Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2018 Có Lời Giải - Đề Thi Số 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.5 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 7</b>

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Mơn: Tốn học


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm 06 trang





<b>Câu 1: Tính tổng các cực tiểu của hàm số </b>y 1x5 x3 2x 2016
5


    .


<b>A. </b>20166 4 2
5




<b>B. </b>20154 4 2
5




<b>C. 2 1</b> <b>D. 1</b> 2


<b>Câu 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>yx33x29x 1 trên đoạn

 

0;3
lần lượt bằng:


<b>A. 28 và -4 </b> <b>B. 25 và 0 </b> <b>C. 54 và 1 </b> <b>D. 36 và -5 </b>
<b>Câu 3: Cho hàm số </b>y ax 1

 

1



bx 2





 . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 1


là tiệm cận đứng và đường thẳng y 1
2


 làm tiệm cận ngang.


<b>A. a</b>2; b 2 <b>B. a</b> 1; b 2 <b>C. a</b>2; b2 <b>D. a</b>1; b2
<b>Câu 4: Cho hàm số </b>yf x

 

x3ax2bx4 có đồ thị như hình vẽ:


Hàm số yf x

 

là hàm số nào trong bốn hàm số sau:
<b>A. </b>yx33x22 <b>B. </b>yx33x22


<b>C. </b>yx36x29x4 <b>D. </b>yx36x29x4


<b>Câu 5: Chiều dài bé nhất của cái thang AB để nó có thể tựa vào tường </b>
AC và mặt đất BC, ngang qua một cột đỡ DH cao 4m song song và
cách tường CH 0,5m là:


<b>A. Xấp xỉ 5,4902 </b> <b>B. Xấp xỉ 5,602 </b> <b>C. Xấp xỉ 5,5902 </b> <b>D. Xấp xỉ 6,5902 </b>
<b>Câu 6: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : </b> 1 3 2

 



y x mx m 6 x 2m 1


3



      luôn


đồng biến trên R:


<b>A. m</b> 2 <b>B. </b>m3 <b>C. </b>  2 m 3 <b>D. m</b> 2 hoặc m3


<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b>yf x

 

sin x 3 cos trên khoảng

 

0;


<b>A. 2 </b> <b>B. </b> 3 <b>C. 1 </b> <b>D. </b> 3


<b>Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số </b> 3 2



yx 3mx  2m 1 x m 5   có cực
đại và cực tiểu.


<b>A. </b>m ; 1

1;


3


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


  <b>B. </b>


1



m ;1


3


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>C. </b>m 1;1
3


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  <b>D. </b>



1


m ; 1;


3


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 



<b>Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng </b>x2 làm đường tiệm cận:
<b>A. y</b>2 <b>B. </b>y x 2 2


x


   <b>C. </b>y 2x


x 2




 <b>D. </b>


2x
y


x 2





<b>Câu 10: Đường thẳng y</b> 12x 9 và đồ thị hàm số y 2x33x22 có giao điểm A và
B. Biết A có hồnh độ x<sub>A</sub>  1. Lúc đó, B có tọa độ là cặp số nào sau đây :


<b>A. </b>B

1;3

<b>B. </b>B 0; 9

<b>C. </b>B 1; 15
2


 <sub></sub> 



 


  <b>D. </b>


7
B ; 51


2


 <sub></sub> 


 


 


<b>Câu 11: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm</b>3 với chiều cao là h
và bán kính đáy là r. để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là:


<b>A. </b>


6
4


2
3
r


2





 <b>B. </b>


8
6


2
3
r


2




 <b>C. </b>


8
4


2
3
r


2




 <b>D. </b>


6


6


2
3
r


2





<b>Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình </b>4x2x 2 0 là:


<b>A. </b>

1;

<b>B. </b>

;1

<b>C. </b>

2;

<b>D. </b>

; 2


<b>Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình </b>log<sub>2</sub>

x2 1

3 là:


<b>A. </b>

3;3

<b>B. </b>

2; 2

<b>C. </b>

  ; 3

 

3;

<b> D. </b>

  ; 2

 

2;


<b>Câu 14: Cho hàm số </b>yax

a0, a1

. Khẳng định nào sau đây là sai ?


<b>A. Tập xác định D</b> <b>B. Hàm số có tiệm cận ngang </b>y0
<b>C. </b>


xlim y   <b>D. Đồ thị hàm số ln ở phía trên trục hoành </b>
<b>Câu 15: Cho hàm số </b>y2ln ln x

ln 2x, y ' e

 

bằng


<b>A. </b>1


e <b>B. </b>


2



e <b>C. </b>


e


2 <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>D

3;

<b>B. </b>D 

;3

<b>C. </b>D

3;

  

\ 4 <b>D. </b>D 

;3 \ 2

  


<b>Câu 17: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa </b><sub>a</sub>log 73 <sub>27, b</sub>log 117 <sub>49, c</sub>log 2511  <sub>11</sub><sub>. Tính giá </sub>


trị biểu thức <sub>T</sub><sub>a</sub>log 732 <sub>b</sub>log 1172 <sub>c</sub>log 25112


<b>A. T</b>76 11 <b>B. T</b>31141 <b>C. T</b>2017 <b>D. T</b>469
<b>Câu 18: Cho hàm số </b>y ln 1


x 1




 . Biểu thức liên hệ giữa y và y’ nào sau đây là biểu thức


không phục thuộc vào x.
<b>A. </b> y


y '.e  1 <b>B. </b> y


y ' e 0 <b>C. </b> y


y ' e 0 <b>D. </b> y
y '.e 1


<b>Câu 19: Nếu </b>32x 9 10.3x thì giá trị của 2x 1 là:


<b>A. 5 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 1 hoặc 5 </b> <b>D. 0 hoặc 2 </b>


<b>Câu 20: Phương trình </b>log<sub>2</sub>

5 2 x

 2 x có hai nghiệm x , x<sub>1</sub> <sub>2</sub>. Giá trị của x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>x x<sub>1</sub> <sub>2</sub> là


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 21: Số tiền 58 000 000 đ gửi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được 61 329 000 đ. Lãi </b>
suất hàng tháng là:


<b>A. 0,8% </b> <b>B. 0,6% </b> <b>C. 0,5% </b> <b>D. 0,7% </b>
<b>Câu 22: Cho </b>


5


2
dx


ln a
x 


. Tìm a


<b>A. </b>5


2 <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. </b>


2
5


<b>Câu 23: Cho </b>



m


0


2x6 dx7


. Tìm m


<b>A. m 1</b> hoặc m7 <b>B. m 1</b> hoặcm 7
<b>C. m</b> 1hoặc m7 <b>D. m</b> 1hoặc m 7
<b>Câu 24: Giá trị của </b>



1


x
0


x 1 e dx


bằng:


<b>A. </b>2e 1 <b>B. </b>2e 1 <b>C. </b>e 1 <b>D. e </b>
<b>Câu 25: Họ các nguyên hàm của hàm số </b>y x 1<sub>2</sub>


x



 là:



<b>A. </b>ln x 1 C
x


  <b>B. </b>ln x 1 C


x


  <b>C. </b>ex 1 C


x


  <b>D. </b>ln x 1 C


x


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>9


4(đvdt) <b>B. </b>


9


2(đvdt) <b>C. 9(đvdt) </b> <b>D. 18 (đvdt) </b>


<b>Câu 27: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b>y2xx2 và Ox. Tính thể tích V
của khối trịn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.


<b>A. </b>V 16


15




 <b>B. </b>V 136


15




 <b>C. </b>V 16


15


 <b>D. </b>V 136


15




<b>Câu 28: Một vật chuyển động với vận tốc là </b> v t

 

1 sin

   

t m / s
2




 


  . Gọi S1 là quãng


đường vật đó đi trong 2 giây đầu và S2 là quãng đường đi từ giây thứ 3 đến giây thứ 5. Kết



luận nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b>S1S2 <b>B. </b>S1 S2 <b>C. </b>S1 S2 <b>D. </b>S2 2S1
<b>Câu 29: Cho số phức </b>z 1 4 i 3

. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .


<b>A. Phần thực bằng </b>11 và phần ảo bằng 4i <b>B. Phần thực bằng </b>11 và phần ảo bằng 4
<b>C. Phần thực bằng </b>11 và phần ảo bằng 4i<b> D. Phần thực bằng </b>11 và phần ảo bằng 4
<b>Câu 30: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: </b>


<b>A. Số phức</b>z a bi được biểu diễn bằng điểm M trong mặt phẳng phức Oxy.
<b>B. Số phức z</b> a bi có mơđun là ab2


<b>C. Số phức </b>z a bi 0 a 0
b 0





     <sub></sub>




<b>D. Số phức </b>z a bi có số phức đối z ' a bi


<b>Câu 31: Cho hai số phức z</b> a bi và z' a' b'i. Số phức z.z’ có phần thực là:


<b>A. </b>a a' <b>B. </b>aa' <b>C. </b>aa' bb' <b>D. </b>2 bb'


<b>Câu 32: Phần thực của số phức </b>



2
z 23i


<b>A. -7 </b> <b>B. </b>6 2 <b>C. </b> 2 <b>D. 3 </b>


<b>Câu 33: Cho số phức z thỏa </b>z 1 2i

 

 3 4i 2 i



2. Khi đó, số phức z là:


<b>A. </b>z25 <b>B. </b>z5i <b>C. </b>z25 50i <b>D. </b>z 5 10i


<b>Câu 34: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn </b>


z 1 i  2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn </b>

1 2i

2z  z 4i 20. Mô đun của z là:


<b>A. z</b> 3 <b>B. z</b> 4 <b>C. z</b> 5 <b>D. z</b> 6


<b>Câu 36: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với mặt </b>
phẳng bằng 450. Hình chiếu của a trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm của A’B’.
Tính thê tích V của khối lăng trụ theo a.


<b>A. </b>
3
a 3
V


2


 <b>B. </b>



3
a 3
V


8


 <b>C. </b>


3
a 3
V


16


 <b>D. </b>


3
a 3
V


24




<b>Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy </b>
một góc 600. Tính thể tích V của hình chóp S.ABC.


<b>A. </b>
3
a 3


V


2


 <b>B. </b>


3
a 3
V


6


 <b>C. </b>


3
a 3
V


12


 <b>D. </b>


3
a 3
V


24





<b>Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc </b>
với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt 3
phẳng (SBC).


<b>A. </b>d 6a 195
65


 <b>B. </b>d 4a 195


195


 <b>C. </b>d 4a 195


65


 <b>D. </b>d 8a 195


195




<b>Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a. Khi đó, </b>
khoảng cách h giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SBC) là:


<b>A. </b>h a
2


 <b>B. </b>h a 6


3



 <b>C. </b>h a 2


2


 <b>D. </b>h 2a 5


5




<i><b>Câu 40: Một khối nón trịn xoay có độ dài đường sinh l = 13 cm và bán kính đáy r</b></i>5cm.
Khi đó thể tích khối nón là:


<b>A. </b>V 100 cm  3 <b>B. </b>V300 cm 3
<b>C. </b>V 325 cm3


3


  <b>D. </b>V20 cm 3


<b>Câu 41: Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ. </b>
Diện tích xung quanh của phễu là:


<b>A. </b>S<sub>xq</sub> 360 cm 2 <b>B. </b>S<sub>xq</sub> 424 cm 2


<b>C. </b> 2


xq



S 296 cm <b>D. </b> 2


xq


S 960 cm


<b>Câu 42: Một hình nón có bán kính đáy bằng R, đường cao </b>4R
3 . Khi


đó, góc ở đỉnh của hình nón là 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?


<b>10cm</b>


<b>8cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>tan 3
5


  <b>B. </b>cot 3


5


  <b>C. </b>cos 3


5


  <b>D. </b>sin 3


5



 


<b>Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho bốn véctơ </b> a

2;3;1 , b

5;7;0 , c

3; 2; 4

,




d 4;12; 3 . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng ?


<b>A. d</b>  a b c <b>B. d</b>  a b c <b>C. d</b>  a b c <b>D. d</b>  a b c
<b>Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho điểm </b>I 1; 2; 3

. Viết phương trình mặt cầu có tâm là I
và bán kính R2.


<b>A. </b>

x 1

 

2 y 2

 

2 z 3

2 4 <b>B. </b>

x 1

 

2 y 2

 

2 z 3

2 4
<b>C. </b>x2y2 z2 2x 4y 6z 5   0 <b>D. </b>x2y2 z2 2x 4y 6z 5   0


<b>Câu 45: Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm </b>A 0;1;0 , B

 

2;0;0 ,C 0;0;3

 

. Phương trình của
mặt phẳng (P) là:


<b>A. </b>

 

P : 3x 6 y 2 z   0 <b>B. </b>

 

P : 6x 3y 2z  6


<b>C. </b>

 

P : 3x 6y 2z 6 <b>D. </b>

 

P : 6x 3y 2z  0
<b>Câu 46: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng </b>


x 1 t
d : y 2 3t


z 3 t


 


  

  


và mặt phẳng (Oyz).


<b>A. </b>

0;5; 2

<b>B. </b>

1; 2; 2

<b>C. </b>

0; 2;3

<b>D. </b>

0; 1; 4



<b>Câu 47: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng </b>

 

d :x 1 y 1 z 5


2 3 1


  


  và


 

x 1 y 2 z 1


d ' :


3 2 2


 <sub></sub>  <sub></sub> 


. Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là:


<b>A. Chéo nhau </b> <b>B. Song song với nhau C. Cắt nhau </b> <b>D. Trùng nhau </b>
<b>Câu 48: Cho mặt phẳng </b>

 

P : x2y 2z 9  0 và điểm A

2;1;0

. Tọa độ hình chiếu H
của A trên mặt phẳng (P) là:


<b>A. </b>H 1;3; 2

<b>B. </b>H

1;3; 2

<b>C. </b>H 1; 3; 2

 

<b>D. </b>H 1;3; 2



<b>Câu 49: Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O, </b>A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 4

 

 

.
<b>A. </b>x2y2  z2 x 2y 4z 0


<b>B. </b>x2y2  z2 x 2y 4z 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D. </b>x2y2 z2 2x 4y 8z  0


<b>Câu 50: Cho ba điểm </b>A 2; 1;5 , B 5; 5;7

 

và M x; y;1 . Với giá trị nào của x;y thì A, B,


M thẳng hàng?


<b>A. </b>x 4; y7 <b>B. </b>x4; y7 <b>C. </b>x 4; y 7 <b>D. </b>x4; y 7


<b>Đáp án </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: Đáp án B </b>


5 3 4 2 x 1


1


y x x 2x 2016 y ' x 3x 2, y ' 0


5 x 2


 



        <sub>  </sub>


 

Ta có bảng biến thiên:


x <sub></sub><sub> </sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub> 1</sub><sub></sub> <sub> 1 2 </sub><sub></sub>
y' + 0  0 + 0  0 +
y


Dựa vào BBT ta suy ra tổng các giá trị cực tiểu là y

 

1 y

 

2 20154 4 2
5




  


<i><b>Lưu ý: Cực tiểu của hàm số chính là giá trị cực tiểu của hàm số các em cần phân biệt rõ </b></i>


<i>giữa điểm cực tiểu và cực tiểu. </i>


<b>Câu 2: Đáp án A </b>


 


 



2 x 1 0;3


y ' 3x 6x 9, y ' 0



x 3 0;3


  


     


  



 

 

 

<sub> </sub>

 

<sub> </sub>

 



0;3
0;3


f 0 1, f 1  4, f 3 28max f x 28, min f x  4


<b>Câu 3: Đáp án D </b>


Tiệm cận đứng x 2 1 b 2
b


   


Tiệm cận ngang y a a 1 a 1


b 2 2


    



<b>Câu 4: Đáp án D </b>


Vì đồ thị hàm số

 

3 2


yf x x ax bx4 đi qua các điểm

  

0; 4 , 1;0 ,

 

2; 2

nên ta có


hệ:

 

 

 



 

 

 



3 2


3 2


2 2


0 6.0 9.0 4 0


a b 3 a 6


1 a 1 b 1 4 0


4a 2b 6 b 9


2 a 2 b 2 4 2


    


 <sub></sub> <sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub>



         


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 




      





Vậy yx36x29x 5


<b>Câu 5: Đáp án C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1 4 4 2x 1 8x


1 y


2x y y 2x 2x 1




     




Ta có: ABx2y2



Bài tốn quy về tìm min của


2


2 2 2 8x


A x y x


2x 1


 


   <sub> </sub> <sub></sub>




 


Khảo sát hàm số và lập bảng biến thiên ta thấy GTNN đạt tại x 5; y 5
2


 


hay ABmin 5 5
2




<b>Câu 6: Đáp án C </b>



2 2


y 'x 2mx m 6, y'  0 x 2mx  m 6 0




2 2


' m m 6 m m 6


      


Hàm số đồng biến trên y ' 0 x a 1 0 m2 m 6 0 2 m 3


' 0


 


    <sub> </sub>        




<b>Câu 7: Đáp án A </b>


 

 



f ' x cos x 3 sin x, f ' x 0 1 3 tan x 0 x k k
6





           


Vì x

 

0; nên x 5
6





5 5


y" sin x 3 cos x, y" 2 0 x


6 6


 


 


   <sub></sub> <sub></sub>    


  là điểm cực đại


Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số là f 5 2
6




 <sub> </sub>



 


 


<b>Câu 8: Đáp án A </b>


Ta có yx33mx2

2m 1 x m 5

   y ' 3x26mx2m 1, '  9m26m 3
Để hàm số có hai cực trị thì phương trình y' 0 có hai nghiệm phân biệt




2 1


' 0 9m 6m 3 0 m ; 1;


3


 


          <sub></sub> <sub></sub> 


 


<b>Câu 9: Đáp án C </b>


Chỉ có đáp án C hàm số không xác định tại x2 nên đáp án C đúng.
<b>Câu 10: Đáp án D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3 2 3 2



x 1 y 3


2x 3x 2 12x 9 2x 3x 12x 7 0 <sub>7</sub>


x y 51


2


   



           


    


Vậy B 7; 51
2


 <sub></sub> 


 


 


<b>Câu 11: Đáp án B </b>


Thể tích của cốc: V 1 r h2 27 r h2 81 h 81 1. <sub>2</sub>


r


      


  


Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi và chỉ khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.


2 2


2 2 2 4


xq 2 4 2 2


81 1 81 1


S 2 rl 2 r r h 2 r r 2 r


r r


          


 


2 2 2 2


4 <sub>3</sub> 4


2 2 2 2 2 2 2 2



81 1 81 1 81 1 81 1


2 r 2 3 r . .


2 r 2 r 2 r 2 r


     


   


4
6


4
81
2 3


4


 


 (theo BĐT Cauchy)


xq


S nhỏ nhất


2 8 8


4 6 <sub>6</sub>



2 2 2 2


81 1 3 3


r r r


2 r 2 2


     


  


<b>Câu 12: Đáp án B </b>
Đặt x


t2 , t0. Bất phương trình trở thành: t2       t 2 0 1 t 2 2x  2 x 1
<b>Câu 13: Đáp án C </b>


Điều kiện: 2


x  1 0


Ta có:

2

2 3 2


2


log x   1 3 x  1 2 x    9 x 3 hoặc x3


<b>Câu 14: Đáp án C </b>



Chọn câu C vì nếu 0 a 1 thì


xlim y 0
<b>Câu 15: Đáp án A </b>


ln x '

  

2x ' 2 1


y 2 ln ln x ln 2x y ' 2


ln x 2x x lnx x


      


 

2 1 1


y ' e


e ln e e e


  


<b>Câu 16: Đáp án D </b>


Hàm số xác định 3 x 0 x 3


3 x 1 x 2


  



 


<sub></sub> <sub></sub>


  


  => TXĐ: D 

;3 \ 2

  



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



2 2 2 <sub>3</sub> <sub>7</sub> <sub>11</sub>


3 7 11 3 7 11


log 7 log 11 log 25
log 7 log 11 log 25 log 7 log 11 log 25


Ta b c  a  b  c


 

 

 

11


3 7 log 25


log 7 log 11 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


27 49 11 7 11 25 469


      


<b>Câu 18: Đáp án C </b>



y
y


1
y '


1 x 1


y ln y ' e 0


1
x 1


e


x 1


  


 


 <sub></sub>   


 <sub> </sub>


 


<b>Câu 19: Đáp án C </b>
Ta có



x


2x x 2x x


x


3 1


3 9 10.3 3 10.3 9 0


3 9


 
    <sub>   </sub>





x 0 2x 1 1


x 2 2x 1 5


   




  <sub> </sub> <sub> </sub>





<b>Câu 20: Đáp án A </b>
Phương trình

x



2


log 5 2  2 x (ĐK: 5 2 x  0 2x   5 x log 52 )


Phương trình x 2 x x 2x x


x
4


5 2 2 5 2 2 5.2 4 0


2




          


x


1
x


2


x 0



2 1


x 2


2 4


   
<sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>




Khi đó x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>x x<sub>1</sub> <sub>2</sub>   0 2 0.22


<b>Câu 21: Đáp án D </b>

8


61,32958 1 q (q là lãi suất)


8



8 8


61,329 61,329 61,329


1 q 1 q q 1 0, 7%



59 58 58


         


<b>Câu 22: Đáp án D </b>
Ta có:


5


5
2
2


dx 5 5


ln a ln x ln a ln 5 ln 2 ln a ln ln a a


x        2   2




<b>Câu 23: Đáp án B </b>




m


2


2 2 2



0
0


m 1


2x 6 dx 7 x 6x 7 m 6m 7 m 6m 7 0


m 7





          <sub>   </sub>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đặt u x 1<sub>x</sub> du <sub>x</sub>dx


dv e dx v e


  


 




 



 


 


Do đó:



1 1


1 1


x x x x


0 0


0 0


x 1 e dx  x 1 e  e dx 2e 1 e 2e 1 e 1 e   




<b>Câu 25: Đáp án B </b>


2 2


x 1 1 1 1


dx dx ln x C


x x x x



 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub>


 


 




<b>Câu 26: Đáp án B </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của parabol và đường thẳng


2 2 x 1


2 x x x x 2 0


x 2


 


    <sub>    </sub>





Ta có:

 



2 2



2 2


1 1


2 x x dx 2 x x dx


 


       


 




2
2 3


1


x x 8 1 1 9


2x 4 2 2


2 3 <sub></sub> 3 2 3 2


     


<sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub> </sub>    <sub></sub>



   


 


Vậy S 9 9


2 2


  (đvdt)
<b>Câu 27: Đáp án A </b>


PTHĐGĐ: 2


2xx     0 x 0 x 2


Khi đó



2


2 3 5


2


2 4


0 <sub>0</sub>


4x x 16


V 2x x dx x



3 5 15


  


    <sub></sub>   <sub></sub> 


 




<b>Câu 28: Đáp án A </b>


Ta có:

 

 

 

 



2 5


1 2


0 3


sin t sin t


1 1


S dt 0,35318 m ,S dt 0, 45675 m


2 2


 



   


 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub> 


   


   




Vậy S<sub>2</sub> S<sub>1</sub>


<b>Câu 29: Đáp án B </b>




z 1 4 i 3      z 11 4i=> Phần thực bằng -11 và phần ảo bằng 4
<b>Câu 30: Đáp án D </b>


Số phức đối của z a bi là số phức z '    z a bi nên D là đáp án của bài toán
<b>Câu 31: Đáp án C </b>




2

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Số phức z.z’ có phần thực là

a.a ' b.b '


<b>Câu 32: Đáp án A </b>


2



2


z 23i  2 6 2i 9i   7 6 2i có phần thực là -7.
<b>Câu 33: Đáp án D </b>


 



2

3 4i 4 4i i

2



z 1 2i 3 4i 2 i z


1 2i


  


     




2 2


2 2
3 16i 1 2i


z z 5 10i


1 2


 


    





<b>Câu 34: Đáp án B </b>
Gọi z x yi x; y



 



z 1 i        2 x yi 1 i 2 x 1  y 1 i 2


 

2

2

 

2

2


x 1 y 1 2 x 1 y 1 4


         


Vậy tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa z 1 i  2 là
đường tròn tâm I 1; 1

, bán kính bằng 2.


<b>Câu 35: Đáp án C </b>


Gọi z a bi a, b

  z a bi


2

<sub>2</sub>

 



1 2i z  z 4i 20  1 4i 4i abi  a bi  4i 20




 

2


3 4i a bi a bi 4i 20 3a 3bi 4ai 4bi a bi 20 4i


                 



2a 4b 20 a 4


4a 4b 4 b 3


    


 


<sub></sub> <sub></sub>


  


 


Ta có 2 2


z  4 3 5


<b>Câu 36: Đáp án D </b>


Gọi H là trung điểm của A’B, theo đề ta suy ra :




AH A ' B'C'
0


AA ' H 45



  khi đó AH A ' H.tan 450 a
2


 


Vậy
3
a 3
V


8




<b>Câu 37: Đáp án D </b>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>A'</b></i>


<i><b>B'</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gọi các điểm như hình vẽ. Theo đề suy ra SIA600
Ta có AI a 3 HI a 3 SH a


2 6 2



    


Vậy
3
a 3
V


24




<b>Câu 38: Đáp án C </b>
Gọi các điểm như hình vẽ


Ta có AIBC,SABC suy ra BCAKAKd<sub></sub><sub>A, SBC</sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


Ta có:


2
3


ABC


a 3


V a ,S SA 4a 3


4





   


Mà AI a 3
2




Trong tam giác vng SAI ta có 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
AK AS AI
Vậy


2 2


2 2


AS .AI 4a 195


d AK


AS AI 65


  




<b>Câu 39: Đáp án B </b>







d AD, SBC d A, SBC 2d O, SBC với O là tâm hình vng ABCD.
Gọi I là trung điểm BC BC OI BC

SOI

 

SBC

 

SOI



BC SO





<sub></sub>    





Ta có

SBC

 

 SOI

SI, kẻ OHSI tại H OH

SBC

d O, SBC

OH


2 2


AC a 2 a 2


AO ,SO SA AO


2 2 2


    


2 2 2 2



a 2 a
.


SO.OI <sub>2</sub> <sub>2</sub> a 6


OH


6


SO OI 2a a


4 4


  


 <sub></sub>




a 6


d AD, SBC 2OH
3


 


<b>Câu 40: Đáp án A </b>


<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i>



<i><b>B</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>I</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>I</b></i>
<i><b>K</b></i>


<i><b>a</b></i>
<i><b>a</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Chiều cao h của khối nón là h 13252 12cm



Thể tích khối nón: 1 2 3


V .5 .12 100 cm
3


   


<b>Câu 41: Đáp án C </b>


2
xq


S  2. .8.10 .8.17296 cm
<b>Câu 42: Đáp án D </b>


Gọi các điểm như hình vẽ bên


Khi đó HC R,SH 4R SC 5R


3 3


   


Ta có sin HC 3


SC 5


  



<b>Câu 43: Đáp án B </b>


Ta có a

x; y; z , b

u; v; t

thì a b

xu; y v; z t 


Dễ dàng nhẩm được đáp án đúng là B


<b>Câu 44: Đáp án C </b>
Mặt cầu có phương trình


 

2

 

2

2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


x 1  y 2  z 3  4 x y  z 2x 4y 6z 10   0
Vậy C là đáp án đúng


<b>Câu 45: Đáp án C </b>


Phương trình theo đoạn chắn:


 

x y z

 



P : 1 P : 3x 6y 2z 6


2   1 3    




<b>Câu 46: Đáp án A </b>


Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (Oyz) là nghiệm của hệ:


x 1 t t 1



y 2 3t x 0


z 3 t y 5


x 0 z 2


   


 


 <sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub> </sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


Vậy, đường thẳng d cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm

0;5; 2


<b>Câu 47: Đáp án A </b>


Đường thẳng (d) có vectơ chỉ phương u

2;3;1 , d '

  

có vectơ chỉ phương v

3; 2; 2


Vì u, v không cùng phương nên (d) cắt (d’) hoặc (d) chéo (d’)


<i><b>h</b></i>



<b>13cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Xét hệ


x 1 y 1 z 5


2 3 1


x 1 y 2 z 1


3 2 2


  


 <sub></sub> <sub></sub>





   


 <sub></sub> <sub></sub>





Vì hệ vơ nghiệm nên (d) chép (d’)
<b>Câu 48: Đáp án B </b>


Gọi  là đường thẳng đi qua A và  

 

P



  đi qua A

2;1;0

và có VTCP an<sub>p</sub> 

1; 2; 2


=> Phương trình


x 2 t


: y 1 2t
z 2t


  



 <sub></sub>  


  


Ta có: H  

 

P tọa độ H thỏa hệ:


x 2 t


x 1


y 1 2t


y 3
z 2t


z 2



x 2y 2z 9 0


  


 <sub> </sub>



  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> 


 <sub>  </sub><sub></sub>


    




Vậy H

1;3; 2


<b>Câu 49: Đáp án A </b>


Phương trình mặt cầu cần tìm có dạng 2 2 2

 



x y  z 2ax 2by 2cz d   0 S


(S) đi qua bốn điểm O, A, B, C nên


1



d 0 a


2
1 2a d 0


b 1


4 4b d 0


c 2
16 8c d 0


d 0




 


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub><sub>  </sub>


 <sub></sub> <sub> </sub> 


 <sub> </sub>


 <sub>  </sub> 



 <sub></sub> <sub></sub>


Vậy phương trình

 

S : x2y2   z2 x 2y 4z 0
<b>Câu 50: Đáp án A </b>


Ta có: AB

3; 4; 2 , AM

x 2; y 1; 4  


A, B, M thẳng hàng


16 2y 2 0


x 4


AB; AM 0 2x 4 12 0


y 7
3y 3 4x 8 0


  


 



 


</div>

<!--links-->

×