câu 31: Đáp án B </b>
Đường trịn (C) có tâm và bán kính lần lượt là I 0;0 , R
3 2i 1 i 15 55
z i
1 i 3 2i 26 26
<b>Câu 33: Đáp án C </b>
Dựa vào hình vẽ suy ra z<sub>1</sub> 1 2i, z<sub>2</sub> 3i, z<sub>3</sub> 3 i, z<sub>4</sub> 1 2i
Khi đó z1 z2 z3 z4 1 4i z1 z2 z3 z4 17
<b>Câu 34: Đáp án B </b>
Đặt z x yi x, y
z i 1 i z x y 1 i xy xy i
x y 1 x y x y
2 2
x y 2y 1 0
<b>Câu 35: Đáp án A </b>
Ta có: A 'C AB2AD2AA '2
Mà ABADAA ', VAB.AD.AA 'a3
<b>Câu 36: Đáp án D </b>
Trong tam giác ABC kẻ AHBC, HBC
Dễ dàng chứng minh được AHSA
Vậy <sub></sub> <sub></sub>
2 2
SA,BC 2 2
AB .AC a 6
d AH
AB AC 3
<b>Câu 37: Đáp án A </b>
SA ABCD nên AC là hình chiếu vng góc của SC lên mặt
phẳng (ABCD).
Xét ABC vng tại B, có
2 2 2 2
AC AB BC a 2a a 3
Xét SAC vng tại A,
0
SA
tan SCA SA AC.tan SCA AC.tan 60 a 3. 3 3a
AC
Vậy thể tích hình chóp S.ABCD là S.ABCD ABCD 3
1 1
V .SA.S .3a.a.a 2 a 2
3 3
<b>Câu 38: Đáp án B </b>
Kẻ SHBC vì
SJ AB,SJ BC
Theo giả thiết SIHSJH450
Ta có: SHI SHJHIHJ nên BH là đường phân giác của
ABC
từ đó suy ra H là trung điểm của AC.
3
SABC ABC
a 1 a
HI HJ SH V S .SH
2 3 12
<b>Câu 39: Đáp án A </b>
công thức đúng là V 4 R3
3
<b>Câu 40: Đáp án B </b>
Ta được
Thể tích hình lập phương là V<sub>2</sub> 8R3, thể tích quả bóng là
3
1
1
2
V
4 R
V
3 V 6
<b>Câu 41: Đáp án B </b>
Gọi O là tâm của hình vng ABCD. Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO
Do đó, 0
SBO60 . Kết hợp r OB a 2
2
ta suy ra :
0 a 2 a 6
h SO OB.tan 60 . 3
2 2
0 0
OB a 2
l SB a 2
cos 60 2.cos 60
Diện tích xung quanh của mặt nón: xq 2
a 2
S .r.l . .a 2 a
2
Thể tích hình nón:
2 3
2
1 1 a a 6 a 6
V .r .h .
3 3 2 2 12
<b>Câu 42: Đáp án B </b>
Giả sử SAB là thiết diện qua trục của hình nón (như hình vẽ)
Tam giác SAB cân tại S và là tam giác cân nên SASBa
Do đó, 2 2
AB SA SB a 2 và SO OA 1AB a 2
2 2
Vậy, diện tích xung quanh của hình nón :
2
xq
a 2 a 2
S rl . .a
2 2
<b>Câu 43: Đáp án B </b>
Đường thẳng d có vecto chỉ phương ud
Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A 2;1;3 , B 1; 2;1
x 1 t
d : y 2t
z 3 2t
nên (P) Có vecto pháp tuyến np AB; ud
<b>Câu 44: Đáp án D </b>
<b>Câu 45: Đáp án A </b>
Dễ tìm được phương trình mặt phẳng
Gọi d là đường thẳng qua O và vng góc với mặt phẳng
x 2t
d : y t
z t
Thay vào phương trình mặt phẳng
2 2t t t 3 0 6t 3 0 t
2
Vậy, toạ độ hình chiếu cần tìm là H 1; ;1 1
2 2
<b>Câu 46: Đáp án D </b>
OI 2i 3j 2kI 2;3; 2
Tâm của mặt cầu: I 2;3; 2
Bán kính của mặt cầu:
2 2.3 2. 2 9 <sub>9</sub>
R d I, P 3
3
1 2 2
Vậy, phương trình mặt cầu (S) là
x a y b z c R x 2 y 3 z 2 9
<b>Câu 47: Đáp án B </b>
AB 0; 2; 6 , trung điểm của AB là M 1; 2; 2
Mặt cầu (S) có tâm là I 4; 5;3
<b>Câu 49: Đáp án C </b>
Phương trình tham số của đường thẳng
x 1 2t
: y 1 t
z 2t
<sub></sub>
. Xét điểm K 1 2t; 1 t; 2t
MK 2t 1; t; 2t 1 . VTCP của : u
9
. Vậy K 17; 13 8;
9 9 9
<sub></sub>
<b>Câu 50: Đáp án D </b>
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, ta có G 2;1;0 , ta có
2 2 2 2 2 2 2
MA MB MC 3MG GA GB GC 1
Từ hệ thức (1) ta suy ra :
2 2 2
MA MB MC đạt GTNN MG đạt GTNN M là hình chiếu vng góc của G trên
(P).
Gọi (d) là đường thẳng qua G và vng góc với (P) thì (d) có phương trình tham số là
x 2 t
y 1 t
z t
Tọa độ M là nghiệm của hệ phương trình
x 2 t t 1
y 1 t x 1
M 1; 0; 1
z t y 0
x y z 0 z 1
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>