Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

trường thpt thái phiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.16 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG </b>



<b> TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN </b>



<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ II </b>



<i><b>MƠN: </b></i>

<b>TỐN 10 </b>



<b>Năm học 2017-2018 </b>


<b>NĂM HỌC 2016-2017 </b>



a


x
y


H
A'


B
'


A
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>A. NỘI DUNG ƠN TẬP HỌC KÌ II </b>



<i><b>I. ĐẠI SỐ </b></i>




1) Bất đẳng thức



2) Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn


3) Dấu nhị thức bậc nhất



4) Bất phương trình bậc nhất hai ẩn



5) Dấu của tam thức bậc hai-bất phương trình bậc hai


6) Cung và góc lượng giác



7) Giá trị lượng giác của một cung


8) Công thức lượng giác



9) Phương sai và độ lệch chuẩn



<i><b>II.HÌNH HỌC </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>B. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -THAM KHẢO </b>



<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ) </b>
<i><b>Câu 1 : Tập xác định của hàm số </b></i> là :


A. B. C. D.
<i><b>Câu 2 : Tam thức </b></i> nhận giá trị âm khi và chỉ khi


A. hoặc B. hoặc
C. D.



<i><b>Câu 3 : Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập số thực </b></i>


A. B. C. D.
<i><b>Câu 4 : Tập nghiệm của bất phương trình </b></i> là :


A. B. C. D.


<i><b>Câu 5 : Phương trình </b></i> có hai nghiêm âm phân biệt khi và chỉ khi
A. B. C. D.


<i><b>Câu 6 : Phương trình </b></i> có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A. B. C. D.
<i><b>Câu 7 : </b></i> khi và chỉ khi


A. B. C. D.
<i><b>Câu 8 : Tập xác định của hàm số </b></i> là :


A. B. C. D.
<i><b>Câu 9 : Phương trình </b></i> có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi
A. B. C. D.
<i><b>Câu 10 : Biết </b></i> và . Giá trị của là :


A. B. C. D.


<i><b>Câu 11 : Biết </b></i> và . Giá trị của là :


A. B. C. D.


<i><b>Câu 12 : Biết </b></i> . Giá trị của biểu thức là :



2


4
5 <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> = -


-[

-

5

;

1

]



úû
ù
êë
é- 1;


5


1

<sub>(</sub>

<sub>-</sub>

<sub>¥</sub>

<sub>-</sub>

<sub>] [</sub>

<sub>ẩ</sub>

<sub>+</sub>

<sub>Ơ</sub>

<sub>)</sub>


;


1


5



;

[

)



ỳỷ






ổ<sub>-</sub><sub>Ơ</sub> <sub>-</sub> <sub>1</sub><sub>;</sub>
5
1
;
4


3


2 <sub>-</sub> <sub></sub>


--<i>x</i> <i>x</i>


4

-<


<i>x</i> <i>x</i>>-1 <i>x</i><1 <i>x</i>>4


<i>R</i>


<i>x</i>Ỵ -4< <i>x</i><-1


6
12


2 <i><sub>- x</sub></i><sub>+</sub>


<i>x</i> <i><sub>16 x</sub></i><sub>-</sub> 2 <sub>-</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>-</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub> <sub>-</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>10</sub>


3


2
1





<i>x</i>
<i>x</i>


(

-

¥

;

3

)

( )

0

;

3

(

-

¥

;

-

3

]

È

( )

0

;

3

(

-

¥

;

0

)

È

(

3

;

+

¥

)



(

1

)

2 1 0


2 <sub>+</sub> <i><sub>m</sub></i><sub>+</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <i><sub>m</sub></i><sub>-</sub> <sub>=</sub>


<i>mx</i>


1
2


1 <i><sub>< m</sub></i><sub><</sub>


1


0<i>< m</i>< 1


2


1 <sub>Ú</sub> <sub>³</sub>



£ <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>£0 Ú <i>m</i>³1


0
6


2


2 <sub>-</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>-</sub><i><sub>m</sub></i><sub>-</sub> <sub>=</sub>


<i>x</i>


3
2< <


- <i>m</i> -3<<i>m</i><2 <i>m</i><3 <i>m</i>> 2


( )

<i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>R</i>


<i>f</i> = 2 -4 +3 +2>0," Ỵ
2


<


<i>m</i> 0<i>£ m</i><2 <i>m</i>>0 0<i>< m</i><2


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>y</i> = 2 -3+ 4-3


úû
ù
êë
é


3
4
;
2
3


úû
ù
êë
é


4
3
;
3
2


úû
ù
êë
é


2


3
;
3
4



(

9

)

2 0


2 2


2<sub>-</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>-</sub> <sub>=</sub>


<i>x</i>


3
<


<i>m</i> <i>m</i>=3 <i>m</i>=-3 -3<<i>m</i><3


3
5
cosa =


-2
3p
a


p < < tana


5


4


-5
2


5
2


-5
4
2


tana =- p <a<p


2 sina


5
1


-5
1


5
2


5
2



-2


1
cot

a

=


a
a


a
a


cos
3
sin
2


cos
5
sin
4



-+
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


A. B. C. D.


<i><b>Câu 13 : Biết </b></i> và . Giá trị của là :



A. B. C. D.


<i><b>Câu 14 : Biết </b></i> và . Khẳng định nào sau đây là đúng ?


A. B.


C. D.


<i><b>Câu 15 : Biết </b></i> và . Khẳng định nào sau đây là đúng ?


A. B.
C. D.
<i><b>Câu 16 : Cho dãy số liệu thống kê : 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 Phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu </b></i>
thống kê đã cho lần lượt là :


A. 20,25 và 4,5 B. 4,5 và 20,25 C. 2,29 và 5,25 D. 5,25 và 2,29
<i><b>Câu 17 : Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm </b></i> , , .Tích bằng :
A. , B. , C. 7 , D.


<i><b>Câu 18 : Cho tam giác ABC có BC = 5 , CA = 4 , AB = 3 . Gọi D là điểm đối xứng với điểm C qua điểm B </b></i>
. Độ dài đoạn AD bằng :


A. 52 , B. , C. 37 , D.


<i><b>Câu 19 : Cho tam giác ABC có BC = 7 , CA = 8 , AB = 5 . Số đo góc A của tam giác ABC bằng : </b></i>
A. , B. , C. , D.


<i><b>Câu 20 : Biết </b></i> và <i><b> . Phương trình tham số của đường thẳng AB là : </b></i>
A. , B. , C. , D.


<i><b>Câu 21 : Biết </b></i> và <i><b> . Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là : </b></i>


A. , B. , C. , D.
<i><b>Câu 22 : Biết </b></i> , và <i><b>.Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB là : </b></i>
A. , B. , C. , D.


<i><b>Câu 23 : Biết </b></i> , và . Phương trình tổng quát của đường cao vẽ từ đỉnh C của
<i><b>tam giác ABC là : </b></i>


A. , B. , C. , D.
<i><b>Câu 24 : Biết </b></i> , , <i><b>.Hình chiếu vng góc của C trên đường thẳng AB là : </b></i>


17
1
9
5
13 17
a
a 4tan


cot = p <a<p


2 sina


2
1
5
1
5
2


2
1

-3
1
)


sin(

p

-

a

= p <a<p
2
2
2
1
tan
,
3
2
2


cosa = a =


2
2
1
tan
,
3
2
2


cosa =- a =



-2
cot
,
3
2


cosa = a =


2
2
1
cot
,
2
2
2


cosa =- a =


-4
1
)


cos(-a = p a 2p
2


3 <sub><</sub> <sub><</sub>


15


tan


,
4
15


sina =- a =- , tan 15


4
15


sina = a =


3
1
cot
,
4
3


sina = a = , cot 15


15
1


tan

a

=-

a

=


-(

1

;

-

1

)



<i>A</i>

<i>B</i>

(

-

2

;

1

)

<i>C</i>

( )

3

;

5

ắ<i>AB .</i>ắđ ắ<i>BC</i>ắđ


9 -9 -7


52 37


0


30 <sub>45</sub>0 <sub>60</sub>0 <sub>90</sub>0


(

1

;

-

2

)



<i>A</i>

<i>B</i>

(

3

;

-

5

)



í
ì
+

-=
+
=
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
3
2
2
1

í

ì


-=
+
=
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
3
2
2
1

í
ì
+

-=
+
=
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
2
2
3
1


í
ì


-=
+
=
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
2
2
3
1


(

1

;

-

2

)



<i>A</i>

<i>B</i>

(

3

;

-

5

)


0


1
2


3<i>x+ y</i>+ = 3<i>x- y</i>2 +1=0 2<i>x- y</i>3 +4=0 2<i>x+ y</i>3 -4=0


(

1

;

-

2

)



<i>A</i>

<i>B</i>

(

3

;

-

5

)

<i>C</i>

(

-

2

;

-

4

)



13


15


15
13


13 15


(

1

;

-

2

)



<i>A</i>

<i>B</i>

(

3

;

-

5

)

<i>C</i>

(

-

2

;

-

4

)


0


4
3


2<i>x- y</i>- = 3<i>x+ y</i>2 +14=0 3<i>x+ y</i>2 -4=0 2<i>x- y</i>3 -8=0


(

1

;

-

2

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


A. , B. , C. , D.


<i><b>Câu 25 : Đường thẳng đi qua điểm </b></i> và song song với đường thẳng d : , có phương
trình tổng qt là :


A. , B. , C. , D.
<i><b>Câu 26 : Phương trình </b></i> là phương trình của đường trịn nào ?



A. Tâm , bán kính , B. Tâm , bán kính <i><b> </b></i>
C. Tâm , bán kính , D. Tâm , bán kính <i><b> </b></i>
<i><b>Câu 27 : Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình của đường trịn ? </b></i>


A. , B. ,
C. , D.
<i><b>Câu 28 : Phương trình của đường trịn có đường kính AB , với </b></i> , <i><b> là : </b></i>
A. , B. ,


C. , D.


<i><b>Câu 29 : Trong mặt phẳng Oxy , elip (E) : </b></i> có độ dài trục lớn và trục bé lần lượt là :
A. 2 và 1 , B. 4 và 2 C. 5 và 2 D. 10 và 4
<i><b>Câu 30 : Trong mặt phẳng Oxy , elip có tiêu điểm </b></i> và đi qua điểm thì có phương trình
chính tắc là :


A. , B. <sub> , C. </sub> , D. ,


<b>II. Phần tự luận : ( 4 điểm ) </b>
<i><b>Câu 1 : ( 0,5 điểm ) </b></i>


Giải bất phương trình :
<i><b>Câu 2 : ( 0,5 điểm ) </b></i>


Tìm các giá trị của m để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất
<i><b>Câu 3 : ( 0,5 điểm ) </b></i>


Cho tam giác ABC có BC = a , CA = b , AB = c . Chứng minh rằng :



<i><b>Câu 4 : ( 1,5 điểm ) </b></i>


Cho tam giác ABC có , và
a) Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng AB
b) Tính diện tích tam giác ABC


c) Hãy viết phương trình của đường trịn có tâm là C và tiếp xúc với đường thẳng AB
<i><b>Câu 5 : ( 1 điểm ) </b></i>


Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a , CA = b , AB = c thỏa mãn điều kiện .
Tính số đo của góc


( )

1

;

2

(

1

;

-

2

)

( )

2

;

1

(

-

2

;

1

)



( )

1

;

0



<i>M</i>

4<i>x+ y</i>2 +1=0


0
3
2


4<i>x+ y</i>+ = 2<i>x+ y</i>+4=0 2<i>x+ y</i>-2=0 <i>x- y</i>2 +3=0
0


1
4
2
2



2 <sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i> <sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>+</sub> <sub>=</sub>


<i>x</i>


(

-

1

;

2

)



<i>I</i>

<i>R</i>=1

<i>I</i>

(

1

;

-

2

)

<i>R</i>=2


(

2

;

-

4

)



<i>I</i>

<i>R</i>=2

<i>I</i>

(

1

;

-

2

)

<i>R</i>=1


0
4
2
2 <i><sub>+ y</sub></i> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>-</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+</sub>2<sub>=</sub>0


0
2


2 <sub>+</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>-</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i>2 <sub>-</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>-</sub>2<i><sub>y</sub></i><sub>+</sub>1<sub>=</sub>0


(

1

;

-

2

)



<i>A</i>

<i>B</i>

(

3

;

-

4

)




(

<i>x</i>+2

) (

2 + <i>y</i>-3

)

2 =2

(

<i>x</i>+2

) (

2 + <i>y</i>-3

)

2 =4


(

<i><sub>x</sub></i><sub>-</sub>2

) (

2 <sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>+</sub>3

)

2 <sub>=</sub>4

(

<i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>2</sub>

) (

2 <sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub>

)

2 <sub>=</sub><sub>2</sub>
4


4 2
2 <i><sub>+ y</sub></i> <sub>=</sub>


<i>x</i>


(

3;0

)


2


<i>F</i> <sub>ữữ</sub>




ỗỗ





2
3
;
1


<i>M</i>


1


4
16


2
2


=
+ <i>y</i>


<i>x</i>


1
16
20


2
2


=
+ <i>y</i>


<i>x</i>


1
1
4


2
2



=
+ <i>y</i>


<i>x</i>


1
16
25


2
2


=
+ <i>y</i>


<i>x</i>


(

)

(

)



(

3 5

)

0


4
7
3


2 2


£



-+
+
+


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



í
ì


£
+



+


0
2
3
1
4


2 <i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


(

<i>B</i>

<i>C</i>

)



<i>a</i>


<i>C</i>


<i>c</i>


<i>B</i>



<i>b</i>

.

cos

+

.

cos

=

.

cos



-(

-

1

;

-

2

)



<i>A</i>

<i>B</i>

(

3

;

-

1

)

<i>C</i>

( )

0

;

3



(

<i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2

) (

<i><sub>c</sub><sub>a</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2

)



<i>b</i> - =




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm : ( 8 điểm ) </b>
<i><b>Câu 1 : Chọn mệnh đề sai: </b></i>



A. B.
C. a+b (a D.
<i><b>Câu 2 : Cho hàm số y = </b></i> Giá trị nhỏ nhất của y là:


A. 16 B. 2 C. 4 D. 8
<i><b>Câu 3 : Tập xác định của hàm số </b></i> là :


A. (-3; B. C. D.
<i><b>Câu 4 : Tập nghiệm của bất phương trình 2x-x</b></i>2<sub> >0 là: </sub>


A. x<0 hoặc x >2 B. x< -2 hoặc x>0
C. <sub> D. 0 < x < 2 </sub>


<i><b>Câu 5 : Giá trị của m để bất phương trình m</b></i>2<sub>x-1 x+m vô nghiêm là: </sub>


A. m = 1 B. m = -1 C. m < 1 D. m > -1
<i><b>Câu 6 : Tập nghiệm của bất phương trình </b></i> là:


A. 1 < x < 2 B. C. hoặc x>2 D. x < 1 hoặc x > 2


<i><b>Câu 7 : Hệ bất phương trình </b></i> có nghiệm duy nhất khi:


A. m > 4 B. m < 3 C. m = 5 D. m = -5
<i><b>Câu 8 : Phương trình </b></i> có hai nghiệm phân biệt khi:
A. B. C. D.


<i><b>Câu 9 : Phương trình </b></i> có hai nghiệm trái dấu khi:
A. B. C. D.


<i><b>Câu 10: Chọn mệnh đề sai: </b></i>



A. x2 <sub>-3x +5 > 0, </sub> <sub> </sub> <sub>B. x</sub>2<sub> - 4x +3 < 0 </sub> <sub> 1< x < 3 </sub>


C. –x2<sub> + x – 2<0, </sub> <sub>D. x</sub>2<sub> +3x-4 >0 ,</sub>


<i><b>Câu 11 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình </b></i> là:


A. B. C. D.
<i><b>Câu 12 : Định m để bất phương trình mx</b></i>2 <sub>+ 4x + m > 0, </sub>


A. m < 2 B. m > 2 C. m = 2 D.


{

<i>a c</i> <i><sub>a b c d</sub></i>


<i>b d</i>> Þ + > +>

{

<i>a bc d</i>>> Þ ><i>ac bd</i>
<i>2 ab</i>


³ ³0,<i>b</i>³0) <i>a b</i> 2(<i>a</i> 0,<i>b</i> 0)


<i>b a</i>+ ³ > >


8


( 0)
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



+ >


2 4
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



-=


+
)


[

- + ¥3;

]

(

-Ơ -; 3

]

(

-3;2

)



" <i>x</i>ẻ<i>R</i>



1


0
2


<i>x</i>
<i>x</i>


- <sub>Ê</sub>




-1Ê <<i>x</i> 2 <i>x</i>Ê1
1


0
2
4 1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>




-ì <sub>£</sub>


ï

í


+ £
ï


ïỵ


(

)



2 2



(<i>m</i> -4)<i>x</i> +2 <i>m</i>+2 <i>x</i>+ =1 0
2 <i>m</i> 2


- < < 0< <<i>m</i> 2 <i>m</i>< - Ú2 <i>m</i>>2 <i>m</i>> -2,<i>m</i>¹2


(

)



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3 0</sub>


<i>mx</i> - <i>m</i>- <i>x m</i>+ - =


1< <<i>m</i> 3 0<i>< m</i><1 0< <<i>m</i> 3 <i>m</i>£ Ú0 <i>m</i>³3


<i>x R</i>


" Ỵ Û


<i>x R</i>


" Ỵ " Ỵ<i>x R</i>


2 <sub>12 0</sub>


2<i>xx</i> 1 0<i>x</i>
ì <sub>- -</sub> <sub><</sub>
í <sub>- ></sub>


1



4


2< <<i>x</i> 0£ <<i>x</i> 2 <i>x</i>>4 1< <<i>x</i> 2


<i>x R</i>


" Ỵ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


<i><b>Câu 13 : Định m để hàm số y = </b></i> xác định


A. m<-4 hoặc m>0 B. -4< m <0 C. D. <sub> </sub>
<i><b>Câu 14 : Tập S=</b></i> <i><b> là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây: </b></i>


A. x2<sub> -7x+6 </sub> <sub> B. x</sub>2<sub> -7x+6 </sub> <sub> C. x</sub>2<sub> +7x-6</sub> <sub> D. x</sub>2<sub> +7x-6</sub> <i><b><sub> </sub></b></i>


<i><b>Câu 15 : Chọn mệnh đề sai </b></i>


A. sin(a+k2 ) = sina ; tan(1800<sub>+15</sub>0<sub>) = tan15</sub>0<sub> ; cos(-35</sub>0<sub>) = cos35</sub>0 <sub>; sin(15 -a) = sina </sub>


B. -1 ; sin50 <sub>= cos85</sub>0<sub>; tan2</sub>0<sub>tan88</sub>0<sub> = 1; sin</sub>2<sub>a +cos</sub>2<sub>a = tana.cota </sub>


C. 1+tan2<sub>a = </sub> <sub> ; cos2a = 2cos</sub>2<sub>a -1; 2sin</sub>2<sub>a = 1-cos2a ; sin4a = 4sin2acos2a </sub>


D. tan xác định khi ,k
<i><b>Câu 16 : Cho </b></i> . Chọn mệnh đề đúng


A. sin( ) > 0 B. cos( ) >0 C. tan( D. cot(
<i><b>Câu 17 : Biết </b></i> và . Giá trị của là :



A. B. 2 C. D.


<i><b>Câu 18: Cho tan</b></i> . Giá trị của biểu thức P = bằng:


A. -4 B. 4 C. 5 D. 7
<i><b>Câu 19 : Cho cosa = </b></i> . Giá trị của bằng :


A. 4 B. C. D.
<i><b>Câu 20 : Trong các kết luận sau đây , hãy chọn kết luận sai: </b></i>


A. B.
C. D. sin4a+sin2a=2cos3a.sina


<i><b>Câu 21 : Rút gọn biểu thức P=</b></i>


A. cot3a B. cot9a C. tan9a D. tan3a
<i><b>Câu 22 : Chọn khẳng định đúng: </b></i>


A. B.


C. D. tan2a.cota=1


<i><b>Câu 23 : Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10/1 của trường A (đơn vị : giây) được cho ở bảng sau </b></i>


2


( 2) x 2 2



<i>m m</i>+ + <i>mx</i>+ " Ỵ<i>x R</i>


4 <i>m</i> 0


- £ £ <i>m</i>£ - Ú ³4 <i>m</i> 0


[ ]

1,6
0


³ £0 £0 ³0


p p


sin<i>a</i> 1


£ £


2


1
<i>cos a</i>


a a


2 <i>k</i>
p


¹ + p Ỵ<b>Z</b>


2



p<sub>< a < p</sub>


3
2


p<sub>- a</sub>


2
p


a + a + p >) 0 ) 0


2
p
a - <
2


sin


5


a = - 3


2
p


p < a < cosa


5


1


- 21


5


-5
2

-3


5


a = sin cos


sin cos
a + a
a - a


0


1


(0 90 )


4 < <<i>a</i> sin2


<i>a</i>



3


8 5


2 1


2


sin 2sin cos


2 2


a a


a = cos( ) sin


2


p<sub>+ a = -</sub> <sub>a</sub>


0 0


sin(12 - a =) cos(a +78 )


sin sin 3 sin 5
cos cos3 cos5


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



+ +


+ +


sin 1


2 <i>k</i>
p


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


6.3


6.6
7.4
7.1
7.6


6.2
6.7
7.3
7.3
7.7


6.5
7.0
7.2
7.5
7.8



6.8
7.1
7.1
7.5
7.5


6.9
7.2
7.0
7.6
7.7


8.2
8.3
8.4
8.7
7.8


8.6
8.5
8.1


Tính số trung bình của các số liệu thống kê


A. B. C. D.


<i><b>Câu 24 : Trong lớp 10/1 trên, số học sinh chạy 50m hết từ 7 giây đến dưới 8.5 giây chiếm bao nhiêu phần </b></i>
trăm:


A. 68,69% B. 69,69% C. 67,89% D. 69,65%


<i><b>Câu 25 : Chọn khẳng định sai: </b></i>


A. B. Cho khi đó
C. Cho khi đó D.


<i><b>Câu 26 : Cho tam giác đều ABC cạnh a. </b></i> bằng:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 27 : Cho đường thẳng (d): x+3y-5=0. Hệ số góc của đường thẳng là: </b></i>


A. k = 3 B. k = -3 C. k = D. k =
<i><b>Câu 28 : Chọn khẳng định đúng: </b></i>


A. VTCP của trục Ox là (1;0) và VTPT của trục oy là (0;2)
B. Đường thẳng ax+by=0 không đi qua gốc tọa độ


C.Đường thẳng qua hai điểm A(a;0) và B(0;b) với a 0, b 0 có pt :
D. Phương trình trục Ox là: x=0 và phương trình trục Oy là: y=0


<i><b>Câu 29 : Cho đường thẳng d có phương trình: x+3y-4=0. PTTS của d là: </b></i>


A. B. C. D.


<i><b>Câu 30 : Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x-y+1=0 và 2x+y-4=0 là: </b></i>


A. M(-2;1) B. M(2;1) C. M(-1;2) D. M(1;2)


<i><b>Câu 31 : Biết </b></i> , <i><b> . Phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn thẳng AB là : </b></i>
A. B. C. D.



<i><b>Câu 32 : Đường thẳng (d) qua I(-1;2) và tạo với đường thẳng: x+3y-10=0 một góc 45</b></i>0<sub> có phương trình: </sub>


A. x-2y+5=0 và 2x+y=0 B. 3x-y+5=0 và 2x+y =0 C. x+5=0 và 2x-y=0 D. x=-1 và y=2
<i><b>Câu 33 : Khoảng cách từ điểm M( 4;-5) đến đường thẳng : </b></i> là:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 34 : Đường thẳng nào sau đây song song với trục Oy: </b></i>


A. x+2y-2=0 B. x+3=0 D. 2y-1=0 D. 2x+3y=0
<i><b>Câu 35 : Tìm m để phương trình </b></i> là phương trình của đường trịn:
<i><b> A. m < 1 B. m> 1 C. m>-1 D. m<-1 </b></i>
<i><b>Câu 36 : Phương trình tiếp tuyến tại M(3;4) của đường tròn (C): (x-1)</b></i>2 <sub>+ (y-2)</sub>2<sub> = 8 là: </sub>


A. 2x+y+5=0 B. x+2y-3=0 C. x+y-7=0 D. 3x+2y-4=0


<b>x 7,5</b>» <b>x 6,5</b>» <b>x 8,5</b>» <b>x 9,5</b>»


. . cos( , )


<i>a b</i>! != <i>a b</i>! ! <i>a b</i>"!""! <i>a</i>!=( ; ),<i>a a</i><sub>1 2</sub> <i>b</i>!=( ;b )<i>b</i><sub>1 2</sub> <i>a b a b</i>! !. = <sub>1 1</sub>-<i>a b</i><sub>2 2</sub>


1; 2


( )


<i>a</i>!= <i>a a</i> <i>a</i>! = <i>a</i><sub>1</sub>2+<i>a</i><sub>2</sub>2

<i>a b</i>

! !

^ Û

<i>a b</i>

! !

.

=

0


(

!!!"<i>AB</i>-2!!!"<i>AC</i>

)(

2!!!" !!!"<i>AB BC</i>+

)




2


3
2<i>a</i>


2


3
2<i>a</i>


- 2 2


3<i>a</i>


2


2
3<i>a</i>


-1
3


1
3


-¹ ¹ x y 1


a b+ =



{

x 2 3t


y 2 t= - += +

{

x 4 3ty t= -=

{

x 1 ty 3 3t= += -

{

xy 2 t= - -= -4 5t


( )



A 1;2 B 3;1

(

-

)



x 3y 4 0+ - = x 2y 14 0+ + = 8x 2y 5 0+ + = 2<i>x- y</i>3 -8=0


{

x 2t
y 2 3t== +


5 13 3 13 7 13 2 13


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<i><b>Câu 37 : Đường trịn (C) đi qua hai điểm A(2;1) và B(4;3) có tâm nằm trên đường thẳng x-y+5=0 có phương </b></i>
trình:


A. (x-1)2<sub>+(y-5)</sub>2<sub> = 20 </sub> <sub>B. x</sub>2<sub>+(y-5)</sub>2<sub> = 20 C. x</sub>2<sub>+(y+5)</sub>2<sub> = 20 </sub> <sub>D. x</sub>2<sub>+(y-5)</sub>2<i><b><sub> = 10 </sub></b></i>


<i><b>Câu 38 : Cho Elíp: 4x</b></i>2<sub>+9y</sub>2<sub> = 36 .Tâm sai của (E) là: </sub>


A. <sub> B. C. </sub> D.
<i><b>Câu 39 : Cho Elíp : </b></i> , đường thẳng (d): y = x + m cắt (E) tại hai điểm phân biệt khi:


A. B. C. D.



<i><b>Câu 40 : Phương trình của (E) có một đỉnh B(0;2) và một tiêu điểm F(-1;0): </b></i>


A. B. <sub> C. </sub> D. ,
<b>II. Phần tự luận : ( 2 điểm ) </b>


<i><b>Câu 1 : ( 0,5 điểm ) </b></i>
Giải bất phương trình :
<i><b>Câu 2 : ( 0,5 điểm ) </b></i>


Cho cosa = ( 00<sub><a< 90</sub>0<sub>) . Tính sin </sub>


<i><b>Câu 3 : ( 1 điểm ) </b></i>


Cho và đường thẳng (d) : x-y+2 = 0


a) Viết phương trình đường thẳng qua A và song song với (d)
b) Tìm trên (d) điểm M sao cho MA+MO ngắn nhất


<b>5</b>
<b>3</b>


<b>1</b>
<b>3</b>


<b>5</b>
<b>4</b>


<b>7</b>
<b>3</b>



2 2


x y


1
9 + 4 =


m > 18 - 13 m< < 13 - 18 m< < 18 m > 13


2 2


x y


1
16 + 9 =


2 2


x y


1
25 16+ =


2 2


x y


1
25+ 1 =



2 2


x y


1
5 + 4 =


(

<sub>x</sub>2 <sub>4x 3</sub>

)



1 x
3 2x


- +


<


<b>-1</b>
<b>4</b>


<b>a</b>
<b>2</b>

( )



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm : ( 8 điểm ) </b>



<i><b>Câu 1: Với mọi </b></i> , ta có bất đẳng thức nào sau đây ln đúng ?


A. B. C. D.Cả A,B,C đều đúng
<i><b>Câu 2: Với </b></i> , bất đẳng thức tương đương với bất đẳng thức nào sau đây ?


A. B. C. D.Cả A,B,C đều sai


<i><b>Câu 3: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình </b></i> ?


A. B. C. D.


<i><b>Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình </b></i> là:


A. B. C. <sub> </sub> D.


<i><b>Câu 5. Bất phương trình </b></i> tương đương với:


A. B. và C. D. Cả A,B,C đều đúng


<i><b>Câu 6. Giải bất phương trình </b></i> , ta được nghiệm:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 7. Giá trị của để hệ bất phương trình </b></i> có nghiệm duy nhất


A. B. C. D.


<i><b>Câu 8. Giả sử </b></i> với điều kiện . Khi đó


A. B. C. D.



<i><b>Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình: </b></i> là:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 10. Giải bất phương trình : </b></i> . Đáp số là:


A. B. C. D.Một đáp số khác


<i><b>Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình </b></i> là:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 12. Bất phương trình </b></i> vơ nghiệm khi


A. B. C. D.


<i><b>Câu 13.Tập nghiệm của bất phương trình :</b></i> là:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 14.Tập nghiệm của bất phương trình :</b></i> là:


, 0


<i>a b</i>¹
0


<i>a b</i>- < <i><sub>a</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>ab b</sub></i><sub>+</sub> 2 <sub><</sub><sub>0</sub> <i><sub>a</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>ab b</sub></i><sub>+</sub> 2 <sub>></sub><sub>0</sub>



, 0


<i>x y</i>³ <i><sub>xy x y</sub></i><sub>(</sub> <sub>+</sub> <sub>)</sub><sub>£ +</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3


(

<i><sub>x y x</sub></i><sub>+</sub>

)

(

2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2

)

<sub>³</sub><sub>0</sub>

(

<i><sub>x y x</sub></i><sub>+</sub>

)

(

2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>xy</sub></i>

)

<sub>³</sub><sub>0</sub>

(

<i><sub>x y x y</sub></i><sub>+</sub>

)(

<sub>-</sub>

)

2<sub>³</sub><sub>0</sub>


5 0


<i>x</i>+ >


(

)



2


(<i>x</i>-1) <i>x</i>+ >5 0 <i><sub>x x</sub></i>2

(

<sub>+ ></sub><sub>5</sub>

)

<sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>5</sub>

(

<i><sub>x</sub></i><sub>+ ></sub><sub>5</sub>

)

<sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>5</sub>

(

<i><sub>x</sub></i><sub>- ></sub><sub>5</sub>

)

<sub>0</sub>
2017 2017


<i>x</i>- > -<i>x</i>


[

2017;+Ơ

)

(

-Ơ;2017

]

{

2017

}



3 3


2 3


2 4 2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



+ < +


-


-2<i>x</i><3 3


2


<i>x</i>< <i>x</i>¹2 3
2


<i>x</i><
2


2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


+


0< £<i>x</i> 1 0


1


<i>x</i>
<i>x</i>



<
é
ê ³
ë


0
1


<i>x</i>
<i>x</i>


£
é
ê ³


ë 0£ £<i>x</i> 1


<i>m</i> 2<sub>2</sub> 3


9 14 0


<i>x m</i>
<i>x</i> <i>x</i>


- £
ì


í <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>£</sub>




1


<i>m</i>= <i>m</i>=11 1


11


<i>m</i>
<i>m</i>


=
é
ê =


ở <i>m</i>ẻặ


2 <sub>1</sub>


<i>A x</i>= + <i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>12 0</sub><sub><</sub>


5Ê <<i>A</i> 36 5< £<i>A</i> 37 5< <<i>A</i> 37 5£ <<i>A</i> 37


(

)



2 <sub>3</sub> <sub>0</sub>


<i>x x</i>+ £


{ }

3


<i>S</i>= - <i>S</i> =

{ }

0 <i>S</i>= -

{

3;0

}

<i>S</i>= - +¥

[

3;

)




2<i>x</i>+6 <i>x</i>+ £1 0


3; 1


<i>x</i>= - <i>x</i>= - <i>x</i>= -3 <i>x</i>= -1


2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1 1</sub>


<i>x</i> + <i>x</i>+ + <i>x</i> - <i>x</i>+ >


(

-¥ -; 2

)

[

-2;1

]

(

1;+¥

)

(

- ;

¥

)



2


(<i>m</i>+2)<i>x</i> -3(<i>m</i>-1)<i>x m</i>+ - <1 0
17


2


5


<i>m</i>


- < < - < <2 <i>m</i> 1 1 17


5


<i>m</i>



£ £ 1 17


5


<i>m</i>


- < <


(

)

2
2


2
15
1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+ + £


+ +


[

-2;1

]

7; 2


2
é<sub>-</sub> ù
ê ú



ë û

[

-2;1

)

(

-2;1

]



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11




A. B. C. D. Cả A,B,C đều sai
<i><b>Câu 15.Cho </b></i> <b>. Kết quả nào sau đây sai ? </b>


A. B. C. D.


<i><b>Câu 16.Với điều kiện các biểu thức có nghĩa, xét các hệ thức sau: </b></i>
(1) (2)
Trong hai hệ thức trên:


A.Chỉ (1) đúng B.Chỉ (2) đúng C.Cả hai đều đúng D.Cả hai đều sai.
<i><b>Câu 17.Tính theo </b></i> biểu thức sau .


A. B. C. D.


<i><b>Câu 18.Cho biết </b></i> với .Khi đó biểu thức bằng:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 19. Chọn mệnh đề sai </b></i>


A. B.


C. D.



<i><b>Câu 20.Cho </b></i> với . Khi đó bằng: A. B. C. D.


<i><b>Câu 21.Nếu </b></i> thì bằng: A. B. C. D.
<i><b>Câu 22.Số đo bằng độ của góc dương nhỏ nhất thỏa mãn </b></i> là:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 23.Cho tam giác ABC có </b></i> . Khi đó số đo của góc là:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 24.Tam giác ABC có các cạnh </b></i> thỏa mãn điều kiện : .Khi đó số đo của
góc C là:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 25.Tam giác ABC vuông cân tại A có AB</b></i> . Đường trịn nội tiếp tam giác ABC có bán kính bằng:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 26. Điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh cho bởi bảng sau: </b></i>


Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng


Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40


Số trung bình cộng của số liệu trên là:


A.6,1 B.6,5 C.6,7 D.6,9



(

-9;4

)

[

-9;4

]

( )

0;4
2


p a p< <


cos(- <a) 0 sin 0
2


p
a


ổ <sub>-</sub> ử<sub>></sub>
ỗ ữ
ố ứ


3


cot 0
2p a
ổ <sub>+</sub> ử<sub>></sub>
ỗ ữ


ố ứ tan(a p+ ) 0<


(

) (

2

)

2


2
2


cot 1 cot 1



sin


a a


a


+ + - = tan tan tan tan


cot cot


a b <sub>a</sub> <sub>b</sub>


a b


+ <sub>=</sub>


+


<i>cos 2x</i> <i><sub>B</sub></i><sub>=</sub><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i>
2


1 cos 2
4


<i>x</i>


- <i><sub>cos 2x</sub></i> 2


<i>1 cos 2x</i>+



2 cos 2
1 cos 2


<i>x</i>
<i>x</i>



-+


(

)



4 2


3sin <i>x</i>-8 1 sin- <i>x</i> = -5 0


2


<i>x</i> p


< < <sub>sin</sub>4 <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>cos</sub>3<i><sub>x</sub></i>


6 2 6
5


- 6 2 6


15


- 1 2 6



9


+ 1 6


11
+


sin 3 cos 2sin
3


<i>x</i>+ <i>x</i>= ổ<sub>ỗ</sub><i>x</i>+p ử<sub>ữ</sub>
ố ứ


4
sin 3 cos 2sin


3


<i>x</i>+ <i>x</i>= - ổ<sub>ỗ</sub><i>x</i>+ p ư<sub>÷</sub>
è ø


(

)



min sin<i>x</i>+ 3 cos<i>x</i> = -2 max sin

(

<i>x</i>+ 3 cos<i>x</i>

)

= +1 3


1 1


tan , tan



2 3


<i>x</i>= <i>y</i>= , 0;
2


<i>x y</i><sub>ẻỗ</sub>ổ p ử<sub>ữ</sub>


ố ứ <i>x y</i>+ 2
p


3
p


6
p


4
p


sin<i>x</i>=3cos<i>x</i> <i>sin 2x</i> 1
3


3
5


1
2


4
9



<i>x</i> sin 6<i>x</i>+cos 4<i>x</i>=0


0


9 <sub>18</sub>0 <sub>27</sub>0 <sub>45</sub>0


5, 3, 5


<i>a</i>= <i>b</i>= <i>c</i>= <i>BAC</i>


! <sub>45</sub>0


<i>A</i>= !<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0 !<i><sub>A</sub></i><sub>></sub><sub>60</sub>0 !<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0
, ,


<i>a b c</i>

(

<i>a b c a b c</i>+ +

)(

+ - =

)

3<i>ab</i>


0


120 <sub>30</sub>0 <sub>45</sub>0 <sub>60</sub>0


<i>a</i>


= <i>r</i>


2


<i>a</i>



2


<i>a</i>


2 2


<i>a</i>


+ 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<i><b>Câu 27. Điểm kiểm tra mơn Tốn của 40 học sinh cho bởi bảng sau: </b></i>


Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng


Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40


Phương sai là:


A .2,44 B.2,45 C.2,47 D.2,49


<i><b>Câu 28.Một elip (E) có phương trình chính tắc </b></i> . Gọi là tiêu cự của (E). Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng ?


A. B. C. D.


<i><b>Câu 29.Cho elip (E): và đường thẳng </b></i> . Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của (E) đến bằng
giá trị nào sau đây ?


A.16 B.9 C.81 D.7



<i><b>Câu 30.Cho elip (E) có tiêu điểm </b></i> và có một đỉnh là . Phương trình chính tắc của elip là:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 31.Phương trình đường thẳng qua M(</b></i> ) và song song với (d): là:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 32.Phương trình đường thẳng qua A(</b></i> ) và vng góc với (d): là:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 33.Khoảng cách từ điểm M(</b></i> ) đến đường thẳng (d): bằng:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 34.Một tam giác vng cân có đỉnh góc vng </b></i> , cạnh huyền có phương trình .
Hai cạnh góc vng của tam giác có phương trình:


A. và B. và


C. và D. và


<i><b>Câu 35.Cho </b></i> và đường thẳng .Điểm có hồnh độ dương sao cho
diện tích tam giác bằng 17 đơn vị diện tích. Toạ độ của là:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 36. Cho đường thẳng (d):</b></i> và điểm M(1;2).Toạ độ điểm đối xứng M’ của M qua đường


thẳng (d) là: A.M’ B.M’(3;3) C.M’ D.M’
<i><b>Câu 37.Đường tròn (C) qua điểm </b></i> và tiếp xúc với đường thẳng tại điểm có
phương trình:


A. B.


C. D.


<i><b>Câu 38.Đường trịn (C) qua hai điểm </b></i> , có tâm nằm trên đường thẳng có
phương trình:
A. B.
1
2
2
2
2
=
+
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
2
2
2
2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>c</i> = + <i><sub>b</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i><sub>=</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>
3



: =


<i>D y</i> D


1
9
16
2
2
=
+ <i>y</i>
<i>x</i>

)


0


;


4


(


2


<i>F</i>

<i>A</i>(5;0)
1
16
25
2
2
=
+ <i>y</i>
<i>x</i>
1

9
25
2
2
=
+ <i>y</i>
<i>x</i>
1
4
5
2
2
=
+ <i>y</i>
<i>x</i>
1
9
16
2
2
=
+ <i>y</i>
<i>x</i>
2
;
1


-- 2<i>x+ y</i>5 - 3=0


0


12
5


2<i>x+ y</i>+ =


2
1
5


1<sub>=</sub> +

-+ <i>y</i>
<i>x</i>

í
ì
+
=
+

-=
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
5
2
2
1
0


7
2


5<i>x- y</i>+ =
3


;
1


-- 3<i>x+ y</i>8 -12=0


0
1
3


8<i>x- y</i>- = 8<i>x+ y</i>3 +1=0 3<i>x+ y</i>8 +3=0 3<i>x- y</i>8 +5=0
1
;
3

-ỵ
í
ì
+

-=

-=
<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>
<i>x</i>
4
4
2
1
5
5
5
5
3
5
5


4 <sub>2</sub> <sub>5</sub>


)
1
;
4
(


<i>-A</i> 3<i>x- y</i>+5=0


0
7


3<i>x+ y</i>- = <i>x- y</i>3 +1=0 <i>x+ y</i>2 -6=0 2<i>x- y</i>+7=0
0



6
2 - =
<i>- y</i>


<i>x</i> 2<i>x+ y</i>-7=0 2<i>x+ y</i>+6=0 <i>x- y</i>2 +1=0
)
1
;
5
(
),
2
;
2
( <i>B</i>


<i>A</i> (D):<i>x</i>-2<i>y</i>+8=0 <i>C</i>Ỵ(D),<i>C</i>


<i>ABC</i> <i>C</i>
)
12
;
10
(


<i>C</i> <i>C</i>(12;10) <i>C</i>(8;8) <i>C</i>(10;8)
0


13
2



4<i>x+ y</i>- =








2
5
;
3 ữ




ổ <sub>;</sub><sub>3</sub>


2


5 <sub>(-</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>


)
3
;
5
(


<i>A</i> D:<i>x</i>+3<i>y</i>+2=0 <i>B</i>(1;-1)


0


2
4
4
2


2 <sub>+</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>+</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>+</sub> <sub>=</sub>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub>4<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>4<i><sub>y</sub></i><sub>-</sub>2<sub>=</sub>0


0
2
4
4
2


2 <sub>+</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>+</sub> <sub>=</sub>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub>4<i><sub>x</sub></i><sub>-</sub>4<i><sub>y</sub></i><sub>-</sub>2<sub>=</sub>0


)
1
;
2
(
),
3
;
4



( <i>B</i>


<i>-A</i> D:<i>x</i>+2<i>y</i>+5=0


0
25
8
6
2


2 <sub>+</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>+</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13



C. D.


<i><b>Câu 39.Phương trình tiếp tuyến với đường trịn (C): </b></i> tại điểm M(5;2) là:


A. B. C. D.


<i><b>Câu 40.Cho đường tròn (C):</b></i> . Phương trình tiếp tuyến với (C) vẽ từ điểm M(1;2) là:


A. và B. và


C. và D. và


<b>II. Phần tự luận : ( 2 điểm ) </b>
<i><b>Câu 1. Giải bất phương trình : </b></i>
<i><b>Câu 2. Chứng minh rằng: </b></i>



<i><b>Câu 3. Cho hai đường thẳng </b></i> , và điểm .Viết phương trình
đường thẳng qua và giao điểm của và .


<i><b>Câu 4. Viết phương trình đường trịn có tâm </b></i> và đi qua gôc toạ độ .
0


25
8
6
2


2 <sub>+</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>+</sub> <sub>=</sub>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>+</sub>6<i><sub>x</sub></i><sub>-</sub>8<i><sub>y</sub></i><sub>+</sub>25<sub>=</sub>0


0
21
6
4
2


2<sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i> <sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>=</sub>


<i>x</i>


0
25
2



4<i>x+ y</i>= = <i>x+ y</i>3 +7=0 2<i>x+ y</i>3 -5=0 3<i>x+ y</i>5 -25=0
0


4
2


2<sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i> <sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>=</sub>


<i>x</i>


0
3=


<i>-x</i> 3<i>x- y</i>3 +1=0 <i>x</i>-2=0 4<i>x+ y</i>3 -2=0
0


2=


<i>-y</i> 4<i>x- y</i>3 +2=0 <i>y</i>-2=0 4<i>x+ y</i>3 -2=0


2
6


5


2<sub>+</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <sub>£</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>


<i>x</i>



a
a


a


a
a


sin
2
2
sin
4
sin


5
cos
cos


=
+




-0
2
5
3
:


)


(<i>d</i> <i>x+ y</i>+ = (<i>d</i>¢):<i>x</i>+2<i>y</i>-1=0 <i>A</i>(-1;3)


<i>A</i> <i>(d</i>) <i>(d¢</i>)
)
4
;
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm : ( 8 điểm ) </b>


<b>Câu 1. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x? </b>


A. B. C. D.


<b>Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> với x > 0 là:


A. B. C. D.


<b>Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình </b>


A.M(4;-4) B. N(2;1) C. P(-1;-2) D. Q(4;4)
<b>Câu 4. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 2x > 1? </b>


A. B.



C. D.


<b>Câu 5. Tập xác định của hàm số </b> là:


A.


B. C. D.


<b>Câu 6. Tập xác định của hàm số </b> là:


A.


B. C. <b>D. </b>


<b>Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình </b> là:


A. B. R C. D.


<b>Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình </b> là:


A. B. R C. D.


<b>Câu 9. Hệ bất phương trình </b> vô nghiệm khi và chỉ khi:


A. B. C. D.


<b>Câu 10. Phương trình </b> có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:


A. B. C. D.



<b>Câu 11. Phương trình </b> có nghiệm khi và chỉ khi:


<i>x</i>


<i>x</i> > <i>x</i> >-<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>></sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>³</sub><i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f</i>( )=3 +1+2
3


2 2 6+1 2 3+1 2 6


?
3
)


(


2 - + >


- <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


2
1



2


2<i>x</i>+ <i>x</i>- > + <i>x</i>- 2<i>x</i>+ <i>x</i>+2 >1+ <i>x</i>+2


3
1
1
3
1
2

-+
>

-+
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 4<i><sub>x</sub></i>2 <sub>></sub>1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
3
2
1
)
(

-=







ổ Ơ
-3
2
; ữ




ổ Ơ
-2
3
; ỗ <sub>ỳỷ</sub>ự

ổ Ơ
-3
2
; ỗ <sub>ỳỷ</sub>ự

ổ Ơ
-2
3
;
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i>( )= 3 -2+ 4-3






3
4
;
3
2
ỳỷ

ờở

3
4
;
3
2
ỳỷ

ờở

4
3
;
3


2 <sub>ặ</sub>
0
4
4


2 <i><sub>+ x</sub></i><sub>+</sub> <sub>></sub>


<i>x</i>


(

2

;

)

<i>R</i>\{-2} <i>R</i>\{2}


0
10
6


2 <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
-<i>x</i> <i>x</i>


ặ <i>R</i>\{-3} <i>R</i>\{3}





<

->

-3
0
1


2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
5

-<
<i>m</i>
2
5


<i>m</i>
2
7
<
<i>m</i>
2
5

-
<i>m</i>
0
3
2
3
)
2



(<i><sub>m</sub></i><sub>+</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <i><sub>m</sub></i><sub>-</sub> <sub>=</sub>


2

-<
<i>m</i>
2
3
2< <


- <i>m</i>
2
3
>
<i>m</i>
ê
ê
ë
é
>

-<
2
3
2
<i>m</i>
<i>m</i>
0
1
2



2 <i><sub>- mx</sub></i><sub>+</sub> <sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15



A. B. C. D.


<b>Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình </b> là:


A. B. C. R D.


<b>Câu 13.Tập hợp các giá trị của m để phương trình </b> có nghiệm là:


A.


B. R C. D.


<b>Câu 14. Hai phương trình </b> và cùng vô nghiệm khi và chỉ khi:


A. B. C. D.


<b>Câu 15. Nếu một cung trịn có số đo là </b> thì số đo radian của nó là:


A. B. C. D.


<b>Câu 16. </b> bằng:


A.0 B. 1 C. -1 D. 0,5


<b>Câu 17. Cho </b> < .Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:



A. B. C. D.


<b>Câu 18. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây: </b>


A. B.


C. D.


<b>Câu 19. Cho </b> với . Khi đó bằng:


A. B. C. D.


<b>Câu 20. Cho biểu thức </b> biết . Giá trị của P bằng:


A. <b> </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 21. Nếu là góc nhọn và </b> thì bằng:


<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. -</b> <b> </b> <b>D. </b>


<b>-Câu 22. Kết quả đơn giản của biểu thức </b> bằng:
1


0<i>< m</i>£ <sub>ê</sub>


ë
é
³
£


1
0
<i>m</i>
<i>m</i>
ê
ë
é
³
<
4
0
<i>m</i>
<i>m</i>
ê
ë
é
³
<
1
0
<i>m</i>
<i>m</i>
3
1
3
1
+
³
- <i>x</i>
<i>x</i>


(

-

¥

;

-

3

] [

3

;

)

(

-

Ơ

;

-

3

) (

3

;

)

(

3

;

)


2
2 <sub>4</sub>
1
2
)
2
(
4
)
1
(
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>

-+

-+
=


-ữ






ổ-2
3
;
2
7






2
7
;
2
5






ổ-2
7
;
2
5

0
1
2 <sub>+</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+</sub> <sub>=</sub>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub>(<i><sub>m</sub></i><sub>+</sub>1)<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>1<sub>=</sub>0


1


0<i>< m</i>< 1


4
5 <sub><</sub> <sub><</sub>


- <i>m</i> 1


4
3 <sub><</sub> <sub><</sub>


- <i>m</i>




>

-<
1
4
3
<i>m</i>


<i>m</i>
0
<i>a</i>
<i>a</i>
p
180
<i>a</i>
p
180
180
p
<i>a</i>
<i>a</i>
180
p






ổ-6
105
sin p
0


270 < a 3600
0


tana > cota >0 sina >0 cosa >0



a
a) tan


tan(- =- cot(-a)=-cota


a
a) sin


sin(- =- cos(-a)=-cosa


13
4
cosa =


2


0<a< p sina


13
17
3

-13
17
3
4
17
3
17


3
4
a
a 2


2 <sub>4</sub><sub>cos</sub>
sin


3 +


=


<i>P</i> cosa =0,5


4
7
4
1
4
13


a sin2a =<i>m</i> sina +cosa
1


+


<i>m</i> <i>m</i>-1 <i>m</i>+1 <i>m</i>-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16




A.2 B. C. D.


<b>Câu 23. Cho dãy số liệu thống kê: 21, 23, 24, 25, 22, 20. Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho </b>
là:


A.14 B. 22 C. 22,5 D. 23,5


<b>Câu 24. Cho bảng phân bố tần số: </b>


Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty:


Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng


Tần số 5 15 10 6 7 43


Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:


A.2 triệu đồng B. 6 triệu đồng C. 5 triệu đồng D. 3 triệu đồng
<b>Câu 25. Cho hình vng ABCD cạnh a. Tích vơ hướng </b> bằng:


<b>A.</b> <b> </b> <b>B. -</b> <b> </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>-Câu 26. Tích vơ hướng của hai véc tơ </b> <b>cùng khác là số âm khi: </b>


<b>A.</b> <b>cùng hướng </b> <b>B. </b> <b>cùng phương </b>


<b> C. </b> <b> </b> <b>D. </b>


<b>Câu 27. Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 8, CA = 6. Gọi G là trọng tâm tam giác. Độ dài đoạn thẳng BG </b>
bằng bao nhiêu?



A.4 B. 6 C. D.


<b>Câu 28. Số véc tơ chỉ phương của một đường thẳng là </b>


A.1 B. 2 C. 3 D. vô số


<b>Câu 29. Cho đường thẳng có phương trình: </b> . Hệ số góc của đường thẳng là:


A.k = -1 B. k = 2 C. k = 1 D. k = -2


<b>Câu 30. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2; 1) , B(-1;-3) là: </b>
A.4x – 3y – 5 = 0 B. 3x – 4y – 5 = 0 C.4x + 3y – 5 = 0 D.-3x + 4y + 5 = 0


<b>Câu 31. Cho hai đường thẳng d: 4x – 3y + 5 = 0 và d’: x + 2y – 4 = 0. Khi đó cơsin của góc tạo bởi hai </b>
đường thẳng đó là:


<b>A.</b> B. - C. D.


<b>Câu 32. Bán kính đường trịn tâm C(-2;-2) tiếp xúc với đường thẳng d: 5x +12y – 10 = 0 là </b>


A. B. C. D.


<b>Câu 33. Đường thẳng d: 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): </b> khi:


A. m = 3 B. m = 5 C. m = 1 D. m = 4


a
tan
1+



a
2
cos
1


a
2
sin
1


<i>CA</i>
<i>AB.</i>


2


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>2

<i><sub>a</sub></i>

2

<sub>2</sub>

<i><sub>a</sub></i>

2

<sub>2</sub>



<i>b</i>


<i>a</i>!,! 0!


<i>b</i>


<i>a</i>!,! <i>a</i>!,<i>b</i>!


0
0 <sub>(</sub> <sub>,</sub> <sub>)</sub> <sub>90</sub>


0 < <i>a</i>! <i>b</i>! < <sub>90</sub>0 <sub><</sub><sub>(</sub><i><sub>a</sub></i>!<sub>,</sub><i><sub>b</sub></i>!<sub>)</sub><sub><</sub><sub>180</sub>0



3
142


2
142



í
ì




-=


+
=


<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>
<i>x</i>


3
3


3
2



25
5
2


25
5
2


5
2


-5
2


13
41


13
43


13
42


13
44


1
2
2 <i><sub>+ y</sub></i> <sub>=</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


<b>Câu 34. Cho tam giác ABC có tọa độ A(1;2), B(3;1), C(5;4). Phương trình nào sau đây là phương trình </b>
đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh A?


A.2x +3y – 8 = 0 B. 3x – 2y – 5 = 0 C. 5x – 6y +7 = 0 D. 3x – 2y +5 = 0


<b>Câu 35. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3;4) với đường tròn :</b> là:
A.x + y – 7 = 0 B. x + y + 7 = 0 C. x - y – 7 = 0 D. x + y – 3 = 0


<b>Câu 36. Cho đường tròn (C): </b> và đường thẳng d: 4x – 3y + 5 = 0. Phương trình
đường thẳng d’ song song với d và chắn trên (C) một dây cung dài là:


A. 4x – 3y + 8 = 0 B. 4x – 3y -8 = 0 C. 3x – 4y + 10 = 0 D. 4x – 3y -8 = 0 hoặc 4x – 3y -18 = 0


<b>Câu 37. Khi thay đổi, đường thẳng d: </b> ln ln tiếp xúc


với đường trịn:


A.Tâm I(2;3), bán kính R = 1 B. Tâm I(-1;1), bán kính R = 1
C. Tâm I(-1;1), bán kính R = 2 D. Một đường trịn khác.
<b>Câu 38. Tọa độ các tiêu điểm của elip: </b> <b> là: </b>


A. B. C. D.


<b>Câu 39. Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8, trục bé bằng 6 là: </b>


A. B. C. D.


<b>Câu 40. Cho phương trình elip (E): </b> . Khẳng định nào sau đây sai?


A.Trục lớn bằng 6 B. Trục bé bằng 4 C. Tiêu cự bằng D.


<b>II. Phần tự luận : (2 điểm ) </b>


<b>Câu 1. (1 điểm) a/ Giải bất phương trình: </b>
b/ Chứng minh hệ thức:


<b>Câu 2. (1 điểm) Trong mặt phẳng (Oxy) cho tam giác ABC có A(-2;4), B(5;5), C(6;-2). </b>
a/ Viết phương trình đường trung tuyến BM của tam giác ABC.


b/ Tìm tọa độ tâm và tính bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.


0
3
4
2
2


2 <sub>+</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>=</sub>


<i>x</i>


0
6
6
2
2


2 <sub>+</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>+</sub> <sub>=</sub>



<i>x</i>


3
2


a <i>x</i>cos2a+<i>y</i>sin2a-2sina(cosa+sina)+3=0


1
1
9


2
2


=
+ <i>y</i>


<i>x</i>


)


0


;


3


(


),


0


;


3



(

<sub>2</sub>


1

<i>F</i>



<i>F</i>

-

<i>F</i>

<sub>1</sub>

(

-

1

;

0

),

<i>F</i>

<sub>2</sub>

(

1

;

0

)

<i>F</i><sub>1</sub>(- 8;0),<i>F</i><sub>2</sub>( 8;0)

<i>F</i>

<sub>1</sub>

(

0

;

-

3

),

<i>F</i>

<sub>2</sub>

(

0

;

3

)



1
16
9


2
2


=
+ <i>y</i>


<i>x</i>


1
9
16


2
2


=
+ <i>y</i>


<i>x</i>


1


16
25


2
2


=
+ <i>y</i>


<i>x</i>


1
25
9


2
2


=
+ <i>y</i>


<i>x</i>


36
9


4<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>+ y</sub></i>2 <sub>=</sub>


5



3
5
=


<i>a</i>
<i>c</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


2
1


1
2







-+


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


3
tan
5


cos
3


cos
cos


5
sin
3
sin
sin


=
+


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


<i><b>ĐỀ SỐ 5 </b></i>


<b>I. Phần trắc nghiệm : (8 điểm ) </b>


<b>Câu 1. </b> , Chọn mệnh đề đúng


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 2. </b> , Chọn mệnh đề đúng






<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b> D. </b>


<b>Câu 3. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm bất phương trình nào? </b>
<b>A. </b> <b> B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 4. Phương trình </b> <sub> vô nghiệm khi và chỉ khi </sub>


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 5. Nghiệm bất phương trình: </b> là


<b>A. </b> <b>B. </b>



<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 6. Cho </b> Chọn mệnh đề đúng


<b>A. f(x)</b> , <b>B. f(x) > 0,</b>


<b>C. f(x) < 0, </b> <b>D. f(x) > 0, </b>


<b>Câu 7. </b> , <sub> khi: </sub>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 8. Bất phương trình </b> có tập nghiệm


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 9. Tập nghiệm của hệ </b> là:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b> D. </b>


<b>Câu 10. Nghiệm bất phương trình </b> là:


<b> A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 11. </b> thuộc tập nghiệm bất phương trình


<i>a</i>

+


" Ỵ!

<i>P a</i>

1



<i>a</i>



= +


2



<i>P</i>

³

<i>P</i>

³

3

<i>P</i>

³

4

<i>P</i>

³

1



, ,


<i>a b c</i>



"

> 0

<i>Q</i>

1

<i>a</i>

1

<i>b</i>

1

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>



ưỉ

ửổ



= +

<sub>ỗ</sub>

<sub>ữỗ</sub>

+

<sub>ữỗ</sub>

+

<sub>ữ</sub>



ứố

ứố

ø



3



<i>P</i>

³

<i>P</i>

³

6

<i>P</i>

³

9

<i>P</i>

³

8



<i>x</i>

+

3

<i>y</i>

+ £

2 0

<i>x y</i>

+ + £

2 0



<i>x</i>

+

<i>y</i>

- >



2

5

2 0

2

<i>x y</i>

+ + ³

2 0




<i>x</i>

2

-

<i>mx m</i>

+

2

+ =

<i>m</i>

<sub>0</sub>


<i>m</i>



- < <

4

0



3

<i>m</i>

£ -

<i>hay m</i>

³



4



0


3



<i>m</i>

<

0

<i>hay m</i>

³ -

4



3

<i>m</i>

< -

<i>hay m</i>

>



4



0


3



<i>x</i>


<i>x</i>





+



3


0



1



<i>x</i>



- £ £

1

3

<i>x</i>

£ -

1

<i>hay x</i>

³

3



<i>x</i>

< -

1

<i>hay x</i>

³

3

<i>x</i>

< -

1

;

<i>x</i>

>

3


( )



<i>f x</i>

=

<sub>2</sub>

<i>x</i>

2

+

<sub>3</sub>

<i>x</i>

+

<sub>12</sub>



<i>³ 0 x</i>

" ẻ!

" ẻ!

<i>x</i>



(

;

)



<i>x</i>

ẻ -Ơ 1

<i>x</i>

ẻ +Ơ

(

1

;

)



( )



<i>f x</i>

=

<i>x</i>

2

-

<sub>4</sub>

<i>x m</i>

+ - >

<sub>5 0</sub>

<sub>" Ỵ!</sub>

<i><sub>x</sub></i>



<i>m</i>

> 9

<i>m</i>

< 9

<i>m</i>

> -9

<i>m</i>

< -9



<i>x</i>

2

- + Ê

<i>x</i>

1

<sub>0</sub>



4


;



<sub>-Ơ -</sub>








1



2

;



<sub>-Ơ</sub>







1


2



ỡ ỹ


ớ ý


ợ ỵ



1



2

;



<sub>+Ơ</sub>








1


2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



ì -

- >


ï



í



-

+ £



ïỵ



2
2


2

3 0



3

5

2 0



<i>S</i>

= Ỉ

<i>S</i>

= -1 3

( ; )

<i>S é</i>

= ê ú

;

ù



ë

û



2


1




3

<i>S</i>

= -¥ È

(

;

1

) (

3

;

)



<i>x</i>


<i>x</i>



+


<




-3

1



3


3



<i>x</i>

>

4



3

<i>x</i>

<



4



3

<i>x</i>

>



-4



3

<i>x</i>

<



-4


3




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19



<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 12. Hệ bất phương trình </b> có nghiệm khi


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 13. Tập xác định của hàm số </b>


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. Đáp án khác. </b>


<b>Câu 14. Tìm giá trị m để </b> với mọi


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 15. Chọn mệnh đề đúng </b>


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 16. Cho </b> , tana bằng


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>



<b>Câu 17. Biểu thức </b> có giá trị


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 18. Rút gọn </b> bằng


<b>A. 2. </b> <b>B. 1 + tan</b>a <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 19. Cho </b> . Tính giá trị biểu thức cot3<sub>a + tan</sub>3<sub>a</sub>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 20. Cho </b> . Tính là


<b> A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. . </b> <b>D. . </b>


<b>Câu 21. </b> rút gọn thành


<b>A. </b> . <b>B. 1. </b> <b>C. </b> . <b>D. 2. </b>


(

<i>x</i>

+

3

)(

<i>x</i>

+

2

)

>

0

(

<i>x</i>

+

3

) (

2

<i>x</i>

+

2

)

£

0



<i>x</i>

+

<sub>1</sub>

-

<i>x</i>

2

³

<sub>0</sub>



<i>x</i>

+

<i>x</i>

>



+

+



1

2




0



1

3 2



<i>x</i>


<i>x m</i>



ỡ - Ê




- >




2

<sub>1 0</sub>



0



<i>m</i>

>1

<i>m</i>

=1

<i>m</i>

<1

<i>m</i>

ạ1



( )



<i>f x</i>

=

<sub>2</sub>

<i>x</i>

2

-

<sub>7</sub>

<i>x</i>

-

<sub>15</sub>



(

)



;

;



<sub>-Ơ -</sub>

<sub>ẩ</sub>

<sub>+Ơ</sub>








3



5



2

;

[

;

)



<sub>-Ơ -</sub>

<sub>ẩ</sub>

<sub>+Ơ</sub>





ø



3



5


2



;



é

<sub>-</sub>

ù



ê

ú



ë

û



3


5



2



( )



<i>f x</i>

=

<i>mx</i>

2

-

<sub>12</sub>

<i>x</i>

- <

<sub>5 0</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>Ỵ!</sub>



<i>m</i>

< 0

<i>m</i>

< -

36



5

<i>m</i>

>



-36



5

<i>m</i>

> 0



cos

<sub>90 30</sub>

0

' cos

>

<sub>100</sub>

0

<sub>sin</sub>

<sub>90</sub>

0

<sub><</sub>

<sub>sin</sub>

<sub>150</sub>

0


cos

<sub>90 30</sub>

0

' cos

<

<sub>100</sub>

0

<sub>sin</sub>

<sub>90 15</sub>

0

<sub>' sin</sub>

<sub><</sub>

<sub>90 30</sub>

0

<sub>'</sub>



cos

a

= -

<sub>ỗ</sub>

p

< <

a p

ư

<sub>÷</sub>



è

ø



2

2



5

3



21



5




-21



2



-21


5



21


2



cos

cos

cos

... cos



<i>P</i>

=

<sub>20</sub>

0

+

<sub>40</sub>

0

+

<sub>60</sub>

0

+ +

<sub>180</sub>

0


<i>P</i>

= 1

<i>P</i>

= -1

<i>P</i>

= 2

<i>P</i>

= -2



sin

tan



cos



<i>B</i>

a

a



a



+





=

<sub>ỗ</sub>

<sub>÷</sub>

+




+



è

ø



2


1


1



cos

2

a



1



sin

2

a



1


tan

a

+

cot

a

=

<i>m</i>



<i>m</i>

3

+

<sub>3</sub>

<i>m</i>

<i><sub>m</sub></i>

3

<sub>-</sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub>3</sub>

<i><sub>m</sub></i>

3

<sub>+</sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub>3</sub>

<i><sub>m</sub></i>

3

<sub>-</sub>

<i><sub>m</sub></i>



cot

a

= 3

sin

cos



sin

cos



<i>P</i>

a

a



a

a




-=




+



3 3


3

2



12

4



-

1



4



-5


4



3


4



1


4



sin

sin .cos

sin .cos

sin .cos

cos



<i>A</i>

=

8

<i>x</i>

+

6

<i>x</i>

2

<i>x</i>

+

4

<i>x</i>

2

<i>x</i>

+

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

+

2

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20



<b>Câu 22. Rút gọn </b> là



<i><b>A. cosa. </b></i> <i><b>B. sina. </b></i> <i><b>C. 2cosa. </b></i> <i><b>D. 2sina </b></i>


<b>Câu 23. Cho dãy số thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Phương sai của các số liệu thống kê là </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 24. Ba nhóm học sinh gồm:10 người, 15 người, 25 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm là: 50 </b>
kg, 38 kg, 40 kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là:


<b>A. 41,4 kg. </b> <b>B. 42,4 kg. </b> <b>C. 26 kg. </b> <b>D. 37 kg. </b>


<b>Câu 25. Cho </b>DABC vng tại C có AC = 9, CB = 5. Có


<b>A. 81. </b> <b>B. </b> <b>C. 90. </b> <b>D. </b> .


<b>Câu 26. Cho </b>DABC có a = 21 cm, b = 17 cm, c = 10 cm. Diện tích S là:


<b>A. S = 80 cm</b>2<sub>. </sub> <b><sub>B. S = 81 cm</sub></b>2<sub>. </sub> <b><sub>C. S = 82 cm</sub></b>2<sub>. </sub> <b><sub>D. S = 84 cm</sub></b>2<sub>. </sub>


<b>Câu 27. Tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng qua </b> và là


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 28. Cho phương trình: </b> . Điều kiện để (1) là phương trình của đường
trịn:


<b>A. </b> <b> B. </b> <b> C. </b> <b> D. </b>


<b>Câu 29. Phương trình tổng quát của đường thẳng qua </b> và là:



<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 30. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng </b> và là


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 31.Vị trí tương đối của hai đường thẳng </b> và


<b>A. Song song. </b> <b>B. Cắt nhau khơng vng góc. </b>


<b>C. Trùng nhau. </b> <b>D. Vng góc nhau. </b>


<i><b>Câu 32. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song? </b></i>


<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 33. Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn: </b>


<b>A. Chỉ 1). </b> <b>B. Chỉ 2). </b> <b>C. Chỉ 3). </b> <b>D. 1) và 3). </b>


<i><b>Câu 34. Định m để phương trình </b></i> là phương trình đường trịn.


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b> .


<b>Câu 35. Phương trình đường trịn tâm </b> <i> bán kính R = 2: </i>



<b>A. </b> . <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. Đáp án khác. </b>


sin

sin

sin



cos

sin



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>P</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



+



-=



+

-

2


2

5

3



1

2

2



.



<i>AB AC</i>

=


!!!" !!!"




-81

-90



( ; )



<i>A</i>

-3 2

<i>B 1 4</i>

( ; )



( )

4 2

;

( ; )

2 1

-

( ; )

-1 2

( ; )

1 2



( )



<i>x</i>

2

+

<i>y</i>

2

-

<sub>2</sub>

<i>ax</i>

-

<sub>2</sub>

<i>by c</i>

+ =

<sub>0 1</sub>



<i>a</i>

2

+ -

<i>b</i>

2

<sub>4</sub>

<i>c</i>

>

<sub>0</sub>

<i><sub>a</sub></i>

2

<sub>+</sub>

<i><sub>b</sub></i>

2

<sub>- ></sub>

<i><sub>c</sub></i>

<sub>0</sub>

<i><sub>a</sub></i>

2

<sub>+ -</sub>

<i><sub>b</sub></i>

2

<sub>4</sub>

<i><sub>c</sub></i>

<sub>³</sub>

<sub>0</sub>

<i><sub>a</sub></i>

2

<sub>+</sub>

<i><sub>b</sub></i>

2

<sub>- ³</sub>

<i><sub>c</sub></i>

<sub>0</sub>



( ; )



<i>A</i>

3 1

-

<i>B 1 5</i>

( ; )



<i>x y</i>

- +

=



3

10 0

3

<i>x y</i>

+ - =

8 0



<i>x y</i>

- + =



3

6 0

- +

<i>x</i>

3

<i>y</i>

+ =

6 0



<i>x</i>

-

<i>y</i>

+

=



5

2

12 0

<i>x y</i>

- + =

1 0




(

1 2

;

-

)

(

-

14

; )

-

1



5

(

;

)



10

7



3

3



-

-

( ; )

-1 3



<i>x</i>

-

2

<i>y</i>

+ =

1 0

- +

3

<i>x</i>

6

<i>y</i>

-

10 0

=



(

)



<i>x</i>

+

<i>m</i>

2

+

<i>y</i>

- =



2

1

3 0

<i>x my</i>

+

-

100 0

=



1



<i>m</i>

=

<i>m</i>

=

1

,

<i>m</i>

=

0

.

<i>m</i>

= 2

.

<i>m</i>

= 0

.



)


)


)



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>




<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



+

-

+

-

=



+

-

+

+

=



+

-

+

+ =



2 2
2 2


2 2


1

4

15

12 0



2

3

4

20 0



3 2

2

4

6

1 0



<i>x</i>

2

+

<i>y</i>

2

-

<sub>2</sub>

<i>mx</i>

+

<sub>4</sub>

<i>y</i>

+ =

<sub>8 0</sub>



.



<i>m</i>

< -

2

<i>hay m</i>

>

2

- £ £

2

<i>m</i>

2

.


.



<i>m</i>

> 2

<i>m</i>

< -2



( ; )




<i>I</i>

3 1



-(

<i>x</i>

+

3

) (

2

+

<i>y</i>

-

1

)

2

=

4

(

<i>x</i>

-

3

) (

2

+

<i>y</i>

-

1

)

2

=

4



(

<i>x</i>

-

) (

2

+

<i>y</i>

+

)

2

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


<b>Câu 36. Đường tròn (C) qua </b> có tâm nằm trên đường thẳng có phương
trình:


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 37. Đường Elip: </b> có một tiêu điểm là


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 38. Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10: </b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 39. Phương trình chính tắc của Elip có trục lớn dài gấp đơi trục bé và tiêu cự bằng </b> là:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 40. Đường tròn tâm </b> và tiếp xúc đường thẳng


<b>A. </b> . <b>B. </b>



<b>C. </b> <b>D. </b> .


<b>II. Phần tự luận : (2 điểm ) </b>


<b>1. Lập phương trình đường trịn qua </b> và , tiếp xúc đường thẳng .
<b>2. Rút gọn: </b>


( ; ), ( ; )



<i>A</i>

1 3

<i>B</i>

3 1

( ) :

<i>d</i>

2

<i>x y</i>

- + =

7 0



(

<i>x</i>

-

) (

2

+

<i>y</i>

-

)

2

=



7

7

102

(

<i>x</i>

+

) (

2

+

<i>y</i>

+

)

2

=



7

7

164



(

<i>x</i>

-

3

) (

2

+

<i>y</i>

-

5

)

2

=

25

(

<i>x</i>

+

3

) (

2

+

<i>y</i>

+

5

)

2

=

25



<i>x</i>

2

<sub>+</sub>

<i>y</i>

2

<sub>=</sub>



1



9

6



( )

3 0;

( )

0 3;

(

- 3 0;

)

(

0 3;

)



<i>x</i>

2

<sub>+</sub>

<i>y</i>

2

<sub>=</sub>



1




25

9



<i>x</i>

2

<sub>+</sub>

<i>y</i>

2

<sub>=</sub>



1


25 16



<i>x</i>

2

<sub>+</sub>

<i>y</i>

2

<sub>=</sub>



1


100 81



<i>x</i>

2

<sub>+</sub>

<i>y</i>

2

<sub>=</sub>



1


25 81



4 3


<i>x</i>

<i>y</i>



+

=



2 2


1



36

9




<i>x</i>

<i>y</i>



+

=



2 2


1


36 24



<i>x</i>

<i>y</i>



+

=



2 2


1



16

4



<i>x</i>

<i>y</i>



+

=



2 2


1



24

6



( ; )




<i>I</i>

-1 3

( ) :

<i>d</i>

3

<i>x</i>

-

4

<i>y</i>

+ =

5 0



(

<i>x</i>

+

) (

2

+

<i>y</i>

-

)

2

=



1

3

4

(

<i>x</i>

-

) (

2

+

<i>y</i>

+

)

2

=



1

3

4



(

<i>x</i>

+

1

) (

2

+

<i>y</i>

-

3

)

2

=

2

(

<i>x</i>

-

1

) (

2

+

<i>y</i>

+

3

)

2

=

2



( ; )



<i>A 1 2</i>

<i>B 3 4</i>

( ; )

D

<i>: x y</i>

3

+ - =

3 0



sin

cos

sin

cos

sin .cos



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


<b> SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG </b>


<b>TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN </b>
<b>Đề chính thức </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>MÔN: ……….. – LỚP ….. </b>


<i><b>Thời gian làm bài :90 phút; không kể thời gian giao đề </b></i>
<i>( Đề có 4 trang )</i>


<b>Mã đề thi 173 </b>



Họ và tên: ……… Lớp: ………...(ghi bằng chữ và bằng số)
Số báo danh: ……….Phòng thi: ………


Họ, tên, chữ ký Giám thị: ………...


Họ, tên, chữ ký Giám khảo: ... Điểm (bằng số):
...
Điểm (bằng chữ):
...
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm): Học sinh đánh dấu ”X” vào phương án trả lời đúng ở ô phiếu </b>
<b>trả lời trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1:</b>

Tập nghiệm của bất phương trình

là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 2:</b>

Tập nghiệm của bất phương trình :



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 3:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, cho đường thẳng (d):

và điểm M(

).Toạ độ



điểm đối xứng M’ của M qua đường thẳng (d) là:



<b>A. </b>

M’

<b>B. </b>

M’

<b>C. </b>

M’

<b>D. </b>

M’



2


4<i>x</i> -4<i>x</i>+ >1 0



1
\


2


<i>S</i> = ỡ ỹ<sub>ớ ý</sub>


ợ ỵ


! 1


2


<i>S</i>= ớ ýỡ ỹ


ợ ỵ <i>S</i> =ặ <i>S</i> = !


1 1


3 3


<i>x</i>- ³ <i>x</i>+


[

-3;3

]

(

-3;3

)

(

-¥ - È +¥; 3

] [

3;

)

(

-¥ - È; 3

) (

3;+¥

)



<i>Oxy</i> 2<i>x y</i>+ - =5 0 1; 2


3
0;



2
ổ ử
ỗ ữ


ố ứ

(

3; 5-

)

(

-2;6

)



9 12
;
5 5
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ


<b>Cõu 1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23



<b>Câu 4:</b>

Giá trị của để hệ bất phương trình

có nghiệm duy nhất là



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b>

hoặc

<b>D. </b>



<b>Câu 5:</b>

Với giá trị nào của thì bất phương trình

nghiệm đúng với mọi



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 6:</b>

Biểu thức

bằng:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 7:</b>

Phương trình :

có nghiệm khi và chỉ khi :



<b>A. </b>

hoặc

<b>B. </b>

hoặc



<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 8:</b>

Tìm các giá trị để bất phương trình

vơ nghiệm.



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C.</b> <b>D. </b>


<b>Câu 9:</b>

Cho

. Giá trị của biểu thức

là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 10:</b>

Rút gọn biểu thức

ta được:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>

.



<b>Câu 11:</b>

Biểu thức

không phụ thuộc vào và bằng :



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>



<b>Câu 12:</b>

Trong các kết luận sau đây, hãy chọn kết luận đúng.



<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 13:</b>

Đơn giản biểu thức



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 14:</b>

Với

<i><b>Chọn mệnh đề đúng: </b></i>



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 15:</b>

Tam giác có

các cạnh

thỏa mãn điều kiện :

.Khi đó



số đo của góc là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 16:</b>

Cho tam giác

thoả mãn

thì



<b>A. </b>

là góc nhọn

<b>B. </b>

là góc vng

<b>C. </b>

là góc nhỏ nhất

<b>D. </b>

là góc tù



<i>m</i> 4<sub>2</sub> 1


3 2 0


<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>



+ £
ì


í


- + Ê



5


<i>m</i>= <i>m</i>=9 <i>m</i>=5 <i>m</i>=9 <i>m</i>ẻặ


<i>m</i> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+</sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ ></sub><sub>7 0</sub>


<i>x</i>ẻ !


3 <i>m</i> 9


- £ £ <i>m</i>£ - Ú ³3 <i>m</i> 9 <i>m</i>< - Ú >3 <i>m</i> 9 - < <3 <i>m</i> 9


3 3


sin .cos cos .sin


<i>A</i>= <i>a</i> <i>a</i>- <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>


<i>A</i> sin4
4


1


= <i>A</i> sin4<i>a</i>


4
1


-= <i>A</i>=-sin4<i>a</i> <i>A</i>=sin4<i>a</i>


2 <sub>2(</sub> <sub>2)</sub> <sub>2</sub> <sub>1 0</sub>


<i>x</i> - <i>m</i>+ <i>x</i>- <i>m</i>- =


5


<i>m</i>£ - <i>m</i>³ -1 <i>m</i>< -5 <i>m</i>> -1


5 <i>m</i> 1


- £ £ - - < < -5 <i>m</i> 1


<i>m</i> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+ + <</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>0</sub>


1
4


<i>m</i>< - 1


4



<i>m</i>£ 1


4


<i>m</i>³ 1


4


<i>m</i>>
-1


cot
2


a = 4sin 5cos


2sin 3cos


<i>P</i> a a


a a


+
=




-17 13 5



9


1
17


cos cos


4 4


<i>x</i> p <i>x</i> p


ổ <sub>+</sub> ử<sub>+</sub> ổ <sub>-</sub> ử
ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ


<i>x</i>


sin


2 - 2sin<i>x</i> 2cos<i>x</i> - 2cos<i>x</i>


2 2 2 2 2


sin .tan 3sin tan 2cos


<i>C</i> = <i>x</i> <i>x</i>+ <i>x</i>- <i>x</i>+ <i>x</i> <i>x</i>


2 -2 3 -3


11 11



sin 0,cos 0


5 5


p <sub>></sub> p <sub>></sub> 11 11


sin 0,cos 0


5 5


p <sub>></sub> p <sub><</sub>


11 11


sin 0,cos 0


5 5


p <sub><</sub> p <sub><</sub> 11 11


sin 0,cos 0


5 5


p <sub><</sub> p <sub>></sub>

(

<sub>1 cos</sub>2

)

<sub>tan</sub>2 <sub>1 tan</sub>2


<i>M</i> = - <i>x</i> <i>x</i>+ - <i>x</i>
<i>x</i>



<i>M</i> <sub>=</sub><sub>cos</sub>2 <i><sub>M</sub></i> <sub>=</sub><sub>-</sub><sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>M</sub></i> <sub>=</sub><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>M</sub></i> <sub>=</sub><sub>-</sub><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i>
0


<i>a</i>> <i>P a</i> 1
<i>a</i>


= +
3


<i>P</i>³ <i>P</i>³4 <i>P</i>³2 <i>P</i>³1


<i>ABC</i> <i>a b c</i>, ,

(

<i>a b c a b c</i>+ +

)(

+ - =

)

3<i>ab</i>
<i>C</i>


0


120 <sub>30</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>60</sub>0


<i>ABC</i> <i>BC</i>=<i>a</i>,<i>CA</i>=<i>b</i>,<i>AB</i>=<i>c</i> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>c</sub></i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24



<b>Câu 17:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

.Phương trình đường thẳng qua M(

) và song song với



(d):

là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 18:</b>

Tập nghiệm của hệ bất phương trình:

là:




<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 19:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

.Đường trịn đường kính

với

có phương



trình:



<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 20:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, cho hai đường thẳng



.Góc giữa hai đường thẳng đó là :



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 21:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, cho điểm M(

). Khoảng cách từ điểm M đến đường



thẳng (d):

bằng:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 22:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, cho elip (E) có tiêu điểm

và một đỉnh

.



Phương trình chính tắc của elip này là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 23:</b>

Cho

. Giá trị của

bằng:




<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C.</b> <b>D. </b>

Một đáp số khác



<b>Câu 24:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, cho hai điểm

. Phương trình tổng quát của



đường trung trực của đoạn thẳng

là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>

Một đáp số khác



<b>Câu 25:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, cho elip (E) có phương trình

. Khẳng



<i><b>định nào sau đây sai ? </b></i>



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 26:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, cho một elip có độ dài trục lớn

, tỉ số

. Độ



dài trục nhỏ

bằng bao nhiêu ?



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<i>Oxy</i> 2;0


2<i>x y</i>+ - =5 0


2<i>x y</i>+ + =1 0 2<i>x y</i>+ - =4 0 2<i>x y</i>+ - =6 0 2<i>x y</i>+ - =2 0
2 <sub>4 0</sub>


2 0



<i>x</i>
<i>x</i>


ì - >
í


- >


(

-Ơ - ẩ; 2

) (

2;+Ơ

)

(

-Ơ -; 2

)

(

2;+Ơ

)

(

-Ơ;2

)



<i>Oxy</i> <i>AB</i> <i>A</i>(1;1), (7;5)<i>B</i>


2 2


(<i>x</i>+4) + +(<i>y</i> 3) =13 <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>4)</sub>2<sub>+ +</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>=</sub><sub>37</sub>


2 2


(<i>x</i>-4) + -(<i>y</i> 3) =37 <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>4)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>=</sub><sub>13</sub>


<i>Oxy</i> ( ) : 3D<sub>1</sub> <i>x y</i>+ - =5 0


2


( ) : 2D <i>x</i>-6<i>y</i>+ =1 0
0


45 <sub>90</sub>0 <sub>60</sub>0 <sub>30</sub>0



<i>Oxy</i> -3;1


1 2
4 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


=


í = - +


4 5


5 2 5


5
5


3 5
5


<i>Oxy</i> <i>F</i><sub>1</sub>(- 3;0) <i>B</i><sub>2</sub>

( )

2;0
2 2


1



4 2


<i>x</i> <i>y</i>


+ = 2 2 1


1 4


<i>x</i> <i>y</i>


+ = 1


1
4


2
2


=
+ <i>y</i>


<i>x</i> 2 2


1


9 4


<i>x</i> <i>y</i>


+ =



2
sin cos


2


a+ a = sina -cosa
6


2


6
2


± 6


2


<i>-Oxy</i> <i>A</i>(1;2), (3;4)<i>B</i>
<i>AB</i>


5 0


<i>x y</i>+ - = <i>x y</i>+ + =5 0 <i>x y</i>- - =5 0


<i>Oxy</i> <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>16</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>144</sub>


2<i>a</i>=8 2<i>b</i>=6 2<i>c</i>=2 7 7



3


<i>c</i>
<i>a</i> =


<i>Oxy</i> 2<i>a</i>=6 5


3


<i>c</i>
<i>a</i> =
<i>b</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25



<b>Câu 27:</b>

Tập nghiệm của bất phương trình

là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 28:</b>

Tập nghiệm của bất phương trình :

là:



<b>A. </b>

Một đáp số khác

<b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 29:</b>

Cho

, với

.Tính

.



<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 30:</b>

Tập xác định của hàm số

là:




<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 31:</b>

Giá trị lớn nhất của biểu thức

đạt được khi bằng :



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 32:</b>

Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương ?:



<b>A. </b>

<b>B. </b>



<b>C. </b>

<b>D. </b>



<b>Câu 33:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, đường tròn (C) qua hai điểm

, có tâm nằm



trên đường thẳng

có phương trình:



<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 34:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

.Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn ?



(I):



(II):


(III):



<b>A. </b>

Chỉ có (I)

<b>B. </b>

Chỉ có (II)




<b>C. </b>

Chỉ có (III)

<b>D. </b>

Chỉ có (II) và (III)



<b>Câu 35:</b>

Phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C):

tại điểm M(5;2) là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 36:</b>

Nếu

thì bất đẳng thức nào sau đây đúng ?



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 37:</b>

<i><b> Chọn mệnh đề đúng ? </b></i>



<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


2016 2016


<i>x</i>- > -<i>x</i>


{

2016

}

(

-Ơ;2016

]

[

2016;+Ơ

)



2
2
20
3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


- + <



- +


(

-1;2

)

(

2;+¥

)

(

-¥ -; 1

)



3
tan


4


a = - <sub>90</sub>0 <sub>< <</sub><sub>a</sub> <sub>180</sub>0 <sub>cos ,sin</sub><sub>a</sub> <sub>a</sub>


4
cos
5
3
sin
5
a
a
ì <sub>= </sub>
-ïï
í
ï <sub>= </sub>
-ïỵ
4
cos
5
3
sin
5


a
a
ì <sub>= </sub>
-ïï
í
ï <sub>=</sub>
ïỵ
4
cos
5
3
sin
5
a
a
ì <sub>=</sub>
ïï
í
ï <sub>=</sub>
ïỵ
4
cos
5
3
sin
5
a
a
ì <sub>=</sub>
ïï

í
ï <sub>= </sub>
-ïỵ


2 <sub>3</sub> <sub>16</sub> 2


<i>y</i>= <i>x</i> - <i>x</i>+ -<i>x</i>


(

-¥;0

] [

È +¥3;

)

[

-4;4

]

[

-4;0

] [ ]

È 3;4

(

-4;0

) ( )

È 3;4
sin 3 cos


<i>T</i> = <i>x</i>- <i>x</i> <i>x</i>


3
p 5
6
p <sub>p</sub>
3
2p
2


2<i>x</i> + £5 2 -1<i>x</i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- £</sub><sub>6 0</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1 1


3 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


- + >



- - 2<i>x</i>>1
1 0


<i>x</i>+ > 1 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub>1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+ + >


+ + - + >4<i>x</i> 1 0 4 -1 0<i>x</i> <


<i>Oxy</i> <i>A</i>(4;3), ( 2;1)<i>B</i>


-:<i>x</i> 2<i>y</i> 5 0


D + + =


0
25
8
6
2


2<sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i> <sub>+</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>+</sub> <sub>=</sub>



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub>6<i><sub>x</sub></i><sub>-</sub>8<i><sub>y</sub></i><sub>-</sub>25<sub>=</sub>0
0


25
8
6
2


2<sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i> <sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>=</sub>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub>6<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>8<i><sub>y</sub></i><sub>+</sub>25<sub>=</sub>0


<i>Oxy</i>


2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>9 0</sub>


<i>x</i> +<i>y</i> + <i>x</i>- <i>y</i>+ =


2 2 <sub>6</sub> <sub>4</sub> <sub>13 0</sub>


<i>x</i> +<i>y</i> - <i>x</i>+ <i>y</i>- =


2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>3 0</sub>


<i>x</i> +<i>y</i> - <i>x</i>- <i>y</i>- =


2 2


(<i>x</i>-2) + +(<i>y</i> 3) =34



5<i>x</i>+3<i>y</i>-25 0= 5<i>x</i>-3<i>y</i>-25 0= 3<i>x</i>+5<i>y</i>- =5 0 3<i>x+ y</i>5 -25=0
0, 0


<i>m</i>> <i>n</i><


<i>m</i>> -<i>n</i> <i>n m</i>- <0 - > -<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>- <0


0 1
1
1
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
< <

ị <
ớ <

1
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<


ỡ <sub>ị <</sub>
ớ <

1
1


1
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>y</i>
<
ì


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26



<b>Câu 38:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

.Phương trình đường thẳng ( ) qua A(

) và vng



góc với (d):

là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 39:</b>

Tam giác

. Độ dài cạnh là :



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>

Một đáp số khác



<b>Câu 40:</b>

Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình

?



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) </b>


<b>Bài 1.( 1.0 điểm): Rút gọn biểu thức : </b>

.



<b>Bài 2.( 1.0 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ </b>

, cho đường thẳng (d):

và điểm


. Viết phương trình đường thẳng

qua và tạo với (d) góc

<b>. </b>




---


--- HẾT ---


<i>Oxy</i> D -2;4


4<i>x y</i>- + =5 0
4 16 0


<i>x</i>+ <i>y</i>+ = <i>x</i>+4<i>y</i>- =16 0 <i>x</i>+4<i>y</i>- =14 0 <i>x</i>+4<i>y</i>+14 0=


<i>ABC</i> <i><sub>a</sub></i><sub>=</sub><sub>8,</sub><i><sub>c</sub></i><sub>=</sub><sub>3,</sub>!<i><sub>B</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0 <i><sub>b</sub></i>


49 97 7


5 0


<i>x</i>+ >


(

)

2


1 ( 5) 0


<i>x</i>- <i>x</i>+ > <i><sub>x x</sub></i>2<sub>(</sub> <sub>+ ></sub><sub>5) 0</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>5(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>5) 0</sub><sub>></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>5(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>5) 0</sub><sub>></sub>


cot tan
1 tan 2 .tan


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>



+
+


<i>Oxy</i> <i>x</i>+3<i>y</i>- =3 0
( 2;0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27


<b> SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG </b>


<b>TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN </b>
<b>Đề chính thức </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>MÔN: ……….. – LỚP ….. </b>


<i><b>Thời gian làm bài :90 phút; khơng kể thời gian giao đề </b></i>
<i>( Đề có 4 trang )</i>


<b>Mã đề thi 139 </b>


Họ và tên: ……… Lớp: ………...(ghi bằng chữ và bằng số)
Số báo danh: ……….Phòng thi: ………


Họ, tên, chữ ký Giám thị: ………...


Họ, tên, chữ ký Giám khảo: ... Điểm (bằng số):
...
Điểm (bằng chữ):
...


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm): Học sinh đánh dấu ”X” vào phương án trả lời đúng ở ô phiếu </b>
<b>trả lời trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

.Phương trình đường thẳng ( ) qua A(

) và vuông



góc với (d):

là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 2:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, cho điểm M(

). Khoảng cách từ điểm M đến đường



thẳng (d):

bằng:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<i>Oxy</i> D -3;4


0
12
4


3<i>x+ y</i>- =
0


24
4


3<i>x- y</i>+ = 3<i>x- y</i>4 -24=0 4<i>x- y</i>3 +24=0 4<i>x- y</i>3 -24=0


<i>Oxy</i> 4;-5




í
ì



-=


+
=


<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>
<i>x</i>


3
2


2
1


14
5


13
5


13


4


13
6


<b>Câu 1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

28



<b>Câu 3:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

.Phương trình đường thẳng qua M(

) và song song với



(d):

là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 4:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, cho hai đường thẳng



.Góc giữa hai đường thẳng đó là :



<b>A. </b> <b>B.</b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 5:</b>

Tập nghiệm của bất phương trình :




<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 6:</b>

Cho

. Giá trị của

bằng



<b>A. </b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D. </b>

Một đáp số khác



<b>Câu 7:</b>

Cho tam giác

thoả mãn

thì



<b>A. </b>

là góc tù

<b>B. </b>

là góc vng

<b>C. </b>

là góc nhọn

<b>D. </b>

là góc nhỏ nhất



<b>Câu 8:</b>

Tập nghiệm của bất phương trình

là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 9:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, cho hai điểm

. Phương trình tổng quát của



đường trung trực của đoạn thẳng

là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 10:</b>

Tập nghiệm của bất phương trình :

là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 11:</b>

Biểu thức

không phụ thuộc vào và bằng :



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 12:</b>

Tam giác

. Độ dài cạnh là :




<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>

Một đáp số khác



<b>Câu 13:</b>

Tập nghiệm của hệ bất phương trình:

là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 14:</b>

Cho

.Tính giá trị của biểu thức



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 15:</b>

Tập xác định của hàm số

là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<i>Oxy</i> 1;2


0
12
3


2<i>x+ y</i>- =
0
8
3


2<i>x+ y</i>+ = 2<i>x+ y</i>3 -8=0 4<i>x+ y</i>6 +1=0 4<i>x- y</i>3 -8=0


<i>Oxy</i> (D<sub>1</sub>):<i>x</i>+2<i>y</i>+4=0
0



6
3
:
)


(D<sub>2</sub> <i>x</i>- <i>y</i>+ =
0


30 <sub>45</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>60</sub>0


2
1
2
1


+
³


- <i>x</i>


<i>x</i>


(

-2;2

)

[

-2;2

]

(

-¥;-2

] [

È 2;+¥

)

(

-¥;-2

) (

È 2;+¥

)


2


5
cos


sina+ a = sina -cosa



2
3


- 3


2


3
2
±


<i>ABC</i> <i>BC</i>=<i>a</i>,<i>CA</i>=<i>b</i>,<i>AB</i>=<i>c</i> <i><sub>a</sub></i>2 <sub><</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>c</sub></i>2


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


0
1
6
9 2 <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub><</sub>


- <i>x</i> <i>x</i>


1
\


3


<i>S</i> = ỡ ỹ<sub>ớ ý</sub>
ợ ỵ



! <i>S</i> =ặ <i>S</i>= !



ý




=


3
1


<i>S</i>
<i>Oxy</i> <i>A</i>(1;2),<i>B</i>(-3;1)


<i>AB</i>


0
5
2


8<i>x+ y</i>+ = 8<i>x- y</i>2 +5=0 8<i>x+ y</i>2 -5=0 8<i>x- y</i>2 -5=0


1
42
2
2



+
+
<
+


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


(

2;+¥

)

(

-¥;-3

)

(

-3;2

)

(

-1;0

)



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>C</i> <sub>=</sub><sub>cos</sub>2 <sub>.</sub><sub>cot</sub>2 <sub>+</sub><sub>3</sub><sub>cos</sub>2 <sub>-</sub><sub>cot</sub>2 <sub>+</sub><sub>2</sub><sub>sin</sub>2 <i><sub>x</sub></i>
2


- 2 3 -3


<i>ABC</i> <i><sub>b</sub></i><sub>=</sub><sub>6</sub><sub>,</sub><i><sub>c</sub></i><sub>=</sub><sub>7</sub><sub>,</sub><i><sub>C</sub></i>ˆ <sub>=</sub><sub>60</sub>0 <i><sub>a</sub></i>
11


3+ 3+ 33 3+ 22







>


->


-0
1


0
1
2


<i>x</i>
<i>x</i>


(

-Ơ;-1

) (

ẩ 1;+Ơ

)

(

-Ơ;1

)

(

1;+Ơ

)

(

-Ơ;-1

)


2


cota =


a
a


a
a



cos
3
sin
2


cos
3
sin
2



-+
=


<i>P</i>


2


- 2


2
1


2
1

-2


2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>


<i>y</i>= - +


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29



<b>Câu 16:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

.Phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C):



tại điểm M(3;4) là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 17:</b>

Cho

, với

.Giá trị của

bằng:



<b>A. </b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D. </b>


<b>Câu 18:</b>

Giá trị của để hệ bất phương trình

có nghiệm duy nhất là



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C.</b>

hoặc

<b>D. </b>


<b>Câu 19:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, cho đường thẳng (d):

và điểm M(

).Toạ



độ điểm đối xứng M’ của M qua đường thẳng (d) là:



<b>A. </b>

M’

<b>B. </b>

M’

<b>C. </b>

M’

<b>D. </b>

M’



<b>Câu 20:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, cho một elip có độ dài trục lớn

, tỉ số

.



Độ dài trục nhỏ

bằng bao nhiêu ?




<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 21:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, cho elip (E) có tiêu điểm

và một đỉnh

.



Phương trình chính tắc của elip này là:



<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 22:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, cho elip (E) có phương trình

.Khẳng định



<i><b>nào sau đây sai ? </b></i>



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 23:</b>

Tìm các giá trị để bất phương trình

vô nghiệm.



<b>A. </b> <b>B.</b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 24:</b>

<i><b> Chọn mệnh đề sai: </b></i>



<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 25:</b>

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực ?



<b>A. </b> <b>B.</b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 26:</b>

Suy luận nào sau đây đúng ?




<i>Oxy</i>
8
)
2
(
)
1


(<i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> 2 <sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> 2 <sub>=</sub>
0
3=

<i>-+ y</i>


<i>x</i> <i>x+ y</i>-7=0 <i>x+ y</i>+7=0 <i>x- y</i>-7=0


cota = -3 <sub>90</sub>0 <sub>< <</sub><sub>a</sub> <sub>180</sub>0 <sub>cos ; sin</sub><sub>a</sub> <sub>a</sub>
10
sin
10
3 10
cos
10
a
a
ì
=
ïï
í


ï <sub>=</sub>
ïỵ
10
sin
10
3 10
cos
10
a
a
ì
=
ïï
í
ï <sub>= </sub>
-ïỵ
10
sin
10
3 10
cos
10
a
a
ì
=
-ïï
í
ï <sub>= </sub>
-ïỵ

10
sin
10
3 10
cos
10
a
a
ì
=
-ïï
í
ï <sub>=</sub>
ïỵ


<i>m</i> 2<sub>2</sub> 3


9 14 0


<i>x m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- £
ì
í <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>£</sub>

11


<i>m</i>= <i>m</i>ẻặ <i>m</i>=1 <i>m</i>=11 <i>m</i>=1


<i>Oxy</i> 2<i>x- y</i>+2=0 -5;6









5
2
;
5
31






ổ-5
2
;
5


31 31 2


;
5 5
ổ <sub>-</sub> ử
ỗ ữ
ố ứ ữứ





ổ<sub>-</sub> <sub></sub>
-5
2
;
5
31


<i>Oxy</i> 2<i>a</i>=26


13
12
=
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
2
5


2<i>b</i>= 2<i>b</i>=12 2<i>b</i>=10 2<i>b</i>=24


<i>Oxy</i> <i>F</i><sub>1</sub>( 1;0)- <i>B</i><sub>2</sub>

( )

0;2


2 2
1


5 1



<i>x</i> <i>y</i>


+ = 2 2 1


25 16


<i>x</i> <i>y</i>


+ = 1


2
4
2
2
=
+ <i>y</i>


<i>x</i> 2 2


1


5 4


<i>x</i> <i>y</i>


+ =


<i>Oxy</i> 4<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>+ y</sub></i>9 2 <sub>=</sub>36


6


2<i>a</i>=


3
5
=
<i>a</i>
<i>c</i>
5


2<i>c</i>= 2<i>b</i>=4


<i>m</i> <i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>Ê</sub>0
1
<
<i>m</i>
4
1
<


<i>m</i> <i>m</i>>1


4
1
>
<i>m</i>
<i>bd</i>
<i>ac</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
>




>
>


2 ( 0; 0)


<i>a b</i>+ <i>ab a</i> <i>b</i>


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
+
>
+




>
>


)
0
;
0
(


2 > >
³


+ <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i> ><i>x</i> <i>x</i> ³<i>x</i> 2 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

30



<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 27:</b>

Rút gọn biểu thức

ta được:



<b>A. </b> <b>B. </b>

.

<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 28:</b>

Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình

?



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 29:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

.Đường tròn đường kính

với



phương trình:



<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 30:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

, đường tròn (C) qua hai điểm

, có tâm nằm



trên đường thẳng

có phương trình:



<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 31:</b>

Tập nghiệm của bất phương trình

là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 32:</b>

Trong mặt phẳng toạ độ

.Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn ?


(I):

(II):



(III):




<b>A. </b>

Chỉ có (I)

<b>B. </b>

Chỉ có (II)

<b>C. </b>

Chỉ có (III)

<b>D. </b>

Chỉ có (II) và (III)



<b>Câu 33:</b>

Với giá trị nào của thì bất phương trình

nghiệm đúng với mọi



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 34:</b>

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

đạt được khi bằng :



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 35:</b>

Tam giác có

các cạnh

thỏa mãn điều kiện :

.Khi đó số



đo của góc là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 36:</b>

Bất phương trình

tương đương với:



<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Cõu 37:</b>

Biu thc

bng:



<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
>




>
>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

->

-ị



>
>
<i>bd</i>
<i>ac</i>
<i>d</i>
<i>c</i>

<i>b</i>
<i>a</i>
>




>
>
<i>bd</i>
<i>ac</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
>




>
>
>
>
0
0








-ữ




ổ +
4
cos
4


cos <i>x</i> p <i>x</i> p


<i>x</i>


cos


2 - 2cos<i>x</i> - 2sin<i>x</i> 2sin<i>x</i>


0
3>
+
<i>x</i>
0
)
3
(



3 + >
<i>+ x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2(<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>3)<sub>></sub>0 <i><sub>x</sub><sub>+ x</sub></i><sub>3</sub><sub>(</sub> <sub>-</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>></sub><sub>0</sub>

(

<sub>-</sub><sub>1</sub>

)

2<sub>(</sub> <sub>+</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>></sub><sub>0</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>Oxy</i> <i>AB</i> <i>A</i>(1; 2), (3; 4)- <i>B</i>


-2
)
3
(
)
2


(<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> 2<sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> 2 <sub>=</sub> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>2 <sub>=</sub><sub>4</sub>
4
)
3
(
)
2


(<i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> 2<sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>+</sub> 2 <sub>=</sub> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>2 <sub>=</sub><sub>2</sub>


<i>Oxy</i> <i>A</i>(2;1),<i>B</i>(4;3)
0



5
: - + =
D <i>x</i> <i>y</i>


8
)
5
(
)
1


(<i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> 2<sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> 2 <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>+ y</sub></i><sub>(</sub> <sub>-</sub><sub>5</sub><sub>)</sub>2 <sub>=</sub><sub>20</sub>
20


)
5


( 2


2<i><sub>+ y</sub></i><sub>+</sub> <sub>=</sub>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>+ y</sub></i>( <sub>-</sub>5)2 <sub>=</sub>10


<i>x</i>
<i>x</i>-2017 2017


-(

-Ơ;2017

]

[

2017;+Ơ

)

{

2017

}



<i>Oxy</i>



2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>6 0</sub>


<i>x</i> +<i>y</i> - <i>x</i>+ <i>y</i>+ = <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i><sub>- =</sub><sub>12 0</sub>


2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4 0</sub>


<i>x</i> +<i>y</i> - <i>x</i>- <i>y</i>+ =


<i>m</i> <i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ ></sub><sub>3 0</sub>


<i>x</i>Ỵ !


1 <i>m</i> 3


- < < <i>m</i>£ - Ú ³1 <i>m</i> 3 <i>m</i>< - Ú >1 <i>m</i> 3 - £ £1 <i>m</i> 3
sin 3 cos


<i>T</i> = <i>x</i>- <i>x</i> <i>x</i>


p
6
p

-3
p
3
2p


<i>ABC</i> <i>a b c</i>, , <i><sub>b</sub></i>

(

<i><sub>b</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>a</sub></i>2

) (

<sub>=</sub><i><sub>c</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>c</sub></i>2

)




<i>A</i>


0


30 <sub>120</sub>0 <sub>60</sub>0 <sub>90</sub>0


0
1
3<i>x</i>- >
1


1
1


3<i>x</i>+ <i>x</i>+ > + <i>x</i>+


1
1
1
1
1
3

-+
>

-+
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


1
1
1


3<i>x</i>+ <i>x</i>- > + <i>x</i>- 9<i><sub>x</sub></i>2 <sub>></sub>1


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

31



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 38:</b>

Đơn giản biểu thức



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 39:</b>

Phương trình :

có nghiệm khi và chỉ khi :



<b>A. </b> <b>B. </b>

hoặc

<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 40:</b>

Cho

. Chọn kết quả đúng



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) </b>



<b>Bài 1.( 1.0 điểm): Rút gọn biểu thức : </b>

.



<b>Bài 2.( 1.0 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ </b>

, cho đường thẳng (d):

và điểm


. Viết phương trình đường thẳng

qua và tạo với (d) góc

<b>. </b>



---


--- HẾT ---


<i>a</i>


<i>A</i>=sin4 <i>A</i>=-sin4<i>a</i> <i>A</i> sin4<i>a</i>


4
1


-= <i>A</i> sin4<i>a</i>


4
1
=

(

<i>x</i>

)

<i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i> <sub>=</sub> <sub>1</sub><sub>-</sub><sub>sin</sub>2 <sub>cot</sub>2 <sub>+</sub><sub>1</sub><sub>-</sub><sub>cot</sub>2


<i>x</i>


<i>M</i> <sub>=</sub><sub>cos</sub>2 <i><sub>M</sub></i> <sub>=</sub><sub>-</sub><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>M</sub></i> <sub>=</sub><sub>-</sub><sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>M</sub></i> <sub>=</sub><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i>
0



1
)
1
(


2 <sub>-</sub> <i><sub>m</sub></i><sub>+</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <sub>=</sub>


<i>x</i>


1
3£ £


- <i>m</i> <i>m</i>£-3 <i>m</i>³1 -3<<i>m</i><1 <i>m</i>>1


2
5
2p <a< p


0
cot
,
0


tana > a > tana <0,cota >0 tana >0,cota <0 tana <0,cota >0
cot tan


1 tan 2 .tan


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


+
+


<i>Oxy</i> <i>x</i>+3<i>y</i>- =3 0
( 2;0)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×