Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.08 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Cho điểm O và số </i> <i>k ¹</i> 0<i>. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm </i> <i>M</i>' sao cho
'
<i>OM</i>uuuur= <i>kOM</i>uuur<i> được gọi là phép vị tự tâm O tỉ số .k</i>
<i>Phép vị tự tâm O tỉ số k thường được kí hiệu là V</i><sub>(</sub><i>O k</i><sub>,</sub><sub>)</sub>.
<b>Nhận xét </b>
· Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.
· Khi <i>k =</i>1, phép vị tự là đồng nhất.
· Khi <i>k = -</i> 1, phép vị tự là phép đối xứng tâm.
· <sub>(</sub>, <sub>)</sub>
,
' <i><sub>O k</sub></i> ' .
<i>O</i>
<i>k</i>
<i>M</i> <i>V</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>V</i>ổ<sub>ỗ</sub> <sub>ửữ</sub> <i>M</i>
ữ
ỗ ữ
= =
<i>Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm </i> <i>M N tùy ý theo thứ tự thành </i>, <i>M</i>', <i>N thì </i>'
' '
<i>M N</i> = <i>k MN</i>
uuuuuur uuuur
và <i>M N</i>' '= <i>k MN</i>. .
<b>Tính chất 2 </b>
Phép vị tự tỉ số :<i>k </i>
· Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy;
· Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến tia thành tia, biến
đoạn thẳng thành đoạn thẳng;
· Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó;
· Biến đường trịn bán kính R thành đường trịn bán kính .<i>k R . </i>
<b>Câu 1. Cho hai đường thẳng cắt nhau </b><i>d và d . Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành đường </i>'
thằng '<i>d</i> ?
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. Vô số. </b>
<i>P' </i>
<i>N' </i>
<i>M' </i>
<i>P </i>
<i>N </i>
<i>M </i>
<i>O </i>
<i>O' </i>
<i>O </i>
<i>R' </i>
<i>A' </i>
<i>R </i>
<i>A </i>
<i>I </i>
<i>A </i>
<i>B </i>
<i>C </i>
<i>A' </i>
<i>B' </i>
<i>C' </i>
<i>C' </i>
<i>B' </i>
<i>A' </i>
<i>C </i>
<i>B </i>
<i>A </i>
<i>I </i>
<i><b>Câu 2. Cho hai đường thẳng song song d và </b>d . Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số </i>' <i>k =</i> 20 biến
<i>đường thẳng d thành đường thẳng 'd ? </i>
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. Vô số. </b>
<i><b>Câu 3. Cho hai đường thẳng song song d và '</b>d và một điểm O khơng nằm trên chúng. Có bao </i>
<i>nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành đường thằng 'd ? </i>
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. Vô số. </b>
<i><b>Câu 4. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và </b>d . Có bao nhiêu phép vị</i>' tự biến mỗi đường thẳng
thành chính nó.
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. Vơ số. </b>
<b>Câu 5. Cho hai đường trịn bằng nhau </b>
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. Vơ số. </b>
<b>Câu 6. Cho đường trịn </b>
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. Vô số. </b>
<b>Câu 7. Cho đường trịn </b>
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. Vô số. </b>
<b>Câu 8. Có bao nhiêu phép vị tự biến đường trịn </b>
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. Vô số. </b>
<i><b>Câu 9. Phép vị tự tâm O tỉ số </b>k =</i>1<b> là phép nào trong các phép sau đây? </b>
<b>A. Phép đối xứng tâm. </b> <b>B. Phép đối xứng trục. </b>
<i><b>C. Phép quay một góc khác kp . </b></i> <b>D. Phép đồng nhất. </b>
<i><b>Câu 10. Phép vị tự tâm O tỉ số </b>k = -</i> 1 là phép nào trong các phép sau đây?
<b>A. Phép đối xứng tâm. </b> <b>B. Phép đối xứng trục. </b>
<i><b>C. Phép quay một góc khác kp . </b></i> <b>D. Phép đồng nhất. </b>
<b>Câu 11. Phép vị tự không thể là phép nào trong các phép sau đây? </b>
<b>A. Phép đồng nhất. B. Phép quay. </b>
<b>C. Phép đối xứng tâm. </b> <b>D. Phép đối xứng trục. </b>
<i><b>Câu 12. Phép vị tự tâm O tỉ số k </b></i>
<b>A. </b><i>OM</i> 1<i>OM</i> .
<i>k</i> ¢
=
uuuur
uuur
<b> B. </b><i>OM</i> = <i>kOM ¢</i>.
uuuur
uuur
<b>C. </b><i>OM</i> = - <i>kOM ¢</i>.
uuuur
uuur
<b>D. </b><i>OM</i> = -<i>OM ¢</i>.
uuuur
uuur
<i><b>Câu 13. Phép vị tự tâm O tỉ số </b></i>- 3 lần lượt biến hai điểm <i>A B thành hai điểm , </i>, <i>C D . Mệnh đề </i>
nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>AC</i>uuur= - 3<i>BD</i>uuur.<b> B. 3</b><i>AB</i>uuur= uuur<i>DC</i>. <b>C. </b><i>AB</i>uuur= - 3<i>CD</i>uuur. <b>D. </b> 1 .
3
<i>AB</i>= <i>CD</i>
uuur uuur
<b>Câu 14. Cho phép vị tự tỉ số </b><i>k =</i>2 biến điểm <i>A</i> thành điểm <i>B, biến điểm C thành điểm D . </i>
Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>AB</i>uuur= 2<i>CD</i>uuur. <b>B. 2</b><i>AB</i>uuur=<i>CD</i>uuur. <b>C. 2</b>uuur<i>AC</i>=<i>BD</i>uuur. <b>D. </b><i>AC</i>uuur=2<i>BD</i>uuur.
<b>Câu 15. Cho tam giác </b><i>ABC với trọng tâm G , D là trung điểm BC . Gọi V là phép vị tự tâm </i>
<i>G tỉ số k biến điểm A</i> thành điểm <i>D</i>. Tìm <i><b>k . </b></i>
<b>A. </b> 3
2
<i>k =</i> <b>B. </b> 3
2
<i>k = -</i> <b>C. </b> 1
2
<i>k =</i> <b>D. </b> 1
2
<i>k = </i>
<i><b>-Câu 16. Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi </b>A</i>',<i>B C</i>', ' lần lượt là trụng điểm của các cạnh
, ,
<i>BC AC AB của tam giác ABC . Khi đó, phép vị tự nào biến tam giác A B C thành tam giác </i>' ' '
<i><b>ABC ? </b></i>
<i><b>Câu 17. Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là </b>AB và CD thỏa mãn AB</i>=3<i>CD</i>. Phép vị tự
biến điểm <i>A thành điểm C và biến điểm B</i> thành điểm <i>D có tỉ số k là: </i>
<b>A. </b><i>k =</i> 3. <b>B. </b> 1.
3
<i>k = -</i> <b>C. </b> 1.
3
<i>k =</i> <b>D. </b><i>k = -</i> 3.
<i><b>Câu 18. Cho hình thang ABCD , với </b></i> 1
2
<i>CD</i>uuur= - <i>AB</i>uuur. Gọi <i>I</i> <i> là giao điểm của hai đường chéo AC </i>
và <i>BD. Xét phép vị tự tâm I tỉ số k biến AB</i>uuur<i> thành CD</i>uuur. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b> 1.
2
<i>k = -</i> <b>B. </b> 1.
2
<i>k =</i> <b>C. </b><i>k = -</i> 2. <b>D. </b><i>k =</i>2.
<b>Câu 19. Xét phép vị tự </b><i>V</i><sub>(</sub><i><sub>I</sub></i><sub>,3</sub><sub>)</sub><i> biến tam giác ABC thành tam giác A B C . Hỏi chu vi tam giác </i>' ' '
' ' '
<i>A B C gấp mấy lần chu vi tam giác ABC . </i>
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>
<b>Câu 20. Một hình vng có diện tích bằng 4. Qua phép vị tự </b><i>V</i><sub>(</sub><i><sub>I</sub></i><sub>, 2</sub><sub>-</sub> <sub>)</sub> thì ảnh của hình vng trên
có diện tích tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu.
<b>A. </b>1.
2 <b> </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 8. </b>
<b>Câu 21. Cho đường tròn </b>
của
3
<i>R =</i> <b>C. </b><i>R =</i>' 27.<b> </b> <b>D. </b><i>R =</i>' 15.
<i><b>Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự tâm </b></i> <i>I</i>
<i>M -</i> thành điểm <i>M</i>'<b> có tọa độ là: </b>
<b>A. </b>
<i><b>Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự V tỉ số </b>k =</i> 2 biến điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<i><b>Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm </b>A</i>
<i>I tỉ số </i> 1
3
<i>k = -</i> biến điểm <i>A</i> thành <i>A , biến điểm </i>' <i>B</i> thành <i><b>B . Mệnh đề nào sau đây là đúng? </b></i>'
<b>A. </b><i>A B</i>' '= <i>AB</i>. <b>B. </b> ' ' 4; 2 .
3 3
<i>A B</i> =ổỗỗ<sub>ỗố</sub> - ư÷÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub>
uuuur
<b>D. </b><i>A B = -</i>uuuur' '
số 1
2
<i>k =</i> biến điểm <i>M</i> thành <i>M</i>'. Tìm tọa độ tâm vị tự .<i><b>I </b></i>
<b>A. </b><i>I -</i>
<i><b>Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm </b>I</i>
<b>A. </b> 1.
3
<i>k =</i> <b>B. </b> 1.
4
<i>k =</i> <b>C. </b><i>k =</i> 3. <b>D. </b><i>k =</i> 4.
<b>Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i>+ <i>y</i>- 3= 0. Phép vị tự tâm ,<i>O tỉ </i>
số <i>k =</i> 2 biến <i>d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? </i>
<b>Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho đường thẳng D:<i>x</i>+2<i>y</i>- 1= 0 và điểm <i>I</i>
<b>A. </b><i>x</i>- 2<i>y</i>+3= 0.<b> B. </b><i>x</i>+2<i>y</i>- 1= 0. <b>C. 2</b><i>x</i>- <i>y</i>+ =1 0. <b>D. </b><i>x</i>+2<i>y</i>+3= 0.
<i><b>Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng </b></i>D , <sub>1</sub> D lần lượt có phương trình <sub>2</sub>
2 1 0
<i>x</i>- <i>y</i>+ = , <i>x</i>- 2<i>y</i>+4= 0 và điểm <i>I</i>
<b>A. </b><i>k =</i>1. <b>B. </b><i>k =</i>2. <b>C. </b><i>k =</i> 3. <b>D. </b><i>k =</i> 4.
<i><b>Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn </b></i>
<i>I</i> - . Gọi
<b>A. </b>
<b>Câu 1. Cho hai đường thẳng cắt nhau </b><i>d</i> và <i>d</i>'. Có bao nhiêu phép vị tự biến <i>d</i> thành đường
thằng <i>d</i>'?
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. Vô số. </b>
<b>Lời giải. Chọn A. Vì qua phép vị tự, đường thẳng biến thành đường thẳng song song hoặc trùng </b>
với nó.
<b>Câu 2. Cho hai đường thẳng song song </b><i>d</i> và <i>d</i>'. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số <i>k =</i> 20 biến
đường thẳng <i>d</i> thành đường thẳng <i>d</i>'?
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. Vô số. </b>
<i><b>Lời giải. Lấy hai điểm A và '</b>A tùy ý trên d</i> và <i>d</i>'<i>. Chọn điểm O thỏa mãn OA</i>'= 20<i>OA</i>
uuur uur
. Khi
<i>đó phép vị tự tâm O tỉ số k =</i> 20 sẽ biến <i>d</i> thành đường thẳng <i>d</i>'.
<i>Do A và A tùy ý trên </i>' <i>d</i> và <i>d</i>'<b> nên suy ra có vơ số phép vị tự. Chọn D. </b>
<b>Câu 3. Cho hai đường thẳng song song </b><i>d</i> và <i>d</i>'<i> và một điểm O khơng nằm trên chúng. Có bao </i>
<i>nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d</i> thành đường thằng <i>d</i>'?
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. Vô số. </b>
<i><b>Lời giải. Kẻ đường thẳng D qua O , cắt </b>d tại A và cắt d</i>' tại <i>A . </i>'
Gọi <i>k</i> là số thỏa mãn <i>OA</i>'= <i>kOA</i>
uuur uur
.
<i>Khi đó phép vị tự tâm O tỉ số k</i> sẽ biến <i>d</i> thành đường thẳng <i>d</i>'.
Do <i>k</i> xác định duy nhất (khơng phụ thuộc vào D ) nên có duy nhất một phép vị tự.
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 4. Cho hai đường thẳng cắt nhau </b><i>d</i> và <i>d</i>'. Có bao nhiêu phép vị tự biến mỗi đường thẳng
thành chính nó.
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. Vơ số. </b>
<b>Lời giải. Chọn D. Tâm vị tự là giao điểm của </b><i>d</i> và <i>d</i>'. Tỉ số vị tự là số <i>k</i> khác 0.
(hoặc tâm vị tự tùy ý, tỉ số <i>k =</i>1 - đây là phép đồng nhất)
<b>Câu 5. Cho hai đường tròn bằng nhau </b>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. Vô số. </b>
<b>Lời giải. Chọn B. Phép vị tự có tâm là trung điểm </b><i>OO , tỉ số vị tự bằng </i>' - 1.
<b>Câu 6. Cho đường trịn </b>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. Vô số. </b>
<b>Lời giải. Chọn C. Tỉ số vị tự </b><i>k = ±</i>1.
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. Vô số. </b>
<b>Lời giải. Chọn D. Phép vị tự có tâm tùy ý, tỉ số vị tự </b><i>k =</i>1.
<b>Câu 8. Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn </b>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. Vô số. </b>
<i><b>Lời giải. Chọn C. Phép vị tự có tâm là O , tỉ số vị tự </b>k</i> <i>R</i>'.
<i>R</i>
<i><b>Câu 9. Phép vị tự tâm O tỉ số </b>k =</i> 1<b> là phép nào trong các phép sau đây? </b>
<b>A. Phép đối xứng tâm. </b> <b>B. Phép đối xứng trục. </b>
<b>C. Phép quay một góc khác </b><i>kp</i>. <b>D. Phép đồng nhất. </b>
<b>Lời giải. Chọn D. </b>
<i><b>Câu 10. Phép vị tự tâm O tỉ số </b>k = -</i> 1 là phép nào trong các phép sau đây?
<b>A. Phép đối xứng tâm. </b> <b>B. Phép đối xứng trục. </b>
<b>C. Phép quay một góc khác </b><i>kp</i>. <b>D. Phép đồng nhất. </b>
<b>Lời giải. Chọn A. </b>
<b>Câu 11. Phép vị tự không thể là phép nào trong các phép sau đây? </b>
<b>A. Phép đồng nhất. B. Phép quay. </b>
<b>C. Phép đối xứng tâm. </b> <b>D. Phép đối xứng trục. </b>
<b>Lời giải. Chọn D. </b>
<i><b>Câu 12. Phép vị tự tâm O tỉ số </b>k</i>
đây đúng?
<b>A. </b><i>OM</i> 1<i>OM</i> .
<i>k</i> ¢
=
uuuur
uuur
<b> B. </b><i>OM</i> = <i>kOM ¢</i>.
uuuur
uuur
<b>C. </b><i>OM</i> = - <i>kOM ¢</i>.
uuuur
uuur
<b>D. </b><i>OM</i> = -<i>OM ¢</i>.
uuuur
uuur
<b>Lời giải. Ta có </b> <sub>(</sub>, <sub>)</sub>
1
0 .
<i>O k</i>
<i>V</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>OM</i> <i>kOM</i> <i>OM</i> <i>OM</i> <i>k</i>
<i>k</i>
  Â
= ơ ắđ uuuur= uuurắ ắđ uuur= uuuur ạ <b> Chn A. </b>
<i><b>Cõu 13. Phép vị tự tâm O tỉ số </b></i>- 3 lần lượt biến hai điểm <i>A B</i>, thành hai điểm <i>C D</i>, . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>AC</i>uuur= - 3<i>BD</i>uuur.<b> B. </b>3<i>AB</i>= <i>DC</i>.
uuur uuur
<b>C. </b><i>AB</i>uuur= - 3<i>CD</i>uuur. <b>D. </b> 1 .
3
<i>AB</i>= <i>CD</i>
uuur uuur
<b>Lời gii. Ta cú </b><i>V</i><sub>(</sub><i><sub>O</sub></i><sub>, 3</sub><sub>-</sub> <sub>)</sub>
<b>Câu 14. Cho phép vị tự tỉ số </b><i>k =</i> 2<i> biến điểm A thành điểm B , biến điểm C thành điểm D . </i>
<b>Mệnh đề nào sau đây đúng? </b>
<b>A. </b><i>AB</i>uuur= 2<i>CD</i>uuur. <b>B. </b>2<i>AB</i>uuur=<i>CD</i>uuur. <b>C. 2</b><i>AC</i>uuur=<i>BD</i>uuur. <b>D. </b><i>AC</i>uuur= 2<i>BD</i>uuur.
<b>Lời giải. Theo tính chất 1, ta có </b><i>BD</i>= 2<i>AC</i>
uuur uuur
<b>. Chọn C. </b>
<b>Câu 15. Cho tam giác </b><i>ABC với trọng tâm G , D là trung điểm BC . Gọi V là phép vị tự tâm </i>
<i>G tỉ số k biến điểm A thành điểm D . Tìm k</i><b>. </b>
<b>A. </b> 3
2
<i>k =</i> <b>B. </b> 3
2
<i>k = -</i> <b>C. </b> 1
2
<i>k =</i> <b>D. </b> 1
2
<i>k = </i>
<i><b>-Lời giải. Do D là trung điểm BC nên AD là đường trung tuyến của tam giác </b>ABC </i>.
Suy ra 1
,
2
1
2 <i>G</i>
<i>GD</i> <i>GA</i> <i>V</i><sub>æ</sub> <sub>ửữ</sub> <i>A</i> <i>D</i>
ỗ - ữ
ỗ ữ
ỗ ữ
ỗố ứ
= - ắ ¾® =
uuur uuur
. Vậy 1
2
<i>k = -</i> <b>. Chọn D. </b>
<b>Câu 16. Cho tam giác </b><i>ABC với trọng tâm G . Gọi A B C lần lượt là trụng điểm của các cạnh </i>', ', '
, ,
<i>BC AC AB của tam giác ABC . Khi đó, phép vị tự nào biến tam giác A B C thành tam giác </i>' ' '
<i><b>ABC ? </b></i>
<i><b>A. Phép vị tự tâm G , tỉ số </b>k =</i> 2. <i><b>B. Phép vị tự tâm G , tỉ số </b>k = -</i> 2.
<b>Lời giải. Theo giả thiết, ta có </b>
( )
( )
( )
, 2
, 2
, 2
'
2 '
2 ' '
2 ' '
<i>G</i>
<i>G</i>
<i>G</i>
<i>V</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>GA</i> <i>GA</i>
<i>GB</i> <i>GB</i> <i>V</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i>GC</i> <i>GC</i> <i>V</i> <i>C</i> <i>C</i>
-ì
ì ï
ï = - <sub>ï</sub> =
ï <sub>ù</sub>
ù <sub>ù</sub>
ùù <sub>= -</sub> <sub>ắ ắđ</sub>ù <sub>=</sub>
ớ ớ
ù ù
ù ù
ù <sub>= -</sub> ï <sub>=</sub>
ï ï
ï ï
ỵ ỵ
uuur uuur
Vậy <i>V</i><sub>(</sub><i><sub>G</sub></i><sub>, 2</sub><sub>-</sub> <sub>)</sub> biến tam giác <i>A B C thành tam giác ABC . </i>' ' '
<b>Chọn B. </b>
<i><b>Câu 17. Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là </b>AB và CD thỏa mãn AB</i>= 3<i>CD</i>. Phép vị tự
<i>biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỉ số k</i> là:
<b>A. </b><i>k =</i>3. <b>B. </b> 1.
3
<i>k = -</i> <b>C. </b> 1.
3
<i>k =</i> <b>D. </b><i>k = -</i> 3.
<i><b>Lời giải. Do ABCD là hình thang có </b>AB</i> <i>CD</i> và <i>AB</i>= 3<i>CD</i> suy ra <i>AB</i>uuur= 3<i>DC</i>uuur.
Giả sử có phép vị tự tâm <i>O</i>, tỉ số <i>k</i><b> thỏa mãn bài toán. </b>
Phép vị tự tâm <i>O</i>, tỉ số <i>k</i> biến im <i>A</i> ắ ắđ <i>C</i> suy ra <i>OC</i>= <i>k OA</i>
uuur uur
Phép vị tự tâm <i>O</i>, tỉ s <i>k</i> bin im <i>B</i> ắ ắđ <i>D</i> suy ra <i>OD</i>= <i>k OB</i>
uuur uur
Từ
- = - Û = Û =
-uuur uuur uur uur uuur uuur uuur uuur
Mà <i>AB</i>uuur= 3<i>DC</i>uuur suy ra 1 3 1
3
<i>k</i>
<i>k</i>
- = Û = - <b>. Chọn B. </b>
Nhận xét. Tâm vị tự là giao điểm của hai đường chéo trong hình thang. Bạn đọc cũng có thể chứng
minh bằng hai tam giác đồng dạng.
<i><b>Câu 18. Cho hình thang ABCD , với </b></i> 1
2
<i>CD</i>uuur= - <i>AB</i>uuur<i>. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC </i>
<i>và BD . Xét phép vị tự tâm I tỉ số k biến AB</i>uuur thành <i>CD</i>
uuur
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b> 1.
2
<i>k = -</i> <b>B. </b> 1.
2
<i>k =</i> <b>C. </b><i>k = -</i> 2. <b>D. </b><i>k =</i> 2.
<b>Lời giải. Từ giả thiết, suy ra </b> ( )
( )
,
,
<i>I k</i>
<i>I k</i>
<i>V</i> <i>A</i> <i>C</i> <i><sub>IC</sub></i> <i><sub>k IA</sub></i>
<i>V</i> <i>B</i> <i>D</i> <i><sub>ID</sub></i> <i><sub>k IB</sub></i>
ì ì
ï = ï <sub>=</sub>
ï ï
ï <sub>Û</sub> ï
í í
ï <sub>=</sub> ï <sub>=</sub>
ï <sub>ïïỵ</sub>
ïỵ
uur uur
uur uur .
Suy ra <i>ID</i>uur- uur<i>IC</i>= <i>k IB</i>
<i>k = -</i> <b>Chọn A. </b>
<b>Câu 19. Xét phép vị tự </b><i>V</i><sub>(</sub><i><sub>I</sub></i><sub>,3</sub><sub>)</sub><i> biến tam giác ABC thành tam giác A B C . Hỏi chu vi tam giác </i>' ' '
' ' '
<i>A B C gấp mấy lần chu vi tam giác ABC . </i>
<b>A. </b>1.<b> </b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.
<b>Lời giải. Qua phép vị tự </b><i>V</i><sub>(</sub><i><sub>I</sub></i><sub>,3</sub><sub>)</sub> thì <i>A B</i>' '= 3<i>AB B C</i>, ' '=3<i>BC C A</i>, ' '= 3<i>CA</i>.
Vậy chu vi tam giác ' ' '<i><b>A B C gấp 3 lần chu vi tam giác ABC . Chọn C. </b></i>
<b>Câu 20. Một hình vng có diện tích bằng </b>4. Qua phép vị tự <i>V</i><sub>(</sub><i><sub>I</sub></i><sub>, 2</sub><sub>-</sub> <sub>)</sub> thì ảnh của hình vng trên
có diện tích tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu.
<b>A. </b>1.
2 <b> </b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>8.
<b>Lời giải. Từ giả thiết suy ra hình vng ban đầu có độ dài cạnh bằng </b>2.
Qua phép vị tự <i>V</i><sub>(</sub><i>I</i>, 2- <sub>)</sub> thì độ dài cạnh của hình vuông tạo thành bằng 4 , suy ra diện tích bằng 16.
<b>Vậy diện tích tăng gấp 4 lần. Chọn C. </b>
<i>A' </i>
<i>C' </i> <i>B' </i>
<i>G </i>
<i>C </i>
<i>B </i>
<b>Câu 21. Cho đường tròn </b>
<b>A. </b><i>R =</i>' 9. <b>B. </b> ' 5.
3
<i>R =</i> <b>C. </b><i>R =</i>' 27.<b> </b> <b>D. </b><i>R =</i>' 15.
<b>Lời giải. Ta có '</b><i>R</i> = <i>k R</i>. =5.<i>R</i>= 5.3=15.<b> Chọn D. </b>
<i><b>Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự tâm </b></i> <i>I</i>
<i>M -</i> thành điểm <i><b>M có tọa độ là: </b></i>'
<b>A. </b>
uuur uuuur
Ta có <sub>(</sub> <sub>)</sub>
, 2
2 2. 9 20
' ' 2 ' 20;5 .
5
3 2. 1
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>IM</i> <i>IM</i> <i>M</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i><b>Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự V tỉ số </b>k =</i> 2 biến điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
Suy ra <i>A B</i>uuuur' '=
Theo giả thiết, ta có ' ' 2 5 2.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A B</i> <i>AB</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
ì ì
<b>. Chọn C. </b>
<i><b>Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm </b>A</i>
3
<i>k = -</i> <i> biến điểm A thành A , biến điểm B thành </i>' <i>B . Mệnh đề nào sau đây là đúng? </i>'
<b>A. </b><i>A B</i>' '= <i>AB</i>. <b>B. </b> ' ' 4; 2 .
3 3
<i>A B</i> =ổỗỗ<sub>ỗố</sub> - ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>
uuuur
<b>D. </b><i>A B = -</i>uuuur' '
Từ giả thiết, ta có ' ' 1 4; 2 .
3 3 3
<i>A B</i> = - <i>AB</i>=ổỗỗ<sub>ỗố</sub> - ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>
<b> Chn B. </b>
<i><b>Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm </b>M</i>
2
<i>k =</i> biến điểm <i>M thành M</i>'. Tìm tọa độ tâm vị tự .<i><b>I </b></i>
<b>A. </b><i>I -</i>
Ta có
' ' 10; 4 .
1 4
<i>V</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>IM</i> <i>IM</i> <i>I</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
ổ <sub>ửữ</sub>
ỗ ữ
ỗ ữ
ỗ ữ
ỗố ứ
ỡùù- - =
-ù <sub>ỡ = -</sub><sub>ù</sub>
ùù ù
= Û = Û í<sub>ï</sub> Û í<sub>ï =</sub> Þ
-ï
ï <sub>-</sub> <sub>=</sub> <sub>-</sub> ỵ
ïïïỵ
uuuur uuur
<b>Chọn D. </b>
<i><b>Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm </b>I</i>
<b>A. </b> 1.
3
<i>k =</i> <b>B. </b> 1.
4
<b>Lời giải. Ta có </b><i>IM</i>uuuur'=
Theo giả thiết: <sub>(</sub>, <sub>)</sub>
1 .3 1
' ' .
2 .6 3
<i>I k</i>
<i>k</i>
<i>V</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>IM</i> <i>k IA</i> <i>k</i>
<i>k</i>
ì =
ïï
= Û = Û <sub>íï</sub> Û =
=
uuuur uur
<b> Chọn A. </b>
<i><b>Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng </b>d</i>: 2<i>x</i>+ <i>y</i>- 3= 0. Phép vị tự tâm <i>O</i>, tỉ
số <i>k =</i> 2 biến <i>d</i> thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
<b>A. 2</b><i>x</i>+ <i>y</i>+3= 0.<b> B. 2</b><i>x</i>+ <i>y</i>- 6= 0. <b>C. 4</b><i>x</i>- 2<i>y</i>- 3= 0. <b>D. 4</b><i>x</i>+2<i>y</i>- 5= 0.
<b>Li gii. Ta cú </b><i>V</i><sub>(</sub><i><sub>O</sub></i><sub>,2</sub><sub>)</sub>:<i>d</i>a <i>d</i>Âắ ắđ<i>d</i> <i>d</i>Â nên <i>d</i>' : 2<i>x</i>+ + =<i>y</i> <i>c</i> 0
<i>A</i> <i>d</i>
ỡù <sub>Â=</sub>
ù
Â
= ắ ắđ ớ<sub>ù Â</sub>
Â
ẻ
ùợ
uuur uur
T <i>OA</i>Â= 2<i>OA</i>ắ ắđ <i>A</i>Â
Thay vo <i>d</i>' ta được ' : 2<i>d</i> <i>x</i>+ <i>y</i>- 6= 0.<b> Chọn B. </b>
Ta có
'
' 2 <sub>2</sub>
' 2
' 2 '
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>OM</i> <i>OM</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
ìïï =
ï
ì =
ï ï
ï ï
= ớ<sub>ù</sub> ị ớ<sub>ù</sub>
=
ùợ <sub>ù =</sub>
ùùùợ
uuuur uuur
.
Thay vo <i>d</i> ta được 2. ' ' 3 0 2 ' ' 6 0.
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ - = Û + - =
<i><b>Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng </b></i>D:<i>x</i>+2<i>y</i>- 1= 0 và điểm <i>I</i>
<b>A. </b><i>x</i>- 2<i>y</i>+3= 0.<b> B. </b><i>x</i>+2<i>y</i>- 1= 0. <b>C. 2</b><i>x</i>- <i>y</i>+ =1 0. <b>D. </b><i>x</i>+2<i>y</i>+3= 0.
<b>Lời giải. Nhận xét. Mới đọc bài toán nghĩ rằng đề cho thiếu dữ kiện, cụ thể khơng cho </b><i>k</i> bằng
bao nhiêu thì sao tìm được D'.
Để ý thấy <i>I Ỵ D do đó phép vị tự tâm I tỉ số k</i> biến đường thẳng D thành D trùng với D , '
với mọi <i>k ¹</i> 0.<b> Chọn B. </b>
<i><b>Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng </b></i>D , 1 D lần lượt có phương trình 2
2 1 0
<i>x</i>- <i>y</i>+ = , <i>x</i>- 2<i>y</i>+4= 0 và điểm <i>I</i>
<b>A. </b><i>k =</i>1. <b>B. </b><i>k =</i> 2. <b>C. </b><i>k =</i>3. <b>D. </b><i>k =</i> 4.
<b>Lời giải. Chọn </b><i>A</i>
2
; .
<i>I k</i>
<i>IB</i> <i>k IA</i>
<i>V</i> <i>A</i> <i>B x y</i>
<i>B</i>
ìï <sub>=</sub>
ï
= ¾ ắđ ớ<sub>ù ẻ D</sub>
ùợ
uur uur
T <i>IB</i>= <i>k IA</i>ắ ắđ<i>B</i>
uur uur
.
Do <i>B Ỵ D nên </i><sub>2</sub>
<i><b>Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn </b></i>
<i>I</i> - . Gọi
<b>A. </b>
<b>C. </b>
Gọi
, 2
2 2 1 2 4
' ; ' 2 ' 4; 19
19
3 2 5 3
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>K</i> <i>x y</i> <i>V</i> <i>K</i> <i>IK</i> <i>IK</i> <i>K</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
-ìï - = - - ì =<sub>ï</sub>
ï ï
= Û = - Û í<sub>ï</sub> Û í<sub>ï = -</sub> ị
-+ = - + <sub>ù</sub>
ù ợ
ợ
uuur uur
là
tâm của đường tròn