Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

ôn tập HKI ĐỊA LÝ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.04 MB, 39 trang )

ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
TRÒ CHƠI: TÌM HIỂU KIẾN THỨC
HƯỚNG DẪN LUẬT CHƠI
Phần I: Khởi động
Gồm 5 câu hỏi cho mỗi tổ trong thời gian 2 phút,
mỗi câu trả lời đúng được 2 điểm, sai không có điểm
Nội dung là kiến thức trong các phần : Địa lý dân cư,
địa lý kinh tế và phân vùng lãnh thổ
HƯỚNG DẪN LUẬT CHƠI
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng nhất
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng nhất
1/ Dân cư ở nước ta tập trung đông đúc nhất ở các vùng:
1/ Dân cư ở nước ta tập trung đông đúc nhất ở các vùng:
A. Đồng bằng B. Trung du C. Miền núi D. Cao nguyên
A. Đồng bằng B. Trung du C. Miền núi D. Cao nguyên
2/ Ý nào sau đây không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động ở nước ta:
2/ Ý nào sau đây không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động ở nước ta:
A. Lực lượng lao động dồi dào
A. Lực lượng lao động dồi dào
B. Tỉ lệ lao động được đào tạo nghề còn rất ít
B. Tỉ lệ lao động được đào tạo nghề còn rất ít
C. Người lao động có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư
C. Người lao động có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư
nghiệp và thủ công nghiệp
nghiệp và thủ công nghiệp
D. Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật
D. Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật
3/ Khu vực kinh tế đang có xu hướng giảm tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế
3/ Khu vực kinh tế đang có xu hướng giảm tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế
theo ngành ở nước ta là
theo ngành ở nước ta là




A. Nông, lâm, ngư nghiệp C. Dịch vụ
A. Nông, lâm, ngư nghiệp C. Dịch vụ


B. Công nghiệp, xây dựng D. Công nghiệp, dịch vụ
B. Công nghiệp, xây dựng D. Công nghiệp, dịch vụ
PHẦN KHỞI ĐỘNG CỦA TỔ 1
A. Công nghiệp năng lượng
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
B. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
C. Công nghiệp cơ khí, điện tử
C. Công nghiệp cơ khí, điện tử
D. Công nghiệp dệt may
D. Công nghiệp dệt may
A. Là tư liệu sản xuất của nông, lâm , ngư nghiệp
B. Là thành phần quan trọng của môi trường sống,
là địa bàn phân bố các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội, quốc phòng
C. Là yếu tố của môi trường
D. A và B đúng
4/ Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá vì:
5/ Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất
trong cơ cấu sản xuất công nghiệp ở nước ta là
1/ Những hoạt động nào sau đây không thuộc khu vực dịch vụ:
1/ Những hoạt động nào sau đây không thuộc khu vực dịch vụ:
A.
A.
Khách sạn, nhà hàng

Khách sạn, nhà hàng
B.
B.
Chế biến lương thực thực phẩm
Chế biến lương thực thực phẩm
C. Giáo dục, y tế D. Tài chính, tín dụng
C. Giáo dục, y tế D. Tài chính, tín dụng
2/ Vùng lãnh thổ nào sau đây của nước ta không tiếp giáp với
2/ Vùng lãnh thổ nào sau đây của nước ta không tiếp giáp với
CHDCND Lào :
CHDCND Lào :
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Tây Nguyên
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
3/ Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu hiện nay của nước ta là:
3/ Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu hiện nay của nước ta là:
A. Hàng công nghiệp nhẹ C. Hàng nông, lâm, thủy sản
A. Hàng công nghiệp nhẹ C. Hàng nông, lâm, thủy sản
B. Máy móc, thiết bị D. Tiểu thủ công nghiệp
B. Máy móc, thiết bị D. Tiểu thủ công nghiệp
PHẦN KHỞI ĐỘNG CỦA TỔ 2
Câu 4: Thế mạnh lớn nhất về tài nguyên thiên nhiên của tiểu vùng Tây Bắc
Câu 4: Thế mạnh lớn nhất về tài nguyên thiên nhiên của tiểu vùng Tây Bắc
thuộc vùngtrung du và miền núi Bắc Bộ là:
thuộc vùngtrung du và miền núi Bắc Bộ là:
A Khoáng sản dồi dào.
A Khoáng sản dồi dào.



B Cây công nghiệp, cây dược liệu và cây ăn quả.
B Cây công nghiệp, cây dược liệu và cây ăn quả.
C Nguồn thủy năng to lớn.
C Nguồn thủy năng to lớn.
D Nguồn lâm sản phong phú.
D Nguồn lâm sản phong phú.
Câu 5: So với phía bắc Hoành sơn, phía nam Hoành sơn ít hơn về:
Câu 5: So với phía bắc Hoành sơn, phía nam Hoành sơn ít hơn về:
A Khoáng sản
A Khoáng sản
B Khoáng sản, đất, tài nguyên rừng
B Khoáng sản, đất, tài nguyên rừng
C Quỹ đất
C Quỹ đất


D Tài nguyên rừng
D Tài nguyên rừng


Câu 1: Cao nguyên nào không nằm trong vùng Tây Nguyên ?
Câu 1: Cao nguyên nào không nằm trong vùng Tây Nguyên ?
A Cao nguyên Plây Cu B Đồng Văn
A Cao nguyên Plây Cu B Đồng Văn
C Cao nguyên Lâm Viên D Cao nguyên Di Linh
C Cao nguyên Lâm Viên D Cao nguyên Di Linh
Câu 2: Cà phê trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của Tây Nguyên?
Câu 2: Cà phê trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của Tây Nguyên?
A Kom tum
A Kom tum

B Lâm Đồng
B Lâm Đồng
C Gia lai D Đắc Lăk
C Gia lai D Đắc Lăk
Câu 3: Phố cổ Hội An và Thánh địa Mỹ Sơn thuộc tỉnh nào?
Câu 3: Phố cổ Hội An và Thánh địa Mỹ Sơn thuộc tỉnh nào?
A Quảng Nam B Quảng Bình C Quảng Trị D Đà Nẵng
A Quảng Nam B Quảng Bình C Quảng Trị D Đà Nẵng
Câu 4: Với diện tích đất nông nghiệp: 855,2 nghìn ha và số dân là;
Câu 4: Với diện tích đất nông nghiệp: 855,2 nghìn ha và số dân là;
17,5 triệu người, diện tích bình quân đầu người (ha/ngươ
̀
i) ở đồng
17,5 triệu người, diện tích bình quân đầu người (ha/ngươ
̀
i) ở đồng
bằng sông Hồng là:
bằng sông Hồng là:
A 0.05
A 0.05
B 0.10
B 0.10
C 0.06
C 0.06


D 0.12
D 0.12
Câu 5: Nguyên nhân chính làm năng suất lúa của Đồng Bằng Sông
Câu 5: Nguyên nhân chính làm năng suất lúa của Đồng Bằng Sông

Hồng cao nhất cả nước :
Hồng cao nhất cả nước :
A Nguồn nước phong phú.
A Nguồn nước phong phú.
B Trình độ thâm canh cao .
B Trình độ thâm canh cao .
C Đất phù sa màu mỡ . D Lực lượng lao động dồi dào
C Đất phù sa màu mỡ . D Lực lượng lao động dồi dào


PHẦN KHỞI ĐỘNG CỦA TỔ 3
Câu 1: Tài nguyên quí giá nhất của Đồng Bằng Sông Hồng là :
Câu 1: Tài nguyên quí giá nhất của Đồng Bằng Sông Hồng là :
A Rừng
A Rừng
.
.


B Đất phù sa .
B Đất phù sa .
C Khoáng sản
C Khoáng sản
D Tài nguyên biển.
D Tài nguyên biển.
Câu 2: Bắc trung bộ và Nam trung bộ có sự giống nhau về :
Câu 2: Bắc trung bộ và Nam trung bộ có sự giống nhau về :
A Thời tiết và khí hậu
A Thời tiết và khí hậu



B Tài nguyên KS phong phú đa dạng
B Tài nguyên KS phong phú đa dạng
C Địa hình phân hoá hướng từ Tây sang Đông
C Địa hình phân hoá hướng từ Tây sang Đông
D Tất cả đều đúng
D Tất cả đều đúng
Câu 3: Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu cũa vùng Trung
Câu 3: Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu cũa vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ ?
du và miền núi Bắc Bộ ?
A,Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
A,Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
B,Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
B,Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
C,Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm
C,Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm
D,Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn
D,Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn
PHẦN KHỞI ĐỘNG CỦA TỔ 4
Câu 4: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
Câu 4: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
A Tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao đông tăng
A Tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao đông tăng
lên.
lên.
B Tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao đông giảm
B Tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao đông giảm
xuống.
xuống.

C Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống, tỉ lệ người trên độ tuổi
C Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống, tỉ lệ người trên độ tuổi
lao đông tăng lên.
lao đông tăng lên.
D Tỉ lệ trẻ em giảm xuống và tỉ người trong độ tuổi lao động tăng lên, tỉ lệ người trên độ
D Tỉ lệ trẻ em giảm xuống và tỉ người trong độ tuổi lao động tăng lên, tỉ lệ người trên độ
tuổi lao đông giảm xuống.
tuổi lao đông giảm xuống.
Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động của nước ta là:
Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động của nước ta là:
A Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng lao động
A Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng lao động
trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.
trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.
B Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao động
B Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao động
trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.
trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.
C Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp- xây dựng
C Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp- xây dựng
và giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
và giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp- xây dựng
D Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp- xây dựng
và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
HƯỚNG DẪN LUẬT CHƠI
Phần II: GiảI ô chữ
Thường có từ 4 hàng ngang, mỗi hàng ngang có một
hoặc hai từ chìa khoá, mỗi tổ chọn từ 1 hàng ngang và

trả lời, trả lời đúng được 10 điểm, trả lời đúng từ chìa
khoá được 40 điểm.
Sau khi mở các hàng ngang mà chưa đội nào tìm từ
chìa khoá sẽ có gợi ý từ chìa khoá. Đội nào trả lời
đúng còn 30 điểm, tương tự cho dến khi còn 10 điểm
1
2
3
4
Hàng ngang số 1 gồm 6 chữ số:
Đây là ngành nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu thụ
D
C
Ị H V Ụ
Hàng ngang số 2 gồm 9 chữ cái:
Tên của tỉnh nằm ở vùng Trung du miền núi
Bắc Bộ thuộcvùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
U
N
N
Ả G N
IQ H
Hàng ngang số 3 có 9 chữ cái:
Đây là vùng duy nhất ở nước ta không giáp biển
T
Y
 N G U Y
Ê N
M
S

Ỹ Ơ N
Hàng ngang số 4 gồm 5 chữ cái:
Đây là di tên của tháp cổ được công
nhận là di sản văn hoá thế giới

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×