Corynebacterium diphtheriae
Bài giảng pptx các môn chuyên ngành Y dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1.
2.
3.
Mơ tả được hình dạng của C. diphtheriae
Nêu được bản chất và vai trò của ngoại độc
tố bạch hầu trong khả năng gây bệnh của C.
diphtheriae
Mô tả cách làm và giải thích kết quả của
phản ứng Schick.
TÍNH CHẤT VI SINH HỌC
Hình dạng
Hình que, đa dạng
Một đầu phình to hay 2 đầu phình to
Kích thước 0,5 – 1 X 2 – 6 μm
Xếp song song, hợp thành góc nhọn
TÍNH CHẤT VI SINH HỌC
Tính chất ni cấy
Hiếu khí
Mọc trên các môi trường thông thường
Môi trường phân lập :
Huyết thanh đông
Thạch máu
TÍNH CHẤT VI SINH HỌC
Tính chất ni cấy
Mơi trường HT đông Loeffler
Khúm nhỏ
Màu xám
Bờ không đều
Môi trường BA chứa tellurite K
Có 3 lọai khúm
Mitis
Gravis
Intermedius
TÍNH CHẤT VI SINH HỌC
Tính chất sinh hóa
Lên men Glucose, Galactose, Mantose và
Dextrin,
Không lên men Lactose, Sucrose.
TÍNH CHẤT VI SINH HỌC
Sức đề kháng
Sống lâu trong quần áo, vật dụng,
Đề kháng cao với ánh sáng mặt trời, khô và
lạnh.
Vi khuẩn chết ở 500C/ 6 phút, 65 0C/ 2 phút.
TÍNH CHẤT VI SINH HỌC
Độc tố
Là 1 polypeptide
TLPT 62 000 daltons
Dễ bị hủy bởi nhiệt (600C / 15 phút)
Phần A : phần họat động ngăn tổng hợp
protein
Phần B : gắn vào thụ thể, phân giải protein
Tế bào cảm thụ : tim, TK , thận
TÍNH CHẤT VI SINH HỌC
Độc tố
1 m l canh cấy VK có 1000 MLD
(minimum lethal dose)
1 MLD là lượng độc tố đủ giết chết 1 con bọ
nặng 250g
Độc tố được sinh ra nhiều ở mơi trường có
nồng độ Fe là 0,14 μg / ml
TÍNH CHẤT VI SINH HỌC
Týp sinh học
Gravis : trực khuẩn ngắn, dạng R, thủy phân
tinh bột, thường gây dịch lớn
Mitis : trực khuẩn dài, dạng S, không thủy
phân tinh bột, gây dịch tản phát, dai dẳn
Intermedius : trực khuẩn trung bình, khơng
thủy phân tinh bột
TÍNH CHẤT VI SINH HỌC
Cấu trúc KN
KN vi khuẩn
Là một Polyosit
Chung cho 3 týp
KN độc tố
Protein
TLPT 72 000 dalton
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
VK Bạch hầu
Không xâm lấn
Gây nhiễm trùng, nhiễm độc tòan thân
Tiết ngọai độc tố
Gây bệnh Bạch hầu
Đường lây : hô hấp, da, niêm mạc, sinh dục,
kết mạc mắt
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
Họng
Giả mạc
Tiết độc tố
Máu
Tim
Gan
Thận
Nhiễm độc
Họai tử cơ quan
TK
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
Biểu hiện LS
Tại chỗ
Giả mạc
Nhiễm khuẩn
Đau họng
Khó thở
Tịan thân
Tình trạng nhiễm trùng, nhiễm độc
VI SINH LÂM SÀNG
Bệnh phẩm : quệt họng
Nhuộm trực tiếp : hình ảnh đặc hiệu có giá
trị chẩn đóan sớm
Nuôi cấy định danh
Thử độc lực
MIỄN DỊCH
Kháng độc tố BH có tác dụng trung hịa độc tố
BH khi cịn lưu thơng trong máu
Trẻ em 1-9 tuổi dễ mắc bệnh
MIỄN DỊCH
Thử nghiệm Schick
Độc tố BH tạo phản ứng đỏ da tại chỗ và kháng
độc tố BH có tác dụng trung hòa độc tố BH
Tiêm trong da 0,1 ml độc tố BH 1/50 MLD,
Tay kia tiêm 0,1 ml giải độc tố BH
Đọc kết quả sau 24h, 48h, 7 ngày
MIỄN DỊCH
Thử nghiệm Schick
Kết quả :
Cả 2 tay không đỏ da :
(-) cơ thể có MD
Tay thử đỏ da kéo dài đến ngày thứ 7, tay chứng
không đỏ da :
(+) cơ thể khơng có MD
Cả 2 tay đều đỏ da, sau đó biến mất :
(+) giả cơ thể có MD
MIỄN DỊCH
Thử nghiệm Eleck