KIM TRA HC K I
Mụn : SINH HC -Lp 10 CB
Thi gian : 45 phỳt ( khụng k thi gian giao )
.
H v tờn.. SBD:..
Câu 1 :
Tế bào nào sau đây của cơ thể ngời có nhiều ti thể nhất ?
A. Tế bào biểu bì B. Tế bào cơ tim C. Tế bào xơng D. Tế bào hồng cầu
Câu 2 :
Các chất tan không phân cực và có kích thớc nhỏ đợc vận chuyển qua màng nhờ :
A.
Kênh prôtêin xuyên màng
B.
Vận chuyển chủ động
C.
Khuếch tán trực tiếp
D.
ẩm bào
Câu 3 :
Đơn phân của ADN là 4 loại Nuclêôtit nào ?
A. A,T,G,X B. A,G,T,U C. A,G,X,U D. A,T,U,G
Câu 4 :
Màng sinh chất có cấu tạo gồm hai thành phần chính nào ?
A.
Photpholipit và cacbohiđrat
B.
Photpholipit và prôtêin
C.
Axit Nuclêic và prôtêin
D.
Photpholipit và lipit
Câu 5 :
Các tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ là nhờ :
A.
Màng sinh chất có prôtêin
B.
Màng sinh chất có Photpholipit
C.
Màng sinh chất có các dấu chuẩn là
glicôprôtêin
D.
Màng sinh chất có colesteron
Câu 6 :
Mỗi enzim chỉ xúc tác cho mỗi phản ứng vì :
A.
Enzim có chức năng xúc tác các phản ứng
B.
Enzim có trung tâm hoạt động
C.
Enzim có bản chất là prôtêin
D.
Liên kết enzim - cơ chất mang tính đặc thù
Câu 7 :
Thế giới sinh vật đợc phân loại thành các bậc phân loại theo trình tự nhỏ dần là :
A.
Giới-ngành- lớp-bộ-họ-chi-loài
B.
Giới-lớp- ngành-bộ-họ-chi-loài
C.
Giới-ngành- lớp-loài-họ-chi-bộ
D.
Giới-ngành- họ-bộ-lớp-chi-loài
Câu 8 :
Bào quan nào sau đây KHÔNG có ở động vật ?
A. Ti thể B. Lục lạp C. Lới nội chất D. Lizôxôm
Câu 9 :
Những nguyên tố chiếm khối lợng lớn (96%)trong cơ thể là :
A. C,H,O,N B. C,H,S,P C. C,P,O,Cu D. C,Fe,O,N
Câu 10 :
Sự khuếch tán của các phân tử H
2
0 qua màng đợc gọi là :
A.
Vận chuyển chủ động
B.
Vận chuyển qua kênh prôtêin màng
C.
Sự thẩm thấu
D.
ẩm bào
Câu 11 :
Ti thể có thể chuyển hoá đờng và các chất khác là nhờ :
A. Enzim quang hợp B. Enzim hô hấp C. Enzim thuỷ phân D. Enzim tiêu hoá
Câu 12 :
Tế bào nào sau đây chứa nhiều Lizôxôm nhất ?
A. Tế bào cơ B. Tế bào thần kinh C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào bạch cầu
Câu 13 :
Giới sinh vật cha có nhân chính thức là :
A. Giới Nguyên sinh B. Giới Khởi sinh C. Giới Thực vât D. Giới Động vật
Câu 14 :
Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ?
A. Tế bào bạch cầu B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào cơ D. Tế bào biểu bì
Câu 15 :
Cấu trúc ARN khác cấu trúc ADN cơ bản thể hiện ở :
A.
Cấu trúc 1 mạch, Đờng C
5
H
10
0
5
, Uraxin thay Timin
B.
Cấu trúc 1 mạch, Đờng C
5
H
10
0
4
, Uraxin thay Timin
C.
Cấu trúc 2 mạch, Đờng C
5
H
10
0
5
, Uraxin thay Timin
D.
Cấu trúc 2 mạch, Đờng C
5
H
10
0
4
, Uraxin thay Timin
Câu 16 :
Màng sinh chất có vai trò thu nhận thông tin cho tế bào là nhờ :
A.
Trên màng có Photpholipit
B.
Trên màng có cacbohiđrat
C.
Trên màng có các prôtêin thụ thể
D.
Trên màng có colesteron
Câu 17 :
Bào quan điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là :
A. Nhân tế bào B. Bộ máy Gôngi C. Lới nội chất D. Ribôxôm
1
M: 350
Câu 18 :
Trớc khi chuyển thành ếch con , nòng nọc phải cắt đuôi của nó.Bào quan giúp nó thực hiện
việc này là :
A.
Ribôxôm
B.
Lizôxôm
C.
Lới nội chất
D.
Ti thể
Câu 19 :
Bào quan nào đợc xem là nhà máy điện ?
A.
Lới nội chất
B.
Ti thể
C.
Lục lạp
D.
Không bào
Câu 20 :
Lục lạp là nơi tiến hành quang hợp vì tên màng tilacôit có chứa :
A.
Chất diệp lục và enzim tiêu hoá
B.
Chất diệp lục và enzim amilaza
C.
Chất diệp lục và enzim hô hấp
D.
Chất diệp lục và enzim quang hợp
Câu 21 :
Khi enzim xúc tác phản ứng,cơ chất liên kết với :
A. Axit amin B. Côenzim C. Prôtêin D.
Trung tâm hoạt
động
Câu 22 :
Năng lợng trong ATP đợc sử dụng vào :
A.
Tổng hợp nên các chất cho tế bào
B.
Vận chuyển các chất qua màng
C.
Sinh công cơ học
D.
Tất cả đều đúng
Câu 23 :
Thành phần cơ bản của enzim là :
A.
Cacbohiđrat
B.
Axit nuclêic
C.
Lipit
D.
Prôtêin
Câu 24 :
ADN vừa linh hoạt và bền vững là nhờ ?
A.
Liên kết hyđrô là liên kết yếu nhng số lợng nhiều
B.
Các Nuclêôtit liên kết nhau tạo chuỗi polynuclêôtit
C.
ADN có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
D.
ADN đợc cấu tạo từ hai mạch đơn
Câu 25 :
Vận chuyển thụ động là hình thức vận chuyển :
A.
Cần tiêu tốn năng lợng
B.
Không cần sự chênh lệch nồng độ các chất
C.
Không cần tiêu tốn năng lợng
D.
Cần các bơm đặc biệt trên màng
Câu 26 :
Câu nào sau đây đúng ?
A.
Thành tế bào thực vật có cấu tạo bằng kitin
B.
Thành tế bào thực vật có cấu tạo bằng cacbohiđrat
C.
Thành tế bào thực vật có cấu tạo bằng xenlulôzơ
D.
Thành tế bào thực vật có cấu tạo bằng prôtêin
Câu 27 :
Các chất tan đợc vận chuyển qua màng sinh chất theo chiều nồng độ đợc gọi là :
A.
Sự thẩm thấu
B.
Sự ẩm bào
C.
Sự khuếch tán
D.
Sự thực bào
Câu 28 :
Tại ống thận, nồng độ Glucôzơ trong nớc tiểu thấp hơn trong máu nhng Glucôzơ trong nớc tiểu
vẫn đợc thu hồi về máu.Đó là hình thức vận chuyển ?
A.
Thụ động
B.
Âm bào
C.
Thực bào
D.
Chủ động
Câu 29 :
Các cấp của thế giới sống đều là những hệ mở vì ?
A.
Thờng xuyên trao đổi chất với môi trờng
B.
Phát triển và tiến hoá không ngừng
C.
Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
D.
Có khả năng thích nghi với môi trờng
Câu 30 :
Chức năng chính của mỡ là :
A.
Thành phần cấu tạo nên màng sinh chất
B.
Dự trữ năng lợng cho tế bào và cơ thể
C.
Thành phần cấu tạo nên các bào quan
D.
Thành phần cấu tạo nên các hoocmon
2
®¸p ¸n
M«n : SINH 10 CB
§Ò :350
01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
3
4