Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

VAT LY 11_CAU HOI ON TAP_03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP VẬT LÍ 11</b>


<b>Đợt 3: ( Từ ngày 13/4/2020 đến 18/4/2020)</b>


<b>Câu 1 Một tia sáng đi từ khơng khí vào nước có chiết suất n = 4/3 với góc tới i = 45°. Góc </b>
khúc xạ là


A. r = 32° B. r = 64° C. r = 42° D. r = 48,5°


<b>Câu 2 Một tia sáng đi từ khơng khí vào nước có chiết suất 4/3 dưới góc tới 45°. Góc lệch của </b>
tia khúc xạ so với tia tới là


<b>A. D = 32°</b> <b>B. D = 13°</b> <b>C. D = 45°</b> <b>D. D = 7,7°</b>


<b>Câu 3 Tia sáng truyền từ khơng khí vào một chất lỏng, với góc tới là 45° và góc khúc xạ là </b>
30°. Chiết suất của chất lỏng này là


A. 1,732 B. 1,414 C. 1,333 D. 1,500


<b>Câu 4 Vật thật AB cao 1,2cm đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5</b>
đp và cách thấu kính 10cm. Ảnh thu được là


A. thật, cao 2,4cm B. thật, cao 2,0cm C. ảo, cao 2,4cm D. ảo, cao 2,0cm


<b>Câu 5 Vật sáng AB đặt vng góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm cho </b>
ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Vật cách thấu kính một khoảng là


A. 100cm. B. 45cm. C. 75cm. D. 125cm.


<b>Câu 6 Thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Vật thật AB đặt vng góc với trục chính của thấu </b>
kính cho ảnh thật, lớn hơn vật và cách vật 64cm. Vật cách thấu kính



A. 48cm. B. 16cm. C. 24cm. D. 36cm


<b>Câu 7 Một người cận thị đeo kính có độ tụ –1,5 đp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không </b>
phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là


A. 50 cm. B. 67 cm. C. 150 cm. D. 300 cm.


<b>Câu 8 Một người mắt cận đeo sát mắt kính –2 dp thì thấy rõ vật ở vơ cực mà khơng điều tiết. </b>
Điểm CC khi khơng đeo kính cách mắt 10 cm. Hỏi khi đeo kính, người này thấy được điểm gần


nhất cách mắt bao nhiêu?


A. 15,0 cm. B. 16,7 cm. C. 12,5 cm. D. 8,33 cm.


<b>Câu 9 Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Để có thể nhìn rõ vật gần nhất cách</b>
mắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt kính có độ tụ bao nhiêu ?


A. –4 đp. B. +4 đp. C. +2 đp. D. –2 đp


<b>Câu 10 Chọn câu sai khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng?</b>
A. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm trong mặt phẳng tới.


B. Tia khúc xạ và tia tới nằm khác phía so với pháp tuyến tại điểm tới.


C. Với 2 môi trường trong suốt nhất định thì sin góc khúc xạ ln tỉ lệ với sin góc tới.
D. Tia khúc xạ ln lệch gần pháp tuyến so với tia tới.


<b>Câu 11 Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là SAI?</b>



A. Mắt cận khơng nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
B. Mắt viễn khơng nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C. Mắt lão khơng nhìn rõ các vật ở gần cũng khơng nhìn rõ được các vật ở xa.
D. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.


<b>Câu 12 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.


C. Mắt khơng có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.
D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực đã phải điều tiết.


<b>Câu 13 Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14 Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n</b>1 tới mặt phân cách với môi trường trong


suốt n2 (với n2 > n1) và tia sáng khơng vng góc với mặt phân cách thì


A. tia sáng truyền thẳng qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.


C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.


D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
<b>Câu 15 Vật thật qua thấu kính phân kỳ</b>


A. cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. cho ảnh thật và nhỏ hơn vật D. cho ảnh thật và lớn hơn vật.



<b>Câu 16 Nhận xét nào sau đây là đúng?</b>


A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật ln cho ảnh ảo lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh thật.


D. Với thấu kính phân kì, vật thật ln cho ảnh ảo.


<b>Câu 17 Để một thấu kính hội tụ được dùng như một kính lúp thì</b>


A. Tiêu cự của phải lớn hơn 25cm B. Tiêu cự của phải bằng 25cm
C. Tiêu cự của phải bé hơn 25cm D. Tiêu cự nào cũng được.
<b>Câu 18 Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng?</b>


A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu
cự rất ngắn


B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn


C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất
ngắn


D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất
ngắn


<b>Câu 19 Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ cực</b>
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.


B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.


C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.


<b>Câu 20 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Một vật </b>
AB đặt cách vật kính một đoạn 5,2 mm. Độ phóng đại của ảnh qua vật kính là


A. 15 lần B. 20 lần C. 25 lần D. 40 lần


<b>Câu 21 Cách ngắm chừng của kính thiên văn là</b>


A. điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh xuất hiện trong phạm vi
nhìn rõ của mắt.


B. điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh nằm trong khoảng nhìn
rõ của mắt.


C. điều chỉnh khoảng cách giữa kính với mắt sao cho ảnh nằm trong khoảng nhìn rõ của
mắt.


D. điều chỉnh khoảng cách từ kính thiên văn đến vật sao cho ảnh nằm trong khoảng nhìn
rõ của mắt.


<b>Câu 22 Kính thiên văn có cấu tạo gồm</b>


A. vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn


B. vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
<b>Câu 23 Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f</b>1 = 120 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5


cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng
thái không điều tiết là


A. 125 cm B. 124 cm C. 120 cm D. 115 cm


<b>Câu 24 Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f</b>1 = 1,2 m, thị kính có tiêu cự f2 =


4 cm. Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính là


A. 120 lần B. 30 lần C. 40 lần D. 48 lần


<b>Câu 25 Bộ phận giống nhau ở kính thiên văn và kính hiển vi là</b>


A. vật kính B. thị kính C. cả hai D. khơng có


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×