Tải bản đầy đủ (.pdf) (658 trang)

•chuẩn bị và đọc tài liệu học tập từng chương trước khi lên lớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.88 MB, 658 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ </b>



Giảng viên: Đào Quốc Phương



Website:

<b> </b>



Email:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1-2
<b>Đề cương chi tiết học phần </b>


• Chuẩn bị và đọc tài liệu học tập từng chương trước khi lên lớp.
• Dự lớp theo quy định.


• Thảo luận, làm bài tập theo yêu cầu từng chương trong nội dung chi
tiết học phần.


• Thực hiện đề tài nghiên cứu theo nhóm: chọn đề tài, tổ chức hoạt
động nhóm, soạn đề cương, tìm tài liệu, viết thuyết minh và trình bày
báo cáo.


<b>Lưu ý: </b>


• Lịch sự, trật tự vệ sinh


• KHƠNG nhai kẹo cao su (điều 6)


• KHƠNG ăn, uống trong phòng học (điều 9)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1-3
<b>Đề cương chi tiết học phần </b>



<b>1. Tài liệu chính </b>


– Huỳnh Ngọc Liễu, Võ Thị Liên Hương, Võ Thành Đức, 2013,


<i>Giáo trình Hệ thống thơng tin quản lý, Đại học Kinh tế TPHCM. </i>


<b>2. Tài liệu tham khảo </b>


<i>– Tập bài giảng hệ thống thông tin quản lý [pdf]. </i>
Địa chỉ <b> </b>


– Phạm Thị Thanh Hồng (chủ biên), Phạm Minh Tuấn, 2007,


<i>Hệ thống thông tin quản lý, NXB KHKT Hà nội. </i>


– Leonard Jessup, Joseph Valacich and Wade, 2010,


Companion Website for Information Systems Today: Why IS
Matters, 2nd<sub> Canadian Edition. </sub>


Địa chỉ <b>http:// wps.pearsoned.ca/ca_ph_jessup_ist_2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đề cương chi tiết học phần </b>


<b>STT </b> <b>Điểm thành phần </b> <b>Quy định </b> <b>Trọng số </b>


<b>1 </b> <b>Điểm đánh giá quá trình </b> <b>40% </b>


1.1 Kiểm tra thường xuyên



<i>(Đánh giá chuyên cần, nhận thức, </i>
<i>thái độ thảo luận, làm bài tập ở </i>
<i>nhà...)</i>


<i>Đọc trước tài liệu </i>
<i>ở nhà trước khi </i>
<i>đến lớp và chia </i>
<i>nhóm thảo luận </i>


10%


1.2 Kiểm tra giữa kỳ


<i>Tổng điểm các bài trắc nghiệm </i>


<i>Trắc nghiệm </i>
<i>online</i>


30%
<b>2 </b> <b>Điểm thi kết thúc học phần </b> <b>Trắc nghiệm </b>


<b>(60 phút) </b>


<b>60%</b>


1-4


Tiêu chí đánh giá học tập của sinh viên



Thang điểm đánh giá
Thang điểm 10 (làm tròn số đến phần nguyên)


<b>Điểm </b>


<b>học phần </b> <b>= </b>


<b>Điểm đánh giá quá trình </b>


<b>x 40% </b> <b>+ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đề cương chi tiết học phần </b>


Nội dung


Hình thức tổ chức dạy học


Tổng
cộng


Số tiết trên lớp


Tự học,
tự NC



thuyết


Thực hành



Tổng
Bài tập T. luận Khác


<b>Phần I. Cơ sở phương pháp luận về MIS </b>


C1: Đại cương về MIS 2 3 1 6 6 12


<b>Phần II. Hạ tầng công nghệ thông tin của MIS </b>


C2: Mạng, Internet và TMDT 2 3 1 6 6 12


C3: Quản trị dữ liệu & tri thức 3 3 3 9 9 18


<b>Phần III. Các MIS trong thực tiễn </b>


C4: Các MIS trong tổ chức 3 3 3 9 9 18


<b>Phần IV. Quản trị MIS </b>


C5: MIS và lợi thế cạnh tranh 1 2 3 3 6


C6: Phát triển MIS 3 3 3 9 9 18


C7: Đạo đức và An ninh MIS 1 1 1 3 3 6


<b>TỔNG </b> <b>15 </b> <b>18 </b> <b>10 </b> <b>2 </b> <b>45 </b> <b>45 </b> <b>90 </b>


3-5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CHƢƠNG 1 </b>




Đại cương về



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đề cương chi tiết mơn học



Nội dung


Hình thức tổ chức dạy học


Tổng
cộng


Số tiết trên lớp


Tự học,
tự NC



thuyết


Thực hành


Tổng
Bài tập T. luận Khác


<b>Phần I. Cơ sở phương pháp luận về MIS </b>


<b>C1: Đại cương về MIS </b> <b>2 </b> <b>4 </b> <b>2 </b> <b>8 </b> <b>4 </b> <b>12 </b>


<b>Phần II. Hạ tầng công nghệ thông tin của MIS </b>



C2: Mạng, Internet và TMDT 2 3 1 6 6 12


C3: Quản trị dữ liệu và tri thức 3 3 2 8 10 18


<b>Phần III. Các MIS trong thực tiễn </b>


C4: Các MIS trong tổ chức 3 3 2 1 9 9 18


<b>Phần IV. Quản trị MIS </b>


C5: MIS và lợi thế cạnh tranh 1 1 1 3 3 6


C6: Phát triển MIS 3 3 2 1 9 9 18


C7: Đạo đức và An ninh MIS 1 1 2 4 6


<b>TỔNG </b> <b>15 </b> <b>18 </b> <b>10 </b> <b>2 </b> <b>45 </b> <b>45 </b> <b>90 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mục tiêu học tập



1.

Định nghĩa và giải thích được


thuật ngữ Hệ thống Thông tin –



<b>Information Systems (IS). </b>



2.

Giải thích thành phần cơng


nghệ, con người, và tổ chức


của hệ thống thông tin.




3.

Mô tả các loại vị trí việc làm và


cơng việc trong hệ thống thông


tin và các lĩnh vực khác liên



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Mục tiêu học tập



4. Mô tả được các phân loại hệ


thống thông tin



5.

Mơ tả được tính đối lập khi


triển khai hệ thống thông tin


trong các tổ chức hiện đại


6.

Hiểu và hoạch định cho việc



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nội dung


<i><b>I – Khái niệm chung </b></i>


1.1. Hệ thống
1.2. Tổ chức


1.3. Thông tin và quản trị


<i><b>II – Hệ thống thông tin quản lý </b></i>
2.1. Khái niệm


2.2. Thành phần


2.3. Lược sử và phân loại hệ thống thông tin
<i><b>III – Viễn cảnh </b></i>



3.1. Cuộc cách mạng về Thơng tin
3.2. Tồn cầu hố và "thế giới phẳng“
3.3. Xu hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nội dung



<i><b>I – Khái niệm chung </b></i>


1.1. Hệ thống


1.1.1. Khái niệm, mơ hình


1.1.2. Thành phần: phần tử, thuộc tính và mối quan hệ


1.1.3. Đặc trưng: mục tiêu, ranh giới, môi trường, đầu vào và đầu ra
1.2. Tổ chức


1.2.1. Khái niệm


1.2.2. Mơ hình “Value chain” của Michael Porter (1985)


1.2.3. Các hệ thống con của tổ chức: Hệ tác nghiệp – Hệ thông tin – Hệ
quản lý


1.3. Thông tin và quản trị


1.3.1. Thơng tin và vai trị nhà quản trị – Henry Mintzberg (1973)
1.3.2. Thông tin và quyết định quản trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Môi trƣờng </b>


1.1 Hệ thống



<i><b>Set of entities, real or abstract, comprising a whole </b></i>


<i><b>where each component interacts with or is related to </b></i>


at least one other component and they all serve a



<i><b>common objective. </b></i>



<b>1.1.1. Khái niệm, mơ hình </b>


<b>Hệ thống </b>


Đầu vào Đầu ra


Phần tử


Phần tử <sub>Phần tử </sub>
Phần tử
Quan hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1.1 Hệ thống



<b>1.1.2. Thành phần: phần tử, thuộc tính và mối quan hệ </b>


<b>Phần tử – thành tố hợp thành hệ thống </b>



• Tính đa dạng



• Tính phân cấp: thực thể sơ cấp/ phức hợp




<b>Thuộc tính – tính chất/ đặc trưng của phần tử </b>


<b>Thực thể – phần tử xác định có chứa thơng tin </b>



<b>Quan hệ – ràng buộc mang tính “bền vững” giữa phần tử tạo </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.1 Hệ thống



<b>Mục tiêu – biến đổi những đầu vào thành đầu ra. </b>



– Tính trồi (emergence) và tính tích hợp (integration),



<b>Mơi trƣờng – các hệ thống giao tiếp với hệ thống đang xét: hoặc là </b>



chịu tác động của hệ thống hoặc là tác động lên hệ thống.



<b>Ranh giới – Phân biệt thuộc / không thuộc về hệ thống </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1.1 Hệ thống



<b>Đầu vào – các đối tượng từ môi trường đi vào hệ thống </b>


<b>Đầu ra – các đối tượng từ hệ thống đi ra môi trường </b>



<i>– Hệ thống mở: hệ thống tương tác với hệ thống khác trong mơi </i>


trường của nó



<i>– Hệ thống thích nghi: hệ thống có khả năng tự thay đổi hay </i>


thay đổi mơi trường để sống cịn



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nội dung


<i><b>I – Khái niệm chung </b></i>


1.1. Hệ thống


1.1.1. Khái niệm, mơ hình


1.1.2. Thành phần: phần tử, thuộc tính và mối quan hệ


1.1.3. Đặc trưng: mục tiêu, ranh giới, môi trường, đầu vào và đầu ra


1.2. Tổ chức


1.2.1. Khái niệm


1.2.2. Mơ hình “Value chain” của Michael Porter (1985)


1.2.3. Hệ thống con của tổ chức: Hệ tác nghiệp – Hệ thông tin – Hệ
quản lý


1.3. Thông tin và quản trị


1.3.1. Thơng tin và vai trị nhà quản trị – Henry Mintzberg (1973)
1.3.2. Thông tin và quyết định quản trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Môi trƣờng  </b>
<b>Tài nguyên </b>


<b>Sản phẩm  </b>
<b>mơi trƣờng </b>


<b>Q trình xử lý </b>



1.2. Tổ chức



<i>Về mặt kỹ thuật, “Tổ chức là một cấu trúc xã hội chính thức và ổn </i>


<i>định</i>

<i>sử dụng tài nguyên của môi trường và xử lý chúng để tạo ra </i>


<i>sản phẩm” </i>



– Tài nguyên – Con người, nguyên vật liệu, thiết bị công nghệ,


vốn, thông tin…



<i>– Quá trình xử lý – chuỗi tiến trình gia tăng giá trị </i>



– Sản phẩm – hàng hóa, dịch vụ  nhu cầu môi trường



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1.2. Tổ chức



<i>Về hành vi: “Một bộ sưu tập các quyền hạn, lợi ích, nghĩa vụ và </i>



<i>trách nhiệm được cân bằng một cách tinh vi trong một thời gian </i>


<i>nhất định qua xung đột và giải quyết xung đột” (Laudon) </i>



Đặc trưng của một tổ chức


– Cấu trúc



– Quá trình



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1.2. Tổ chức



Tổ chức là quá trình gia tăng giá trị




– Giá trị gia tăng  kỹ năng, tri thức, thời gian, nguồn lực & vốn


– Giá trị gia tăng được nhận thức bởi khách hàng qua giá, dịch



vụ, chất lượng, hay sự độc đáo của sản phẩm



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1.2. Tổ chức



<b>Môi trƣờng </b>


<i><b>Nguyên VL </b></i>

<i><b>SP/ Dịch vụ </b></i>



Hệ quản lý



Hệ tác nghiệp



<i><b>Support Activities </b></i>



<i><b>Primary Activities </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1.2. Tổ chức


<b>Môi trƣờng </b>
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>ô</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> t</b>
<b>in</b>
<b> t</b>
<b>á</b>

<b>c</b>
<b> n</b>
<b>g</b>
<b>h</b>
<b>iệ</b>
<b>p</b>
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>ô</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> t</b>
<b>in</b>
<b> q</b>
<b>u</b>
<b>yế</b>
<b>t đ</b>
<b>ịn</b>
<b>h</b>


<i><b>Thông tin vào </b></i> <i><b>Thông tin ra </b></i>


<i><b>Nguyên VL </b></i>

<i><b>SP/ Dịch vụ </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1.2. Tổ chức


<b>Môi trƣờng </b>
<b>Bá</b>
<b>o</b>
<b> c</b>
<b>á</b>

<b>o</b>
<b> S</b>
<b>X</b>
<b>KD</b>
<b>Ch</b>
<b>ỉ </b>
<b>đ</b>
<b>ạ</b>
<b>o</b>
<b> S</b>
<b>X</b>
<b>KD</b>


<i><b>Thông tin vào </b></i> <i><b>Thông tin ra </b></i>


<b>Hệ </b>


<b>quyết định </b>
<b>Hệ thông tin </b>


<b>Hệ tác nghiệp </b>


<i><b>Nguyên VL </b></i>

<i><b>SP/ Dịch vụ </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nội dung


<i><b>I – Khái niệm </b></i>


1.1. Hệ thống


1.1.1. Khái niệm, mơ hình



1.1.2. Thành phần: phần tử, thuộc tính và mối quan hệ


1.1.3. Đặc trưng: mục tiêu, ranh giới, môi trường, đầu vào và đầu ra
1.2. Tổ chức


1.2.1. Khái niệm


1.2.2. Mơ hình “Value chain” của Michael Porter (1985)


1.2.3. Các hệ thống con của tổ chức: Hệ tác nghiệp – Hệ thông tin – Hệ
quản lý


1.3. Thông tin và quản trị


1.3.1. Thơng tin và vai trị nhà quản trị – Henry Mintzberg (1973)
1.3.2. Thông tin và quyết định quản trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1.3. Thông tin và quản trị



<i>F</i>



<i>in</i>



<i>a</i>



<i>n</i>



<i>ce</i>




Executive level


Managerial level


Operational level


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1.3. Thông tin và quản trị



Chức năng quản trị



Thông tin phản hồi


<b>HOẠCH ĐỊNH</b>

<b><sub>TỔ CHỨC</sub></b>



<b>KIỂM SOÁT </b>



<b>Điều khiển </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Quản trị là quá trình biến đổi thơng tin đưa đến hành động, là q


trình ra quyết định.



1.3. Thông tin và quản trị



Đại diện


Lãnh đạo


Liên lạc



Interpersonal
roles



Thu thập, tiếp nhận


Phổ biến



Cung cấp



Informational
roles


Doanh nhân



Giải quyết xáo trộn


Phân phối tài nguyên


Đàm phán


Decisional
roles
Phả
n
hồ
i


Cung cấp TT


Xử lý
TT


Sử dụng TT


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1.3. Thông tin và quản trị



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1.3.2. Thông tin và quyết định quản trị




<i>1.</i>

<i>Nhận dạng vấn đề: </i>



Thu thập, xử lý, kiểm


tra dữ liệu, nhận



dạng, phân loại, xác


định vấn đề



2.

Thiết kế: xác định


tiêu chuẩn, lập PA,


phân tích khả thi, dự


đốn kết quả



3.

<i>Lựa chọn: PA “tối </i>



<i>ưu” theo các tiêu chí </i>



đánh giá



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1.3.2. Thông tin và quyết định quản trị



Figure 1-4


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1.3.2. Thông tin và quyết định quản trị



Biến dữ liệu thành thông tin



<b>1.3.2.2. Chức năng của hệ thống thông tin: mơ hình 5 C’s </b>



<b>Data </b>


Raw material


Unformatted information
Generally has no context


<b>Information </b>


Processed material
Formatted information
Data given context


<b>C</b>

apture (Collect)


<b>C</b>

radle (Store)

<b>C</b>

reate

<b>C</b>

onvey


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Nội dung



<i><b>II – Hệ thống thông tin quản lý </b></i>


2.1. Khái niệm


2.2. Thành phần


2.2.1. Phần cứng: Availability, Scalability, Fault – Tolerant
2.2.2. Phần mềm: Bản quyền phần mềm và mã nguồn mở
2.2.3. Mạng truyền thông: Internet và thương mại điện tử


2.2.4. Dữ liệu:


2.2.4.1. Dữ liệu, thơng tin và tri thức
2.2.4.2. Tính cấu trúc của thơng tin
2.2.5. Con người:


2.2.5.1. Vai trị


2.2.5.2. Các vị trí việc làm trong lĩnh vực IS
2.2.5.3. Tổ chức bộ máy IT trong tổ chức
2.3. Lược sử và phân loại hệ thống thông tin


2.3.1. Lược sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2.1. Khái niệm



<b>Technology </b>

– các phương tiện cơ khí, điện tử dùng để hỗ trợ,



phát triển và thay thế lao động thủ công của con người



<b>Information Technology </b>

– các



thiết bị công nghệ được điều


khiển bởi hoặc sử dụng thông


tin trong quá trình hoạt động



<b>Computer- based Information Systems </b>

– các cơng nghệ sử



dụng máy tính để cung cấp thông tin cho con người hay thiết bị


khác nhằm mục đích ra quyết định hoặc kiểm sốt q trình




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2.1. Khái niệm



<i>Đặc tả IS: Mô hình hệ thống căn bản có thể được dùng để mô </i>



tả tất cả các loại hệ thống thông tin



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Information systems are combinations of



hardware

,

software

, and



telecomunications networks


which



people

build and use



to



collect, create, and distribute

useful data


typically in



organizational settings



IS Today – Jessup & Valacich


2.1. Khái niệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2.1. Khái niệm



<i>“Hệ thống gồm các thiết bị (phần cứng, phần mềm, ...), con </i>



<i>người (người chuyên môn về HTTT, nhà quản lý, ...) dữ liệu </i>


<i>và thông tin và các thủ tục quản lý/ tổ chức nhằm cung cấp </i>


<i>thông tin cho các nhà quản lý ra quyết định.” </i>



<i>Võ Văn Huy, Huỳnh Ngọc Liễu (2001), </i>
<i>Hệ thống thông tin quản lý”, NXB KHKT. </i>


<i>“Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ và </i>


<i>cung cấp thông tin hỗ trợ việc ra quyết định, điều khiển, </i>



<i>phân tích các vấn đề và hiển thị các vấn đề phức tạp trong </i>


<i>một tổ chức.” </i>



<i>Phạm Thị Thanh Hằng, Phạm Minh Tuấn (2007), </i>
<i>“Hệ thống thông tin quản lý”, NXB KHKT </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Nội dung


<i><b>II – Hệ thống thông tin quản lý </b></i>


2.1. Khái niệm


2.2. Thành phần


2.2.1. Phần cứng: Availability, Scalability, Fault – Tolerant
2.2.2. Phần mềm: Bản quyền phần mềm và mã nguồn mở
2.2.3. Mạng truyền thông: Internet và thương mại điện tử
2.2.4. Dữ liệu:


2.2.4.1. Dữ liệu, thông tin và tri thức
2.2.4.2. Tính cấu trúc của thơng tin


2.2.5. Con người:


2.2.5.1. Vai trị


2.2.5.2. Các vị trí việc làm trong lĩnh vực IS
2.2.5.3. Tổ chức bộ máy IT trong tổ chức
2.3. Lược sử và phân loại hệ thống thông tin


2.3.1. Lược sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2.2. Thành phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

?? How



• Capacity Planning & Upgrade



• Availability, Scalability, Fault – Tolerant


• TCO – Direct vs Indirect cost



• ITaaS – Technology Service Providers



2.2. Thành phần



<b>2.2.1. Phần cứng – Moore’s Law </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

2.2. Thành phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

2.2. Thành phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2.2. Thành phần




<i><b>“The network is the computer” </b></i>

<i>(John Burdette Gag) </i>



?? How



• ItaaS



• Internet: E-Commerce, M-Commerce


• Security



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Nguồn PC World (3/2002) </i>

2.2. Thành phần



Data  The Root and Purpose of Information Systems



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Data </b> <b>Information </b> <b>Knowledge </b> <b>Wisdom </b>


raw,


unformat-ted


informa-tion


data that is
transformed
to have a
meaning



body of governing
procedures used to
organize or


manipulate data


accumulated knowledge


1-39


2.2. Thành phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

2.2. Thành phần



Phân loại quyết định theo cấp quản lý



<b>Strategic Decision </b>
<b>Tactical Decision </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2.2. Thành phần



Phân loại quyết định theo tính cấu trúc



Quyết định


có cấu trúc


(Structured)



Quyết định


bán cấu trúc


(Semistructured)




Quyết định


phi cấu trúc


(Unstructured)


Tiêu chuẩn ra QĐ /



độ đo hiệu quả



Dữ liệu thu thập và


thủ tục xử lý



Rõ ràng?



Xác định trước ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2.2. Thành phần



Dạng bảng dữ liệu


Cấu trúc, định


dạng, kích thước


xác định trước


Xử lý



DBMS truyền


thống



Bảng tính



Định dạng tự do




báo cáo trên giấy,


tài liệu, báo, tạp


chí…



Xử lý



“search engines”


truy vấn theo



keywords hoặc chỉ


mục như thời gian


tạo lập



Dạng trung gian



Xử lý



DBMS, hệ thống


quản lý file hoặc


dạng thức trao đổi


dữ liệu (XML)



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

2.2. Thành phần


Thờ


i g


ian


Mức


độ


ch


i t



iết


N


guồn


thơng


t


in


Tính c


hắc


c


hắn


Tần


suất


<i>Dài </i>
<i>hạn </i>
<i>Hiện </i>
<i>tại </i>
<i>Tóm tắt </i>
<i>Chi tiết </i>
<i>Ngồi </i>
<i>Trong </i>
<i>Khơng </i>
<i>chắc chắn </i>
<i>Chắc </i>
<i>chắn </i>
<i>Bất </i>
<i>thường </i>
<i>Thường </i>
<i>xuyên </i>


<b>2.2.4. Dữ liệu – 2.2.4.2. Tính cấu trúc của thơng tin </b>



<b>Strategic Decision </b>


<b>Tactical Decision </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

2.2. Thành phần



<i>Hoạch định và xử lý các vấn đề chiến lược. </i>



<i>Quyết định phi cấu trúc</i>

căn cứ vào các



<i>thông tin tổng hợp từ bên trong và bên ngoài </i>



<i>Giám sát và kiểm soát các hoạt động tác </i>



<i>nghiệp và hỗ trợ thông tin điều hành. </i>



<i>Quyết định bán cấu trúc</i>

căn cứ vào các



<i>thủ tục và cơng cụ bất kỳ (ad hoc) </i>



<i>Thực hiện q trình kinh doanh hàng </i>



ngày và tương tác với khách hàng.



<i>Quyết định có cấu trúc</i>

căn cứ vào



<i>các chính sách và </i>

<i>thủ tục định sẵn. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

2.2. Thành phần




<i><b>Tiêu chuẩn: Tỉ lệ vàng về sự cân </b></i>



đối, tối ưu về tỉ lệ giữa hai mắt,


trán, miệng và cằm”



Khoảng cách giữa hai đồng tử mắt


gần bằng 1/2 chiều rộng khuôn


mặt (đo từ tai phải sang tai



trái).



Khoảng cách tương đối giữa mắt


và miệng bằng hơn 1/3 chiều


dài khuôn mặt từ đường chân


tóc đến cằm.



<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

2.2. Thành phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Đội ngũ </b>
<b>S</b>
<b>y</b>
<b>s</b>
<b>te</b>
<b>m</b>
<b>O</b>
<b>w</b>
<b>ne</b>


<b>rs</b>
<b>S</b>
<b>y</b>
<b>s</b>
<b>te</b>
<b>m</b>
<b>U</b>
<b>s</b>
<b>e</b>
<b>rs</b>
<b>S</b>
<b>y</b>
<b>s</b>
<b>te</b>
<b>m</b>
<b>D</b>
<b>e</b>
<b>s</b>
<b>ig</b>
<b>n</b>
<b>e</b>
<b>rs</b>
<b>S</b>
<b>y</b>
<b>s</b>
<b>te</b>
<b>m</b>
<b>B</b>
<b>uil</b>
<b>de</b>

<b>rs</b>


Chi trả chi phí xây dựng và điều hành hệ thống, định


hướng và đề ra chính sách hoạt động.



 Chi phí và lợi ích đạt được khi giải quyết vấn đề


kinh doanh và khám phá cơ hội mới



Xác định các yêu cầu nghiệp vụ và các kỳ vọng với hệ


thống mới. Khai thác và vận hành hệ thống



 Các chức năng chuyên môn nghiệp vụ được hệ


thống thực hiện, tính dễ học và dễ sử dụng



Chuyển đổi các nhu cầu nghiệp vụ thành các giải


pháp kỹ thuật khả thi.



 Bản vẽ thiết kế để xây dựng hệ thống cuối cùng


Tạo lập, triển khai và quản lý hệ thống.



 Thiết bị công nghệ dùng để hiện thực hệ thống



S
Y
S
T
E
M
S
A


N
A
L
Y
S
T
S
&
P
R
O
JE
C
T
M
A
N
A
G
E
R
S


2.2. Thành phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>Users 1 </i>
<i>Users 2 </i>
<i>Users n </i>
<i>Database </i>
<i>administrators </i>


<i>Applications </i>
<i>programmers </i>
<i>Database programmers </i>
<i>Network administrator </i>
<i>Consultant </i>
<i>Information </i>
<i>technology vendors </i>


2.2. Thành phần



<b>Đội ngũ </b>
<b>S</b>
<b>y</b>
<b>s</b>
<b>te</b>
<b>m</b>
<b>O</b>
<b>w</b>
<b>ne</b>
<b>rs</b>
<b>S</b>
<b>y</b>
<b>s</b>
<b>te</b>
<b>m</b>
<b>U</b>
<b>s</b>
<b>e</b>
<b>rs</b>
<b>S</b>


<b>y</b>
<b>s</b>
<b>te</b>
<b>m</b>
<b>D</b>
<b>e</b>
<b>s</b>
<b>ig</b>
<b>n</b>
<b>e</b>
<b>rs</b>
<b>S</b>
<b>y</b>
<b>s</b>
<b>te</b>
<b>m</b>
<b>B</b>
<b>uil</b>
<b>de</b>
<b>rs</b>
S
Y
S
T
E
M
S
A
N
A

L
Y
S
T
S
&
P
R
O
JE
C
T
M
A
N
A
G
E
R
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

2.2. Thành phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

2.2. Thành phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

2.2. Thành phần



<b>Kỹ thuật </b>



• Kiến thức về hardware, software, networking, và security



• Khơng cần là chun gia kỹ thuật nhưng cần có khả năng



chỉ đạo/quản lý



<b>Kinh doanh </b>



• Hiểu bản chất của kinh doanh bao gồm quá trình,


quản trị, xã hội, và lĩnh vực viễn thơng



• Năng lực > năng lực kỹ thuật



<b>Hệ thống </b>



• Kiến thức phương thức tiếp cận hệ thống và phương


pháp luận, có kỹ năng “critical thinking” và giải quyết


văn đề cần thiết để xây dựng và tích hợp IS lớn.



• Năng lực > năng lực kỹ thuật



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

2.2. Thành phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

2.2. Thành phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Executive Roles in Information Technology



<b>CEO </b>



<b>Chief Executive </b>
<b>Officer </b>



<b>COO </b>



<b>Chief Operations </b>
<b>Officer </b>


<b>CFO </b>



<b>Chief Financial </b>
<b>Officer </b>


<b>CIO </b>



<b>Chief Information </b>
<b>Officer </b>


• Quản trị bộ máy và các hoạt động thuộc lĩnh vực IT


• Dự báo nhu cầu IT cho chiến lược kinh doanh



• Thiết lập định hướng kiến trúc và tổ chức IT



• Hoạch định, Thiết kế và Cung ứng dịch vụ IT nội bộ



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

3. Vai trò các đơn vị IT trong tổ chức



<b>Phịng IT </b>



• Hoạch định IT



• Phối hợp triển khai




• Thiết lập các phương án và


tiêu chuẩn IT cho tổ chức



<b>Đơn vị kinh doanh </b>



• Xác định IS đáp ứng nhu cầu


kinh doanh



• Cấp ngân sách và nhân lực


để hiện thực



<b>Hỗ trợ IT cho các đơn vị </b>



• Cầu nối giữa đơn vị kinh


doanh và Phòng IT



• Sử dụng nhiều thời gian


tại đơn vị kinh doanh



• Báo cáo cho cả 2 phía



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Nội dung


<i><b>II – Hệ thống thông tin quản lý </b></i>


2.1. Khái niệm
2.2. Thành phần


2.2.1. Phần cứng: Availability, Scalability, Fault – Tolerant
2.2.2. Phần mềm: Bản quyền phần mềm và mã nguồn mở
2.2.3. Mạng truyền thông: Internet và thương mại điện tử


2.2.4. Dữ liệu:


2.2.4.1. Dữ liệu, thơng tin và tri thức
2.2.4.2. Tính cấu trúc của thông tin
2.2.5. Con người:


2.2.5.1. Vai trị


2.2.5.2. Các vị trí việc làm trong lĩnh vực IS
2.2.5.3. Tổ chức bộ máy IT trong tổ chức


2.3. Lược sử và phân loại hệ thống thông tin


2.3.1. Lược sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

2.3. Lược sử và phân loại hệ thống thông tin



<b>2.3.1. Lược sử </b>


<b>Xử lý dữ liệu </b> <b>Báo cáo </b>


<b>quản trị </b> <b>quyết định Hỗ trợ </b> <b>chiến lược Hỗ trợ </b> <b>E-business & E-Commerce </b>


EDI
TPS, Book keeping


Accounting
MIS
MRP
ESS/EIS


ES;
End-User
Supports
System
(OAS, GDSS)
Intergrated System
(ERP, CRM, SCM)
Intranet


Extranet
DSS


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

2.3. Lược sử và phân loại hệ thống thông tin



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

2.3. Lược sử và phân loại hệ thống thông tin


Transaction Processing
Systems
Management
Information Systems
Executive
Information Systems
Decision Support
Systems
Expert Systems
Functional Area
Information Systems


Xử lý các dữ liệu của các nghiệp vụ phát sinh hàng
ngày trong tổ chức (mức tác nghiệp)



Cung cấp thông tin chi tiết hỗ trợ quản lý doanh
nghiệp hay 1 bộ phận doanh nghiệp (mức quản trị)
Cung cấp thông tin tổng hợp ở mức cao để hỗ trợ
quyết định (mức điều hành)


Cung cấp các cơng cụ phân tích và cơ sở dữ liệu để
hỗ trợ quyết định “định lượng” (nhiều mức)


<i>Chuyên gia “máy tính” về một lĩnh vực chuyên biệt </i>
 đưa ra các giải pháp hay lời khuyên. (tác nghiệp)
Hỗ trợ các hoạt động thuộc pham vi chức năng


riêng biệt của doanh nghiệp (tất cả)


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

2.3. Lược sử và phân loại hệ thống thông tin


Office Automation
System
Collaboration
System
Customer
Relationship
Management
Electronic
Commerce
Enterprise Resource
Planning System


Hỗ trợ pham vi rộng rãi các hoạt động hàng ngày
của cá nhân hay nhóm (e.g. MS Word, OpenOfice)
Hỗ trợ việc truyền thông, hợp tác và phối hợp giữa


các thành viên nhóm (e.g. email)


Hỗ trợ hoạt động giao tiếp giữa doanh nghiệp và
khách hàng (e.g. tự động bán hàng, call center)
Hỗ trợ khách hàng mua hàng hóa và dịch vụ qua
các website. (e.g. amazon.com)


Hỗ trợ và tích hợp mọi hoạt động kinh doanh (e.g.
hoạch định, sản xuất, kinh doanh etc…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Nội dung


<i><b>I – Khái niệm </b></i>


1.1. Hệ thống
1.2. Tổ chức


1.3. Thông tin và quản trị


<i><b>II – Hệ thống thông tin quản lý </b></i>
2.1. Khái niệm


2.2. Thành phần


2.3. Lược sử và phân loại hệ thống thông tin


<i><b>III – Viễn cảnh </b></i>


3.1. Cuộc cách mạng về Thơng tin
3.2. Tồn cầu hoá và "thế giới phẳng“
3.3. Xu hướng



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

III – Viễn cảnh – 3.1 Cách mạng CNTT



<b>Các quan điểm </b>


<b>2000 </b>


Knowledge Worker


Knowledge Society



<i>(Peter Drucker - 1959) </i>



New Economy, Digital Economy, Network Era, Internet Era



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

III – Viễn cảnh – 3.1 Cách mạng CNTT



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

III – Viễn cảnh – 3.1 Cách mạng CNTT



<b>E-Commerce & </b>


<b>E-Business </b>


<b>Digital Market </b>



IS liên kết



người mua và


người bán để


trao đổi thông


tin , sản



phẩm, dịch vụ



và thanh toán.



<b>Digital Firm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

III – Viễn cảnh – 3.1 Cách mạng CNTT


Start of
70ies
End of
18th Century
Start of
20th Century


Today <sub>t </sub>


<b>D</b>
<b>e</b>
<b>g</b>
<b>ree</b>
<b> o</b>
<b>f </b>
<b>Co</b>
<b>m</b>
<b>p</b>
<b>lex</b>
<b>ity</b>
<b>Industry 1.0 </b>
<b>1. Industrial Revolution </b>


through introduction of



mechanical production facilities


powered by water and steam


<b>First </b>


<b>Mechanical </b>
<b>Loom </b>
<b>1784 </b>


<b>Industry 2.0 </b>
<b>2. Industrial Revolution </b>


through introduction of mass


production based on the


division of labour powered by


electrical energy


<b>Conveyor belt </b> <b>Industry 3.0 </b>


<b>3. Industrial Revolution </b>


through Introduction of electronics
and IT for a further automization


production



<b>001010100</b>
<b>100101010</b>
<b>Computer, NC,PLC </b>
Information will be available


<b>Anywhere, Anytime, with Any </b>
<b>content, for Any user using Any </b>
<b>device and Any access </b>


<b>Industry 4.0 </b>


<b>4. Industrial Revolution </b>


based on <b>Cyber-Physical </b>
<b>Production Systems </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

III – Viễn cảnh – 3.1 Cách mạng CNTT



Theo GS. Klaus Schwab  “

<i><b>một cụm thuật ngữ cho các công </b></i>



<i><b>nghệ và khái niệm của tổ chức trong chuỗi giá trị” đi cùng với </b></i>



các hệ thống vật lý – ảo (

<b>Cyber-Physical System – CPS</b>

),


Internet vạn vật (

<b>IoT</b>

) và Internet dịch vụ (

<b>IoS</b>

).



Mục tiêu:

<b>Smart Factory </b>



– Khả năng thích ứng, hiệu suất sử dụng tài nguyên và


“ergonomics”,




– Sự tích hợp của khách hàng và đối tác trong các quá trình


kinh doanh và giá trị.



66


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

A production line which is connected, modular smart and



self-adaptable yet does not have much more embedded technology


compared to a standard production line



<b>From Industry 1.0 Industry 4.0: WHAT: SIEMENS Case </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Smart phones </b>


<b>Smart Homes </b>


<b>Smart Cars </b>


<b>Smart Factories </b>



<b>Technology </b>


<b>Push </b>



<b>Market </b>


<b>Pull </b>



III – Viễn cảnh – 3.1 Cách mạng CNTT



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

III – Viễn cảnh – 3.1 Cách mạng CNTT




<i>Source: PwC’s 2016 Global Industry 4.0 Survey </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

III – Viễn cảnh – 3.1 Cách mạng CNTT



<b>1: Sims –Taylor </b>



• New Economy  rủi ro cho “Knowledge Workers”



• Lý do: là người đầu tiên bị mất việc do tự động hóa bằng IT



<b>2: Rikfin </b>



• Sự phụ thuộc quá nhiều vào IT  xã hội phát triển quá


nhanh



• Hậu quả là mất phương hướng (thực và ảo)



<b>3: THE DIGITAL DIVIDE </b>



• Ai khai thác càng nhiều IT sẽ càng có nhiều lợi thế lớn hơn


• Sự phát triển IT  phân hóa xã hội



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

III – Viễn cảnh – 3.2. Tồn cầu hố và "thế giới phẳng“


Globalization is defined as the integration of economies



throughout the world, enabled by innovation and


<b>technological progress (IMF, 2002) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

III – Viễn cảnh – 3.2. Tồn cầu hố và "thế giới phẳng“




</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

III – Viễn cảnh – 3.2. Tồn cầu hố và "thế giới phẳng“



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

III – Viễn cảnh – 3.2. Tồn cầu hố và "thế giới phẳng“



<b>Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC) – Mục tiêu </b>


Một thị trường đơn nhất và cơ sở sản xuất
chung, thơng qua:


<i>•Tự do lưu chuyển hàng hố, dịch vụ </i>


<i>•Tự do lưu chuyển đầu tư, vốn, lao động có tay </i>
<i>nghề </i>


<i>•Lĩnh vực hội nhập ưu tiên </i>


<i>•Thực phẩm, nông nghiệp và lâm nghiệp </i>


Một khu vực kinh tế cạnh tranh, thơng qua:


<i>•Các khn khổ chính sách về cạnh tranh </i>


<i>•Bảo hộ người tiêu dùng, Quyền sở hữu trí tuệ </i>
<i>•Phát triển cơ sở hạ tầng, Thuế quan </i>


<i>•Thương mại điện tử </i>


Phát triển kinh tế cân bằng, thơng qua:
<i>•Các kế hoạch phát triển SME </i>



<i>•Sáng kiến hội nhập nhằm thu hẹp khoảng cách </i>
<i>phát triển trong ASEAN </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

III – Viễn cảnh – 3.3. Xu hướng



• Thị trường khơng ổn


định



• Các vấn đề tồn cầu


• Cạnh tranh khốc liệt


• Chu kỳ sản phẩm



ngắn dần



• Sự lựa chọn thông


minh của người tiêu


dùng



<i> Business Intelligence (BI) là việc sử dụng IS để thu thập và </i>


phân tích thơng tin từ các nguồn nội bộ và bên ngoài nhằm


đưa ra các quyết định kinh doanh tốt hơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

III – Viễn cảnh – 3.3. Xu hướng



Thiết kế lại một cách hợp lý các quá trình kinh doanh, cấu trúc tổ


chức, hệ thống thơng tin, và văn hóa tổ chức để đạt sự đột phá


trong kết quả kinh doanh



<i><b>Reengineering </b></i>




Organizational
structure


Organizational
cultures
Business


processes


Information
System


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

III – Viễn cảnh – 3.3. Xu hướng



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

III – Viễn cảnh – 3.3. Xu hướng



<b>Tinh gọn (Downsizing–Rightsizing) </b>



• Giảm nhân viên để đáp ứng các mục tiêu tài chính


của tổ chức



• IT được xem là địn bẩy để tạo tiền đề tăng năng


suất của hệ thống



<b>Gia cơng ngồi (Outsourcing) </b>



• Chuyển dịch các chức năng kinh doanh ra bên ngoài tổ


chức nhằm nâng cấp dịch vụ và giảm chi phí điều hành


• Một số công việc IT được đặt gia công ở nước ngồi




• IT cần phải có phương pháp tốt hơn để quản lý các cơng


việc giao ra ngồi



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

III – Viễn cảnh – 3.3. Xu hướng



• Các nhà quản trị trở thành chun viên kỹ thuật


• Hệ thống thơng tin ngày càng dễ phát triển hơn


• Tổ chức có khả năng tự phát triển hệ thống riêng



<b>Sở hữu và kiểm sốt (Old School IS) </b>



• Lượng u cầu của người dùng lớn …dịch vụ yếu kém


• Ngăn chận, cấm đốn … thiếu giải thích cho khách hàng


• Hậu quả  quan hệ với người dùng cực kỳ kém



<b>Tƣ vấn và cung cấp dịch vụ tri thức (New School IS) </b>



• IS giữ vai trị tư vấn IT



<i>• “Dịch vụ tri thức”…người sử dụng là khách hàng </i>



• Hỗ trợ tích cực và giải quyết vấn đề của khách hàng



• Niềm tin về khả năng sở hữu công nghệ của khách hàng



<b>T </b>
<b>H </b>
<b>E </b>
<b>N </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

III – Viễn cảnh – 3.3. Xu hướng



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

III – Viễn cảnh – 3.3. Xu hướng



<b>Các lý do thành cơng </b>



• Gắn liền với người sử


dụng



• Sự hỗ trợ của Ban Giám


đốc



• Bảng kê u cầu rỏ ràng


• Lập kế hoạch thích hợp


• Mong đợi thực tế



<b>Các nguyên nhân thất bại </b>



• Khơng gắn liền với người


sử dụng



• Các u cầu và đặc tả


khơng đầy đủ



• Thay đổi các đặc tả và yêu


cầu



• Thiếu sự hỗ trợ của ban


giám đốc




• Thiếu khả năng về kỹ thuật



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

III – Viễn cảnh – 3.3. Xu hướng



<b>Đặc trƣng thành công: học và phát triển liên </b>



tục, phát hiện phương thức mới tăng thêm giá


trị, linh hoạt, phát triển các kỹ năng “độc đáo”


Nhu cầu IS sẽ tiếp tục tăng trưởng cùng với sự


phát triển của tiến bộ khoa học kỹ thuật



Yêu cầu chuyên gia IS ngày càng cao hơn


cho dù “outsourcing” vẫn tiếp tục phát triển



Phát sinh nhu cầu về nhân viên có khả năng


“nói” được ngơn ngữ kỹ thuật và kinh doanh,


và kỹ năng quản trị dự án và con người



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87></div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>CHƢƠNG 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Đề cương chi tiết mơn học



Nội dung


Hình thức tổ chức dạy học


Tổng
cộng


Số tiết trên lớp



Tự học,
tự NC



thuyết


Thực hành


Tổng
Bài tập T. luận Khác


<b>Phần I. Cơ sở phương pháp luận về MIS </b>


C1: Đại cương về MIS 2 4 2 8 4 12


<b>Phần II. Hạ tầng công nghệ thông tin của MIS </b>


<b>C2: Mạng, Internet và TMDT </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>1 </b> <b>6 </b> <b>6 </b> <b>12 </b>


C3: Quản trị dữ liệu và tri thức 3 3 2 8 10 18


<b>Phần III. Các MIS trong thực tiễn </b>


C4: Các MIS trong tổ chức 3 3 2 1 9 9 18


<b>Phần IV. Quản trị MIS </b>


C5: MIS và lợi thế cạnh tranh 1 1 1 3 3 6



C6: Phát triển MIS 3 3 2 1 9 9 18


C7: Đạo đức và An ninh MIS 1 1 2 4 6


<b>TỔNG </b> <b>15 </b> <b>18 </b> <b>10 </b> <b>2 </b> <b>45 </b> <b>45 </b> <b>90 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Mục tiêu học tập



1.

Mô tả các thành phần truyền



thông trong tổ chức, các hạ tầng


cơ sở phục vụ hợp tác và các xu


thế hiện nay



2.

Mô tả các phần cứng và phần


mềm mạng, bao gồm các media


access control, topologies, giao


thức cùng các công nghệ mạng


tiên tiến



3.

Mô tả được hoạt động và các



công nghệ của Internet, cách khai


thác chúng để hỗ trợ e-business



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Mục tiêu học tập



4.

Mô tả khái niệm thương mại điện


tử, phương thức hoạt động và các


chiến lược cạnh tranh trong không



gian ảo



5.

Phân biệt extranets và intranets và


trình bày cách thức tổ chức sử



dụng để khai thác lợi ích của các


mơi trường này



6.

Mô tả các giai đoạn phát triển của


B2C và giải thích được các điều


kiện then chốt để khai thác thành


công ứng dụng TMĐT



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Nội dung </b>


<b>I. Mạng máy tính </b>



II. Internet



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Nội dung



<i><b>I. Mạng máy tính </b></i>


1.1. Truyền thơng và mạng máy tính
1.1.1. Khái niệm


1.1.2. Phân loại


1.2. Thực thể mạng (hosts)
1.2.1. Máy tính



1.2.2.1. Vai trị máy tính: Server, Client và Peer
1.2.2.2. Các dịch vụ mạng


1.2.2.3. Các mơ hình xử lý mạng
1.2.2. Thiết bị kết nối


1.3. Môi trường truyền dẫn
1.3.1. Đặc trưng


1.3.2. Môi trường truyền hữu tuyến
1.3.3. Môi trường truyền vô tuyến
1.4. Giao thức mạng


1.4.1. Topologies


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

I. Mạng máy tính



<i>3-7 </i>


<i><b>Truyền thông là sự chia sẻ thông tin giữa bên gửi và bên nhận. </b></i>


Thông tin được chia sẻ gọi là thông điệp (message)



<b>1.1. Truyền thông và mạng máy tính – 1.1.1. Khái niệm </b>


Thành phần quá trình truyền thơng



<b>Senders and Receivers – có nhu cầu cần chia sẻ thơng tin </b>



<b>Communication Medium/ channel – để gửi thơng điệp </b>




<b>Protocols –thủ tục, quy tắc và các chuẩn truyền thông phải </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

I. Mạng máy tính



<b>Network – </b>

collection of


<i>computers and devices </i>connected
by <i>telecommunications channels </i>


that allows users to facilitate
<i>communications, and to share </i>


<i>data, information, software, and </i>
<i>hardware with other users.</i>


<i>3-8 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Asynchronous Transmission </b>



<b> </b>

<b>vs </b>

<b>Synchronous Transmission </b>



<b>Digital vs Analog </b>



I. Mạng máy tính



<i>3-9 </i>


<b>1.1. Truyền thơng và mạng máy tính – 1.1.1. Khái niệm </b>



 truyền từng byte dữ liệu một
vào những thời điểm ngẫu
nhiên


Ví dụ: điện thoại


 truyền khối lượng dữ liệu lớn
theo thời khoản xác định
Ví dụ: download phần mềm


<i>Modem (modulator-</i>demodulator): thiết bị mạng điều chế tín hiệu sóng mang nhằm


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

I. Mạng máy tính



<i>3-10 </i>


<b>Bán song công – </b>


2 hướng không đồng thời


<b>Đơn công – 1 hướng </b>


<b>Song công – </b>


2 hướng đồng thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Local Area Network </b>

<i>mạng </i>



<i>thuộc sở hữu riêng của một tổ chức </i>




 Phạm vi ―nhỏ‖ (vài km, 10 – 100 users)


 Kênh chia sẻ thông tin và thiết bị


 Dùng 1 loại cable; chủ yếu Ethernet


I. Mạng máy tính



<i>3-11 </i>


<b>Wide Area </b>


<b>Network  </b>



phạm vi ―lớn‖


qua nhiều thành


phố và quốc gia



– Kết nối nhiều LAN


sử dụng nhiều loại


<i>phần cứng và môi </i>
<i>trường truyền dẫn </i>


khác nhau.
– Sử dụng của các tổ
chức lớn, công ty
đa quốc gia
 Bao gồm MAN,
Enterprise
Network, VAN và


Global Network)


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Metropolitan Networks </b>


<b>(MAN) </b>



WAN trong phạm vi 1 thành phố


<b>Value-Added Network </b>


<b>(VAN) </b>



<b>Mạng thuê ngoài do 3rd<sub> Parties </sub></b>


quản lý


I. Mạng máy tính



<i>3-12 </i>


<b>1.1. Truyền thơng và mạng máy tính – 1.1.2. Phân loại </b>

<b>Global Networks </b>



Kết nối nhiều quốc gia.


<i>Ví dụ: Internet </i>


<b>Enterprise Network </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Personal Area Networks



<b>Personal Area Network </b>



<b>(PAN) </b>

<b>– A wireless </b>



telecommunications


network for device-to



device connections within a


short range



<i><b>• Truyền dữ liệu giữa các ―thiết </b></i>



<i><b>bị thơng minh‖ </b></i>



• Điều khiển thiết bị cá nhân


trong cự ly ngắn 10 meters


<i>i.e. nối mạng máy tính, thiết bị </i>
<i>ngoại vi, mobile phone, … </i>


• Công nghệ: Bluetooth



<i>TB-13 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

I. Mạng máy tính



<i><b>Máy chủ  </b></i>

dành riêng để cung cấp dịch vụ cho người dùng



– Cấu hình ―mạnh‖
• Bộ xử lý tiên tiến
• Nhiều bộ nhớ chính
• Bộ nhớ cache lớn
– Nhiều người dùng chung


– Tổ chức ―quy mô lớn‖


<i>3-14 </i>


<b>1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.1. Vai trị máy tính: Server, Client và Peer </b>


<i><b>Máy trạm  </b></i>

<i>sử dụng dịch vụ </i>



– Workstations or PCs / Phần
mềm ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Client & Server



<i><b>client program </b></i>



chạy trên máy trạm



<b>Client Program </b>

<b>Service </b>

<b>Server Program </b>


Outlook Express, Eudora

<b>E-mail </b>

<b>sendmail, qmail </b>



FireFox, Chrome, IE

<b> </b>

<b>WWW </b>

<b>httpd</b>



Telnet

<b> </b>

<b>Remote Access </b>

<b>telnetd, sshd </b>



WS-FTP, FTP Pro

<b>File Transfer </b>

<b>ftpd, sftpd</b>



<i><b>server program </b></i>



chạy trên server




<b>Network </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

I. Mạng máy tính



<i><b>Mạng Client / Server </b></i>

Tập trung kiểm soát tài nguyên trên server


<i>3-16 </i>


<b>1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.1. Vai trị máy tính: Server, Client và Peer </b>


<i><b>Ưu điểm </b></i>



– Scalability – Dễ thay thế


– Flexibility – Dễ tích hợp kỹ thuật mới
– Interoperability – Mọi thành phần cùng


làm việc chung


– Accessibility – Cho phép truy xuất
server từ xa hoặc trên ―platforms‖
khác nhau


<i><b>Nhược điểm </b></i>



– Expense – đầu tư server dành riêng
– Maintenance – cần quản trị mạng
– Dependence – Khi server gặp sự cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

I. Mạng máy tính




<i><b>Máy ngang hàng  </b></i>

vừa

yêu cầu vừa cung cấp dịch vụ



<i>3-17 </i>


<b>1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.1. Vai trị máy tính: Server, Client và Peer </b>


<i><b>Mạng ngang hàng (Peer-to-peer </b></i>



networks) – Cân bằng giữa năng lực
và trách nhiệm


– Dùng trong văn phòng nhỏ và gia đình
– Phổ biến để share dữ liệu


<i><b>Ưu điểm </b></i>


• Đầu tư ban đầu ít (khơng cần server
dành riêng)


• Cài đặt và quản lý dễ dàng
<b>Nhƣợc điểm </b>


• Phi tập trung – Khơng có kho trung
tâm (repository) lưu trữ files và ứng
dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

I. Mạng máy tính



<b>Network Services – </b>

khả năng chia sẻ của các máy tính trên mạng

qua sự phối hợp của các phần cứng và phần mềm


<b>File Services (a) </b>



• Lưu trữ, truy xuất và di
chuyển files


<b>Print Services (b) </b>



• Kiểm soát và quản trị các
truy xuất của người dùng
đến thiết bị in ấn


<i>3-18 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

I. Mạng máy tính



<b>Message Services (c) </b>



• Lưu trữ, truy xuất, và cung
cấp dữ liệu


• Truyền thơng giữa người
dùng ứng dụng


<b>Application Services (d) </b>



• Thực thi phần mềm trên
máy trạm



• Chia sẻ năng lực xử lý
• Xử lý Client/ Server


<i>3-19 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

I. Mạng máy tính



<b>Centralized </b>


<b>Computing </b>


<b>(1970s) </b>



Mơ hình gồm máy tính
<i>trung tâm (mainframe) </i>
kết nối với các thiết bị
<i><b>đầu cuối (terminals) </b></i>
trong đó tồn bộ cơng
việc xử lý tiến hành
trên máy tính trung
<b>tâm </b>


<i>3-20 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

I. Mạng máy tính



<b>Distributed </b>



<b>Computing (1980s) </b>



Các máy tính nhỏ nối mạng
với nhau, mỗi máy thực



<i><b>hiện 1 phần việc của toàn </b></i>
bộ công việc cần xử lý đồng
<i><b>thời chia sẻ thông tin với </b></i>
nhau khi cần


<i>3-21 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

I. Mạng máy tính



<i>IBM supercomputer Deep Blue defeated Kasparov (11/5/1997) </i>


<i>3-22 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Collaborative Computing (1990s) </b>



Dạng tích hợp xử lý phân bố trong đó hai hay nhiều mạng


máy tính được dùng để thực hiện 1 nhiệm vụ xử lý chung


<i><b>trong đó chúng khơng chỉ chia sẻ dữ liệu mà còn chia sẻ </b></i>



<i><b>trách nhiệm xử lý </b></i>



I. Mạng máy tính



<i>3-23 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Cloud computing (2000s) </b>

<i>―is the use of computing resources </i>



<i>(hardware and software) that are delivered as a service over a </i>


<i>network (typically the Internet).” [Wiki] </i>




I. Mạng máy tính



<b>IT as a Service (ITaaS) </b>


<i>3-24 </i>


<b>1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.3. Các mơ hình xử lý mạng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

I. Mạng máy tính



<b>Connectivity Hardware – </b>

thiết bị dùng để kết nối ―vật lý‖ giữa


máy tính với hệ thống mạng.



<i>Network Interface Cards </i>



<i>(NICs) </i>



<i>Repeaters </i>

– khuyếch đại



tín hiệu


<i>Hubs / Switches </i>

– bộ tập



trung cable


<i>Modems </i>

– điều chế và giải



điều chế



<i>Bridges </i>

– kết nối 2 LAN



<i>3-25 </i>


<b>1.2. Hosts – 1.2.2. Thiết bị kết nối </b>


<i>Multiplexers</i>

– mạch dồn
kênh  chia xẻ đường truyền

<i>Routers </i>

– kết nối liên mạng



<i>Brouters </i>

– Bridge + Router



<i>Channel Service Units </i>



bộ đệm giữa LAN và WAN

<i>Gateways </i>

– chuyển đổi



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>Môi trường truyền dẫn – </b></i>

đường truyền vật lý để gửi thông điệp giữa
các thực thể trên mạng


I. Mạng máy tính



<i>3-26 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

I. Mạng máy tính



<i><b>Đặc trưng </b></i>



<i>3-27 </i>



<b>Bandwidth (băng thơng) </b>



<i>Khả năng truyền dẫn của các kênh truyền hay của máy tính; </i>


<b>Attenuation (suy hao</b>

<b>) </b>
Sự suy giảm của tín hiệu
điện theo khoảng cách
truyền


<b>Electro Magnetic Interference – </b>


<b>EMI (nhiễu điện từ) </b>



Nhiễu do các tín hiệu điện từ ở mơi
trường bên ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

I. Mạng máy tính



<i>3-28 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

I. Mạng máy tính



<b>Wireless LAN/ Wireless Fidelity (Wi-Fi) – </b>

truyền tín hiệu
điện từ qua khơng gian.


<i>Mơi trường khơng dây: </i>


<b>• WPAN – Sóng hồng ngoại (Infrared Line of Sight, Bluetooth …) </b>
<b>• WLAN – Sóng radio tần số cao (Pagers, Cellular phones, Wi-Fi, </b>


WiMax)



<b>• WWAN – Vi sóng – Microwave (Vệ tinh, trạm địa tỉnh) </b>


<i>3-29 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

I. Mạng máy tính



<i>3-30 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

I. Mạng máy tính



<b>Wi-Fi (Wireless LAN / Wireless Fidelity) </b>


<i>3-31 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

I. Mạng máy tính



<i>3-32 </i>


<b>1.3. Môi trƣờng truyền dẫn – 1.3.3. Môi trƣờng truyền vô tuyến </b>


<b>Cellular Network </b>


• Khu vực phủ sóng


chia thành nhiều cells
• Bên nhận dùng


antenna thu sóng
radio



• Kiểm sốt hoạt động
các cells qua máy tính
trung tâm


• Mỗi cuộc gọi được
gán tần số riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

I. Mạng máy tính



<i>TB-33 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

I. Mạng máy tính



<b>Giao thức – Protocols – </b>

Tập các quy định, sự thống nhất, về


khuôn dạng dữ liệu truyền giữa các máy. Chuẩn đảm bảo khả


năng diễn dịch và tương thích giữa các thiết bị mạng



<b>Anh tên gì? </b>


<b>Anh tên gì? </b>


<i>3-34 </i>


<i><b>1. Media Access Control (Logical Topology) – Tập hợp các quy định </b></i>


khống chế hoạt động truy xuất. Nó mô tả cách thức một node truy xuất
<i><b>mạng để gửi hoặc nhận thông điệp. </b></i>


<i><b>2. Physical Topology </b></i>

<i><b>– mô tả cách kết nối các thiết bị trên hệ thống </b></i>


mạng về mặt vật lý. Nó biểu diễn cách bố trí đường truyền, thiết bị,
đường đi của thông điệp trên mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

I. Mạng máy tính



<i><b>Media Access Control </b></i>

– phương thức truy cập đường truyền



<i><b>– Distributed Access Control – Token passing </b></i>


<i><b>– Random Access Control – Carrier Sense Multiple Access/Collision </b></i>
Detect (CSMA/CD)


<i>3-35 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Mạng sao (Star) </b>



Các nodes nối


đến bộ tập trung


<i>cable (hub </i>



<i>/switch). </i>



I. Mạng máy tính



<b>Mạng thẳng (Bus/Ethernet) </b>



Các nodes nối riêng rẽ với đường trục

<i>3-36 </i>


<b>1.4. Giao thức mạng – 1.4.1. Topology – b. Physical Topology </b>


<b>Mạng vịng (Ring) </b>




Thơng điệp truyền


có hướng qua



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

I. Mạng máy tính



<b>Hybrid or Tree Network </b>


<b>Mesh Network </b>


<i>3-37 </i>


<b>1.4. Giao thức mạng – 1.4.1. Topology – b. Physical Topology </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

I. Mạng máy tính



Các cân nhắc khi chọn Topology



1. Chi phí cài đặt và thiết bị (Linear**, Star*)


2.

Số lượng cable (Linear**, Star*)



3.

Khả năng mở rộng trong tương lai (Star **)


4.

Loại cable (UTP  Star)



5. An toàn (Mesh ***, Star**, Linear*)



<i>3-38 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Open Systems Interconnection Basic Reference Model </b>


<b>(OSI) 1979  </b>

mơ hình 7 lớp và các nghi thức



I. Mạng máy tính



<b>1.4. Giao thức mạng – 1.4.2. Mơ hình OSI </b>


<i>07-39 </i>


<b>Các ứng dụng mạng: email, web, chat,... </b>
<b>Định dạng biểu diễn dữ liệu, encryption,… </b>
<b>Thiết lập session, security, authentication </b>
<b>Bảo đảm truyền nhận đúng dữ liệu </b>


<b>Quản lý địa chỉ, tìm đường, truyền nhận </b>
<b>các packet. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Nội dung </b>


I. Mạng máy tính



<b>II. Internet </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Nội dung



<i><b>II. Internet </b></i>


2.1. Giới thiệu Internet


2.1.1. Sự ra đời của Internet
2.1.2. Hoạt động của Internet


2.1.2.1. Chuyển mạch gói


2.1.2.2. Giao thức TCP/IP


2.1.2.3. Trục chính (Backbone)
2.1.2.4. Địa chỉ IP và domain
2.1.3. Kết nối Internet


2.1.3.1. Dịch vụ Internet


2.1.3.2. Quản trị hệ thống Internet
2.2. Dịch vụ World Wide Web


2.2.1. Khái niệm


2.2.2. Hình thức sử dụng WWW
2.3. Xu hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>ARPANET </b>

(Advanced Research Project Agency Network)


<b>• Ra đời 1960s thuộc tổ chức DARPA (Defense Advance </b>



Research Projects Agency)



• Được nhà nước Mỹ và các trường đại học dùng làm phương


tiện truyền thơng phục vụ mục đích nghiên cứu



<b>NSFNET (National Science Foundation Network) </b>



• Ra đời 1986 thuộc tổ chức National Science Foundation


để kết nối các viện nghiên cứu



<b>• Kết nối với ARPANET và các mạng khác (BITNET, </b>



CSNET, etc) hình thành hệ thống Internet



<b>Internet Support </b>



Đến từ nhiều trường đại học, các tổ chức nhà nước, và


các viện nghiên cứu quốc tế



II. Internet



<b>2.1. Giới thiệu Internet – 2.1.1. Sự ra đời của Internet </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i>Thông điệp chia thành nhiều gói tin nhỏ cùng kích thước (packet) </i>



• Các gói tin di chuyển độc lập trên nhiều đường truyền
• Cho phép nhiều người gửi ―dữ liệu‖ đồng thời


• Nơi nhận có trách nhiệm ráp nối các gói tin khi nhận
• Header chứa địa chỉ nơi gửi và nhận


II. Internet


R
R
R
R
R
R
R
<i><b>IOU </b></i>
R
B1: I

B3: U
B2: O
<i><b>IOU </b></i>
2: O
1: I
3: U
B3: U
B2: O


B1: I 1: I l


B2: O
B3: U
B1: I
2: O
3: U
B1: I
B2: O
3: U
B1: I
B2: O
B3: U
B2: O


1: I l
B3: U
B2: O


B1: I
B3: U



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

II. Internet



Chuẩn giao tiếp của Internet ra đời năm 1971 trong mạng ARPANET


<b>2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.2. Giao thức TCP/IP </b>


<i>3-44 </i>


<b>Trình bày dữ liệu cho người dùng, mã hóa </b>
<b>và kiểm sốt đối thoại. </b>


<b>Hỗ trợ truyền thông giữa nhiều loại thiết </b>
<b>bị qua nhiều loại mạng khác nhau. </b>
<b>Xác định đường đi tối ưu trên hệ thống </b>


<b>mạng. </b>


<b>Kiểm soát thiết bị phần cứng và môi </b>
<b>trường truyền dẫn cấu thành hệ </b>
<b>thống mạng </b>


<b>Application layer </b>



<b>Transport Layer </b>


<b>Internet Layer </b>


<b>Network Access </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

II. Internet



<i>3-45 </i>



<b>TCP/IP Protocol Suite </b>


<b>2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.2. Giao thức TCP/IP </b>


<b>Application layer </b>


<b>Transport Layer </b>
<b>Internet Layer </b>
<b>Network Access </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>TCP – Transmission Control </b>


<b>Protocol </b>



• Chia thơng tin thành từng


<i>gói tin (data packets) </i>



• Quản trị việc truyền nhận


các gói tin giữa các máy


• Ráp gói tin thành thông



điệp ở nơi nhận



II. Internet



<b>IP – Internet Protocol </b>



• Kiểm sốt cách hình


thành gói tin




• Đánh địa chỉ nơi gửi và


nơi nhận cho mỗi gói tin


• Gói tin thỏa các đặc tả IP



<i>gọi là IP datagram </i>



<i>3-46 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

II. Internet



<i>3-47 </i>


<b>Email Data </b>


<b>Data </b> <b>Data </b> <b>Data </b>


<b>TCP/UDP</b>


<b>Header </b> <b>Data </b>


<b>TCP/UDP</b>


<b>Header </b> <b>Data </b>
<b>IP </b>
<b>Header </b>
<b>Internet </b>
<b>Data Packet </b>
<b>TCP Segment </b>
<b>IP Diagram </b>
<b>TCP/UDP</b>



<b>Header </b> <b>Data </b>
<b>IP </b>


<b>Header </b>
<b>LLC </b>


<b>Header </b> <b>MAC CRC </b>


<b>MAC </b>
<b>Header </b>
<b>Application layer </b>
<b>Transport layer </b>
<b>Internet layer </b>
<b>Network </b>
<b>Interface layer </b>


<b>Ethernet Frame (up to 1.526 bytes </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

II. Internet



<b> (Computer A) </b>
<b>TCP – Tách message </b>
thành data packets
<b>IP – Đánh địa chỉ nơi </b>
nhận (máy D)


<b> (Computer D) </b>
<b>TCP – Kiểm tra các </b>
gói tin bị thất lạc, ráp


lại thành thơng điệp,
bỏ các gói tin trùng


<b> (Router) </b>


Đọc địa chỉ IP của gói
tin, dẫn thơng điệp đến
<b>Network 2 và máy D </b>


1

3



2



<i>3-48 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

II. Internet



<b>Backbone Network </b>



Kết nối liên mạng


Sử dụng các đường


truyền và chuẩn tốc


độ cao (cáp quang)



<i>3-49 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

II. Internet



<i>3-50 </i>



<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

II. Internet



<i>3-51 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

II. Internet



<i>3-52 </i>


<b>2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.4. Địa chỉ IP và domain </b>


<b>Domain – </b>

Tên gợi nhớ host


Do InterNIC và các phân



nhánh cấp



Quốc gia

: vn, jp, tw



Tổ chức

: com, edu, mil,



org, gov



<b>IP Address v.4 – </b>

địa chỉ IP


32-bit (4 byte) dạng dot



<i>Ví dụ</i>

: Google: 8.8.8.8



Mỗi host tham gia Internet phải


có 1

<i>địa chỉ IP duy nhất </i>




<b>(URL) Uniform Resource Locator – </b>

Nhận dạng trang Web


Ví dụ:

<b>http://</b>

<b>www.microsoft.com</b>

<b>/</b>

<b>vietnam</b>

<b>/</b>

<b>support </b>



<i>Giao thức </i> <i>Tên web server </i>


<i>Fully Qualified Domain Name </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

II. Internet



Dịch vụ World Wide Web (WWW)



Web Browser: Google Chrome, FireFox, IE, Sarafi, Opera,...



<b>Web Server </b>


<b>www.microsoft.com </b>


<b>User </b>



<b>Browser </b>



<b> </b>
<b>GET <a.html> </b>


<b>file <a.html> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

II. Internet



Dịch vụ truyền File (File Transfer Protocol – FTP)




FTP client: WS-FTP Pro, ftp.exe,…

<b>FTP Server </b>



<b>www.microsoft.com </b>


<b>User </b>

<b> </b>


<b>GET <b.txt> </b>


<b>FTP Client </b>



<b>2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.1. Dịch vụ Internet </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

II. Internet



Dịch vụ thư điện tử (Email)



Mail Client (Microsoft Outlook, Mozilla Thunderbird


Eudora mail,…)



Browser (Gmail, Yahoo, Hotmail,…)

<b>Mail Server </b>

<b><sub>hcm.vnn.vn </sub></b>


<b>User </b>



<b>SEND TO </b>


<b>Mail Client </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

II. Internet



Dịch vụ Chat




WebChat, mIRC, ICQ,


Yahoo Messenger, MSN



<b>Chat Server </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>InterNic Registration Service </b>

cấp phát



tên miền và địa chỉ IP



<b>Internet Corp. for Assigned Names </b>


<b>and Number </b>

(ICANN) quản lý và



phân phối địa chỉ IP, Domain name,


và DNS Root Server



II. Internet



<i>3-57 </i>


<b>2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.2. Quản trị hệ thống Internet </b>


<b>Internet Registry </b>



• Kho trung tâm chứa tất cả các thơng tin liên quan Internet



<b>• Quản lý tập trung việc cấp phát địa chỉ IP, Root DNS tồn cầu </b>


<b>• Do Internet Assigned Numbers Authority (IANA) quản lý, </b>



chuyển giao cho ICANN từ 1999




<b>Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Internet Service Provider (ISP) – </b>

<i>nhà cung cấp dịch vụ Internet: </i>



nơi người dùng đăng ký để có quyền truy cập Internet và sử dụng


những dịch vụ mà ISP đó cung cấp như Web, E-mail, FTP…



<i>Ví dụ: VDC, FPT, Viettel, ETC, SPT, Netnam, SCTV, … </i>


II. Internet



<b>FPT </b>


<b>SPT </b>


<b>VNN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>Internet Access Provider (IAP/IXP) </b>

<i><b>– nhà cung cấp dịch vụ kết nối </b></i>


<i>Internet: </i>

IAP có thể kiêm ln ISP nhưng ngược lại thì khơng.


<i>Ví dụ: VNPT, FPT, Viettel, ETC, SPT, … </i>



<b>Cá nhân tổ chức kinh doanh trên Internet như </b>



<i><b>– Internet Content Provider (ICP) – nhà cung cấp dịch vụ nội </b></i>



<i>dung trên Internet</i>

: ICP có thể là ISP, một máy chủ riêng hoặc



thuê máy của ISP



<i><b>– Online Service Provider (OSP) – nhà cung cấp dịch vụ ứng </b></i>



<i>dụng trực tuyến: như mua bán qua mạng, giao dịch ngân </i>




hàng, tư vấn, đào tạo …



<b>User Account (username/ password) </b>

– được ISP cung cấp cho



người dùng khi đăng ký. Người dùng sử dụng tài khoản này để


truy cập Internet, thanh toán cước.



<i>3-59 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

II. Internet



Các vấn đề cần quan tâm khi đăng ký dịch vụ Internet với ISP



Các dịch vụ ISP có thể cung cấp


Tốc độ đường truyền



Phương thức và chi phí thanh tốn


Địa chỉ IP tỉnh / động



Người dùng kết nối với Internet qua thuê bao các dịch vụ sau



Narrowband (Dial–up): 56 Kbps


Broadband



Digital Subcriber Line (DSL / ADSL): 385 Kbps – 40 Mbps


T1 và T3: 1,54 – 45 Mbps



Statelite




<i>3-60 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i>3-61 </i>


II. Internet



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

II. Internet


<i>3-62 </i>
<b>1991 </b>

<b>W</b>

<b>orld </b>


<b>W</b>

<b>ide </b>


<b>W</b>

<b>eb </b>


<b>1993 </b>


<b>Mosaic </b> <b>Opera </b>


<b>1995 </b>
<b>FireFox </b>
<b>2003 </b>
<b>Safari </b>
<b>2008 </b>
<b>Google Chrome </b>
<b>1994 </b>
<b>Netscape Navigator </b>
<b>Internet </b>
<b>Explorer </b>
<b>Konqueror </b>
<b>2000 </b>
<b>2005 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

II. Internet



World Wide Web

– WWW (Tim Berners-Lee, 1991)



<b>– HTTP (Hypertext Transfer Protocol) Giao thức xử lý các yêu </b>


cầu của người dùng về hiển thị các trang Web



<i>3-63 </i>


<b>2.2. Dịch vụ World Wide Web – 2.2.1. Khái niệm </b>


<b>– HTML (Hypertext Markup </b>



<b>Language) </b>



• Hypertext – trang Web


• Sử dụng codes/tags để



đặc tả trang Web



• Hyperlinks — liên kết đến


các tài liệu liên quan



<b>– Trình duyệt Web </b>



• Phần mềm ứng dụng dùng định vị và hiển thi trang Web



i.e. Google Chrome, FireFox, IE, Sarafi, Opera


<HTML>


<HEAD>


<TITLE> The Title of this Web Page </TITLE>
</HEAD>


<BODY>


This is the main body of your Web Page
</BODY>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

II. Internet



<i>3-64 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

II. Internet



<b>Electronic Brochure</b>



<b>Online Ordering</b>



<b>Electronic Marketplaces</b>



<i>Site ―chỉ xem‖ dùng để quảng bá các thông tin về hoạt động </i>


kinh doanh và tiếp thị của tổ chức



Chức năng tăng thêm của Electronic Brochure cho phép


khách hàng đặt và trả tiền mua hàng trực tuyến



Cơ chế cho phép cung cấp phương tiện để bên mua và bên


<b>bán trao đổi với nhau </b>




<b>Online Customer Service</b>



Sử dụng để nâng cao dịch vụ khách hàng đồng thời cung cấp


<b>thông tin trên Web site để giúp khách hàng giải quyết vấn đề </b>



<i>3-65 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

II. Internet



Quản trị hạ tầng truyền thông và hợp tác



– Nhu cầu thông tin đa dạng



– Giải pháp: hội tụ và tăng tính di động



<i>4-66 </i>


<b>2.3. Xu hƣớng </b>


<i><b>Hội tụ (convergence) </b></i>



Hội tụ của máy tính và viễn thơng
– Hội tụ chức năng của thiết bị


• Cell phone và PDA


Hội tụ trong cơ sở hạ tầng cơ bản
• Hội tụ IP: Voice over IP và



Videoconferencing over IP


<i><b>Di động (mobility) </b></i>



Lao động tri thức yêu cầu truy cập
thông tin ở mọi nơi


– Thiết bị truyền thơng tin


– Thiết bị khơng dây có khả năng
kết nối với mạng nội bộ của tổ
chức


Vấn đề bảo mật mạng không dây


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>Nội dung </b>


I. Mạng máy tính


II. Internet



</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Nội dung



<i><b>III. Thương mại điện tử </b></i>


3.1. Tổng quan


3.1.1. Khái niệm
3.1.2. Phân loại


3.1.3. Khai thác khả năng Web trong TMĐT



3.1.4. Chiến lược và mơ hình kinh doanh TMĐT
3.2. Thương mại điện tử B2B


3.2.1. Trao đổi tư liệu điện tử (EDI)
3.2.2. Extranet


3.3. Thương mại điện tử B2E
3.2.1. Intranet


3.2.2. Ứng dụng


3.4. Thương mại điện tử B2C


3.4.1. Online retailing hay E-tailing
3.4.2. Tiêu chuẩn đánh giá Web sites
3.5. Thương mại điện tử C2C


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

III. Thương mại điện tử



<i>―The process of buying, selling, or exchanging products, services, or </i>



<i>information via computer networks</i>

.‖

<i>Kalakota và Whinston (1997) </i>


<i>“a new market offering a new type of commodity such as digital </i>



<i>products through digital processes” </i>

<i>Whinston, Stahl, Choi (1997) </i>


<i>3-69 </i>



<b>3.1. Tổng quan – 3.1.1. Khái niệm: Electronic commerce (EC) </b>


Năm Dân số
(triệu


dân)


Tỷ lệ dân số
sử dụng
Internet


Tỷ lệ người dùng
Internet tham gia
mua sắm trực tuyến


Ước tính giá trị mua
hàng trực tuyến


của 1 người


Ước doanh số
TMDT B2C


2013 90 36% 57% 120 USD 2,2 tỷ USD


2014 90.73 39% 58% 145 USD 2,97 tỷ USD


2015 91,3 45% 62% 160 USD 4,07 tỷ USD


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>E-business: </b>

<i><b>“A broader definition of EC that </b></i>




<i>includes not just the buying and selling of goods </i>


<i>and services but also servicing customers, </i>



<i>collaborating with business partners, and </i>



<i>conducting electronic transactions within an </i>



<i>organization.‖</i>



<i><b>Electronic Commerce 2008 - A Managerial Perspective </b></i>



III. Thương mại điện tử



<i>3-70 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

III. Thương mại điện tử



Phân loại EC theo 3 mức độ số hóa



<i>3-71 </i>


<b>3.1. Tổng quan – 3.1.2. Phân loại – Mơ hình Whinston, Stahl, Choi (1997) </b>


<i><b>Electronic Commerce 2008 - A Managerial Perspective </b></i>


<b>Sản phẩm/ </b>
<b>dịch vụ </b>


<b>Q trình </b>


<b>(đặt hàng, </b>
<b>thanh tốn, </b>
<b>thanh lý ...) </b>


<b>Đại lý </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

III. Thương mại điện tử



Who  Who



<i>3-72 </i>


<b>Business </b>



<b>Consumer </b>



<b>Goverment </b>


<b>Employee </b>



<b>B2B </b>


<b>B2C </b>


<b>C2C </b>


<b>G2B </b>


<b>G2C </b>
<b>B2E </b>



<b>G2G </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

III. Thương mại điện tử



<b>WWW </b>



<b>Collaboration </b> <b>Mass </b>


<b>Customization </b>
<b>Integration </b>
<b>Transaction </b>


<b>Support </b>


<b>Interactive </b>
<b>Communication </b>
<b>Global Information </b>


<b>Dissemination </b>


<i>3-73 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

III. Thương mại điện tử



<b>Global Information Dissemination </b>

– khả năng tiếp thị



sản phẩm / dịch vụ mọi lúc, mọi nơi



<b>Integration </b>

<b>– liên kết Websites và database  khả </b>




<i>năng truy xuất thông tin cá nhân theo ―real time‖ </i>



<b>Mass Customization </b>

<i><b>– “tùy biến‖ sản phẩm / dịch vụ </b></i>



<b>phù hợp với yêu cầu riêng của từng khách hàng </b>



<i>3-74 </i>


<b>3.1. Tổng quan – 3.1.3. Khai thác khả năng Web trong EC </b>


<b>Interactive Communication </b>

– truyền thông giữa tổ



chức và khách hàng  nâng cao ―hình ảnh‖ và uy tín



<b>Collaboration – hợp tác giữa các đơn vị của tổ chức </b>



bằng phương tiện Web



<b>Transaction Support – phương tiện mua và bán trực </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>Mass Customization </b>


Khả năng đáp ứng



nhu cầu của từng


khách hàng riêng rẽ


trên quy mơ lớn.



Ví dụ: Timbuk2.com



<i>3-75 </i>



III. Thương mại điện tử



<b>3.1. Tổng quan – 3.1.3. Khai thác khả năng Web trong EC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

III. Thương mại điện tử



<b>Nhà SX </b>



hay



<b>Cung cấp </b>


<b>Dịch vụ </b>



<b>Trung gian </b>



(Middleman)



<b>Khách hàng </b>



(Consumers/


Partners)



<b>Transaction Support </b>



Giảm chi phí giao dịch



Nâng cao hiệu quả của tổ chức



Xóa bỏ khâu trung gian (Disintermediation)



Xóa bỏ trung gian, mơi giới (middleman)



Bán trực tiếp cho khách hàng (lẽ hay sỉ) qua Internet



Bán trực tiếp – Bỏ qua trung gian



<i>3-76 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

III. Thương mại điện tử



Khác biệt dựa trên mức độ ―hiện diện‖ vật lý / ảo



<i>3-77 </i>


<b>3.1. Tổng quan – 3.1.4. Chiến lƣợc kinh doanh EC </b>


Sử dụng mặt bằng


―vật lý‖



<i><b>Cửa hàng ―truyền </b></i>



<i><b>thống‖ </b></i>



 Giới hạn do khoảng


cách địa lý



Chiến lược hỗn


<i><b>hợp ―truyền </b></i>



<i><b>thống” + EC </b></i>




 Phức tạp do phải


kết hợp 2 mơi trường


khác nhau



Kinh doanh trong


<i><b>―khơng gian ảo‖ </b></i>


<i>Tổ chức ―ảo‖ </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

III. Thương mại điện tử



Mơ hình kinh doanh mô tả tổng hợp cách thức tổ chức đạt


thành cơng trong EC



Mơ hình phản ánh:


1.

Tổ chức làm gì?



2.

Tổ chức làm việc đó như thế nào?



3.

Tổ chức được chi trả bằng cách nào khi làm các việc trên?


4.

Mức tăng trưởng biên mà tổ chức thu được trên 1 đơn vị



doanh thu



<i>3-78 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

III. Thương mại điện tử



<i>3-79 </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

III. Thương mại điện tử



Mơ hình doanh thu – thành phần quan trọng nhất của mơ hình


kinh doanh



 Cách thức tổ chức có được doanh thu



<b>3.1. Tổng quan – 3.1.5. Mơ hình kinh doanh EC </b>


<b>Doanh thu </b> <b>Mơ tã </b> <b>Ví dụ </b>


Marketing liên kết Doanh thu từ việc đem hoặc giới thiệu
khách hàng đến cửa hàng khác. Thường
dưới hình thức share doanh thu


Amazon’s
Associates
program
Thuê bao Người dùng trả phí thường xuyên hàng


tháng / năm cho việc sử dụng SP / dịch vụ


Netflix.com
Warcraft
Phí giao dịch Tiền hoa hồng trả cho việc hỗ trợ giao dịch eBay.com,


Paypal


Bán hàng Khách hàng mua SP/ dịch vụ trên Web Nordstrom.com
iTunes.com


Quảng cáo trên


Web


SP/ dịch vụ ―free‖ được hỗ trợ bằng cách
hiễn thị quảng cáo trên Web site


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

III. Thương mại điện tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

III. Thương mại điện tử



Được sử dụng vào 1960s trước khi có Internet



Truyền tài liệu dạng số hay điện tử giữa các tổ chức



Mạng Value-Added Networks



Sử dụng đường thuê bao dành riêng



<i>3-82 </i>
<b>3.2. B2B E-Commerce – 3.2.1. Electronic Data Interchange (EDI) </b>


Ưu


• Làm thơng suốt q trình


kinh doanh liên tổ chức


• Giảm lỗi



Nhược


• Tốn kém


• Khó áp dụng với


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

III. Thương mại điện tử



<b>Extranets là </b>

<i><b>mạng an toàn cho phép các đối tác truy cập đến </b></i>



hệ thống bên trong của tổ chức



<b> Phương án thay thế EDI hiệu quả cho phép các tổ chức </b>


―nhỏ‖ trực tiếp tham gia B2B



<b>Hiệu quả </b>



<b>Cải thiện thời gian và độ chính xác của thơng tin </b>



Quản lý tài liệu tập trung  mọi thay đổi được cập nhật


đến mọi bên liên quan ngay lập tức



Sử dụng protocol chuẩn của Internet  truyền thông đa


nền (Cross-platform) mà khơng phải đầu tư thêm thiết bị


Chi phí sử dụng thấp



Khơng cần huấn luyện người dùng



</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

III. Thương mại điện tử




Sử dụng ứng dụng



trên nền Web


<i><b>Virtual private </b></i>



<i><b>network (VPN) </b></i>



dùng bảo mật


truyền thơng



<b>Firewalls </b>

chặn giữa



LAN và Internet bảo


vệ an toàn hệ thống


mạng doanh nghiệp


Dùng để quản trị



chuỗi cung ứng


(supply chaín)



</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

III. Thương mại điện tử



<i><b>Mạng riêng, nội bộ sử dụng công nghệ Web để truyền </b></i>



thơng an tồn bên trong tổ chức.



Riêng, nội bộ  người dùng là nhân viên của tổ chức


được cấp quyên truy cập



Sử dụng




<i><b>Firewalls </b></i>

để



bảo vệ mạng


nội bộ



<b>VPN dùng </b>

để



truy xuất



Intranet từ xa



Nhân viên làm



việc mọi lúc


mọi nơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

III. Thương mại điện tử



<i><b>Đặc trưng Internet, intranet và extranet </b></i>



<i>5-86 </i>

<i><b>Focus </b></i>

<i><b>Type of </b></i>



<i><b>Information </b></i>

<i><b>Users </b></i>

<i><b>Access </b></i>



The
Internet
External
communications


General, public,
and ―advertorial‖
information


Any user with
an Internet
connection


Public and
not


restricted
Intranet Internal


communications
Specific,
corporate, and
proprietary
information
Authorized
employees
Private
and
restricted
Extranet External


communications
Communications
between
bussiness


partners
Authorized
bussiness
partner
Private
and
restricted


<i>Based on Szuprowicz, 1998; Turban et al., 2008 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

III. Thương mại điện tử



<b>Intranet </b>


<b>Online Entry </b>


<b>of Information </b> <b>Intranet Pages Personalized </b>
<b>Training </b>


<b>Collaboration </b>


<b>Real-Time Access </b>
<b>to Information </b>


<b>3-87 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

III. Thương mại điện tử



<b>Training – cung cấp tài nguyên đào tạo, bồi dưỡng nhân </b>



viên từ xa: khóa học, đăng ký học, tài liệu, đánh giá v.v…




<b>Personalized Intranet Pages – giao diện web ―tùy biến‖ </b>



cho từng nhân viên



<b>Online Entry of Information – Nhập dữ liệu kinh doanh </b>



<i>―trực tuyến‖ </i>



<i>3-88 </i>


<b>Real-Time Access to Information – Quản trị, cập nhật, </b>



<i>phân phối và truy cập thông tin theo ―thời gian thực‖ </i>



<b>Collaboration </b>

<b>– truyền thông, phối hợp, chia xẻ thông tin </b>



<i>giữa các thành viên ―any time, any where‖ </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

III. Thương mại điện tử



<b>E-tailing </b>

<b>– bán lẻ hàng hóa và </b>



dịch vụ trực tuyến



Click & Mortar  Walmart



Click Only  Amazon



Virtual company




<b>B2C Advantages </b>



<i><b>Product </b></i>

–số lượng và



chủng loại khơng giới


hạn, dễ so sánh



<i><b>Place </b></i>

– mọi lúc, mọi nơi



trên phạm vi tồn cầu


<i><b>Price </b></i>

– thấp do quay



vốn nhanh, khơng tốn


phí mặt bằng



<b>B2C Disadvantages </b>



<i><b>Delivery Time </b></i>

– thời gian



trễ giữa đặt và nhận hàng


(ngoại trừ hàng hóa số)



<i><b>Physical </b></i>

– thiếu trải nghiệm



cảm giác (nếm, ngửi, sờ, …)


<i><b>Social </b></i>

– thiếu giao tiếp ―xã



hội‖




</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

III. Thương mại điện tử



Web Sites chuyển dần từ thụ động sang chủ động



<i>3-90 </i>


<b>E-Information </b>


• Phổ biến thơng
tin marketing và
khuyến mãi


• Khách hàng truy
cập trên phạm vi
tồn cầu vào mọi
lúc  24/7/365
• Giảm chi phí và


thời gian so
quảng bá giấy
• <b>KHƠNG có khả </b>


năng giao dịch


<b>E-Intergration </b>


• Web sites tích
hợp chung với
CSDL



• Khách hàng có
thể truy xuất
<i>thơng tin ―động‖ </i>
theo u cầu
riêng của mình


• <b>KHƠNG </b>có khả
năng giao dịch


<b>E-Transaction </b>


• Khách hàng tiến
hành truy xuất
thông tin SP/ dịch
vụ theo thời gian
thực


• Khách hàng có
thể mua hàng,
thanh toán, thực
hiện các giao


dịch đầu tư và với
ngân hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

III. Thương mại điện tử



Chọn tên miền



– Nếu bán gạch, chọn tên miền có chứa từ gạch



– Cân nhắc chiều dài và tính dễ nhớ của tên miền



– Dùng dấu gạch nối (nếu cần) để cơng cụ tìm kiếm thấy


các từ khóa trong tên miền



– Phải dễ dùng, dể nhớ và dễ tìm



– Nên gợi ý đến tính chất của sản phẩm, dịch vụ


– Tên miền sẽ phục vụ như là một thương hiệu


– Tránh dẫn đến các xung đột pháp lý



<i><b>3-91 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

III. Thương mại điện tử



Đăng ký tên miền và chọn nhà cung cấp


• Tên miền Việt nam (.vn)



• Tên miền quốc tế (.com, .net, .org)



<i><b>3-92 </b></i>


<b>3.4. B2C E-Commerce – 3.4.2. Web Site </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

III. Thương mại điện tử



<b>Quy luật căn bản: ―hãy đề nghị các SP/ dịch vụ đáng giá với </b>


<i>mức giá xứng đáng” </i>




<i>3-93 </i>


<b>Rule 1:</b>

<b>Web site cần có những đề nghị “độc đáo” </b>



Cho người xem những gì mà họ khơng thể tìm ở chỗ khác



<b>Rule 2:</b>

<b>Web site phải có tính “thẩm mỹ” </b>



Người ta thường thích xem, dừng lại và quay lại các site ―dễ nhìn‖



<b>Rule 3: Web site phải dễ dùng và nhanh </b>


Người ta khơng thích dừng lại hay quay lại các site khó tìm kiếm,


liên kết bị hỏng hoặc chờ kết quả hiển thị quá lâu



<b>Rule 4: Phải động viên mọi người đến xem và xem lại </b>


Người ta dùng các site cung cấp thông tin hữu ích và có liên kết


đến các dịch vụ và hàng hóa khơng mất tiền



</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

III. Thương mại điện tử



<b>Quy luật căn bản: ―hãy đề nghị các SP/ dịch vụ đáng giá với </b>


<i>mức giá xứng đáng” </i>



<i><b>3-94 </b></i>


<b>Rule 5:</b>

<b>Phải quảng cáo sự có mặt của mình trên Web </b>




Các tổ chức phải lơi kéo khách hàng đến web site của mình bằng


cách:



1. Công bố địa chỉ trên các sản phẩm của mình



2. Đăng ký với các search engine; quảng cáo trên các site


thương mại như Yahoo



<b>Rule 6: Cần phải học từ ngay web site của mình </b>


Tổ chức có thể theo dõi lộ trình duyệt web của người dùng và các


thông tin về ngày, giờ… và dùng chúng để hoàn thiện trang web



</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<i><b>Các hình thức C2C E-Commerce: trao đổi (bartering), đấu giá </b></i>



(auctions), đấu thầu (tendering)



<b>Cơ hội </b>



• Khách hàng có thể mua bán


trên thị trường rộng hơn



• Xóa trung gian và tăng giá


cuối cùng của SP/ dịch vụ


• Ln có sẵn 24/7/365



• Nhu cầu thị trường là cơ


chế định giá hiệu quả trong


môi trường điện tử




• Gia tăng số lượng người


<i>mua và người bán ―tìm </i>



<i>được nhau‖ </i>


III. Thương mại điện tử



<i>3-95 </i>


<b>Hiểm họa </b>



• Khơng kiểm sốt được


chất lượng



• Khả năng lường gạt


cao



• Khó sử dụng các



phương tiện thanh toán


truyền thống (check,


tiền mặt, ATM, …)



</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

III. Thương mại điện tử



Các mối quan hệ


C2C được đặc


trưng bởi sự



tương quan giữa:


• Người mua




• Người bán



<b>3.5. C2C E-Commerce </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

III. Thương mại điện tử



<b>Đấu giá điện tử ―nổi tiếng‖ với nhiều gian lận nhiều hơn bất kỳ </b>


hoạt động Internet khác.



– 45% các khiếu nại về gian lận trên Internet liên quan đến đấu


giá điện tử



Các loại hình gian lận



<i><b>– Bid luring -- mồi nhử giá thấp để thu hút mua hàng không qua </b></i>


đấu thầu chính thức



<i><b>– Reproductions – hàng khơng ―original‖ như khi quảng cáo </b></i>


<i><b>– Bid shielding – đấu thầu sản phẩm của chính mình nhằm </b></i>



nâng giá



<i><b>– Shipping fraud – Gian lận trong quá trình giao hàng </b></i>


<i><b>– Payment failure – Người mua không trả tiền </b></i>



<i><b>– No shipment – Người bán không giao hàng sau khi đã nhận </b></i>


tiền



<i>3-97 </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

III. Thương mại điện tử



<i>3-98 </i>


<b>3.6. M-Commerce -- Landscape </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

III. Thương mại điện tử



<b>Driver One: </b>

<i><b>Sự phát triển của Internet và E-Commerce </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

III. Thương mại điện tử



<b>Driver Two: Sự phát triển các mạng di động tốc độ cao </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

III. Thương mại điện tử



<b>Driver Three: </b>

<b>Sự tăng trƣởng của thiết bị di động (Mobile </b>


<b>devices) </b>



Mobile computers



Personal digital assistant (PDA)


Smartphone



</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

III. Thương mại điện tử



<b>Driver Four: Nhu cầu làm việc di động của Mobile Worker </b>



Mobile Worker  làm việc bên ngồi đơn vị ít nhất 10



giờ một tuần hoặc 25 phần trăm thời gian



Phân loại



Chuyên viên ( giám đốc điều hành cấp cao và


chuyên gia tư vấn )



Lực lượng field forces (Bán hàng tại gia, sửa chữa,


bảo trì tại chỗ)



Cơng nhân (NV giao hàng, CN xây dựng)


Giải pháp phổ biến



Mobile office applications



Sales Force Automation (SFA)


Field Force Automation (FFA)


Mobile CRM (e-CRM)



</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

III. Thương mại điện tử



<i><b>Any electronic transaction or information interaction conducted </b></i>


<i><b>using a wireless, mobile device, and mobile networks, that leads </b></i>


<i><b>to transfer of real or perceived value in exchange for </b></i>



<i><b>information, service, or goods </b></i>

<i>(MobileInfo, 2004) </i>


<i>3-104 </i>


<b>3.6. M-Commerce </b>



Mobile device:


Cellphone,



PDA



Tablet



Smartphone



<i>Mobile commerce (m-commerce, m-business) </i>

<i> Any business </i>



<i><b>activity conducted over a wireless telecommunications </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

III. Thương mại điện tử



<b>Messaging Services </b>



– SMS (Short Message Service)



– MMS (Multimedia Messaging Service)



<b>Location-Based Services: </b>

Giao hàng cá nhân tại địa



<b>điểm và thời gian nhất định. Vd: Amazone Prime Air </b>



<b>Voice-Support Services </b>



– Interactive Voice Response (IVR)


– Voice Portal




<b>3.6. M-Commerce – Mobile Computing Software and Services </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

III. Thương mại điện tử



<i>3-106 </i>


<b>3.6. M-Commerce – Đặc trƣng </b>


<b>Giá trị gia tăng của M-Commerce </b>



<i>– Ubiquity  hiện diện đồng loạt tại nhiều nơi </i>


<i>– Personalization:  Cá nhân hóa </i>



<i>– Localization  Địa phương hóa. Đa văn hóa, đa </i>


ngơn ngữ



<b>Hạn chế. </b>



– Tính dễ dùng (Usability): màn hình, bàn phím nhỏ


khó giao tiếp



</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

6. M-Commerce



<i>3-107 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<b>M-Commerce </b>


<b>Services </b>


6. M-Commerce




<i>3-108 </i>


<b>3.6. M-Commerce – Ứng dụng: Dịch vụ M-Commerce </b>


<b>M-Banking </b>



<b>M-Entertainment </b>



<b>M-Information </b>


<b>Service </b>



<b>M-Marketing </b>


<b>M-Shopping </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

6. M-Commerce



<b>Mua hàng và các giao dịch liên quan tài chính </b>


– Mua hàng hóa / dịch vụ trực tuyến


– Mua sắm In-Store



– Dịch vụ danh mục/ tìm kiếm (Directory)


– M-Wallets



– Mua hàng ở máy bán hàng tự động


– Đầu tư và trao đổi chứng khốn



– Thanh tốn hóa đơn, Ngân hàng trực tuyến



<b>Giữ chỗ/ đặt vé </b>



– Đặt/ mua vé máy bay, films, nghe nhạc, thể thao


– Giữ chỗ tại khách sạn/ nhà hàng



<b>Giải trí và thơng tin </b>


– Tải và chơi game



– Nghe nhạc, xem phim (streaming)


– Xem thông tin thời tiết …



– Truy xuất Intranets/extranet của doanh nghiệp

<i>3-109 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

6. M-Commerce



<i>3-110 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197></div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198></div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

CHƢƠNG 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

Đề cƣơng chi tiết môn học



Nội dung


Hình thức tổ chức dạy học


Tổng
cộng


Số tiết trên lớp



Tự học,
tự NC



thuyết


Thực hành


Tổng
Bài tập T. luận Khác


<b>Phần I. Cơ sở phương pháp luận về MIS </b>


C1: Đại cương về MIS 2 4 2 8 4 12


<b>Phần II. Hạ tầng công nghệ thông tin của MIS </b>


C2: Mạng, Internet và TMDT 2 3 1 6 6 12


<b>C3: Quản trị dữ liệu và tri thức </b> <b>3 </b> <b>3 </b> <b>2 </b> <b>8 </b> <b>10 </b> <b>18 </b>


<b>Phần III. Các MIS trong thực tiễn </b>


C4: Các MIS trong tổ chức 3 3 2 1 9 9 18


<b>Phần IV. Quản trị MIS </b>


C5: MIS và lợi thế cạnh tranh 1 1 1 3 3 6


C6: Phát triển MIS 3 3 2 1 9 9 18



C7: Đạo đức và An ninh MIS 1 1 2 4 6


<b>TỔNG </b> <b>15 </b> <b>18 </b> <b>10 </b> <b>2 </b> <b>45 </b> <b>45 </b> <b>90 </b>


</div>

<!--links-->

×