Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

100 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học thi tuyển viên chức.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 93 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Module 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản
Câu hỏi 1: An tồn thơng tin là?


a. Cài đặt phần mềm diệt virus.


<b>b. Thuật ngữ chung chỉ tất cả các biện pháp an toàn cho máy tính. </b>
c. Cài đặt tường lửa.


Câu hỏi 2: Bản quyền là?
a. Là quyền được sao chép.
b. Là quyền được công bố.
<b>c. </b> <b>Là quyền tác giả. </b>


Câu hỏi 3: Bảng liệt kê tất cả các đối tượng của một ngôn ngữ với các giá trị mã
hóa gán cho nó được gọi là?


a. Mệnh đề.
<b>b. </b> <b>Bảng mã. </b>
c. Mã hóa.


Câu hỏi 4: Bảng mạch chính của máy tính thường được gọi là?
<b>a. </b> <b>Mother Board. </b>


b. Large Table.
c. Main Table.


Câu hỏi 5: Bộ nhớ RAM và ROM là loại bộ nhớ?
a. Bộ nhớ ngoài (External memory).


<b>b. </b> <b>Bộ nhớ trong (Internal memory). </b>
c. Bộ nhớ điều kiện (Conditional memory).



Câu hỏi 6: Boot Virus là loại virus lây nhiễm vào các tệp tin?
<b>a. </b> <b>Các tệp tin hệ thống. </b>


b. Các tệp tin đồ họa.
c. Các tệp tin văn bản.


Câu hỏi 7: Cách đặt mật khẩu nào là an toàn nhất?
a. Gồm các kí tự là chữ.


<b>b. </b> <b>Mật khẩu nên có ít nhất là 8 ký tự và có cả chữ và số. </b>
c. Gồm các số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thái nghỉ tạm thời?
a. Shutdown.
<b>b. </b> <b>Standby. </b>
c. Hibernate.


Câu hỏi 9: Cho biết chức năng không phải của bus địa chỉ?
a. Xác định địa chỉ lệnh cần nạp vào CPU.


<b>b. </b> <b>Xác định địa chỉ file cần truy cập trên ổ đĩa cứng. </b>


c. Xác định địa chỉ ô nhớ cần truy cập thuộc bộ nhớ trong.
Câu hỏi 10: Chọn câu trả lời đúng nhất: “Băng từ là …”?
<b>a. </b> <b>Thiết bị lưu trữ ngoài. </b>


b. Thiết bị lưu trữ trong.
c. Thiết bị lưu trữ nhanh.



Câu hỏi 11: Chuẩn giao tiếp ổ đĩa cứng thông dụng hiện nay là chuẩn nào?
a. PCI, AGP.


<b>b. </b> <b>SATA, ATA. </b>


c. COM, LPT.


Câu hỏi 12: Chức năng chính của tập các thanh ghi (Registers) là?
a. Giải mã lệnh và thực thi lệnh.


<b>b. </b> <b>Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU. </b>
c. Điều khiển nhận lệnh.


Câu hỏi 13: Chức năng chính của thương mại điện tử dùng để?
<b>a. </b> <b>Mua bán qua mạng. </b>


b. Quản lý tiền trực tuyến.
c. Gửi tệp tin đính kèm.


Câu hỏi 14: Chuột không dây kết nối tín hiệu với máy tính bằng kết nối khơng
dây nào?


a. Wimax.
<b>b. </b> <b>Bluetooth. </b>


c. Wifi.


Câu hỏi 15: Complete backup có nghĩa là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Xóa tất cả các dữ liệu có trong máy tính.



Câu hỏi 16: Cổng giao tiếp nào có thể đồng thời truyền tín hiệu hình ảnh và âm
thanh?


a. DVI.
b. VGA.
c. <b>HDMI. </b>


Câu hỏi 17: Cổng PS/2 màu tím được cắm loại thiết bị nào?
a. USB.


<b>b. </b> <b>Keyboard. </b>


c. Mouse.


Câu hỏi 18: Cổng PS/2 màu xanh lá được cắm thiết bị nào sau đây?
a. Bàn phím.


<b>b. </b> <b>Chuột. </b>
c. Máy in.


Câu hỏi 19: CPU có nghĩa là?


a. Mạch điện tử nhỏ bé của máy tính.
<b>b. </b> <b>Bộ vi xử lý trung tâm. </b>


c. Phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính.


Câu hỏi 20: Dữ liệu của bộ phận nào sau đây sẽ bị mất khi ngắt nguồn điện?
a. FDD.



b. ROM.
<b>c. </b> <b>RAM. </b>


Câu hỏi 21: Dung lượng cache của CPU được đo bằng đơn vị?
a. bit.


<b>b. byte. </b>


c. hz.


Câu hỏi 22: Freeware là?
a. Phần mềm bản quyền.
b. Phần mềm mẫu.


<b>c. </b> <b>Phần mềm khơng phải trả phí bản quyền. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Từ a đến z.
<b>c. </b> <b>Từ 0 đến 9. </b>


Câu hỏi 24: Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng giao diện đồ họa?
a. Windows 7.


b. Windows 95.
<b>c. </b> <b>MS-DOS. </b>


Câu hỏi 25: Hiện nay ở nhiều nước trên thế giới, trong đó có Việt Nam sử dụng
bộ mã truyền tín hiệu chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi là?


a. VNI.


b. TCVN.
<b>c. </b> <b>ASCII. </b>


Câu hỏi 26: Kết quả sau khi đổi số 11000 từ hệ đếm cơ số 2 sang hệ đếm cơ số 10
là?


a. 25.


<b>b. </b> <b>24. </b>


c. 26.


Câu hỏi 27: Khi bạn sử dụng xong máy tính, tắt máy tính như nào là đúng quy
cách?


<b>a. </b> <b>Dùng lệnh Shutdown để tắt máy. </b>
b. Tắt nguồn trên máy tính.


c. Rút dây nguồn điện.


Câu hỏi 28: Khi bật máy tính mà máy tính kêu tiếng beep dài liên tục thì do thiết
bị nào sau đây?


a. Mainboard.
<b>b. </b> <b>RAM. </b>


c. VGA.


Câu hỏi 29: Khi làm việc với máy tính bạn nên chọn loại ghế?
a. Bằng nhựa cứng.



<b>b. </b> <b>Có thể nâng lên, hạ xuống và di chuyển được. </b>
c. Bằng nhựa mềm.


Câu hỏi 30: Khi nhận được thông báo lỗi “Non- system disk or disk error”. Đây là
nguyên nhân nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. Dung lượng ổ đĩa cứng bị hạn chế.


c. Chưa cắm RAM.


Câu hỏi 31: Khi sao lưu tệp tin thì cần?
a. Vừa làm vừa sao lưu.


b. Mở các tệp tin cần sao lưu.


<b>c. Đóng tất cả các tệp tin cần sao lưu. </b>


Câu hỏi 32: Khi sử dụng máy tính, khoảng cách tốt nhất từ mắt đến màn hình là
bao nhiêu?


a. 600mm đến 700mm đối với cỡ chữ thông thường.
b. Hơn 700 mm đối với cỡ chữ thông thường.


<b>c. </b> <b>350mm đến 600mm đối với cỡ chữ thông thường. </b>


Câu hỏi 33: Khi sử dụng máy tính, mơi trường thích hợp để đặt máy tính là?
a. Thời tiết ẩm ướt.


<b>b. </b> <b>Môi trường sạch. </b>


c. Bụi.


Câu hỏi 34: LAN là thuật ngữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a. Logic Area Network.


b. Local Access Network.
<b>c. </b> <b>Local Area Network. </b>


Câu hỏi 35: Loại đĩa quang nào có thể ghi dữ liệu nhiều lần?


a. CD-ROM.


b. CD-R.
<b>c. </b> <b>CD-RW. </b>


Câu hỏi 36: Lợi ích của việc tắt máy tính đúng quy trình là?
<b>a. </b> <b>Tránh mất mát dữ liệu đột ngột. </b>


b. Bảo vệ quá tải về điện.


c. Bảo vệ riêng tư trong máy tính.


Câu hỏi 37: Macro Virus là loại virus lây nhiễm vào các tệp tin?
<b>a. </b> <b>Các tệp tin văn bản. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu hỏi 38: Màn hình máy tính được kết nối với máy tính qua cổng nào?
a. COM.


<b>b. </b> <b>VGA. </b>



c. LPT.


Câu hỏi 39: Mạng chỉ có 1 loại máy tính, vừa cung cấp tài nguyên, vừa sử dụng
tài nguyên của các máy tính khác trong mạng được gọi là mạng?


<b>a. </b> <b>Peer to Peer. </b>


b. Intranet.


c. Client – Server.


Câu hỏi 40: Mạng có hai loại máy tính, một là chỉ sử dụng tài nguyên mạng, hai là
chỉ cung cấp tài nguyên mạng, mạng đó được gọi là?


<b>a. </b> <b>Client – Server. </b>


b. Workgroup.
c. Peer to Peer.


Câu hỏi 41: Máy tính có thể làm việc tốt hơn con người?
<b>a. </b> <b>Ở những nơi nguy hiểm. </b>


b. Linh hoạt.


c. Cảm thụ âm nhạc.


Câu hỏi 42: Máy tính nào sau đây có tốc độ tính toán nhanh nhất?
a. Mini Computer.


<b>b. </b> <b>Mainframe. </b>



c. Personal Computer.


Câu hỏi 43: Modem gắn ngoài được kết nối với máy tính thơng qua với cổng nào
sau đây?


a. LPT.


b. IEEE1394.
<b>c. </b> <b>COM. </b>


Câu hỏi 44: Nếu sắp thứ tự khả năng lưu trữ từ cao đến thấp, chọn phương án
nào trong các phương án sau?


<b>a. </b> <b>Đĩa cứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm. </b>
b. Đĩa DVD - đĩa cứng - đĩa CD - đĩa mềm.
c. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa CD - đĩa DVD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

256MB bạn cho biết con số 20GB chỉ điều gì?
<b>a. </b> <b>Dung lượng của ổ đĩa cứng. </b>


b. Tốc độ xử lý của CPU.


c. Tốc độ vòng quay của ổ cứng.


Câu hỏi 46: Nhóm các thiết bị nào dưới đây dùng để nhập dữ liệu?
a. Bàn phím, con chuột, máy in.


<b>b. </b> <b>Bàn phím, con chuột, máy quét. </b>
c. Màn hình, loa, băng từ.



Câu hỏi 47: Những điểm không thuận lợi lớn nhất của e-commerce là?
a. Không trả lại được hàng.


b. Phân biệt được khách hàng thành thị và nông thơn.
<b>c. </b> <b>Gian lận thẻ tín dụng. </b>


Câu hỏi 48: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm ứng dụng?
a. Windows Media Play.


b. Matlab.
<b>c. </b> <b>Ubuntu. </b>


Câu hỏi 49: Phần mềm nào sau đây phải trả phí bản quyền?
a. Ubuntu.


b. Unikey.


<b>c. </b> <b>Microsoft Office. </b>


Câu hỏi 50: Phát biểu nào sau đây là sai?
a. C++ là một ngơn ngữ lập trình.


b. <b>Máy vi tính vẫn có thể soạn thảo văn bản mà khơng cần hệ điều hành. </b>
c. Phải cài đặt hệ điều hành trước khi cài các phần mềm ứng dụng khác.


Câu hỏi 51: Phát biểu đúng là phát biểu nào sau đây?
a. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm.


<b>b. </b> <b>Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị Flash. </b>


c. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, RAM, ROM.


Câu hỏi 52: Phiên bản Service Pack của phần mềm?


<b>a. </b> <b>Là phiên bản sửa lỗi hoặc nâng cấp cho phiên bản cũ hơn. </b>
b. Là phiên bản mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu hỏi 53: Phiên bản Trial của phần mềm?
a. Là phiên bản mẫu.


<b>b. </b> <b>Là phiên bản dùng thử. </b>


c. Là phiên bản sửa lỗi hoặc nâng cấp cho phiên bản cũ hơn.


Câu hỏi 54: Sau khi cài đặt hệ điều hành, hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
a. RAM.


<b>b. </b> <b>Bộ nhớ ngoài. </b>
c. Bộ nhớ cache.


Câu hỏi 55: Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn thấy máy tính chạy chậm
hơn nhiều, đặc biệt khi mở nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc. Nguyên nhân
nào dưới đây có khả năng cao nhất?


<b>a. </b> <b>RAM quá ít. </b>


b. Hệ thống đường truyền bị thu hẹp.
c. Xung nhịp bộ vi xử lý bị chậm lại.


Câu hỏi 56: Tại sao dung lượng bộ nhớ ngồi có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất


nhiều lần?


a. Vì bộ nhớ ngồi chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra.


<b>b. </b> <b>Vì bộ nhớ ngồi khơng bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU. </b>
c. Vì cơng nghệ chế tạo bộ nhớ ngồi rẻ hơn bộ nhớ trong.


Câu hỏi 57: Tệp tin có phần mở rộng là *.png là?
<b>a. </b> <b>Tệp tin ảnh. </b>


b. Tệp tin chương trình.
c. Tệp tin nén.


Câu hỏi 58: Tệp tin nén có phần mở rộng là?
a. *.dox.


b. *.exe.
<b>c. </b> <b>*.zip. </b>


Câu hỏi 59: Thiết bị lưu trữ nào sau đây có tốc độ truy cập nhanh nhất?
a. Đĩa mềm.


b. Đĩa CD.
c. <b>Đĩa cứng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. Bộ nguồn máy tính (PSU).
<b>b. </b> <b>Bộ lưu điện(UPS). </b>


c. Chip cầu bắc.



Câu hỏi 61: Thiết bị nào dưới đây giúp máy tính có thể kết nối Internet?
<b>a. </b> <b>Modem. </b>


b. Màn hình.
c. Chuột.


Câu hỏi 62: Thiết bị nào giúp bảo vệ sức khỏe con người khỏi tia tử ngoại khi sử
dụng máy tính?


<b>a. </b> <b>Mousepad. </b>


b. Glass Filter.
c. UPS.


Câu hỏi 63: Thiết bị nào không phải là thiết bị lưu trữ?
<b>a. </b> <b>Loa. </b>


b. Đĩa mềm.
c. Ổ cứng.


Câu hỏi 64: Thiết bị nhập/xuất là các thiết bị?


a. Chuột, Đĩa DVD, đĩa CD – ROM, ROM.


<b>b. </b> <b>Chuột, bàn phím, máy in, màn hình, máy quét. </b>


c. ROM, RAM, Đĩa mềm.


Câu hỏi 65: Thông thường, khi bạn định dạng lại ổ đĩa có chứa hệ điều hành thì
hiện tượng gì xảy ra?



a. Dữ liệu khơng bị mất ở ổ C.
<b>b. </b> <b>Dữ liệu ở ổ C sẽ bị mất. </b>
c. Dữ liệu ở ổ A sẽ bị mất.


Câu hỏi 66: Thứ quan trọng nhất được lưu trong máy tính là?
<b>a. </b> <b>Dữ liệu. </b>


b. Phần mềm.
c. Phần cứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c. Tính tự giác.


Câu hỏi 68: Thuận lợi lớn nhất của việc mua, bán hàng trực tuyến là gì?
<b>a. </b> <b>Các dịch vụ 24/7. </b>


b. Tính xác thực của trang web khi mua bán trực tiếp.
c. Trả lại hàng nhanh chóng.


Câu hỏi 69: Thuật ngữ GUI trong ngành công nghiệp máy tính có nghĩa là?
a. Phần mềm tiện ích.


b. Hệ điều hành.


<b>c. </b> <b> Giao diện đồ họa người dùng. </b>


Câu hỏi 70: Thuật ngữ nào có nghĩa là làm việc từ xa?
a. E-learning.


<b>b. </b> <b>Tele-working. </b>



c. Workstation.


Câu hỏi 71: Thuật ngữ nào không chỉ một loại chuột máy tính?
a. Optical Mouse.


<b>b. </b> <b>Mouse pad. </b>
c. Scroll Mouse.


Câu hỏi 72: Thuật ngữ nào liên quan đến việc khôi phục lại dữ liệu?
<b>a. </b> <b>Restore. </b>


b. Backup.
c. Defrag.


Câu hỏi 73: Thuật ngữ thương mại điện tử là thuật ngữ nào sau đây?
a. E-banking.


<b>b. </b> <b>E-commerce. </b>


c. Shopping online.


Câu hỏi 74: Trình tự xử lý thơng tin của máy tính điện tử là?
<b>a. </b> <b>Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin. </b>
b. Bàn phím -> Ổ đĩa cứng -> Màn hình.


c. Chuột -> Màn hình -> Ổ đĩa cứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Hệ điều hành.



<b>c. </b> <b>Phần mềm hệ thống. </b>


Câu hỏi 76: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi?
a. ROM.


<b>b. </b> <b>Bàn phím. </b>


c. RAM.


Câu hỏi 77: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có tốc độ truy xuất dữ liệu chậm
nhất?


a. DVD.
b. ROM.
<b>c. </b> <b>Đĩa mềm. </b>


Câu hỏi 78: Trong các thuật ngữ sau, đâu là tên một phần mềm diệt virus?
<b>a. </b> <b>Bit Defender. </b>


b. Microsoft Word.
c. Mdeamon.


Câu hỏi 79: Trong máy tính, dữ liệu của người sử dụng được lưu trữ ở?
a. RAM.


<b>b. </b> <b>Ổ đĩa cứng. </b>
c. Hệ điều hành.


Câu hỏi 80: Tường lửa có chức năng?
a. Kết nối Internet.



b. Gửi và nhận thư điện tử.


<b>c. </b> <b>Ngăn chặn các kết nối độc hại và khơng mong muốn giữa máy tính và các </b>


<b>dịch vụ mạng. </b>


Câu hỏi 81: Tường lửa là?


<b>a. </b> <b>Thiết bị phần cứng và phần mềm. </b>
b. Thiết bị phần mềm.


c. Thiết bị phần cứng.


Câu hỏi 82: Ứng dụng của Email là?
a. Mua bán qua mạng điện tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu hỏi 83: UPS là?


a. Một thiết bị đặt mật khẩu.


<b>b. </b> <b>Một thiết bị bảo vệ máy tính của bạn tránh sự tắt nguồn đột ngột. </b>
c. Một thiết bị bảo vệ quá điện.


Câu hỏi 84: User ID thường được sử dụng?
a. Để đăng nhập vào mạng máy tính.


b. Để đăng nhập vào máy tính.


<b>c. </b> <b>Để đăng nhập vào máy tính, để đăng nhập vào mạng máy tính, xác minh </b>



<b>bạn trong mạng. </b>


Câu hỏi 85: Ưu điểm của máy tính xách tay với máy tính để bàn là?
a. Tốc độ xử lý nhanh hơn.


<b>b. </b> <b>Tính di động cao hơn. </b>


c. Độ bền cao hơn.


Câu hỏi 86: Virus máy tính là?
a. Phần mềm diệt virus.


b. Thiết bị phòng chống lấy cắp dữ liệu.


<b>c. Một chương trình nhỏ tự chúng ẩn nấp trên máy tính. </b>


Câu hỏi 87: Đâu không phải là một loại đĩa quang?
a. Digital Video Disk.


<b>b. </b> <b>Floppy Disk. </b>


c. Compact Disk.


Câu hỏi 88: Đâu không phải là tác hại của virus máy tính?
<b>a. </b> <b>Ảnh hưởng đến sức khỏe của con người. </b>


b. Xóa dữ liệu trong máy tính.


c. Làm cho máy tính hoạt động bất thường.



Câu hỏi 89: Đâu là một ví dụ về chính sách mật khẩu tốt?


a. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, q
qn).


b. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>a. </b> <b>Hệ điều hành. </b>
b. Đĩa CD.


c. Đĩa mềm.


Câu hỏi 91: Đâu là phương pháp để bảo vệ dữ liệu?
a. Quota Disk.


b. Virtual Disk.
<b>c. </b> <b>RAID. </b>


Câu hỏi 92: Đâu là tên của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
<b>a. </b> <b>Microsoft Access. </b>


b. Microsoft Visio.
c. Microsoft Excel.


Câu hỏi 93: Đâu là tên của một hệ điều hành?
<b>a. </b> <b>Linux. </b>


b. Windows Mail.
c. Microsoft Word.



Câu hỏi 94: Đâu là đường thuê bao số bất đối xứng?
a. PSDN.


<b>b. </b> <b>ADSL. </b>


c. ISDN.


Câu hỏi 95: Để kết nối Internet qua đường dây điện thoại, ta cần phải có thiết bị?
a. Bridge.


b. Repeater.
<b>c. </b> <b>Modem. </b>


Câu hỏi 96: Để máy tính hoạt động an tồn bạn nên?
a. Cài đặt 2 phần mềm diệt virus.


<b>b. </b> <b>Cài đặt tối đa một phần mềm diệt virus. </b>
c. Không cần cài đặt phần mềm diệt virus.


Câu hỏi 97: Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu
tượng có tên?


a. My Computer.
b. My Network.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu hỏi 98: Để đảm bảo an toàn đữ liệu, đối với mật khẩu máy tính bạn nên?
<b>a. </b> <b>Thường xuyên thay đổi mật khẩu. </b>


b. Không bao giờ thay đổi mật khẩu.


c. Đặt mật khẩu ngắn ngọn.


Câu hỏi 99: Độ rộng của hệ thống đường truyền trong máy tính (bus) được đo
bằng đơn vị?


<b>a. </b> <b>bit. </b>


b. hz.
c. byte.


Câu hỏi 100: Đơn vị đo thông tin là?
a. KHz.


b. Hz.
<b>c. </b> <b>bit. </b>


Tin học - Module 2: Sử dụng máy tính cơ bản


Câu hỏi 1: Bạn có thể chuyển đổi các File văn bản sang file dạng PDF bằng?
a. Phần mềm Microsoft Paint.


<b>b. </b> <b>Phần mềm chuyên dụng hoặc online. </b>
c. Phần mềm Microsoft Windows.


Câu hỏi 2: Bạn hiểu B – Virus?


<b>a. </b> <b>Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot </b>


<b>record). </b>



b. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ đệm.
c. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B.


Câu hỏi 3: Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột
vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra?


<b>a. </b> <b>Một hộp thoại sẽ bật ra. </b>
b. Cửa sổ trên được đóng lại.


c. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng.


Câu hỏi 4: Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn
không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được.
<b>c. </b> <b>Quét tập tin này bằng chương trình chống virus. </b>


Câu hỏi 5: Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy
của bạn. Điều này có thể có kết quả gì?


a. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn.


<b>b. </b> <b>Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn. </b>


c. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn.


Câu hỏi 6: Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào
dưới đây là sai?


a. Nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web



b. Nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
<b>c. </b> <b>Nhấn nút số 3 để mở My Documents </b>


Câu hỏi 7: Các chức năng của menu theo hình minh hoạ cho phép: (khơng cần để
ý đến vị trí của vệt sáng)




a. Muốn biết đĩa còn dung lượng trống là bao nhiêu thì chọn mục Properties
<b>b. </b> <b>Tất cả các Đáp án đều đúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu hỏi 8: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin,
thư mục?


a. ~, @, #, $


<b>b. *, /, \, <, > </b>


c. @, 1, %


Câu hỏi 9: Các tệp tin sau khi được chọn và xố bằng tổ hợp phím Shift+Delete?
a. Chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục.


<b>b. </b> <b>Không thể hồi phục chúng được nữa. </b>
c. Có thể được hồi phục khi mở My Computer.


Câu hỏi 10: Cách nào dưới đây giúp bạn biết được thơng tin máy tính của bạn?
a. Start chọn program, tại đây gõ dxdiag, enter.



b. Start chọn run, tại đây gõ gpedit.


<b>c. </b> <b> Phải chuôṭ vào My Computer choṇ Properties. </b>


Câu hỏi 11: Cách nào dưới đây giúp bạn biết được thông tin máy tính?
a. Start chọn run, tại đây gõ registry.


b. Start chọn program, tại đây gõ dxdiag, enter.
<b>c. </b> <b>Start chọn run, tại đây gõ dxdiag, enter. </b>


Câu hỏi 12: Cách phóng to thu nhỏ biểu tượng Icon trên màn hình Desktop?


<b>a. </b> <b>Chuột phải vào vị trí trống trên Desktop, chọn View chọn một trong 3 </b>


<b>trường hợp. </b>


b. Chuột phải vào biểu tượng My Network place, chọn View chọn một trong 3
trường hợp.


c. Chuột phải vào biểu tượng My Computer, chọn View chọn một trong 3 trường
hợp.


Câu hỏi 13: Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ điều hành Windows không
cho phép?


a. Trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục con.


b. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic.
<b>c. </b> <b>Tạo một tệp tin có chứa thư mục con. </b>



Câu hỏi 14: Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?


a. Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : không
cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

mọi


người tham gia phát triển.


<b>c. </b> <b>Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. </b>


<b>Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác </b>
<b>giả. </b>


Câu hỏi 15: Câu nào dưới đây không đúng?


a. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD.
b. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng.


<b>c. </b> <b>Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính. </b>


Câu hỏi 16: Cho biết phím chức năng dùng để chuyển qua laị các cửa sổ đang mở
trong Windows 7?


<b>a. </b> <b>Alt-Tab. </b>


b. Ctrl-Esc.
c. Ctrl-F4.


Câu hỏi 17: Chọn câu phát biểu sai?



a. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu.


b. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với
nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính.


<b>c. </b> <b>Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành. </b>


Câu hỏi 18: Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và hệ điều
hành?


a. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy.


<b>b. </b> <b>Các phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để chạy. </b>


c. Tất cả các phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn hệ
điều hành để chạy.


Câu hỏi 19: Chọn phát biểu sai trong các câu sau?


<b>a. </b> <b>Hệ điều hành đóng vai trò cầu nối giữa thiết bị với người sử dụng và giữa </b>


<b>thiết bị </b>


<b>với các chương trình thực hiện trên máy tıń h. </b>


b. Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác
chúng một cách thuận tiện và tối ưu.


c. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng


thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu hỏi 20: Chọn phát biểu đúng


a. Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn
File->Setup


b. Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt
<b>c. </b> <b>Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer </b>


Câu hỏi 21: Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa
là?


a. Là đơn vị đo độ phân giải màn hình.
b. Là đơn vị đo cường độ âm thanh.
<b>c. </b> <b>Là đơn vị đo khả năng lưu trữ. </b>


Câu hỏi 22: Dạng file có đi (phần mở rơṇ g) là .exe là?
a. File hệ thống.


b. File dữ liệu.


<b>c. </b> <b>File chương trình. </b>


Câu hỏi 23: Dữ liệu được lưu trữ lâu dài trên?
a. ROM.


b. RAM.


<b>c. </b> <b>Ổ đĩa cứng HDD. </b>



Câu hỏi 24: Hệ điều hành là phần mềm?


a. Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn
văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>c. </b> <b> Phải được cài đặt trên máy tính cá nhân nếu muốn sử dụng máy tính cá </b>


<b>nhân đó. </b>


Câu hỏi 25: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm?
a. Windows 7.


<b>b. MS-DOS. </b>


b. UNIX.


Câu hỏi 26: Hệ điều hành Windows 7 có khả năng tự động nhận biết các thiết bị
phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị, đây là chức năng?


<b>a. </b> <b>Plug and Play. </b>


b. Windows Explorer.
c. Desktop.


Câu hỏi 27: Hệ điều hành Windows đưa ra thông báo lỗi khi?
a. Tên thư mục mới là tên do hệ điều hành cài sẵn (New Folder).


b. Trên màn hình nền, tạo thư mục con mới trùng với tên của một thư mục con đã
có.



<b>c. </b> <b>Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: DETHI.190130 ). </b>
Câu hỏi 28: Hệ điều hành đa nhiệm là?


a. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được
một người đăng nhập vào hệ thống.


b. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ
có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình.


<b>c. </b> <b>Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ </b>


<b>thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình. </b>


Câu hỏi 29: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
a. USB.


b. Bộ nhớ trong.
<b>c. </b> <b>Bộ nhớ ngoài. </b>


Câu hỏi 30: Khi ma<sub>́y tı́nh khở i đôṇ g, hệ điều hành cần được nạp vào? </sub>
a. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng.


<b>b. </b> <b>Ram. </b>


c. Bộ nhớ ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

loại phần mềm nào?
a. Phần mềm chia sẻ.
<b>b. </b> <b>Phần mềm hệ thống. </b>


c. Phần mềm hệ điều hành.


Câu hỏi 32: Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn
UNICODE, kiểu gõ là telex thì sử dụng font?


a. .Vntime.
b. ABC.


<b>c. </b> <b>Times new roman. </b>


Câu hỏi 33: Một trong những lợi ích của GUI (Graphic User Interface) là?
<b>a. </b> <b>GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính. </b>


b. GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời.
c. GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống.


Câu hỏi 34: Mục đích của cơng việc định dạng ổ đĩa là?
<b>a. </b> <b>Tạo một đĩa để đọc và ghi dữ liệu. </b>


b. Tạo một đĩa chỉ đọc.


c. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa.


Câu hỏi 35: Mục đích của cơng việc định dạng đĩa là?
a. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa.


b. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa.


<b>c. </b> <b>Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu. </b>



Câu hỏi 36: Muốn thay đổi các thông số hê ̣thố ng trong hệ điều hành Windows 7
như múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các
chương trình sau?


<b>a. </b> <b>Control Panel. </b>


b. Microsoft Paint.
c. System Tools.


Câu hỏi 37: Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để
kiểm tra và diệt virus là?


a. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử
dụng những tập tin dự phòng này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>c. </b> <b>Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và </b>


<b>cho chương trình này loại bỏ virus. </b>


Câu hỏi 38: Người dù ng và máy tính giao tiếp với nhau thông qua?
<b>a. </b> <b>Hệ điều hành. </b>


b. Màn hình.
c. Bàn phím.


Câu hỏi 39: Người dù ng và máy tính giao tiếp với nhau thơng qua?
a. Đĩa cứng.


b. Chuột.



<b>c. </b> <b>Hệ điều hành. </b>


Câu hỏi 40: Nguyên nhân ra đời các phiên bản phần mềm mới là do?
a. Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ.
<b>b. </b> <b>Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình. </b>


c. Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới để
mở rộng thị trường.


Câu hỏi 41: Ổ cứng là?
<b>a. </b> <b>Thiết bị lưu trữ ngoài. </b>
b. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu.


c. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy.


Câu hỏi 42: Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi cơng việc tốt hơn con
người?


a. Khi biểu thị cảm xúc.


<b>b. </b> <b>Khi thực hiện một phép toán phức tạp. </b>
c. Khi dịch một cuốn sách.


Câu hỏi 43: Phần mềm nào sau đây là phần mềm tiện ích?
<b>a. </b> <b>Microsoft Word. </b>


b. Ms-DOS.
c. Linux.


Câu hỏi 44: Phát biểu nào dưới đây là sai?



a. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.


<b>b. Microsoft Windows là phần cứng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu hỏi 45: Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?


a. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con
khác.


<b>b. </b> <b>Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp. </b>


c. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
Câu hỏi 46: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về các phím chức năng trên
bàn phím?


a. Khi bật phím Caps lock thì đèn Caps lock (thường ở vị trí trên cùng, bên phải
bàn phím) cùng sáng, báo hiệu chế độ nhập văn bản chữ hoa đã sẵn sàng.


<b>b. </b> <b>Phím Shift chứa mũi tên đi lên cho phép người dùng trong quá trình soạn </b>


<b>thảo văn bản chuyển lên phần văn bản phía trên nhanh chóng hơn. </b>


c. Nhấn phím Enter khi muốn thực hiện lệnh hay kết thúc một đoạn văn bản và
xuống dòng mới.


Câu hỏi 47: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?


a. Có rất nhiều hệ điều hành, tiêu biều như MS Windows, Linux, Unix...
b. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.


<b>c. </b> <b>Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển </b>


<b>thiết bị... </b>


Câu hỏi 48: Phát biểu nào về hệ điều hành máy tính cá nhân dưới đây là đúng?
a. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân.


b. Là phần mềm khơng được thay đổi trong máy tính cá nhân.
<b>c. </b> <b>Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động. </b>


Câu hỏi 49: Tại sao máy tính xách tay có thể gây rủi ro về an ninh của cơng ty?
<b>a. </b> <b>Bởi vì máy tính xác tay có tính đi động lớn hơn. </b>


b. Bởi vì thơng tin khơng thể được lưu giữ theo cách thức mã hố trong máy tính
xách tay.


c. Bởi vì chúng dễ bị hỏng hơn máy tính để bàn.


Câu hỏi 50: Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng?
a. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng.


b. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng.


<b>c. </b> <b>Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn. </b>
Câu hỏi 51: Thanh tiêu đề có tên tiếng anh là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>b. </b> <b>Title bar. </b>


c. Menu bar.



Câu hỏi 52: Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên
tiếp nhau trong hệ điều hành Windows?


<b>a. </b> <b>Nhấn Ctrl và chọn từng đối tượng. </b>
b. Nháy chuột vào từng đối tượng.
c. Nháy chuột phải vào từng đối tượng.


Câu hỏi 53: Theo hình minh họa, phát biểu nào dưới đây khơng chính xác?


<b>a. </b> <b>Có đúng 06 tệp tin và 04 thư mục trong cửa sổ này </b>
b. Đây là cửa sổ thư mục My Documents


c. Từ cửa sổ này có thể chuyển nhanh đến của sổ My Computer


Câu hỏi 54: Thiết bị nào sau đây của máy tính khơng thuộc nhóm thiết bị xuất dữ
liêụ ?


a. Máy in.
<b>b. </b> <b>Máy quét. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu hỏi 55: Thuật ngữ MultiMedia là?
a. Truyền thơng qua hình ảnh.


<b>b. </b> <b>Truyền thông đa phương tiện. </b>
c. Phương tiện truyền thơng.


Câu hỏi 56: Tìm câu sai trong các câu sau?


a. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính.



b. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với
nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính.


<b>c. </b> <b>Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt khi chế tạo máy tính. </b>


Câu hỏi 57: Trên một máy tính được cài đặt nhiều máy in, muốn chuyển măc ̣ định
sang một máy in khác bạn phải ấn nút?


a. Start, chọn run, chọn máy in.


<b>b. Start, chọn Devices and Printers, chọn set as default ptinter sau khi nhấn </b>
<b>chuột phải vào máy in mới. </b>


c. Start, chọn máy in.


Câu hỏi 58: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
<b>a. </b> <b>Microsoft Word. </b>


b. Windows XP.
c. Linux.


Câu hỏi 59: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào khơng chính xác?


a. Nháy chuột (Click): Nhấn một lần nút trái chuột (nút ngầm định) rồi thả ngón
tay, cịn gọi là kích chuột.


b. Nháy phải chuột (Mouse right): Nhấn một lần nút phải chuột và thả tay.



c. Di chuột (Mouse move): Di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí nào đó trên
màn hình.


<b>d. </b> <b>Cả 3 phương án trên đều k chính xác </b>


Câu hỏi 60: Trong cơng việc nào dưới đây, con người làm việc tốt hơn máy tính?
a. Sản xuất tự động hóa.


<b>b. </b> <b>Nhận dạng. </b>


c. Công việc ở nơi nguy hiểm.


Câu hỏi 61: Trong cử a sổ Window Explore, thao tác nào phải dùng đến thực đơn
lệnh File?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b. Xem phiên bản của hệ điều hành.
<b>c. </b> <b>Tạo thư mục mới. </b>


Câu hỏi 62: Trong cử a sổ Windows explore, nhấn giữ phím nào khi muốn chọn
nhiều đối tượng liên tiếp nhau?


a. Nhấn phím Ctrl.
b. Nhấn phím Enter.
<b>c. </b> <b>Nhấn phím Shift. </b>


Câu hỏi 63: Trong cử a sổ Windows, Menu bar là?
<b>a. </b> <b>Thanh thực đơn. </b>


b. Thanh công cụ chuẩn.
c. Thanh trạng thái.



Câu hỏi 64: Trong cử a sổ Windows, Standard bar là?
<b>a. </b> <b>Thanh công cụ chuẩn. </b>


b. Thanh trạng thái.
c. Thanh tiêu đề.


Câu hỏi 65: Trong hệ điều hành Windows 7, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn
ta thực hiện?


<b>a. </b> <b>Nhấn phím F2, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter. </b>


b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
c. Click Edit -> Move to Folder, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
Câu hỏi 66: Trong hệ điều hành Windows 7, muốn chọn tất cả các đối tượng trong
thư mục hiện tại, ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây?


a. Shift + F4.
b. Alt + H.
<b>c. </b> <b>Ctrl +A. </b>


Câu hỏi 67: Trong hệ điều hành Windows 7, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta
mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục, nhấn F10 và thực hiện?


a. Click Edit -> Restore.
b. Click File -> Delete.
<b>c. </b> <b>Click File -> Restore. </b>


Câu hỏi 68: Trong hệ điều hành Windows 7, muốn thay đổi hình nền cho màn
hình Desktop, ta click phải chuột tại vùng trống trên Desktop và thực hiện?



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Apply.


<b>b. </b> <b>Chọn Personalize -> chọn Desktop Background -> chọn hình ảnh làm nền </b>


<b>màn hình </b>


<b>-> Save changes. </b>


c. Chọn Properties -> chọn Screen saver -> chọn hình ảnh làm nền màn hình ->
Apply


-> Ok.


Câu hỏi 69: Trong hệ điều hành Windows 7, muốn đóng cửa sổ chương trình ứng
dụng đang làm việc ta thực hiện?


a. Vào menu Edit -> Office Clipboard.
<b>b. </b> <b>Nhấn tổ hợp phím Alt + F4. </b>


c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3.


Câu hỏi 70: Trong hệ điều hành Windows 7, thanh hiển thị tên chương trình và
nằm trên cùng của một cửa sổ được gọi là?


a. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar).
<b>b. </b> <b>Thanh tiêu đề (Title Bar). </b>


c. Thanh trạng thái (Status Bar).



Câu hỏi 71: Trong hệ điều hành Windows 7, để phục hồi tất cả các đối tượng
trong Recycle Bin ta click phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh?


<b>a. </b> <b>Restore. </b>


b. Redo.
c. Delete.


Câu hỏi 72: Trong hệ điều hành Windows 7, để quản lý têp̣ tin, thư mục ta
thường dùng chương trình?


a. Internet Explorer.
b. Microsoft Word.
<b>c. </b> <b>Windows Explorer. </b>




Câu hỏi 73: Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo môṭ shortcut cho đối tượng
lên màn hình Desktop ta thực hiện?


<b>a. </b> <b>Click phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Send to -> chọn </b>


<b>Desktop (create shortcut). </b>


b. Click chuột phải vào đối tượng cần tạo shortcut, nhấn Ctrl + C rồi Ctrl + V.
c. Click chuột phải vào đối tượng cần tạo shortcut rồi nhấn Delete.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete -> Yes.
b. Vào menu Edit -> UnDelete -> Yes.
<b>c. </b> <b>Nhấn phím Delete -> Yes. </b>



Câu hỏi 75: Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào
bộ nhớ đệm ta?


<b>a. </b> <b>Nháy Organize và Copy. </b>


b. Nháy File và Copy.
c. Nháy Organize và Paste.


Câu hỏi 76: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn
tạo thư mục mới bên trong nó và?


<b>a. </b> <b> Nháy phải chuôṭ vào vùng trống và choṇ New Folder, gõ tên cho thư mục </b>


<b>mới và nhấn phím Enter. </b>


b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
c. Nháy File và New choṇ




Câu hỏi 77: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thốt) cửa sổ chương trình
ứng dụng đang làm việc ta?


a. Nhấn tổ hợp phím Crtl + F4.
b. Nhấn tổ hợp phím Shift + F4.
<b>c. </b> <b>Nhấn tổ hợp phím Alt + F4. </b>


Câu hỏi 78: Trong hệ điều hành Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột)
được sử dụng khi ta?



a. Mở thư muc̣ .


b. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành.
<b>c. </b> <b>Di chuyển đối tượng đến vị trí mới. </b>


Câu hỏi 79: Trong hệ điều hành Windows, để truy câp̣ internet, ta thường dùng
chương trình?


a. Windows Explorer.
<b>b. </b> <b>Internet Explorer. </b>


c. Microsoft Word


Câu hỏi 80: Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tài liệu (tệp) vừa
thao tác gần nhất, ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Câu hỏi 81: Trong hê ̣điều hành Windows thì shortcut?
a. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer.


b. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy
tính nhanh chóng.


<b>c. </b> <b>Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử </b>


<b>dụng. </b>


Câu hỏi 82: Trong lıñ h vưc̣ Tin hoc̣ , virus tin học?
a. Khơng có khả năng giấu kín, lây lan và phá hoại.
b. Có khả năng giấu kín, khơng lây lan.



<b>c. </b> <b>Có khả năng tự giấu kín, tự sao chép để lây lan và phá hoại. </b>
Câu hỏi 83: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là?
a. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ.


b. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng.
<b>c. </b> <b>Chia sẻ tài nguyên. </b>


Câu hỏi 84: Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc?
a. Chạy được 2 chương trình.


b. Một chương trình duy nhất.
<b>c. </b> <b>Nhiều chương trình. </b>


Câu hỏi 85: Trong tin học, tệp tin là khái niệm chỉ?
<b>a. </b> <b>Một đơn vị lưu trữ thơng tin trên bộ nhớ ngồi. </b>
b. Một gói tin.


c. Một trang web.


Câu hỏi 86: Trong Windows 7, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện?
<b>a. </b> <b>File - New, sau đó chọn Folder. </b>


b. Tools - New, sau đó chọn Folder.
c. Edit - New, sau đó chọn Folder.


Câu hỏi 87: Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tượng có thuộc tính
ẩn trong cửa sổ thư mục, ta dùng menu?


<b>a. </b> <b> Organize, Folder and search options. </b>


b. View, Show/Hidden.


c. View, Folder.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>a. </b> <b> Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư </b>


<b>mục (cùng </b>


<b>thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! < > ?) </b>


b. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng
c. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! < > ?)
Câu hỏi 89: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng?
<b>a. </b> <b>Control Panel. </b>


b. Control Windows.
c. Control System.


Câu hỏi 90: Trong Windows, để đổi tên cho thư mục ta thực hiện các bước sau?
a. Click vào thư mục, nhấn phím F5, gõ tên mới, nhấn enter.


b. Click vào thư mục, nhấn phím F3, gõ tên mới, nhấn enter.
<b>c. </b> <b>Click vào thư mục, nhấn phím F2, gõ tên mới ,nhấn enter. </b>
Câu hỏi 91: Truyền thông đa phương tiện là?


a. Là kỹ thuật mô phỏng và sử dụng đồng thời nhiều dạng phương tiện chuyển
hóa thơng tin.


<b>b. </b> <b>Là một dạng của truyền thông. </b>



c. Là các kỹ thuật mô phỏng nhiều dạng thông tin khác nhau.
Câu hỏi 92: Đâu là tên củ a môṭ phần mềm xử lý ảnh?


a. Microsoft Office Word.
b. Microsoft Windows.
<b>c. </b> <b>Adobe Photoshop CS5. </b>


Câu hỏi 93: Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows 7, ta dùng
chức năng?


a. System của Control Panel.
<b>b. </b> <b>Fonts của Control Panel. </b>
c. Desktop của Control Panel.


Câu hỏi 94: Để chuyển đổi FONT chữ bạn dùng phần mềm nào sau đây?
a. Unikey.


<b>b. </b> <b>MS Word. </b>


c. Foxit reader.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a. Vào Program/ Control Panel/ Uninstall program sau đó chọn phần mềm cần gỡ
nhấn Uninstall/Change.


b. Vào Control Panel/ Uninstall program sau đó chọn phần mềm cần gỡ nhấn
Uninstall/Change.


<b>c. </b> <b>Start/ Control Panel/ Uninstall program sau đó chọn phần mềm cần gỡ </b>


<b>nhấn Uninstall/Change. </b>



Câu hỏi 96: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai?
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart.


b. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart.
<b>c. </b> <b>Bấm nút Power trên hộp máy. </b>


Câu hỏi 97: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn?
a. Tắt nguồn điện.


b. Bấm nút Power trên hộp máy.


c. <b>Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown. </b>
Câu hỏi 98: Để tắt một ứng dụng đang bị treo theo đú ng quy trình bạn thực hiện?
a. Vào Start/ shutdown.


<b>b. </b> <b>Mở Windows Task Manager chọn ứng dụng bị treo, nhấn End task. </b>
c. Nhấn nút Reset từ case máy tính.


Câu hỏi 99: Để đọc được tập tin có định dạng (*.PDF) ta sử dụng những phần
mềm nào sau đây?


<b>a. </b> <b>Foxit Reader. </b>


b. Microsoft Powerpoint.
c. Microsoft Word.


Câu hỏi 100: Đối với hệ điều hành Windows 7, tên têp̣ tin nào trong các tên tệp
sau đây là không hợp lệ?



a. Bai8pas


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> Module 3: Xử lý văn bản cơ bản </b>


Câu hỏi 1: Ẩn hoặc hiện thanh thước trong cửa sổ soạn thảo văn bản Word 2010
ta thực hiện?


a. View\Navigation Pane.
<b>b. </b> <b>View\Ruler. </b>


c. View\Gridlines.


Câu hỏi 2: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực
hiện thì dùng tính năng gì?


a. Redo.
<b>b. </b> <b>Undo. </b>


c. Repeat.


Câu hỏi 3: MS Word 2010, muốn thay đổi hướng chữ trong hộp Text Box ta chọn
lệnh nào trong các lệnh sau đây?


a. Format\ Align Text.
<b>b. </b> <b>Format\ Text Direction. </b>


c. Format\ Wrap Text.


Câu hỏi 4: MS Word 2010, để chèn thêm một cột bên trái cột đã chọn thì ta chọn
lệnh nào sau đây?



<b>a. </b> <b>Table Tools\Layout\ Insert Left. </b>


b. Table Tools\Layout \Insert Belows.
c. Table Tools\Layout \Left Columns.


Câu hỏi 5: MS Word 2010, để thay đổi hướng in cho tài liệu ta chọn?
a. Page Layout \Size.


b. Page Layout \Margins.
<b>c. </b> <b>Page Layout\Orientation. </b>


Câu hỏi 6: Nhấp chuột trái 3 lần vào vị trí nào đó trong đoạn văn bản sẽ có tác
dụng gì?


<b>a. </b> <b>Chọn nguyên đoạn văn tại vị trí nhấp chuột. </b>
b. Chọn một từ.


c. Chọn một dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

a. Xls.
b. Pdf.
<b>c. </b> <b>Docx. </b>


Câu hỏi 8: Thao tác nhấp chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản sẽ có tác dụng
gì?


a. Chọn một dòng.


b. Chọn đoạn văn bản hiện hành.


<b>c. </b> <b>Chọn toàn bộ văn bản. </b>


Câu hỏi 9: Theo anh chị Styles là gì?


a. Styles là một tập hợp các định dạng cho phép định dạng nhanh một tài liệu một
cách nhất quán và chuyên nghiệp. Styles chỉ sử dụng được trong tài liệu đã tạo,
không sử dụng được trong các tài liệu khác.


b. Styles là một tập hợp các tài liệu dạng mẫu, cho phép người dùng tạo nhanh
các tài liệu theo mẫu có sẵn.


<b>c. </b> <b>Styles là một tập hợp các định dạng cho phép định dạng nhanh một tài </b>
<b>liệu một cách nhất quán và chuyên nghiệp. Styles có thể được lưu để sử dụng </b>
<b>trong nhiều tài liệu. </b>


Câu hỏi 10: Tính năng Mark as final trong Word 2010 có tác dụng gì?


a. Thiết lập tài liệu ở chế độ final và tài liệu vẫn soạn thảo được bình thường.
b. Thiết lập chế độ bảo vệ cho tài liệu. Người dùng có thể soạn thảo và sử dụng
được các tính năng đã được cho phép.


<b>c. </b> <b>Thiết lập tài liệu ở chế độ chỉ đọc (hầu hết các tính năng trong thanh </b>


<b>ribbon bị vơ hiệu hóa và khơng thể thực hiện các thao tác soạn thảo trên tài </b>
<b>liệu). </b>


Câu hỏi 11: Trên MS Word 2010, khi một văn bản đang soạn thảo chưa được lưu
lại nhưng ta vào menu File, chọn lệnh Close thì thơng báo nào dưới đây sẽ suất
hiện?



a. “Are you sure to exit?”.


<b>b. </b> <b>“Do you want to save changes you …….…”. </b>
c. ”Do you want to save the document before close”.


Câu hỏi 12: Trong MS Word 2010, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để xem
văn bản trước lúc in?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>c. </b> <b>Ấn tổ hợp phím CTRL + F2. </b>


Câu hỏi 13: Trong MS Word 2010, tác dụng của tổ hợp phím Ctrl+→ là gì?
<b>a. </b> <b>Sang phải một từ. </b>


b. Sang phải một ký tự.
c. Sang trái một ký tự.


Câu hỏi 14: Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào cho phép di chuyển con trỏ
về đầu tài liệu?


a. Home.
b. Page Up.
<b>c. </b> <b>Ctrl+Home. </b>


Câu hỏi 15: Trong MS Word 2010, để chèn một Watermark anh (chị) làm thế
nào?


a. Insert\ Chọn nút Watermark trong nhóm Page Background.
b. View\ Chọn nút Watermark trong nhóm Page Background.


<b>c. </b> <b>Page Layout \Chọn nút Watermark trong nhóm Page Background. </b>



Câu hỏi 16: Trong bảng biểu của MS Word 2010, muốn gộp nhiều ô thành một ô
ta thực hiện?


a. Table Tools\Layout \ Split Cells.
<b>b. </b> <b>Table Tools\Layout\Merge Cells. </b>


c. Table Tools\Design\ Merge Cells.


Câu hỏi 17: Trong bảng biểu muốn thêm một dòng bên dưới dịng đang chọn thì
ta thự hiện lện nào sau đây?


<b>a. </b> <b>Table Tools\Layout\ Insert Below. </b>


b. Table Tools\Layout\ Rows Below.
c. Table Tools\Layout\ Insert Above.


Câu hỏi 18: Trong các Font sau, Font nào thuộc bảng mã Unicode?
a. .VnTime.


b. VnMonoType Corsiva.
<b>c. </b> <b>Tahoma. </b>


Câu hỏi 19: Trong một tài liệu MS Word đang sử dụng font .VnTime, anh (chị)
dùng bảng mã nào sẽ gõ được tiếng Việt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

b. Unicode.


c. VNI-Windows.



Câu hỏi 20: Trong một tài liệu MS Word đang sử dụng font Time New Roman,
anh (chị) dùng bảng mã nào sẽ gõ được tiếng Việt?


a. TCVN3.


b. VNI-Windows.
<b>c. </b> <b>Unicode. </b>


Câu hỏi 21: Trong một văn bản của Ms Word có rất nhiều hình vẽ được tạo ra
mỗi lần nhấn lên hình nào đó chỉ chọn được hình đó. Để chọn được nhiều hình thì ta
phải giữ thêm phím nào trong khi chọn?


a. Alt.
b. Enter.
<b>c. </b> <b>Shift. </b>


Câu hỏi 22: Trong MS Word 2010 để tự động điều chỉnh kích thước của các cột
trong bảng cho vừa với nội dung đã nhập ta chọn?


<b>a. </b> <b>Page Layout \AutoFit to Window. </b>


b. Page Layout \AutoFit to Content.
c. Page Layout \Fixed column width.


Câu hỏi 23: Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản muốn chọn kiểu
chữ đậm ta chọn tổ hợp phím?


a. Alt+ C.
b. Shift + B.
<b>c. </b> <b>Ctrl + B. </b>



Câu hỏi 24: Trong MS Word 2010, anh (chị) ) làm cách nào để ngắt trang văn
bản?


<b>a. </b> <b>Vào thẻ Insert\Page Break. </b>
b. Vào thẻ Insert\Break.


c. Vào thẻ Page Layout\Break.


Câu hỏi 25: Trong MS Word 2010, anh (chị) làm cách nào để tạo chữ cái lớn đầu
dòng của đoạn văn bản?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Câu hỏi 26: Trong MS Word 2010, anh (chị) làm cách nào để đánh số trang trong
văn bản?


<b>a. </b> <b>Vào thẻ Insert\Page Numbers. </b>
b. Vào thẻ Page Layout\Page Setup.
c. Vào thẻ Page Layout\Line Numbers.


Câu hỏi 27: Trong MS Word 2010, bạn làm thế nào để chấp nhận những thay đổi
trong tài liệu khi dùng tính năng Track Changes?


a. Vào thẻ View\Accept Change.
b. Vào thẻ Review\Reject Change.
<b>c. </b> <b>Vào thẻ Review\Accept Change. </b>


Câu hỏi 28: Trong MS Word 2010, bạn làm thế nào để không chấp nhận những
thay đổi trong tài liệu khi dùng tính năng Track Changes?


<b>a. </b> <b>Vào thẻ Review\Reject. </b>


b. Vào thẻ View\Accept.
c. Vào thẻ Review\Accept.


Câu hỏi 29: Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bơi đen) từ con trỏ
về cuối dịng ta nhấn tổ hợp phím?


a. Alt + F8.
b. Ctrl + End.
<b>c. </b> <b>Shift + End. </b>


Câu hỏi 30: Trong MS Word 2010, chọn hình ảnh từ thư viện có sẵn vào văn bản
ta chọn lệnh gì?


<b>a. </b> <b>Tại thẻ Insert, nhấn nút Picture. </b>
b. Tại thẻ Insert, nhấn nút Smart Art.
c. Tại thẻ Insert, nhấn nút Clip Art.


Câu hỏi 31: Trong MS Word 2010, khi cần thay đổi màu hình nền cho hình vẽ ta
chọn thao tác nào sau đây?


a. Format\ Shape Outline.
b. Format \ Shape Effect.
<b>c. </b> <b>Format\ Shape Fill. </b>


Câu hỏi 32: Trong MS Word 2010, lựa chọn Spacing before trong Paragraph dùng
để làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>b. </b> <b>Thiết lập khoảng cách phía trên của đoạn văn bản hiện thời. </b>
c. Thiết lập khoảng cách thụt đầu dòng.



Câu hỏi 33: Trong MS Word 2010, muốn chèn một bảng biểu vào văn bản ta chọn
lệnh nào sau đây?


a. Page Layout\ Table.
b. Home\ Table.


<b>c. </b> <b>Insert\Table. </b>


Câu hỏi 34: Trong MS Word 2010, muốn chèn một trang trắng tại vị trí con trỏ ta
thực hiện?


a. Insert\Page Break.


b. Page Layout\ Blank Page.
<b>c. </b> <b>Insert\Blank Page. </b>


Câu hỏi 35: Trong MS Word 2010, muốn chuyển từ bảng biểu sang dạng chữ ta
thực hiện?


a. Table Tools\Layout\Repeat Header Rows.
<b>b. </b> <b>Table Tools\Layout\Convert to Text. </b>


c. Table Tools\Design\ Convert to Text.


Câu hỏi 36: Trong MS Word 2010, muốn lặp lại dòng tiêu đề của bảng biểu ở các
trang ta thực hiện?


a. Table Tools\Design\Repeat Header Rows.
b. Table Tools\Layout\Convert to Text.



<b>c. </b> <b>Table Tools\Layout\Repeat Header Rows. </b>


Câu hỏi 37: Trong MS Word 2010, muốn ngắt trang tại vị trí con trỏ ta thực hiện?
<b>a. </b> <b>Insert\Page Break. </b>


b. Page Layout\ Page Break.
c. Page Layout\ Blank Page.


Câu hỏi 38: Trong MS Word 2010, muốn tạo hiệu ứng cho chữ nghệ thuật ta chọn
lệnh nào trong các lệnh sau đây?


a. Format\ Wrap Text.
<b>b. </b> <b>Format\ Text Effects. </b>


c. Format\ Text Box.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

tài liệu bằng cụm từ “tuyệt vời”, anh (chị) thực hiện thao tác nào?


a. Không có cách nào thay thế hàng loạt bạn phải xố và gõ lại từng từ.


b. Bấm nút Find and Replace trên thanh cơng cụ, sau đó làm theo chỉ dẫn trên
màn hình.


<b>c. </b> <b>Chọn từ thẻ Home\ Replace, gõ “hay” trong hộp Find what, gõ từ “tuyệt </b>


<b>vời” trong hộp Replace with rồi bấm nút Replace All. </b>


Câu hỏi 40: Trong MS Word 2010, muốn thực hiện đóng văn bản hiện đang mở ta
chọn tổ hợp phím nào sau đây?



a. Alt+W.
<b>b. </b> <b>Ctrl+W. </b>


c. Ctrl+V.


Câu hỏi 41: Trong MS Word 2010, muốn trộn thư ta thực hiện?
a. Mailing\Start Mail Merge\ Label.


b. References\Start Mail Merge\ Step by Step Mail Merge.
<b>c. </b> <b>Mailing\Start Mail Merge\ Step by Step Mail Merge. </b>


Câu hỏi 42: Trong MS Word 2010, muốn văn bản hiện thị dưới chế độ Outline
bạn làm thế nào?


a. Vào thẻ Review\Outline.


b. Vào thẻ Review\Final: Show Markup.
<b>c. </b> <b>Vào thẻ View\Outline. </b>


Câu hỏi 43: Trong MS Word 2010, muốn xóa một (nhiều cột) đã được chọn ta
thực hiện?


a. Table Tools\Design Delete Cell.
b. Table Tools\Design\Delete.
<b>c. </b> <b>Table Tools\Layout\Delete. </b>


Câu hỏi 44: Trong MS Word 2010, nhìn vào thanh trạng thái ta thấy?
a. Phông chữ.


b. Thanh cuốn dọc.



<b>c. </b> <b>Số trang trên tổng số trang. </b>


Câu hỏi 45: Trong MS Word 2010, sau khi chọn toàn bộ bảng, nếu nhấn phím
Delete thì điều gì xảy ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

c. Xóa tồn bộ nội dung và bảng biểu.


Câu hỏi 46: Trong MS Word 2010, thao tác nào sau đây không phải là thao tác cắt
một đoạn văn bản?


<b>a. </b> <b>Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C. </b>
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +X.
c. Chọn Home\ Cut từ ribbon.


Câu hỏi 47: Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một
hình vẽ có tác dụng gì?


<b>a. </b> <b>Sao chép đối tượng. </b>
b. Xoay đối tượng.
c. Di chuyển đối tượng.


Câu hỏi 48: Trong MS Word 2010, để bỏ chế độ final cho tài liệu bạn làm như
nào?


a. Vào thẻ file\Save & Send\


<b>b. </b> <b>Click vào nút Edit Anyway trên messgage Marked as Final phía dưới </b>
<b>thanh ribbon </b>



<b>c. </b> <b>Vào thẻ file\Option\Protect Document\ </b>


Câu hỏi 49: Trong MS Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật,
trịn, elip, tam giác,… ta gọi lệnh gì?


a. Tại thẻ Insert, nhấn nút TextBox.


<b>b. </b> <b>Tại thẻ Insert, nhấn nút Shape rồi chọn hình cần vẽ. </b>
c. Tại thẻ Insert, nhấn nút SmartArt.


Câu hỏi 50: Trong MS Word 2010, để chèn một cơng thức tốn vào văn bản ta gọi
lệnh gì?


a. Tại thẻ Insert\Object.
<b>b. </b> <b>Tại thẻ Insert\ Equation. </b>
c. Tại thẻ Insert\Symbol.


Câu hỏi 51: Trong MS Word 2010, để chèn vào tài liệu một biểu đồ bạn làm thế
nào?


<b>a. </b> <b>Insert\Chart. </b>


b. Insert\SmartArt.
c. Insert\Shape.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

nào?


<b>a. </b> <b>Insert\SmartArt. </b>
b. Insert\Chart.


c. Insert\Shape.


Câu hỏi 53: Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện?
<b>a. </b> <b>Page Layout\Columns. </b>


b. Home\Columns.


c. Page Layout\ Line Numbers.
d. Insert\Columns.


Câu hỏi 54: Trong MS Word 2010, để chia văn bản thành 2 cột ta thực hiện?
<b>a. </b> <b>Page Layout\Columns. </b>


b. Review\Columns.
c. Home\Columns.


Câu hỏi 55: Trong MS Word 2010, để chọn khối từ vị trí con trỏ về đầu tài liệu
nhấn tổ hợp phím?


a. Ctrl+Home.
b. Ctrl+End.


<b>c. </b> <b>Ctrl+Shift+Home. </b>


Câu hỏi 56: Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn?
a. Page down.


<b>b. </b> <b>Ctrl+ End. </b>


c. Ctrl+ PageDown.



Câu hỏi 57: Trong Ms Word 2010, để hiện đường viền giữa phần nội dung và lề
văn bản bạn làm thế nào?


a. Vào File\Option\Advanced\Show Book Marks.
<b>b. </b> <b>Vào File\Option\Advanced\Show text boundaries. </b>


c. Vào File\Option\Advanced\Show Cop Mark.


Câu hỏi 58: Trong MS Word 2010, để hình ảnh chèn vào trang văn bản và hình
ảnh đó sẽ xuất hiện phía sau của các dòng text trong tài liệu bạn chọn chế độ Wrap
text nào?


a. Square.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Câu hỏi 59: Trong MS Word 2010, để hình ảnh chèn vào trang văn bản và hình
ảnh đó sẽ đẩy chữ ra xung quanh, bạn chọn chế độ Wrap text nào?


a. In Line with Text.
<b>b. </b> <b>Square. </b>


c. Behind Text.


Câu hỏi 60: Trong MS Word 2010, để hình ảnh đã chọn xen kẽ cùng văn bản ta
chọn?


<b>a. </b> <b>Format/ Wrap text /In Line with Text. </b>


b. Format/Wrap text / Tight.



c. Format/Wrap text/ Behind Text.


Câu hỏi 61: Trong MS Word 2010, để hình ảnh đã chọn đè lên trên văn bản ta
chọn?


a. Format/Wrap text/ Behind Text.


<b>b. </b> <b>Format/Wrap text /In Front of Text. </b>
c. Format/ Wrap text /In Line with Text.


Câu hỏi 62: Trong MS Word 2010, để mở hộp thoại Print Preview bạn dùng tổ
hợp phím nào?


a. Ctrl + C.
<b>b. </b> <b>Ctrl + P. </b>


c. Atl + P.


Câu hỏi 63: Trong MS Word 2010, để tạo chú thích cho tài liệu bạn làm như nào?


a. Vào thẻ Home\New Comment.


b. Vào thẻ Insert\New Comment.
<b>c. </b> <b>Vào thẻ Review\New Comment. </b>


Câu hỏi 64: Trong MS Word 2010, để tạo khoảng cách giãn dòng là 1.5 dòng ta
thực hiện lệnh nào sau đây?


a. Nhấn biểu tượng trên thẻ Home


<b>b. </b> <b>Nhấn Ctrl+5 </b>


c. Nhấn chuột phải lên đoạn đang chọn, chọn 1.5 line


Câu hỏi 65: Trong Ms Word 2010, để thay đổi đơn vị đo trên thước (Rule) bạn
làm thế nào?


a. Vào File\Option\Advanced\Show Book Marks.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

c. Vào File\Option\Advanced\Show Cop Mark.


Câu hỏi 66: Trong MS Word 2010, để thêm chú thích cuối trang ta thực hiện?
a. Vào thẻ References\Insert Footnote.


b. Vào thẻ References\Mark Citation.
<b>c. </b> <b>Vào thẻ References\Insert Endnote. </b>


Câu hỏi 67: Trong MS Word 2010, để thiết lập hướng cho trang tài liệu theo chiều
ngang ta làm như nào?


a. Page Layout\Orientation\Portrait.
b. <b>Page Layout\Orientation\Landscape. </b>


c. References\Orientation\Landscape.


Câu hỏi 68: Trong MS Word 2010, để xem các từ đồng nghĩa anh (chị) làm cách
nào?


<b>a. </b> <b>Vào thẻ Review\Thesaurus. </b>
b. Vào thẻ Review\WordCount.


c. Vào thẻ References\Bibliography.


Câu hỏi 69: Trong MS Word 2010, để xóa bỏ định dạng của văn bản đang chọn ta
nhấn tổ hợp phím?


a. Ctrl + Delete.
b. Ctrl+ Enter.
<b>c. </b> <b>Ctrl + Space. </b>


Câu hỏi 70: Trong MS Word 2010, để Zoom văn bản bạn làm thế nào?
<b>a. </b> <b>Vào thẻ View\Zoom. </b>


b. Vào thẻ Review\Zoom.
c. Vào thẻ View\Page Width.


Câu hỏi 71: Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo ta
chọn?


a. Page Layout \Orientation.
b. Page Layout \Size.


<b>c. </b> <b>Page Layout\ Margins. </b>


Câu hỏi 72: Trong MS Word 2010, để đặt mật khẩu cho tài liệu ta chọn?
<b>a. </b> <b>File \Info\Protect Document\Encrypt with Password. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

c. File \Save & Send\ Protect Document\Encrypt with Password.


Câu hỏi 73: Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để chọn tồn bộ
văn bản?



a. Ấn tổ hợp phím Shift + Ctrl + A.
b. Ấn tổ hợp phím Alt + A.


<b>c. </b> <b>Ấn tổ hợp phím Ctrl + A. </b>


Câu hỏi 74: Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để lưu tài liệu
hiện tại?


a. Ấn tổ hợp phím ATL + D.
b. Ấn tổ hợp phím ALT + S.
<b>c. </b> <b>Ấn tổ hợp phím CTRL + S. </b>


Câu hỏi 75: Trong MS Word, khi cần gõ các chỉ số dưới ta sử dụng tổ hợp phím
nào sau đây?


a. CTRL + ALT + SHIFT + =


b. CTRL + SHIFT + =


<b>c. </b> <b>CTRL + = </b>


Câu hỏi 76: Trong MS Word, khi nào dùng lệnh Save As thay cho lệnh Save?
<b>a. </b> <b>Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác. </b>


b. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery).
c. Để chỉ định Word ln ln tạo bản sao dự phịng cho tài liệu.


Câu hỏi 77: Trong MS Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H có tác dụng gì?
<b>a. </b> <b>Mở hộp thoại Find and Replace. </b>



b. Mở hộp thoại Print Preview.
c. Mở hộp thoại Find.


Câu hỏi 78: Trong MS Word, phím nào để xóa kí tự trước con trỏ?
a. Page Down.


<b>b. </b> <b>Backspace. </b>


c. Delete.


Câu hỏi 79: Trong MS Word, thao tác Ctrl + Enter có chức năng gì?
a. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph.


<b>b. </b> <b>Ngắt một trang văn bản. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Câu hỏi 80: Trong MS Word, thao tác giữ phím Ctrl và nhấn chuột trái tại một vị
trí nào đó của đoạn văn bản có tác dụng?


<b>a. </b> <b>Chọn một câu trong đoạn văn bản tại vị trí con trỏ. </b>
b. Chọn một đoạn văn bản tại vị trí con trỏ.


c. Chọn toàn bộ văn bản.


Câu hỏi 81: Trong MS Word, thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
a. Xuống một trang văn bản.


<b>b. </b> <b>Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph. </b>
c. Nhập dữ liệu theo hàng dọc.



Câu hỏi 82: Trong Ms Word, tính năng First line dùng để làm gì?
a. Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn văn bản.


b. Thiết lập lề trái.


c. <b>Thiết lập khoảng cách thụt lùi đầu dòng mỗi đoạn văn. </b>
Câu hỏi 83: Trong Ms Word, tính năng Hanging dùng để làm gì?
a. Thiết lập lề trái.


<b>b. </b> <b>Chỉnh lề từ dòng thứ 2 của đoạn văn. </b>


c. Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn văn bản.


Câu hỏi 84: Trong Ms Word, tính năng Shading dùng để làm gì?
a. Điền màu nền cho dịng chữ hoặc đoạn văn bản được chọn.
b. Làm mờ đoạn văn bản.


<b>c. </b> <b>Tạo hình mờ cho văn bản. </b>


Câu hỏi 85: Trong MS Word, tổ hợp phím CTRL + J dùng để?
a. Căn phải.


<b>b. </b> <b>Căn đều hai bên. </b>
c. Căn trái.


Câu hỏi 86: Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl+ C được sử dụng để?
a. Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí con trỏ.
<b>b. </b> <b>Sao chép các nội dung đã lựa chọn vào bộ đệm. </b>


c. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó.



Câu hỏi 87: Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl+[ có tác dụng gì?
<b>a. </b> <b>Giảm kích thước font chữ 1 cỡ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Câu hỏi 88: Trong MS Word, tổ hợp phím nào dùng để giảm cỡ chữ đi 1 đơn vị?
a. Ctrl + 1


b. Ctrl + <
<b>c. </b> <b>Ctrl +[ </b>


Câu hỏi 89: Trong Ms Word, để tạo hiệu ứng một dòng kẻ gạch ngang chữ trong
văn bản bạn dùng tính năng nào?


a. SubScript.


<b>b. </b> <b>Strike Through. </b>


c. Line Effect.


Câu hỏi 90: Trong Ms Word, để đánh chữ chỉ số dưới bạn dùng tính năng nào?
<b>a. </b> <b>SubScript. </b>


b. Strike Through.
c. Line Effect.


Câu hỏi 91: Trong soạn thảo MS Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản,
ta thực hiện?


<b>a. </b> <b>Insert\ Symbol. </b>



b. Page Layout\ Symbol.
c. View\Symbol.


Câu hỏi 92: Trong soạn thảo văn bản Word 2010, muốn tạo chú thích cuối trang
cho văn bản ta thực hiện?


a. View\ Insert Footnote.


<b>b. </b> <b>References\Insert Footnote. </b>


c. Insert\Insert Footnote.


Câu hỏi 93: Trong soạn thảo văn bản Word, cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl + O
là?


a. Tạo một file mới.
<b>b. </b> <b>Mở một file đã có. </b>
c. Đóng file đang mở.


Câu hỏi 94: Trong văn bản MS Word 2010, thông báo “Do you want to save
changes to…” xuất hiện khi nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

c. Khi chọn một phông chữ mà nó khơng tồn tại trong hệ thống.
Câu hỏi 95: Trong Word để lưu văn bản với tên mới ta thực hiện?
<b>a. </b> <b>File\Save As. </b>


b. File\Info.
c. File\Save.


Câu hỏi 96: Trong Word, để soạn thảo một cơng thức tốn học phức tạp, ta


thường dùng công cụ?


<b>a. </b> <b>Equation. </b>


b. Ogranization Art.
c. Ogranization Chart.


Câu hỏi 97: Để chèn tiêu đề đầu trang trong MS Word 2010 ta thực hiện?
<b>a. </b> <b>Insert\ Header. </b>


b. Insert\ Header and Footer.


c. Page Layout\ Header and Footer.


Câu hỏi 98: Để tạo mục lục tự động trong MS Word 2010 ta làm như nào?


a. Định dạng các tiêu đề chương, hoặc mục cần đánh mục lục bằng các Heading,
vào Insert\Table of Contents, Click chọn kiểu mục lục để tạo mục lục.


b. Chọn toàn bộ tài liệu muốn tạo mục lục, vào References\Table of Contents,
Click chọn kiểu mục lục để tạo mục lục.


<b>c. </b> <b>Định dạng các tiêu đề chương, hoặc mục cần đánh mục lục bằng các </b>


<b>Heading, vào References\Table of Contents, Click chọn kiểu mục lục để tạo mục </b>
<b>lục. </b>


Câu hỏi 99: Để tạo trích dẫn trong MS Word 2010 ta dùng tính năng nào?
<b>a. </b> <b>Citations. </b>



b. Cross-reference.
c. Bibliography.


Câu hỏi 100: Để thay đổi đơn vị đo ( inch, cm…), bạn chọn lệnh nào sau đây?
<b>a. </b> <b>File\ Options\ Advanced\ show measurement in units of. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tin học - Module 4: Sử dụng bảng tính cơ bản


Câu hỏi 1: Chế độ View\tại Zoom chọn Zoom to selection cho phép phóng to
khung hình mức?


<b>a. 400%. </b>


b. 300%.
c. 250%.


Câu hỏi 2: Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học
sinh có điểm trung bình từ 7 trở lên thì sử dụng cơng thức nào sau đây?


a. =COUNTA(E1:E10,9).
b. =COUNT(E1:E10).


<b>c. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”). </b>


Câu hỏi 3: Dữ liệu kiểu Number mặc định căn về phía nào của ơ?
a. Bên trái.


<b>b. </b> <b>Bên phải. </b>


c. Giữa.



Câu hỏi 4: Dựa vào bảng dữ liệu sau, ta có cơng thức =COUNT(A2:B7), kết quả
của công thức này là:


a. 6
b. 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Câu hỏi 5: Dựa vào bảng dữ liệu sau, ta có cơng thức =COUNTA(B9:E12), kết
quả của công thức này là




a. 12


<b>b. </b> <b>16 </b>


c. 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

a. =HLOOKUP(RIGHT(B3,2),$G$9:$H$15,2,0)
b. =VLOOKUP(RIGHT(B3,1),$G$9:$H$15,2,0)


<b>c. =VLOOKUP(RIGHT(B3,2),$G$9:$H$15,2,0) </b>




Câu hỏi 7: Dựa vào bảng dữ liệu sau, viết công thức cho cột Tên hàng, biết Tên
hàng dựa vào ký tự đầu tiên của mã hàng. Công thức nào sau đây là đúng


<b>a. =HLOOKUP(LEFT(B3,1),$B$9:$E$12,2,0) </b>



b. =HLOOKUP(LEFT(B3,1),$B$9:$E$12,3,0)
c. =HLOOKUP(RIGHT(B3,1),$B$9:$E$12,2,0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>a. =HLOOKUP(LEFT(B3,1),$B$9:$E$12,3,0) </b>


b. =VLOOKUP(LEFT(B3,1),$B$9:$E$12,3,0)
c. =HLOOKUP(RIGHT(B3,1),$B$9:$E$12,3,0)


Câu hỏi 9: Dựa vào bảng sau, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 1 thì


<b>a. </b> <b>Điṇ h daṇ g viết nhiều dò ng trên môṭ ô </b>
b. Điṇ h daṇ g trôṇ ô


c. Điṇ h daṇ g viết môṭ ô trên nhiều dò ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>b. </b> <b>Tất cả đáp án đều đú ng. </b>


c. Line.


Câu hỏi 11: Giả sử công thức tại ô C5 là =B5+Sheet2!D$5, khi sao chép cơng
thức này từ ơ C5 xuống C6, thì tại ơ C6 sẽ hiện cơng thức là gì?


a. =B5+Sheet3!D$5.


<b>b. =B6+Sheet2!D$5. </b>


c. =B5+Sheet2!D$6.


Câu hỏi 12: Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết
công thức để trích chuỗi ký tự “soft” từ ơ A2?



<b>a. =MID(A2,6,4). </b>


b. =LEFT(A2,9).
c. =RIGHT(A2,10).


Câu hỏi 13: Giả sử trong ơ B5 có chứa “Khoa_CNTT_DHHP”, để lấy được chữ
“CNTT” ta thực hiện công thức nào?


a. LEFT(B5,6,4).
b. RIGHT(B5,10,4).
<b>c. </b> <b>MID(B5,6,4). </b>




Câu hỏi 14: Giả sử taị ô D2 có công thứ c = B2*C2/100. Nếu sao chép cơng thức
này đến ơ G6 sẽ có cơng thứ c là?


a. =E5*C5/100.
<b>b. =E7*C7/100. </b>


<b>c. =E6*F6/100. </b>


Câu hỏi 15: Kết quả của biểu thức =ROUND(1200200,-3) sẽ là?


<b>a. 1200000. </b>


b. False.
c. 1201000.



Câu hỏi 16: Khi dữ liệu trong một ô chuyển thành dãy các ký hiệu ######### cho
ta biết điều gì?


a. Tên hàm trong công thức bị sai.


<b>b. </b> <b>Độ rộng của cột không đủ rộng để hiển thị. </b>
c. Sai địa chỉ tham chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

a. Shift+Home
<b>b. </b> <b>Ctrl+Home </b>


c. Alt+Home


Câu hỏi 18: Khi làm việc với Excel 2010, để chọn tồn bộ bảng tính ta phải?
a. Sử dụng Nhóm Home, Chọn Editing, Chọn Fill.


b. Sử dụng Nhóm Home, Chọn Editing, Chọn Find and Select.
<b>c. </b> <b>Click chuột vào ô giao nhau giữa tiêu đề cột và hàng. </b>


Câu hỏi 19: Khi nhập dữ liệu trong Excel, muốn xuống hàng trong cùng một ơ thì
phải nhấn phím gì?


<b>a. </b> <b>Alt-Enter. </b>


b. Shift-Enter.
c. Ctrl-Enter.


Câu hỏi 20: Ký tự nào sau đây khơng thuộc nhóm các ký tự kiểu số trong Excel
2010?



<b>a. O </b>


b. `0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 + -
c. $ ( )


Câu hỏi 21: Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1 trong Excel 2010?
a. Format > Sheet > Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn.


b. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn.
<b>c. </b> <b>Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn. </b>


Câu hỏi 22: Nếu gõ vào ô A2 công thức = ABS(-9)= SQRT(-81) thì kết quả trả
về?


a. False
b. True
<b>c. </b> <b>#NUM! </b>


Câu hỏi 23: Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính tốn nhưng bị sai tên
hàm thì thông báo lỗi là?


<b>a. </b> <b>#NAME </b>


b. #VALUE


c. #N/A


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

kết quả là?
a. 123.
b. “123”.



<b>c. “0123”. </b>


Câu hỏi 25: Tệp tin được tạo trong Excel 2010 ngầm định có đi là gì?
a. XLS.


<b>b. </b> <b>XLSX. </b>


c. DOTX.


Câu hỏi 26: Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in nghiêng, kiểu
chữ... trong Excel 2010?


a. Vào thực đơn Home – Alignment.
b. Vào thực đơn Home – Cells – Format.
c. <b>Vào thực đơn Home – Font. </b>


Câu hỏi 27: Tổ hợp phím nào dưới đây thực hiện việc tạo mới một bảng tính trong
Excel 2010?


<b>a. </b> <b>Tổ hợp phím Ctrl + N. </b>


b. Tổ hợp phím Shift + Ctrl + N.
c. Tổ hợp phím Ctrl + A.


Câu hỏi 28: Trong công thức sau: =VLOOKUP(F2,BTC,3,0), tham số 3 có ý
nghĩa gì?


a. Lấy dữ liệu trả về ở 3 cột bên trái.



b. Lấy dữ liệu trả về ở hàng thứ 3 trong bảng BTC.
c. <b>Lấy dữ liệu trả về ở cột thứ 3 trong bảng BTC. </b>


Câu hỏi 29: Trong Excel 2010 cột cuối cùng của mỗi Sheet có ký hiệu là?
a. FDX.


<b>b. </b> <b>XFD. </b>


c. FXD.


Câu hỏi 30: Trong Excel 2010, bạn có thể cho dịng chữ trong một ơ hiển thị theo
kiểu gì?


<b>a. </b> <b> Cả ba đáp án đều đú ng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Câu hỏi 31: Trong Excel 2010, bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào
trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang
chọn?


a. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.


<b>b. </b> <b>Vào nhóm Home chọn Cells, chọn Insert, chọn Insert Sheet Rows. </b>


c. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.


Câu hỏi 32: Trong Excel 2010, chức năng Data/ Filter dùng để?
<b>a. </b> <b>Trích lọc dữ liệu theo điều kiện. </b>


b. Sắp xếp dữ liệu theo nhóm.
c. Tổng hợp dữ liệu theo nhóm.



Câu hỏi 33: Trong Excel 2010, chức năng Filter nằm trong nhóm cơng cụ nào?
a. Home


b. View
<b>c. </b> <b>Data </b>


Câu hỏi 34: Trong Excel 2010, chức năng Switch Row/Column có ý nghĩa gì?
a. Đảo dữ liêụ từ dòng và dòng. .


<b>b. Đảo dữ liêụ từ dòng và côṭ </b>


b. Đảo dữ liêụ từ côṭ và dòng.


Câu hỏi 35: Trong Excel 2010, công thức =DAY(11/12/1992) định dạng nhập
ngày tháng là MM/dd/YY cho kết quả?


a. 11.


<b>b. </b> <b>12. </b>


c. “11”.


Câu hỏi 36: Trong Excel 2010, công thức nào dưới đây là đúng?


<b>a. =SUM(A1:A7). </b>


b. =SUM(A1);SUM(A7).
c. =SUM(A1-A7).



Câu hỏi 37: Trong Excel 2010, công thức nào sau đây sẽ cho lỗi #VALUE?
a. =COUNT("A",10,4).


<b>b. =MAX("A",5,20). </b>


c. =COUNTA("A",10,4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

b. Tìm kiếm dữ liệu theo côṭ , trả laị kết quả theo hàng.
<b>c. </b> <b>Tìm kiếm dữ liệu theo hàng, trả laị kết quả theo côṭ . </b>


Câu hỏi 39: Trong Excel 2010, hàm ROUND dùng để?
<b>a. </b> <b>Làm tròn số. </b>


b. Tính tổng.
c. Xếp hạng.


Câu hỏi 40: Trong Excel 2010, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô
C12:C15 là?


a. Max C12:C15.
b. Max(C12,C15).
c. <b>Max(C12:C15). </b>


Câu hỏi 41: Trong Excel 2010, hàm Vlookup dùng để?
<b>a. </b> Tìm kiếm dữ liệu theo hàng, tra<b>̉ laị kết quả theo hàng. </b>
<b>b. </b> <b>Tìm kiếm dữ liệu theo côṭ , trả laị kết quả theo hàng. </b>


c. Tìm kiếm dữ liệu theo hàng, trả laị kết quả theo côṭ .


Câu hỏi 42: Trong Excel 2010, kết quả của hàm =MID(RIGHT(“DH


HAIPHONG”,8),4,5) là?


a. HAIPHONG.


b. DH.
<b>c. </b> <b>PHONG. </b>


Câu hỏi 43: Trong Excel 2010, khai báo List Range trong hộp thoại Advanced
Filter Trong Nhóm Data dùng để Mở hộp thoại Print Preview?


a. Khai báo vùng kết xuất nơi chứa các mẫu tin trích được.
b. Khai báo vùng điều kiện đã thiết lập để căn cứ rút trích.


c. <b>Khai báo vùng cơ sở dữ liệu gốc, từ đó dữ liệu được trích ra. </b>


Câu hỏi 44: Trong Excel 2010, khi chọn trong nhóm Home/ Paste/ Paste Special
chỉ mục Comments dùng để?


a. Chép định dạng.
<b>b. </b> <b>Chép ghi chú. </b>


c. Chép bề rộng ô.


Câu hỏi 45: Trong Excel 2010, khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter, máy hiện ra
#N/A có nghĩa là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

b. <b>Tham chiếu ô không hợp lệ. </b>


c. Không tham chiếu đến được.



Câu hỏi 46: Trong Excel 2010, khi mới khởi động Excel mở sẵn cho chúng ta
mấy Sheet?


a. 4 Sheet.
b. 5 Sheet.
<b>c. </b> <b> 3 Sheet. </b>


Câu hỏi 47: Trong Excel 2010, khi phát biểu bài toán xác định thứ bậc học tập của
sinh viên dựa vào điểm trung bình thì ta cần sử dụng hàm nào dưới đây?


<b>a. </b> <b>RANK. </b>


b. INDEX.


c. MATCH.


Câu hỏi 48: Trong Excel 2010, lỗi #NAME xảy ra khi nào?


<b>a. </b> <b>Công thức chứa Tên hàm hoặc tên vùng mà EXCEL không hiểu. </b>


b. Hàm nhập thiếu tham số.
c. Giá trị dò tìm khơng có.


Câu hỏi 49: Trong Excel 2010, mỗi Sheet có tổng số cơṭ là?


<b>a. 16384. </b>


b. 65536.
c. 1048567.



Câu hỏi 50: Trong Excel 2010, muốn hiện chức năng Formula Bar ta lựa chọn
trong nhóm cơng cụ nào?


a. Home.
b. <b>View. </b>


c. Pay Layout.


Câu hỏi 51: Trong Excel 2010, muốn kiểm tra phiên bản đang sử dụng, ta chọn?
a. Ấn phím F1.


b. Kích chuột biểu tượng Help góc bên phải thanh thực đơn.
<b>c. </b> <b>Tất cả các Đáp án đều đú ng. </b>


Câu hỏi 52: Trong Excel 2010, muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử
dụng hàm nào trong số các hàm dưới đây?


a. Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL().


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>c. </b> <b>Hàm Average(). </b>


Câu hỏi 53: Trong Excel 2010, nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được
xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Khơng đạt. Theo bạn, công
thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)?


a. =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt").
b. =IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt").


<b>c. =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt"). </b>



Câu hỏi 54: Trong Excel 2010, Ơ A1 chứa giá trị số là 7, ơ B1 chứa giá trị chuỗi
“ABC”. Hàm =AND(A1>5,B1=”ABC”) sẽ cho kết quả là?


<b>a. </b> <b>TRUE. </b>


b. FALSE.
c. 1.


Câu hỏi 55: Trong Excel 2010, phím F2 dùng để làm gı?̀
<b>a. </b> <b>Chỉnh sửa dữ liệu. </b>


b. Tạo đồ thị.


c. Tìm và thay thế dữ liệu.


Câu hỏi 56: Trong Excel 2010, phím F5 dùng để?
a. Tạo đồ thị.


b. Tìm và thay thế dữ liệu.


<b>c. </b> <b> Nhảy đến vù ng dữ liêụ tham chiếu bất kỳ. </b>


Câu hỏi 57: Trong Excel 2010, tại C5 nhập cơng thức =Weekday(B5,2); trong đó
ơ B5 chứa giá trị ngày tháng năm. Giả sử kết quả nhận được là 6, thì số 6 ở đây có
nghĩa là gì?


a. Thứ năm.
b. Chủ nhật.
<b>c. </b> <b>Thứ 7. </b>



Câu hỏi 58: Trong Excel 2010, thành phần tham số thứ hai trong hàm HLOOKUP
có ý nghĩa gì?


a. Giá trị cần tìm.
b. Cột cần lấy giá trị.


<b>c. Bảng tham chiếu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

có ý nghĩa gì?


a. Cột cần lấy giá trị.
<b>b. </b> <b>Bảng tham chiếu. </b>
c. Kiểu tìm kiếm.


Câu hỏi 60: Trong Excel 2010, thành phần tham số thứ tư trong hàm VLOOKUP
có ý nghĩa gì?


<b>a. </b> <b>Kiểu tìm kiếm. </b>


b. Giá trị cần tìm.
c. Bảng tham chiếu.


Câu hỏi 61: Trong Excel 2010, tổ hợp phím nào sau đây dùng để lọc dữ liệu tự
động?


a. Ctrl + Shift + R.
<b>b. </b> <b>Ctrl + Shift + L. </b>
c. Ctrl + Shift + T.



Câu hỏi 62: Trong Excel 2010, trong 1 sheet có thể có số hàng là?
a. 65536 hàng.


<b>b. </b> <b> 1048576 hàng. </b>
c. 65535 hàng.


Câu hỏi 63: Trong Excel 2010, trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?


a. Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái
A,B,C .. Z,AA, AB,AC...


<b>b. </b> <b>Bảng tính có thể có đến 16384 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ </b>


<b>cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC..XFD. </b>


c. Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ
A,B,...,Y,Z,AA,


AB,AC...


Câu hỏi 64: Trong Excel 2010, để biến chữ thường thành chữ in hoa, ta dùng
lệnh, hàm hay tổ hợp phím nào sau đây?


a. Hàm Lower.
b. Shift_F3.
<b>c. </b> <b>Hàm Upper. </b>


Câu hỏi 65: Trong Excel 2010, để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu
đồ kiểu nào dưới đây là hợp lý nhất?



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

b. Biểu đồ cột đứng (Column).
c. Biểu đồ đường gấp khúc (Line).


Câu hỏi 66: Trong Excel 2010, để chọn tồn bộ các ơ trên bảng tính bằng tổ họp
phím bạn chọn?


<b>a. </b> <b>Ấn tổ hợp phím Ctrl + A. </b>
b. Ấn tổ hợp phím Alt + A.


c. Ấn tổ hợp phím Shift + Ctrl + A.


Câu hỏi 67: Trong Excel 2010, để di chuyển con trỏ đến dòng cuối cùng của một
Sheet ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây?


a. Ctrl- End


b. Ctrl + Page Down
c. <b>c.Ctrl + ↓ </b>


Câu hỏi 68: Trong Excel 2010, để hợp ô ta vào?


<b>a. </b> <b>Nhóm Home, chọn Alignment chọn Merge&Center. </b>


b. Nhóm Home, chọn Alignment chọn Wrap text.
c. Nhóm Home, chọn Alignment chọn Orientantion.


Câu hỏi 69: Trong Excel 2010, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp
phím?


a. Ctrl – B.


<b>b. </b> <b>Ctrl – Z. </b>


c. Ctrl – X.


Câu hỏi 70: Trong Excel 2010, để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong
bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào?


a. Ctrl.
<b>b. </b> <b>Alt. </b>


c. Ctrl và Shift.


Câu hỏi 71: Trong Excel 2010, để lưu một tập tin mới vào đĩa ta?
a. Nhấn tổ hợp phím Shift + Enter.


<b>b. </b> <b>Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. </b>


c. Bấm chuột vào File, chọn Close.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

a. Vào nút File / New.
<b>b. </b> <b>Vào nút File/ Save As. </b>


c. Vào nút File / Save.


Câu hỏi 73: Trong Excel 2010, để mở menu File, ta sử dụng tổ hợp phím?
a. Ctrl + F.


<b>b. </b> <b>Alt + F. </b>



c. Ctrl + O.


Câu hỏi 74: Trong Excel 2010, để sao chép dữ liệu ta sử dụng tổ hợp phím?
a. Ctrl + X.


<b>b. </b> <b>Ctrl + C. </b>


c. Ctrl + enter.


Câu hỏi 75: Trong Excel 2010, để sắp xếp dữ liệu ta chọn thao tác nào?
a. Vào Data - Outline – Chọn Subtotal.


b. Vào Data - Sort & Filter – Chọn Filter.


<b>c. </b> <b>Vào Data – Sort & Filter – Sort – Chọn kiểu sắp xếp. </b>


Câu hỏi 76: Trong Excel 2010, để tạo tập tin mới ta vào?
a. Bấm chuột vào nút Office, chọn New.


b. Vào Nhóm Insert, chọn New.
<b>c. </b> <b>File, chọn New. </b>


Câu hỏi 77: Trong Excel 2010, để tạo thêm Sheet mới ta vào?
a. Dùng tổ hợp phím Shift+F11.


b. Chọn nhóm Home, Chọn Cells, Chọn Insert -> Insert sheet.
<b>c. </b> <b>Tất cả các đáp án đều đúng. </b>


Câu hỏi 78: Trong Excel 2010, để thực hiện chức năng Name Manager để quản lý
tên vùng (bảng tham chiếu) thì phải thực hiện ở nhóm cơng cụ nào?



a. Data.


<b>b. </b> <b> Formulas. </b>


c. View.


Câu hỏi 79: Trong Excel 2010, để thực hiện thao tác kẻ khung viền cho bảng dữ
liệu ta cần thực hiện trong nhóm cơng cụ nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>c. </b> <b>Home. </b>


Câu hỏi 80: Trong Excel 2010, để thực hiện thao tác vẽ biểu đồ cho bảng dữ liệu
ta cần thực hiện trong nhóm công cụ nào?


a. Data.
<b>b. </b> <b>Insert. </b>


c. Formulas.


Câu hỏi 81: Trong Excel 2010, để thực hiện việc sắp xếp lại bảng tính theo một
cột nào đó ta cho biểu tượng Sort trong nhóm cơng cụ nào?


a. Home.
b. View.
<b>c. </b> <b>Data. </b>


Câu hỏi 82: Trong Excel 2010, để tìm và thay thế dữ liệu ta dùng cặp phím?
a. Ctrl và L.



<b>b. </b> <b>Đáp án khác. </b>
c. Ctrl và P.


Câu hỏi 83: Trong Excel 2010, để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp
phím?


a. Spacebar + Enter.
<b>b. </b> <b>Alt + Enter. </b>


c. Shift + Enter.


Câu hỏi 84: Trong Excel 2010, để đặt tên Sheet hiện hành ta vào?
<b>a. </b> <b>Tất cả các Đáp án đều đúng. </b>


b. Trong nhóm Home, Chọn Cells, chọn Format, chọn Organize sheets chọn
Rename Sheet.


c. Kích đúp chuột vào tên sheet cần đặt tên, gõ tên mới.


Câu hỏi 85: Trong Excel 2010, để đóng (tắt) bảng tính (workbook) đang mở, bạn
hãy cho biết cách nào trong các cách dưới đây không đáp ứng được điều này?


a. Vào nhóm Home, chọn Exit.


b. Dùng tổ hợp phím Ctrl+F4 hoặc Ctrl+W.
<b>c. </b> <b>Chọn nút Office -> Close. </b>


Câu hỏi 86: Trong Excel 2010, điạ chỉ B$3 là địa chỉ?
<b>a. </b> <b>Hỗn hợp. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

c. Tương đối.


Câu hỏi 87: Trong Excel, khi yêu câu bài toán phát biểu, tính tổng tiền thưởng của
các giảng viên trong khoa “CNTT” thì ta cần sử dụng hàm nào dưới đây?


a. SUMPRODUCT.


b. SUM.
<b>c. </b> <b>SUMIF. </b>


Câu hỏi 88: Trong Excel, khi yêu câu bài toán phát biểu, đếm số lượng giảng viên
trong khoa “CNTT” thì ta cần sử dụng hàm nào dưới đây?


a. COUNT.


<b>b. </b> <b>COUNTIF. </b>
c. SUMIF.


Câu hỏi 89: Trong Excel, ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List
Seperator) là?


<b>a. </b> <b> Tu<sub>̀ y thuôc̣ vào cấu hı̀nh trong Control Panel </sub></b>


b. Dấu phẩy (,)
c. Dấu chấm (.)
d. Dấu chấm phẩy (;)


Câu hỏi 90: Trong Excel, thành phần tham số thứ ba trong hàm HLOOKUP có ý
nghĩa gì?



<b>a. </b> <b>Hàng cần lấy giá trị trả về. </b>


b. Giá trị cần tìm.
c. Kiểu tìm kiếm.


Câu hỏi 91: Trong Excel, thành phần tham số thứ ba trong hàm SUMIF có ý nghĩa
là gì?


<b>a. </b> <b>Vùng dữ liệu cần tính tổng. </b>


b. Vùng dữ liệu gốc.
c. Điều kiện để tính tổng.


Câu hỏi 92: Trong Excel, thành phần tham số thứ hai trong hàm SUMIF có ý
nghĩa là gì?


a. Vùng dữ liệu cần tính tổng.
<b>b. </b> <b>Điều kiện để tính tổng. </b>
c. Giá trị tính tổng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

a. Cơ sở dữ liệu gốc.
<b>b. </b> <b>Vùng điều kiện. </b>


c. Thứ tự cột của trường cần đếm trong cơ sở dữ liệu.


Câu hỏi 94: Trong hàm DCOUNT, tham số thứ hai có ý nghĩa là gì?
a. Cơ sở dữ liệu gốc.


b. Số cột cần đếm.



<b>c. </b> <b>Thứ tự cột của trường cần đếm trong cơ sở dữ liệu. </b>


Câu hỏi 95: Đang gõ công thức Excel 2010, để chuyển nhanh địa chỉ tương đối
của 1 ô thành địa chỉ tuyệt đối ta dù ng?


a. F3.


<b>b. </b> <b>F4. </b>


c. F1.


Câu hỏi 96: Để bắt đầu bằng một công thức, hàm ta gõ ký tự nào?


<b>a. = </b>


b. *
c. /


Câu hỏi 97: Để mở nhanh hộp thoại Format Cells ta sử dụng tổ hợp phím nào?
<b>a. </b> <b>Ctrl+1. </b>


b. Ctrl+2.
c. Ctrl+3.


Câu hỏi 98: Để vẽ biểu đồ trong Excel 2010?
a. Chọn Nhóm Insert \ Table.


<b>b. </b> <b>Chọn Nhóm Insert\ Chart…. </b>


c. Chọn Nhóm Insert\ Text.



Câu hỏi 99: Để xoay dữ liệu trong ô của bảng tính Excel 2010 nghiêng 30 độ, ta
chọn?


a. Format\ Cells…\ Rotate…


<b>b. </b> <b>Home\ Alignment\ Format Cells Alignment… </b>


c. Format\ Text Direction…


Câu hỏi 100: định dạng các dữ liệu dạng phần trăm, tại ơ đó, chọn Home\tại Cells
chọn Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Tin học - Module 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản
Câu hỏi 1: Âm thanh đưa vào bài trình chiếu?


a. Khơng thực hiện được.


b. Thực hiện được khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng Slide.


<b>c. </b> <b>Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và khi chuyển trang. </b>


Câu hỏi 2: Bạn muốn chèn một logo của bạn ở một vị trí giống nhau trên tất cả
các Slide, bạn sẽ chèn nó vào?


a. Notes master.
b. Handout master.
<b>c. </b> <b>Slide master. </b>


Câu hỏi 3: Biểu tượng Format Painter trên tab Home dùng để?


a. Thay đổi màu nền của các Slide.


<b>b. </b> <b>Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một đoạn văn bản và sau đó áp </b>
<b>dụng nó ở nơi khác. </b>


c. Vẽ các hình ảnh trên Slide.


Câu hỏi 4: Các hình khối, mũi tên, hình sao, banner, chú thích… là các ví dụ của?
a. Mục Clip art trong Microsoft Clip Gallery.


b. Mục Auto Shape.


<b>c. Mục Smart art. </b>


Câu hỏi 5: Các Slide trong chế độ Slide Sorter được gọi là gì?
<b>a. </b> <b>Slide thumbnails. </b>


b. Slide blocks.
c. Slide images.


Câu hỏi 6: Cách nào sau đây không phải là cách tạo ra một bản trình diễn mới?
a. Tạo một bản trình diễn trắng.


<b>b. </b> <b>Dùng chức năng Scan-In Slides. </b>
c. Dùng template.


Câu hỏi 7: Câu nào sau đây là không đúng?


<b>a. </b> <b>Font chữ trong table là cố định và không thể định dạng. </b>



b. Bạn có thể tạo một slide với table bằng cách bấm nút Insert Slide trên
Standard.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Câu hỏi 8: Chế độ hiển thị nào sau đây không phải là của Microsoft PowerPoint
2010?


<b>a. </b> <b>Outline View. </b>


b. Slide Show.


c. Presentation View.


Câu hỏi 9: Chế độ hiển thị nào trong Microsoft PowerPoint 2010 có thể giúp
người thuyết trình thêm Speaker notes vào các Slide?


a. Outline View.
b. Notes Page.
<b>c. </b> <b>Normal. </b>


Câu hỏi 10: Công cụ nào sau đây cho phép bạn thêm văn bản vào trong Slide mà
khơng sử dụng các placeholders có sẵn?


a. Line tool.
<b>b. </b> <b>Text tool box. </b>
c. Drawing tool.


Câu hỏi 11: Hiệu ứng được sử dụng để giới thiệu các Slide trong một bài thuyết
trình được gọi là?



a. Effects.
<b>b. </b> <b>Transitions. </b>


c. Custom animations.


Câu hỏi 12: Hướng giấy mặc định của các Slide trong chế độ soạn thảo của
Microsoft PowerPoint 2010 là?


a. Portrait.
b. Vertical.
<b>c. </b> <b>Landscape. </b>


Câu hỏi 13: Khả năng phóng to cực đại trong Microsoft PowerPoint 2010 là?
a. 500%.


b. 100%.


<b>c. 400%. </b>


Câu hỏi 14: Khi chèn một hình vẽ (shape) vào Slide, hiệu ứng nào trong Shape
Effects sau đây sẽ làm tăng độ dày và làm tròn cạnh của hình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

c. Shadow.


Câu hỏi 15: Khi kết thúc chế độ trình chiếu bài thuyết trình, ta?
a. Nhấn phím Enter.


<b>b. </b> <b>Nhấn phím Esc. </b>
c. Nhấn phím Spacebar.



Câu hỏi 16: Khi muốn di chuyển đến Slide đầu tiên trong bài thuyết trình đang
soạn thảo, ta dùng tổ hợp phím?


a. Alt + PgUp.
b. Shift + Home.
<b>c. </b> <b>Ctrl + Home. </b>


Câu hỏi 17: Khi muốn tìm kiếm và thay thế văn bản trong Microsoft PowerPoint
2010, ta dùng tổ hợp phím?


a. Ctrl + A.
b. Ctrl + N.
<b>c. </b> <b>Ctrl + H. </b>


Câu hỏi 18: Khi số lượng Slide quá nhiều, nếu muốn in 6 slide trên một trang thì
thực hiện thao tác?


<b>a. </b> <b>Vào File, chọn Print, tại Setting, nhấn vào lựa chọn thứ hai từ trên xuống, </b>


<b>tại </b>


<b>Handout, chọn 6 Slides Vertical. </b>


b. Vào File, chọn Print, tại Setting, nhấn vào lựa chọn đầu tiên, tại Slides, chọn
Print All Slides.


c. Vào File, chọn Print, tại Setting, nhấn vào lựa chọn thứ tư từ trên xuống, chọn
Potrait Orientation.


Câu hỏi 19: Khi sử dụng Microsoft PowerPoint 2010 để trình diễn, muốn di


chuyển đến Slide ngay trước Slide hiện thời ta nhấn phím?


<b>a. </b> <b>PgUp. </b>


b. PgDn.
c. Enter.


Câu hỏi 20: Khi tạo hiệu ứng động cho hai đối tượng A, B trong một Slide, người
thiết kế đã xác lập thời gian để B tự động xuất hiện sau A là 5 giây. Vậy khi trình
chiếu?


<b>a. </b> <b>B ln xuất hiện sau A 5 giây bất kể người sử dụng có nhấn chuột hay </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

b. Sau khi A xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì B lập tức xuất hiện.
c. Khi A đã xuất hiện, cứ 5 giây sau thì B xuất hiện 1 lần.


Câu hỏi 21: Khi đang làm việc với Microsoft PowerPoint 2010, muốn thiết lập lại
bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện thao tác?


a. Slide Show\Layout.
b. Insert\Layout.
<b>c. </b> <b>Home\Layout. </b>


Câu hỏi 22: Khi đang trình chiếu bài thuyết trình, muốn chuyển sang màn hình
của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà khơng kết thúc
việc trình chiếu, bạn nhấn đồng thời tổ hợp phím?


a. Shift + Tab.
b. Ctrl + Tab.
<b>c. </b> <b>Alt + Tab. </b>



Câu hỏi 23: Khi đang trình diễn, nhấn phím nào sau đây sẽ di chuyển đến Slide
cuối cùng trong bài thuyết trình?


a. Home.
b. Tab.
<b>c. </b> <b>End. </b>


Câu hỏi 24: Kỹ thuật nào sau đây không phải để di chuyển trong một bản trình
diễn?


<b>a. </b> <b>Nhấn Ctrl + Home để di chuyển về Slide đầu tiên. </b>


b. Nhấn Page Down để di chuyển đến Slide kế tiếp.


c. Chọn Edit -> Move từ menu và chỉ định slide bạn muốn tới.


Câu hỏi 25: Lệnh nào sau đây không thể thực hiện được trong chế độ in nhiều
Slide trên một trang giấy in?


a. 04 Slides trên một trang giấy in.
b. 06 Slides trên một trang giấy in.
<b>c. </b> <b>05 Slides trên một trang giấy in. </b>


Câu hỏi 26: Lựa chọn nào sau đây dùng để nhập dữ liệu kiểu văn bản từ một tài
liệu Word (sử dụng các headings) vào bài thuyết trình đang soạn thảo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Câu hỏi 27: Lựa chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?


a. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt


từng từ trong khối văn bản trình chiếu.


<b>b. </b> <b>Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta khơng thể thay </b>


<b>đổi kiểu </b>


<b>hiệu ứng cho đối tượng đó. </b>


c. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho một Slide bất kỳ trong bài trình
diễn.


Câu hỏi 28: Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ
cho phép người dùng liên kết đến?


a. Chỉ các tệp tin đã có trong máy tính.


<b>b. </b> <b>Tất cả các tập tin, các Slide đã có trong máy và các trang Web. </b>
c. Chỉ các Slide đã có trong bài thuyết trình đang được thiết kế.


Câu hỏi 29: Microsoft PowerPoint 2010 cho phép người sử dụng thiết kế một
Slide chủ chứa các định dạng chung của tồn bộ các Slide trong bài thuyết trình. Để
hiển thị Slide này, thực hiện thao tác?


a. Vào Insert, chọn Object.


<b>b. </b> <b>Vào View, chọn Slide Master. </b>
c. Vào View, chọn Notes Master.


Câu hỏi 30: Microsoft PowerPoint 2010 là?
a. Phần mềm soạn thảo văn bản.



b. Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu.
<b>c. </b> <b>Phần mềm tạo các bài thuyết trình. </b>


Câu hỏi 31: Muốn chọn các Slides liền kề nhau trong bài thuyết trình ta sử dụng
thao tác?


a. Alt + Nhấn các Slide liền kề nhau cần chọn.
<b>b. </b> <b> Shift + Nhấn các Slide liền kề nhau cần chọn. </b>


c. Home + Nhấn các Slide liền kề nhau cần chọn.


Câu hỏi 32: Muốn chuyển bài thuyết trình sang dạng Video ta làm?
<b>a. </b> <b>File\ Save & send\ Create a Video. </b>


b. Insert\ Video.


c. File\ Export\ Create a Video.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Background Style, chọn Format Background…Tại hộp thoại Format Background
chúng ta thực hiện thao tác?


<b>a. </b> <b>Vào Fill, chọn Picture or textual fill, … </b>
b. Vào Fill, chọn Solid fill,…


c. Vào Fill, chọn Gradient fill, …


Câu hỏi 34: Nhấn chuột phải vào một đối tượng nào đó trong Microsoft Power
Point 2010 để?



<b>a. </b> <b>Mở ra một menu ngữ cảnh thực thi áp dụng với đối tượng đó. </b>
b. Khơng có gì xuất hiện.


c. Xóa một đối tượng.


Câu hỏi 35: Nhấn phím nào sau đây để bắt đầu trình chiếu bài thuyết trình từ Slide
đầu tiên?


a. F10.
b. F1.


<b>c. </b> <b>F5. </b>


Câu hỏi 36: Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint
2010 là?


<b>a. </b> <b>.pptx </b>


b. .xlsx
c. .docx


Câu hỏi 37: Phím nào dùng thuận tiện nhất để nhập liệu và di chuyển trong một
bảng biểu?


a. Enter để di chuyển to ô kế tiếp, Shift + Enter để di chuyển ngược lại.
<b>b. </b> <b>Tab để di chuyển to ô kế tiếp, Shift + Tab để di chuyển ngược lại. </b>
c. -> để di chuyển to ô kế tiếp, Shift + <- để di chuyển ngược lại.


Câu hỏi 38: Phím nào sau đây phải được sử dụng cùng với chuột khi bạn muốn
thay đổi kích thước một hình ảnh mà khơng làm thay đổi tỉ lệ của các kích thước của


nó?


a. Phím Spacebar.
<b>b. </b> <b>Phím Shift. </b>


c. Phím Ctrl.


Câu hỏi 39: Slide dùng để giới thiệu chủ đề cho bài thuyết trình được gọi là?
<b>a. </b> <b>Title Slide. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

c. Table Slide.


Câu hỏi 40: Tab nào sau đây khơng được tìm thấy trên thanh ribbon của Microsoft
PowerPoint 2010?


a. Review Tab.
b. View Tab.


<b>c. </b> <b>Page Layout Tab. </b>


Câu hỏi 41: Tên gọi nào sau đây để nhập các giá trị dữ liệu đầu vào cho việc vẽ
biểu đồ trong Microsoft PowerPoint 2010?


a. Datasheet.


<b>b. </b> <b>Microsoft Excel. </b>


c. Microsoft graph.


Câu hỏi 42: Thao tác nào sau đây không dùng để tạo một bài thuyết trình mới?


a. Vào File, chọn Open.


b. Vào File, chọn New.


<b>c. </b> <b>Nhấn nút New trên tab Home. </b>


Câu hỏi 43: Thao tác nào sau đây khơng phải để đóng một bài thuyết trình?
<b>a. </b> <b>Ctrl + O. </b>


b. File\Close.
c. Alt + F4.


Câu hỏi 44: Thực hiện thao tác nào sau đây để thoát khỏi chế độ Reading View?
<b>a. </b> <b>Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E. </b>


b. Vào File, chọn Exit.


c. Nhấn vào nút Close Reading View.


Câu hỏi 45: Thực hiện thao tác vào File, chọn Open là để?
a. Lưu một bài thuyết trình đang thiết kế.


<b>b. </b> <b>Mở một bài thuyết trình đã có trên đĩa. </b>
c. Tạo một bài thuyết trình mới.


Câu hỏi 46: Tính năng nào sau đây cho phép bạn thêm giọng nói vào bài trình
diễn?


a. Create Video.



<b>b. </b> <b>Record Slide Show. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Câu hỏi 47: Tổ hợp phím dùng để tạo ra một bài thuyết trình mới trong Microsoft
PowerPoint 2010 là?


a. Ctrl + D.
b. Ctrl + M.
<b>c. </b> <b>Ctrl +N. </b>


Câu hỏi 48: Trong khi thiết kế bài trình chiếu bằng Microsoft PowerPoint 2010,
thực hiện thao tác Home\New Slide là để?


a. Tạo một bài thuyết trình mới.


<b>b. </b> <b>Chèn thêm một Slide mới vào ngay sau Slide hiện hành. </b>
c. Chèn thêm một Slide mới vào ngay trước Slide hiện hành.


Câu hỏi 49: Trong Microsoft PowerPoint 2010 chế độ hiển thị Slide Show dùng
để?


a. Xem trước và diễn tập bài trình diễn trước khi trình chiếu.


<b>b. </b> <b>Trình diễn bài thuyết trình ở chế độ tồn màn hình với các hiệu ứng hoạt </b>


<b>hình và các phép biến đổi sinh động. </b>


c. Thêm các hiệu ứng cho các trang trình diễn.


Câu hỏi 50: Trong Microsoft PowerPoint 2010 khi dùng chế độ hiển thị Reading
View là để?



a. Giúp ích cho việc nhập, hiệu chỉnh và tổ chức văn bản một cách nhanh chóng.
b. Kéo và thả các slide hoặc các nút đầu dòng để sắp xếp lại các đoạn văn bản
(dàn bài).


<b>c. </b> <b>Hiển thị bài trình diễn dưới dạng văn bản không thể chỉnh sửa. </b>


Câu hỏi 51: Trong Microsoft PowerPoint 2010 muốn chèn một bảng biểu vào
Slide, ta dùng lệnh?


<b>a. </b> <b>Insert\Table. </b>


b. Table\Insert Table.
c. Format\Table.


Câu hỏi 52: Trong Microsoft PowerPoint 2010 muốn chèn một công thức toán
học vào Slide, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


a. Insert\Object.
b. Insert\Component.
<b>c. </b> <b>Insert\Equation. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

vào Slide, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a. Insert\Diagram.


<b>b. </b> <b>Insert\Audio. </b>


c. Insert\Media.


Câu hỏi 54: Trong Microsoft PowerPoint 2010 muốn thêm các Header và Footer


vào trong Slide ta thực hiện thao tác?


a. Design\Header and Footer.
b. View \Header and Footer.
<b>c. </b> <b> Insert \Header and Footer. </b>


Câu hỏi 55: Trong Microsoft PowerPoint 2010 muốn đánh số thứ tự cho từng
Slide, ta thực hiện thao tác?


<b>a. </b> <b>Insert\Slide Number. </b>


b. Insert\Bullets and Numbering.
c. Insert\Object.


Câu hỏi 56: Trong Microsoft PowerPoint 2010 để chèn một nút hành động trên
một Slide ta thực hiện?


a. File\Action Buttons.
b. Home\Action buttom.


<b>c. </b> <b>Insert\Shapes\Action buttom. </b>


Câu hỏi 57: Trong Microsoft PowerPoint 2010 để tạo hyperlink ta chọn đối tượng
mà ta muốn tạo hyperlink sau đó thực hiện?


<b>a. </b> <b>Ctrl + K. </b>


b. Insert \ Object.
c. Ctrl + F.



Câu hỏi 58: Trong Microsoft PowerPoint 2010 để định chế độ trình chiếu lặp lại
nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn?


a. Custom Show.


b. Setup Show\Show without narration.


<b>c. </b> <b>Setup Show\Loop continuously until 'Esc'. </b>


Câu hỏi 59: Trong Microsoft PowerPoint 2010, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để
nhấn mạnh đối tượng khi trình chiếu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>c. </b> <b>Emphasis. </b>


Câu hỏi 60: Trong Microsoft PowerPoint 2010, loại hiệu ứng nào sau đây làm
biến mất đối tượng khi trình chiếu?


a. Emphasis.
b. Entrance.
<b>c. </b> <b>Exit. </b>


Câu hỏi 61: Trong Microsoft PowerPoint 2010, Motion path trong Animation sử
dụng để?


a. Nhấn mạnh (Emphasis) đối tượng trên Slide.
b. Cho các đối tượng đi vào (Entrance) Slide.
<b>c. </b> <b>Di chuyển các mục (Items) trên Slide. </b>


Câu hỏi 62: Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn căn lề đều hai bên cho một
textbox ta nhấn?



<b>a. </b> <b>Ctrl + J. </b>


b. Ctrl + L.
c. Ctrl + R.


Câu hỏi 63: Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn chèn ngày, giờ vào trong
bài thuyết thì thực hiện thao tác nào sau đây?


a. Vào Insert, chọn Slide Number.
b. Vào Insert, chọn Comment.
<b>c. </b> <b>Vào Insert, chọn Date & Time. </b>


Câu hỏi 64: Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn sắp xếp lại các Slide một
cách nhanh nhất ta chọn chế độ hiển thị?


a. Slide Show.
<b>b. </b> <b>Slide Sorter. </b>


c. Outline View.


Câu hỏi 65: Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn tạo một sơ đồ tổ chức một
cách tự động, ta thực hiện thao tác?


a. Chọn Slide Organization Chart.
<b>b. </b> <b>Insert\SmartArt. </b>


c. Insert\Picture Organization Chart.
d. Insert\Chart.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

a. Vào Insert\Background.


b. Kích vào biểu tượng Fill Color.


<b>c. </b> <b>Nhấp chuột phải vài Slide cần tô -> chọn Format Background. </b>


Câu hỏi 67: Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn xóa một slide, ta thực hiện
thao tác?


a. <b>Nhấn chuột phải vào Slide -> chọn lệnh Delete Slide. </b>
b. Ctrl + Z.


c. Vào File\ Delete Slide.


Câu hỏi 68: Trong Microsoft PowerPoint 2010, sau khi đã chèn ảnh từ ổ đĩa, chức
năng Compress Pictures dùng để?


a. Làm mờ nền của bức ảnh được sử dụng.


b. Tùy chỉnh chất lượng ảnh theo mục đích sử dụng.
<b>c. </b> <b>Giảm kích thước file ảnh sử dụng. </b>


Câu hỏi 69: Trong Microsoft PowerPoint 2010, trên Slide đang soạn thảo đã chèn
một đoạn Video dài 2.34 giây, muốn giữ lại đoạn Video từ 00.05 giây đến 1.08 giây,
các đoạn khác bị cắt bỏ, sau khi lựa chọn Video thì thực hiện thao tác?


a. <b> Chọn tab Playback, chọn Trim Video, chọn Start Time: 00.05; End Time: </b>


<b>01.08, chọn OK. </b>



b. Không thể thực hiện được yêu cầu trên.


c. Chọn tab Playback, chọn Trim Video, chọn Start Time: 00.05; End Time: 0.08,
chọn OK.


Câu hỏi 70: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn thêm 1 trang (slide) mới
vào tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện thao tác?


<b>a. </b> <b>Home\New Slide. </b>


b. Insert\Slide Number.
c. File\New.


Câu hỏi 71: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để hiển thị bài thuyết trình đang
soạn thảo trong chế độ đen trắng, bạn vào View rồi?


<b>a. </b> <b>Chọn Black and White. </b>
b. Chọn Greyscale.


c. Chọn Color.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

a. Home\Cut.
<b>b. </b> <b>Home\Copy. </b>


c. Home\Paste.
d. Home\New Slide.


Câu hỏi 73: Trong một Slide duy nhất không thể xuất hiện?
a. WordArt.



<b>b. </b> <b>Hai Themes khác nhau. </b>


c. Hai biểu đồ.


Câu hỏi 74: Trong PowerPoint 2010 khơng có chế độ hiển thị nào sau đây?
a. Normal.


<b>b. </b> <b>Details. </b>


c. Slide Sorter.


Câu hỏi 75: Trong thao tác Animations, chọn Add Animation là để tạo hiệu ứng?
a. Chỉ cho đối tượng văn bản.


b. Chỉ cho đối tượng hình ảnh.


<b>c. </b> <b>Cho tất cả các đối tượng được chọn. </b>


Câu hỏi 76: Từ nào sau đây dùng để tách nhóm các đối tượng đã được nhóm
(group) trước đó?


a. Embedding.
<b>b. </b> <b>Ungrouping </b>


c. Grouping.


Câu hỏi 77: Ưu điểm của việc sử dụng tính năng Outline View là gì?


a. Nó cho phép bạn thay đổi Slide master để áp dụng cho tất cả các Slide trong


bài trình bày.


b. Nó cho phép bạn xem phiên bản thu nhỏ của Slide của bạn và dễ dàng sắp xếp
lại


chúng.


<b>c. </b> <b>Nó cho phép bạn dễ dàng xem và chỉnh sửa các văn bản của các Slide của </b>


<b>bạn và xem những tổ chức tổng thể của trình bày của bạn. </b>


Câu hỏi 78: Vào Slide Show\Slide Transition\Chọn Automatically after 00.05
giây bấm Apply to All sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu?


a. Sau 00.05 giây cần nhấn chuột trái để tiếp tục trình chiếu Slide kế tiếp.
b. Các Slide khơng tự động trình chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>trình chiếu. </b>


Câu hỏi 79: Để bắt đầu trình diễn từ Slide hiện thời trong Microsoft PowerPoint
2010, ta nhấn phím (tổ hợp phím)?


a. Phím F3.
<b>b. </b> <b>Shift + F5. </b>
c. Phím F10.


Câu hỏi 80: Để chèn hình ảnh có sẵn trong máy tính vào Slide ta thực hiện thao
tác?


a. Vào Insert, chọn Screenshot.


b. Vào Insert, chọn Onlines Pictures.
<b>c. </b> <b>Vào Insert, chọn Pictures. </b>


Câu hỏi 81: Để chèn một Slide mới vào ngày sau Slide hiện thời, bạn nhấn đồng
thời tổ hợp phím?


a. Ctrl + N.
b. Ctrl + O.
<b>c. </b> <b>Ctrl + M. </b>


Câu hỏi 82: Để chèn vào slide cuối một biểu tượng mà khi nhấn vào đó sẽ quay
trở lại được Slide thứ 2, ta sử dụng?


a. Một hiệu ứng hoạt hình.
b. Một hiệu ứng chuyển Slide.
<b>c. </b> <b>Một Action button. </b>


Câu hỏi 83: Để chụp được các hình ảnh hiện có trên màn hình và đưa vào bài
thuyết trình nhanh chóng ta thực hiện thao tác?


a. Insert\Picture.
b. Insert\Clip Art.
<b>c. </b> <b>Insert\Screenshot. </b>


Câu hỏi 84: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ làm việc Microsoft
PowerPoint 2010 ta làm?


a. Page Layout \ Paragraph.
b. Nhấn phím Windows + Tab.
c. <b>View \ Switch Windows. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

b. <b>Vào File, chọn Option, tại hộp thoại Option chọn Proofing… </b>
c. Vào File, chọn Option, tại hộp thoại Option chọn Advance…


Câu hỏi 86: Để hiển thị các đường lưới (gridlines) chia thành các ô trong
Microsoft PowerPoint 2010 ta thực hiện thao tác?


a. Insert\Gridline.
<b>b. </b> <b>Shift + F9. </b>


c. Design\Gridline


Câu hỏi 87: Để in các Slide 1, 2, 3, 4, 6, 9 ta vào File, chọn Print và thực hiện
thao tác?


a. Tại Setting, chọn Handout, gõ vào 1, 2 - 4, 6, 9.
b. Tại Setting, chọn Custom Range, gõ vào 1- 4, 6, 9.
<b>c. </b> <b>Tại Setting, chọn Slide, gõ vào 1- 4, 6, 9. </b>


Câu hỏi 88: Để in các Slide có trong bài thuyết trình ta thực hiện thao tác?
a. File\Options.


b. File\Open.
<b>c. </b> <b>File\Print. </b>


Câu hỏi 89: Để lưu bài trình diễn Microsoft PowerPoint 2010 đang mở dưới một
tên mới ta?


a. Nhấn Crtl + S.
<b>b. </b> <b>Nhấn F12. </b>



c. Nhấn biểu tượng Save.


Câu hỏi 90: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, ta thực hiện thao tác?
a. Slide Show\Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.


b. Slide Transition, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
<b>c. </b> <b>Chọn Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn. </b>


Câu hỏi 91: Để tạo hiệu ứng khi xuất hiện các Slide, ta thực hiện thao tác nào sau
đây?


a. Vào Slide Show, chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
<b>b. </b> <b>Vào Transitions, chọn kiểu hiệu ứng mong muốn. </b>
c. Vào Animations, chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.


Câu hỏi 92: Để tạo một Slide giống hệt với Slide hiện thời trong bài thuyết trình
đang được thiết kế, bạn nhấn tổ hợp phím?


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

b. Ctrl + C.
c. Ctrl + P.


Câu hỏi 93: Để thay đổi màu sắc, phơng chữ và hình nền cho slide ta dùng?
a. Insert Tab.


b. Slide Show Tab.
<b>c. </b> <b>Design Tab. </b>


Câu hỏi 94: Để thêm logo vào góc trên bên phải cho tất cả các Slide thì cách
nhanh nhất là gì?



a. Tạo một đối tượng.


b. Sử dụng tính năng Photo album.
<b>c. </b> <b>Chèn logo vào Slide Master. </b>


Câu hỏi 95: Để thoát Microsoft PowerPoint 2010 ta nhấn tổ hợp phím?
<b>a. </b> <b>Alt + F4. </b>


b. Crtl + S.
c. F12.


Câu hỏi 96: Để tìm kiếm văn bản trong PowerPoint 2010 ta sử dụng tổ hợp phím?
<b>a. </b> <b>Ctrl + F. </b>


b. Ctrl + A.
c. Alt + H.


Câu hỏi 97: Để vẽ đồ thị trong Slide, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a. Home\Chart, nhập số liệu.


<b>b. </b> <b>Insert\Chart, nhập số liệu. </b>


c. Design\Chart, nhập số liệu.


Câu hỏi 98: Để định dạng trang in trong Powerpoint 2010, ta thực hiện?
<b>a. </b> <b>Design\Page Setup. </b>


b. File\Page Setup.
c. Home\Page Setup.



Câu hỏi 99: Để đưa họ tên mình vào cuối mỗi Slide làm tiêu đề chân trang, thực
hiện thao tác nào sau đây?


a. <b>Vào Insert, chọn Header and Footer, chọn Footer rồi nhập họ tên và nhấn </b>


<b>Apply to All. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Apply to All.


c. Vào View, chọn Header and Footer, chọn Footer rồi nhập họ tên và nhấn
Apply to


All.


Câu hỏi 100: Đối tượng trên các Slide dùng để chứa dữ liệu kiểu văn bản khi
soạn thảo bài thuyết trình được gọi là?


a. Auto layout.
<b>b. </b> <b>Placeholders. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Tin học - Module 6: Sử dụng Internet cơ bản
Câu hỏi 1: Bộ giao thức nào được sử dụng chủ yếu trên Internet?
<b>a. </b> <b>TCP/IP. </b>


b. Apple Talk.
c. Token Ring.


Câu hỏi 2: Chức năng History trên trình duyệt dùng để làm gì?
<b>a. </b> <b>Liệt kê các trang web đã duyệt. </b>



b. Lưu dữ liệu của một trang web.
c. Xóa dữ liệu của trang web.


Câu hỏi 3: Chương trình thư điện tử Outlook Express khơng có chức năng này?
<b>a. </b> <b>Nghe nhạc. </b>


b. Soạn thư/ gửi thư.
c. Nhận thư/ hiển thị thư.


Câu hỏi 4: Dịch vụ cho phép truyền âm thanh trên Internet được gọi là gì?
a. Intternet Telephone.


b. Internet Calling.
<b>c. </b> <b>VoIP. </b>


Câu hỏi 5: Dịch vụ DHCP dùng để làm gì?
<b>a. </b> <b>Cấp địa chỉ IP tự động. </b>


b. Cấp quyền truy cập Internet.
c. Truy cập từ xa.


Câu hỏi 6: Dịch vụ DNS là gì?
<b>a. </b> <b>Dịch vụ phân giải tên miền. </b>
b. Dịch vụ truyền tệp tin.


c. Dịch vụ cấp địa chỉ IP tự động.
Câu hỏi 7: Dịch vụ FTP là gì?
a. Dịch vụ Truy cập từ xa.
b. Dịch vụ Gửi email.


<b>c. </b> <b>Dịch vụ Truyền file. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>b. 1997. </b>


c. 1998.


Câu hỏi 9: Dịch vụ TELNET là gì?
<b>a. </b> <b>Dịch vụ kết nối Internet. </b>


b. Dịch vụ gọi điện thoại trên Internet.
c. Dịch vụ truy cập từ xa.


Câu hỏi 10: Dịch vụ web sử dụng giao thức nào?
a. smtp.


<b>b. </b> <b>http. </b>


c. ftpd.


Câu hỏi 11: Giao thức nào dùng để gửi thư điện tử?
a. UDP.


b. POP3.
<b>c. </b> <b>SMTP. </b>


Câu hỏi 12: Giao thức nào dùng để nhận thư điện tử?
<b>a. </b> <b>POP3. </b>


b. SMTP.
c. UDP.



Câu hỏi 13: Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc nào?
a. Cấu trúc rẽ nhánh.


b. Cấu trúc hàng đợi.
<b>c. </b> <b>Cấu trúc hình cây. </b>


Câu hỏi 14: IAP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
<b>a. </b> <b>Internet Access Provider. </b>


b. Internet Access Protocol.
c. Internet And Provider.


Câu hỏi 15: Khái niệm nào khác với các khái niệm còn lại?
a. Token Ring.


b. Token Bus.
<b>c. </b> <b>TCP/IP. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>a. </b> <b>Máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử. </b>
b. Máy tính cục bộ.


c. Máy tính cá nhân.


Câu hỏi 17: Khi đăng ký tài khoản e-mail mới, tác dụng của “Câu hỏi bí mật” là
gì?


<b>a. </b> <b>Lấy lại tài khoản e-mail khi quên mật khẩu. </b>
b. Tăng tính bảo mật khi gửi/nhận email.



c. Khơng có ý nghĩa gì.


Câu hỏi 18: Kích thước tối đa tệp tin đính kèm với tài khoản thư điện tử Yahoo
miễn phí là bao nhiêu?


a. 150MB.
b. 250MB.
<b>c. </b> <b>25MB. </b>


Câu hỏi 19: Ký hiệu @ trong địa chỉ thư có nghĩa là?
a. Address.


b. And.


<b>c. </b> <b>At. </b>


Câu hỏi 20: Mạng tiền thân của Internet có tên là gì?
<b>a. </b> <b>ARPAnet. </b>


b. Intranet.
c. ARCnet.


Câu hỏi 21: Mơ hình OSI có mấy tầng?
a. 5.


b. 6.


<b>c. </b> <b>7. </b>


Câu hỏi 22: Muốn tăng tốc độ tải trang web, bạn phải làm gì trên trình duyệt?


a. Bỏ chức năng tải hình ảnh.


b. Xóa Cookie.


<b>c. </b> <b>Xóa lịch sử các trang web trước đó. </b>


Câu hỏi 23: Nếu hịm thư của bạn có thư mang chủ đề “Mail undeliverable”, thì
thư này thơng báo cho bạn điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

b. Người nhận đã nhận được thư.


c. <b>Thư bạn gửi đã được gửi đi, nhưng không tới được người nhận. </b>
Câu hỏi 24: Những thư đã gửi được lưu vào mục nào?


<b>a. </b> <b>Sent. </b>
b. Spam.
c. Inbox.


Câu hỏi 25: Nút Back trên thanh cơng cụ của trình duyệt có tác dụng gì?
<b>a. </b> <b>Quay lại trang Web trước đó. </b>


b. Xóa một liên kết.
c. Quay lại trang chủ.


Câu hỏi 26: Nút Refresh trên thanh cơng cụ của trình duyệt có tác dụng gì?
a. Xóa một liên kết.


<b>b. </b> <b>Tải lại trang Web. </b>
c. Quay lại trang chủ.



Câu hỏi 27: Phần mềm nào sau đây dùng để sử dụng Webmail?
a. Windows Mail.


<b>b. </b> <b>Opera. </b>


c. Microsoft Outlook.


Câu hỏi 28: Phần mềm nào sau đây không thể gửi/nhận, quản lý thư?
<b>a. </b> <b>Microsoft Visio. </b>


b. Outlook Express.
c. Microsoft Outlook.


Câu hỏi 29: Phần mềm nào sau đây là phần mềm Mail Client?
a. Windows Mail.


b. Microsoft Exchange.
<b>c. </b> <b>Mdeamon. </b>


Câu hỏi 30: Phần mềm nào sau đây là phần mềm Mail Server?
<b>a. </b> <b>Microsoft Exchange. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Câu hỏi 31: Protocol là gì?


<b>a. </b> <b>Là tập các quy tắc để các máy tính giao tiếp với nhau. </b>
b. Là thiết bị liên kết mạng.


c. Là một thiết bị phần cứng trong mạng.



Câu hỏi 32: Sử dụng font nào sau đây để soạn thảo tiếng Việt trong Yahoo Mail
và Gmail?


a. TCVN3.
b. VNI.
<b>c. </b> <b>Unicode. </b>


Câu hỏi 33: Tên viết tắt của tổ chức quản lý tên miền của Việt Nam có tên là gì?
<b>a. </b> <b>VNNIC. </b>


b. VNIC.


c. VNDNS.


Câu hỏi 34: Tệp tin đính kèm thư điện tử ta gọi là tệp tin gì?
a. Address.


b. Add.


<b>c. </b> <b>Attachment. </b>


Câu hỏi 35: Thao tác nào để mở một liên kết sang cửa sổ Firefox mới?
a. Alt + Click chuột.


b. Ctrl + Click chuột.
<b>c. </b> <b> Shift + Click chuột. </b>


Câu hỏi 36: Theo Anh chị Outlook Express là một phần mềm như thế nào?
a. Phần mềm của Microsoft được tích hợp sẵn cùng Windows.



b. Phần mềm Nguồn mở.


<b>c. </b> <b>Phần mềm của một hãng thứ ba. </b>


Câu hỏi 37: Theo Anh chị, trong cửa sổ chính của Outlook Express bấm vào nút
Contacts -> New Contact.. làm nhiệm vụ?


a. Di chuyển thư đến một thư mục mới.
b. Tìm kiếm thư.


<b>c. </b> <b>Tạo một sổ địa chỉ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

-> Spelling khi xuất hiện bảng Spelling thì nút lệnh Ignore All làm nhiệm vụ gì?
a. Bỏ qua từ trong hộp văn bản.


b. Thêm từ trong hộp văn bản.


<b>c. </b> <b>Bỏ qua mọi từ trong hộp văn bản. </b>


Câu hỏi 39: Theo Anh chị, trong cửa sổ soạn thư của Outlook Express dùng lệnh
Tools


-> Spelling khi xuất hiện bảng Spelling thì nút lệnh Change làm nhiệm vụ gì?
<b>a. </b> <b>Thay thế từ mắc lỗi chính tả bằng từ trong hộp văn bản. </b>


b. Xóa từ trong hộp văn bản.
c. Thêm từ trong hộp văn bản.


Câu hỏi 40: Theo Anh chị, trong cửa sổ soạn thư của Outlook Express dùng lệnh
Tools



-> Spelling khi xuất hiện bảng Spelling thì nút lệnh Change All làm nhiệm vụ gì?
a. Thay thế từ mắc lỗi chính tả bằng từ trong hộp văn bản.


<b>b. </b> <b>Thay thế mọi từ mắc lỗi chính tả bằng từ trong hộp văn bản. </b>
c. Thêm từ trong hộp văn bản.


Câu hỏi 41: Theo Anh chị, trong cửa sổ soạn thư của Outlook Express dùng lệnh
Tools


-> Spelling khi xuất hiện bảng Spelling thì nút lệnh Add làm nhiệm vụ gì?
<b>a. </b> <b>Thêm từ trong hộp văn bản. </b>


b. Bỏ qua từ trong hộp văn bản.
c. Bỏ qua mọi từ trong hộp văn bản.


Câu hỏi 42: Theo Anh chị, trong cửa sổ soạn thư của Outlook Express mà dùng
lệnh Tools -> Spelling làm nhiệm vụ gì?


a. Tìm kiếm thư.


<b>b. </b> <b>Kiểm tra lỗi chính tả của thư tiếng anh. </b>
c. Di chuyển thư đến một thư mục mới.


Câu hỏi 43: Theo Anh chị, trong cửa sổ soạn thư của Outlook Express mà dùng
lệnh Tools -> Spelling khi xuất hiện bảng Spelling thì nút lệnh Ignore làm nhiệm vụ
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Câu hỏi 44: Theo Anh chị, trong khung chức năng Folders của Outlook Express


chức năng nào thể hiện Hộp thư đến?


a. Drafts.
b. Outbox.
<b>c. </b> <b>Inbox. </b>


Câu hỏi 45: Theo Anh chị, trong khung chức năng Folders của Outlook Express
chức năng nào thể hiện Chứa bản thư nháp?


a. Inbox.
<b>b. </b> <b>Drafts. </b>


c. Outbox.


Câu hỏi 46: Theo Anh chị, trong khung chức năng Folders của Outlook Express
chức năng nào thể hiện Lưu các thư đã xóa?


<b>a. </b> <b>Delete items. </b>


b. Outbox.
c. Drafts.


Câu hỏi 47: Theo Anh chị, trong khung chức năng Folders của Outlook Express
chức năng nào thể hiện Hộp thư chứa thư chuẩn bị gửi đi?


a. Inbox.
b. Drafts.
<b>c. </b> <b>Outbox. </b>


Câu hỏi 48: Theo Anh chị, trong khung chức năng Folders của Outlook Express


chức năng nào thể hiện Lưu các email đã gửi?


a. Inbox.
b. Outbox.
<b>c. </b> <b>Sent items. </b>


Câu hỏi 49: Theo Anh chị, trong Outlook Express chức năng nào cho phép gửi trả
lời đến nhiều địa chỉ cùng 1 lúc?


a. New.
<b>b. </b> <b>Reply all. </b>


c. Reply.


Câu hỏi 50: Theo Anh chị, trong Outlook Express chức năng nào cho phép gửi trả
lời đến một địa chỉ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

b. Reply all.
<b>c. </b> <b>Reply. </b>


Câu hỏi 51: Theo Anh chị, trong Outlook Express khi mở bức thư gửi đến chức
năng Forwad làm nhiệm vụ?


a. Trả lời đến người gửi.


<b>b. </b> <b>Chuyển tiếp thư đã đọc cho địa chỉ khác. </b>
c. Tạo mới.


Câu hỏi 52: Theo Anh chị, trong Outlook Express khi nhận được thư có đính kèm
file mà thực hiện thao tác File -> Save Attachments để?



<b>a. </b> <b>Lưu một tệp đính kèm lên ổ đĩa cứng. </b>
b. Đính kèm tệp.


c. Xóa tệp đính kém.


Câu hỏi 53: Theo Anh chị, trong Outlook Express khi ở cửa sổ soạn thư mới trong
trường Subject là?


a. Gõ vào địa chỉ E-mail người nhận.
b. Gõ vào địa chỉ E-mail người đồng nhận.
c. <b>Gõ vào tiêu đề bức thư. </b>


Câu hỏi 54: Theo Anh chị, trong Outlook Express khi ở cửa sổ soạn thư mới trong
trường CC là?


a. Gõ vào địa chỉ E-mail người nhận.
b. Gõ vào tiêu đề bức thư.


<b>c. </b> <b>Gõ vào địa chỉ E-mail người đồng nhận. </b>


Câu hỏi 55: Theo Anh chị, trong Outlook Express khi ở cửa sổ soạn thư mới trong
trường To là?


a. Gõ vào tiêu đề bức thư.


b. <b>Gõ vào địa chỉ E-mail người nhận. </b>
c. Gõ vào địa chỉ E-mail người đồng nhận.


Câu hỏi 56: Theo Anh chị, trong Outlook Express khi soạn xong thư mà thực hiện


thao tác Insert -> File Attachments để?


a. Xóa tệp đính kém.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Câu hỏi 57: Thông tin nào không bắt buộc khi đăng ký tài khoản Yahoo Mail?
<b>a. </b> <b>Số chứng minh thư nhân dân/hộ chiếu. </b>


b. Giới tính.


c. Ngày, tháng, năm sinh.


Câu hỏi 58: Thuật ngữ ISP có nghĩa là gì?
<b>a. </b> <b> Nhà cung cấp dịch vụ Internet. </b>


b. Nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trên Internet.
c. Một giao thức trên Internet.


Câu hỏi 59: Thuật ngữ nào khác với các thuật ngữ còn lại?
a. Outlook Express.


b. Microsoft Outlook.
<b>c. </b> <b>Mdeamon. </b>


Câu hỏi 60: Thuật ngữ nào khác với các thuật ngữ còn lại?
a. Internet.


<b>b. </b> <b>Planet. </b>


c. Intranet.



Câu hỏi 61: Thuật ngữ VOD có nghĩa là gì?
a. Dịch vụ thanh tốn trực tuyến.


b. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến.
<b>c. </b> <b>Dịch vụ Video theo yêu cầu. </b>


Câu hỏi 62: Thuật ngữ “QoS” đề cập đến vấn đề gì?
a. Sự truy nhập mạng trái phép.


<b>b. </b> <b>Chất lượng dịch vụ mạng. </b>
c. Số lượng mạng truy nhập.


Câu hỏi 63: Thuật ngữ “Wikipedia” có nghĩa là gì?
a. Truyền hình trực tuyến.


b. Từ điển trực tuyến.


<b>c. </b> <b>Bách khoa toàn thư tự do. </b>
Câu hỏi 64: Topology là gì?
a. Là thiết bị liên kết mạng.
b. Là một giao thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Câu hỏi 65: Trình duyệt Chrome là phần mềm thuộc loại nào?
<b>a. </b> <b>Freeware. </b>


b. Trial.
c. Shareware.


Câu hỏi 66: Trình duyệt Internet Explorer là của nhà sản xuất phần mềm nào?
<b>a. </b> <b>Microsoft. </b>



b. Google.
c. Oracle.


Câu hỏi 67: Trình duyệt nào sau đây là của Việt Nam?
a. Chrome.


b. Vietkey.
<b>c. </b> <b>Cốc Cốc. </b>


Câu hỏi 68: Trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào không phải là tên của
giao thức?


a. SMTP.
b. POP3.
<b>c. </b> <b>Intranet. </b>


Câu hỏi 69: Trong Gmail, muốn đính kèm tệp tin lớn hơn kích thước mặc định ta
sử dụng dịch vụ nào?


a. Dropbox.
<b>b. </b> <b>Google Drive. </b>


c. Mediafire.


Câu hỏi 70: Trong Gmail, tiêu đề thư có tiền tố “Fwd:” mang ý nghĩa gì?
<b>a. </b> <b>Thư đã được chuyển tiếp. </b>


b. Thư quan trọng.
c. Thư đã được trả lời.



Câu hỏi 71: Trong Gmail, tiêu đề thư có tiền tố “Re:” mang ý nghĩa gì?
<b>a. </b> <b>Thư đã được trả lời. </b>


b. Thư đã được chuyển tiếp.
c. Thư quan trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

b. Thông điệp đã được trả lời
c. Thông điệp đã được đọc


Câu hỏi 73: Trong Outlook Express, biểu tượng là thông điệp gì?
<b>a. </b> <b>Thơng điệp chưa được đọc </b>


b. Thông điệp xác nhận đã đọc
c. Thông diệp đã được trả lời


Câu hỏi 74: Trong Outlook Express, biểu tượng là thơng điệp gì?
a. Thông điệp xác nhận đã đọc.


b. Thông điệp đã được trả lời.
<b>c. </b> <b>Thông điệp đã được đánh dấu. </b>


Câu hỏi 75: Trong Outlook Express, thông điệp có file gắn kèm có biểu tượng gì?
a.



b.


<b>c. </b>



Câu hỏi 76: Trong Outlook Express, thơng điệp có tầm quan trọng cao có biểu
tượng gì?


a.
b.


<b>c. </b>


Câu hỏi 77: Trong Outlook Express, thông điệp xác nhận đã đọc có biểu tượng
gì?


a.
b.


<b>c. </b>


Câu hỏi 78: Trong Outlook Express, thơng điệp đã được đánh dấu có biểu tượng
gì?


<b>a. </b>


b.
c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>b. </b> <b>Soạn một thư mới. </b>


c. Đánh dấu thư đã đọc.


Câu hỏi 80: Trong thư điện tử, thuật ngữ “Draft Mail” có nghĩa là gì?
<b>a. </b> <b>Thư nháp. </b>



b. Thư bị xóa tạm thời.
c. Thư đã đọc.


Câu hỏi 81: Trong thư điện tử, thuật ngữ “Spam Mail” nghĩa là gì?
a. Thư đã đọc.


b. Thư bị xóa tạm thời.
<b>c. </b> <b>Thư rác. </b>


Câu hỏi 82: Trong trình duyệt Firefox, thao tác nào để mở một liên kết sang một
Tab mới?


a. Alt + Click chuột.
<b>b. </b> <b>Ctrl + Click chuột. </b>


c. Shift + Click chuột.


Câu hỏi 83: Trong trình duyệt Firefox, để thêm một tab mới ta sử dụng tổ hợp
phím nào?


a. Ctrl + N.
b. Ctrl + C.
<b>c. </b> <b>Ctrl + T. </b>


Câu hỏi 84: Trong trình duyệt Firefox, để đóng một tab ta khơng sử dụng tổ hợp
phím nào?


a. Ctrl + F4.
b. Ctrl + W.


<b>c. </b> <b>Ctrl + T. </b>


Câu hỏi 85: Trong Yahoo Mail, muốn đính kèm tệp tin lớn hơn kích thước mặc
định ta sử dụng dịch vụ nào?


<b>a. </b> <b>Dropbox. </b>


b. Google Drive.
c. Mediafire.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

a. Sign In.
b. Register.
<b>c. </b> <b>Sign Up. </b>


Câu hỏi 87: Ứng dụng nào khác với các ứng dụng còn lại?
<b>a. </b> <b>Amazon. </b>


b. Google+.
c. Instagram.


Câu hỏi 88: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng OTT?
<b>a. </b> <b>Safari. </b>


b. Viber.
c. Zalo.


Câu hỏi 89: URL là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
<b>a. </b> <b>Universal Resource Locator. </b>


b. Universal Routing Link.


c. Universal Routing Locator.


Câu hỏi 90: URL nào dưới đây khơng dùng để tìm kiếm thơng tin trên Internet?
<b>a. </b> <b>. </b>


b. .
c. .


Câu hỏi 91: WWW là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a. Wide World Web.


<b>b. </b> <b>World Wide Web. </b>


c. World Web Wide.


Câu hỏi 92: Đâu không phải là một mạng xã hội?
<b>a. </b> <b>Ebay. </b>


b. Facebook.
c. Weibo.


Câu hỏi 93: Đâu không phải là tên một trình duyệt web?
a. Firefox.


b. Opera.


<b>c. </b> <b>Windows Media Center. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

a. Truy cập mạng – Giao vận – Liên mạng - Ứng dụng.


b. Giao vận - Truy cập mạng – Liên mạng - Ứng dụng.
<b>c. </b> <b>Truy cập mạng – Liên mạng – Giao vận - Ứng dụng. </b>


Câu hỏi 95: Để chuyển tiếp thư điện tử, bạn sử dụng nút lệnh nào?
a. Spam.


<b>b. </b> <b>Forward. </b>


c. Reply All.


Câu hỏi 96: Để thêm một tài khoản E-mail trong Outlook Express thì cần làm như
thế nào?


<b>a. </b> <b>Tool -> Accounts.. -> Add mail… </b>


b. Tool -> Options... -> Accounts…
c. Tool -> Messages rules.. -> Acounts…


Câu hỏi 97: Để tìm chính xác cụm từ trên cơng cụ tìm kiếm, ta sử dụng cặp dấu
nào?


a. <…>


<b>b. “….” </b>


c. /…/


Câu hỏi 98: Để trả lời thư điện tử, bạn sử dụng nút lệnh nào?
<b>a. </b> <b>Reply. </b>



b. Replay.
c. Repeat.


Câu hỏi 99: Địa chỉ IP nào dưới đây là hợp lệ?
a. 192.168.256.1.


<b>b. 10.10.10.10. </b>


c. 10.0.0.257.


Câu hỏi 100: Địa chỉ thư nào sau đây không đúng quy cách?


a.


</div>

<!--links-->

×