Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.04 KB, 58 trang )

TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC
2.1. Tính toán khối lượng công tác
2.1.1 : Tính toán khối lượng công việc phần ngầm
- Công tác đào móng
Công trình được đặt trên nền đất cấp 2 có hệ số mái dốc = 0,67, khối lượng
công tác đất tương đối lớn, để rút ngắn thời gian thi công công tác đất sẽ được áp
dụng biện pháp cơ giới hoá ở mức tối đa. Đối với mặt bằng được tiến hành đào
băng còn khu vực bể nước tiến hành đào ao.
Để đảm bảo điều kiện thi công thuận lợi khi đào móng mỗi bên lấy rộng ra
0,3m so với kích thước thật của móng khi đào hệ giằng móng lấy mỗi bên rộng ra
0,2m so với kích thước thật của giằng.
Với công trình này ta đào theo móng băng và khu bể nước đào ao. Khối
lượng đào móng băng được tính theo công thức sau :
V =
6
H
{ab + (a + A)(b+B)+AB} (
3
m
)
Trong đó : A : chiều dài miệng hố đào, A = a +2Hm (m)
B : chiều rộng miệng hố đào, B = b + 2Hm (m)
H : chiều sâu hố đào (m)
a : chiều dài đáy hố đào (m)
b : chiều rộng đáy hố đào (m)
m : hệ số mái dốc
0.3m
0.3m

Bảng 1a : Bảng tính khối lượng đào đất
Kiểu


móng
a
(m)
A
(m)
b
(m)
B
(m)
h
(m)
L
(m)
Thể
tích (
3
m
)
S
L
Tổng
KL
(
3
m
)
Dự
kiến
đào
máy (

3
m
)
Dự
kiến
đào
thủ
công
(
3
m
)
M
1
2,8 2,8 1,6 29 181,8
9
1 181,89 163,7 18,19
M
2
2,4 1,6 29 163,3
3
2 326,66 294 32,66
M
3
2,0 1,6 15,
6
34,1 4 137,6 128,84 8,76
M
4
2,0 1,6 15,

6
34,15 2 68,2 61,38 6,82
GM
1
0,9 1,6 2,5 1 3,54 3,19 0,35
GM
2
0,9 1,6 3,5 11,3 1 11,3 10,17 1,13
GM
3
0.9 1,6 1,6 5,17 2 10,34 9,3 1,04
M
7
1,6 3,8
4
1,6 3,84 1,6 6,02 2 12,24 10,2 1,04
M
8
1,8 3,8
4
1,8 3,84 1,6 6,02 2 12,12 10,908 1,212
Đào
bể
phốt
5,0 7,2 5,0 7,2 1,6 48,2 48,2 43,38 4,82
812,09 735,49 76,0
Tổng khối lượng đào đất là : 812,09
3
m
công tác bê tông móng bao gồm các thành phần công việc sau

Công tác bê tông lót móng
Công tác cốt thép móng
Công tác ván khuôn móng
công tác đổ bê tông móng
công tác tháo ván khuôn móng
* Các công tác còn lại
Bê tông lót được tính theo công thức
V
btl
= a*b*h
Trong đó a: chiều rộng bê tông lót móng
b: chiều dài bê tông lót móng
h: chiều cao bê tông lót móng
Bảng 2a : Khối lượng bê tông lót móng
Kết cấu Chiều dài Chiều rộng Chiều cao Số lượng Khối lượng
(m) (m) (m)
(
3
m
)
M
1
27,8 2,4 0,1 1 6,6772
M
2
27,8 2,0 0,1 2 11,12
M
3
15,6 1,6 0,1 4 9,984
M

4
15,6 1,6 0,1 2 4,992
M
5
5,3 1,2 0,1 1 0,636
M
6
3,8 1,2 0,1 2 0,456
M
7
1,2 1,2 0,1 4 0,576
M
8
1,4 1,4 0,1 2 0,392
Tổng 34,732
Bảng 2b : Khối lượng bê tông lót giằng
Kết cấu Chiều dài
(m)
Chiều rộng
(m)
Chiều cao
(m)
Số lượng Khối lượng
(
3
m
)
GM
1
1,8 0,5 0,1 2 0,18

GM
2
3,6 0,5 0,1 1 0,18
GM
3
2,7 0,5 0,1 2 0,27
Tổng 0,63
Tổng bê tông lót móng + giằng móng : 35,5
3
m
Khối lượng ván khuôn móng
F
VK
= 2(F1 + F2 + F3)
F
1
, F
2
lần lượt là diện tích theo phương dài và phương ngắn của móng.
F
1
= (a x (h – h
1
– h
2
)
F
2
= (b x h ) + (b
1

x h
1
)
Trong đó :
a : Là chiều rộng của móng
b : Là chiều dài móng
h
1
: Chiều cao phần cánh móng
F
2
: Chiều cao phần dầm móng
a
1
: Chiều rộng của dầm móng
Bảng 3a . Khối lượng diện tích ván khuôn móng
Bảng 3b : Khối lượng ván khuôn giằng móng
Tên kết
cấu
Chiều dài
(m)
Chiều cao
(m)
DT 1
giằng (
Số lượng Khối lượng
(
2
m
)

Tên kết
cấu
Chiều dài
(m)
Chiều cao
(m)
DT1
móng
(
2
m
)
Số lượng Khối lượng
(
2
m
)
M
1
27,6 0,7 41,68 1 41,68
M
2
27,6 0,7 41,16 2 82,32
M
3
15,4 0,7 23,52 4 94,08
M
4
15,4 0,7 26,32 2 52,64
M

5
5,1 0,7 8,54 1 8,54
M
6
3,6 0,7 6,44 2 12,88
M
7
1,0 0,7 2,8 4 11,2
M
8
1,2 0,7 3,36 2 6,72
Tổng 310,06
2
m
)
GM
1
1,6 0,6 2,28 2 4,56
GM
2
3,4 0,6 4,44 1 4,44
GM
3
2,5 0,6 3,36 2 6,73
Tổng 15,72

Tổng ván khuôn móng + giằng móng = 310,06 + 15,72 = 325,72
2
m
Bảng 3c : Khối lượng ván khuôn cổ móng + hố thang móng

Tên kết
cấu
Chiều dài
(m)
Chiều rộng
(m)
Chiều cao
(m)
DT 1 cổ
móng (
2
m
)
Số lượng Khối
lượng (
2
m
)
CM
1
0,7 0,35 1,5 3,15 4 12,6
CM
2
0,6 0,4 1,5 3,0 2 6,0
CM
3
0,6 0,35 1,5 2,85 8 22,8
CM
4
0,6 0,4 1,5 3,0 4 12,0

Tổng 53,4
325,78
Tổng ván khuôn cổ móng + hố thang máy là : 379,18
2
m
Bảng 4a : Khối lượng bê tông móng
Tên cấu Diện tích Chiều dài KL1 móng ( Số lượng Khối lượng
kiện mặt cắt (m)
3
m
) (
2
m
)
M
1
1,11 27,8 30,86 1 30,86
M
2
0,913 27,8 25,38 2 50,76
M
3
0,76 15,6 11,850 4 47,4
M
4
0,763 15,6 11,9 2 23,8
M
5
0,49 5,3 2,6 1 2,6
M

6
0,49 3,8 1,86 2 3,72
M
7
0,49 1,2 0,59 4 2,36
M
8
0,49 1,2 0,59 2 5,18
Tổng 176,68
Bảng 4b : Khối lượng bê tông giằng móng
Tên kết
cấu
Chiều dài
(m)
Chiều rộng
(m)
Chiều cao
(m)
KL1 giằng
(
3
m
)
Số lượng Khối
lượng
GM
1
1,6 0,30 0,55 0,264 2 0,528
GM
2

3,6 0,3 0,55 0,594 1 0,594
GM
3
2,7 0,3 0,55 0,445 2 0,89
Tổng 2,012
Bảng 4c : Khối lượng bê tông cổ móng
Tên kết
cấu
Chiều dài
(m)
Chiều rộng
(m)
Chiều cao
(m)
KL1 cổ
máy (
3
m
)
Số lượng
Khối
lượng (
3
m
)
CM
1
0,65 0,35 1,15 0,26 4 1,04
CM
2

0,55 0,38 1,15 0,24 2 0,48
CM
3
0,55 0,35 1,15 0,22 8 1,76
CM
4
0,55 0,38 1,15 0,24 4 0,96
CM
5
0,35 0,27 1,15 0,11 2 0,22
CM
6
0,35 0,27 1,15 0,11 2 0,22
CM
7
0,35 0,27 1,15 0,11 2 0,22
CM
8
0,35 0,27 1,15 0,11 4 0,44
Tổng 5,34
Khối lượng bê tông móng = bt móng + bt giằng móng + bt cổ móng
= 176,68 + 2,012 + 5,34 = 184,032
3
m
Bảng 4a : Khối lượng BT móng băng
Khối lượng BT móng
Băng được tính theo công thức V = F x L
Trong đó : F = F
1
+ F

2
Trong đó :
F
2
= (a
1
+ a)xh
3
2
F
1
= a x h
1
Khối lượng tính cốt thép móng
Theo bản vẽ thiết kế ta thông kê được KL theo bảng sau
Bảng 5a : Bảng tính cốt thép móng
Tên
cấu
kiện
Số
hiệu
φ
(mm)
Chiều
dài 1
thanh
(mm)
Số lượng
1CK T bộ
Tổng

chiều
dài
(m)
Khối
lượng
(1m)
Tổng
trọng
lượng
(kg)
Móng
M
1
1 16 2150 187 187 402,1 1,578 634,6
2 12 28750 10 10 287,5 0,888 255,2
3 28 30800 20 20 6160 4,723 2977,
5
4 12 2470 374 374 923,8 0,888 820,1
5 18 29000 2 2 58,0 0,998 115,9
6 8 670 93 93 62,3 0,892 24,6
7 12 28750 4 4 115,0 0,888 102,1
8 8 760 140 140 106,4 0,392 42,0
1 14 1750 187 374 654,5 1,085 790,9
2 12 28750 8 16 460,0 0,888 408,4
Móng
M
2
3 25 30600 18 36 1101,
6
3,85 4244,

9
4 12 24700 374 748 1847,
6
0,888 1640,
3
5 18 29000 2 4 116,0 0,998 231,7
6 8 570 93 186 106,0 0,392 41,8
7 12 28750 6 12 345,0 0,888 306,3
8 8 980 140 280 274,4 0,392 108,3
Móng
M
3
1 14 1350 127 508 685,8 1,085 828,7
2 12 19350 6 24 464,4 0,888 412,3
3 28 20900 18 72 1504,
8
4,723 7273,
7
4 12 2470 254 1016 2509,
5
0,888 2228,
0
5 18 19550 2 8 156,4 0,998 312,4
6 8 570 64 256 145,9 0,392 57,6
7 12 19350 4 16 309,6 0,888 274,9
8 8 760 95 380 288,8 0,392 114,0
Móng
M
4
1 14 1350 127 254 342,9 1,085 414,1

2 12 19350 6 12 232,2 0,888 206,2
3 25 20900 18 36 752,4 3,85 2899,
3
4 12 2470 254 508 1254,
8
0,888 1114,
0
5 18 19550 2 4 78,2 0,998 156,2
6 8 570 64 128 730 0,392 28,8
7 12 19350 6 12 232,2 0,888 206,2
8 8 980 95 190 186,2 0,392 73,5
Móng
M
5
1 10 950 30 30 28,5 0,62 17,6
2 10 3350 6 6 20,1 0,62 12,4
3 22 9300 5 8 74,4 2,984 222,0
4 10 1660 50 50 83,0 0,62 51,2
5 12 8500 4 4 34,0 0,888 30,2
6 8 760 38 38 28,90 0,392 11,4
Móng
M
6
1 10 950 36 72 68,4 0,62 42,2
2 10 5450 6 12 65,4 0,62 40,3
3 22 6280 8 10 100,0 2,984 298,4
4 10 1660 36 72 119,5 0,62 73,7
5 12 5450 4 8 43,6 0,888 38,7
6 8 760 28 56 42,6 0,392 16,8
Móng

M
7
1 10 950 12 48 45,6 0,62 28,1
2 10 1750 6 24 440 0,62 25,9
3 20 2550 8 32 81,6 2,465 201,2
4 10 1660 12 48 79,7 0,62 49,1
5 12 1750 4 16 28,0 0,888 24,9
6 8 760 9 36 27,4 0,392 10,8
Móng
M
8
1 12 1150 6 12 13,8 0,888 12,3
2 12 1180 6 12 13,8 0,888 12,3
Đế
móng
1 12 2400 9 9 21,6 0,888 19,2
2 12 2750 7 7 19,3 0,888 17,1
3 12 2400 14 14 33,6 0,888 29,8
4 12 2750 12 12 33,0 0,888 29,3
Tổng D > 18 = 19116,0 Kg
D

18 = 1162,9 Kg
D

10 = 870,1 Kg
Tổng số = 226194,23 (kg)
Bảng 5b : Bảng tính cốt thép giằng móng
Tên
kết

cấu
Số
hiệu
φ
(mm)
Chiều
dài 1
thanh
(mm)
Số lượng
1
CK T bộ
Tổng
chiều
dài(m)
Khối
lượng
(1m)
Tổng
trọng
lượng
(kg)
G
1
1 20 6500 8 16 104,0 2,465 256,5
2 10 1660 30 76 126,2 0,62 77,8
3 12 5700 4 8 45,6 0,888 40,5
4 8 760 29 58 44,1 0,392 17,4
G
2

1 20 6950 8 8 55,6 2,465 137,1
2 10 1660 42 42 69,7 0,62 43,0
3 12 6150 4 4 24,6 0,888 21,8
4 8 760 32 32 24,3 0,392 9,6
1 20 4550 8 16 72,8 2,465 179,5
G
3
2 10 1660 26 52 86,3 0,62 53,2
3 12 3750 4 8 30,0 0,888 26,6
4 8 760 20 40 30,4 0,392 12
DT
1 18 5750 3 3 17,3 0,998 34,5
2 18 5150 2 2 10,3 0,998 20,6
3 8 1060 27 27 28,6 0,392 11,3
DT1
1 18 5850 3 3 17,6 0,998 35,1
2 18 5250 2 2 10,5 0,998 21
3 8 1060 27 27 28,6 0,392 11,3
Tổng D > 18 = 2573,1 Kg
D

18 = 200,1 Kg
D

10 = 182,4 Kg
Tổng số = 6173,1 + 200,1 + 182,4 = 2955,6 Kg
Bảng 5c : Bảng tính cốt thép cổ cột
Tên
kết
cấu

Số hiệu
φ
(mm)
Chiều
dài 1
thanh
(mm)
Số lượng
1CK T bộ
Tổng
chiều
dài (m)
Khối
lượng
(1m)
Tổng
trọng
lượng
(kg)
CM
1
1 25 3200 14 56 179,2 3,85 690,5
1a 18 3200 2 8 25,6 0,998 51,1
2 8 1720 14 56 96,3 0,392 38,0
3 8 370 14 56 20,7 0,392 8,2
1 22 3200 14 112 89,6 2,984 267,4
1a 18 3200 2 16 51,2 0,998 102,3
2 8 1520 14 112 170,2 0,392 67,2
3 8 370 14 112 41,4 0,392 16,4
CM

2
CM
3
1 20 3200 14 112 358,4 2,465 883,9
1a 18 3200 2 16 51,2 0,998 102,3
2 8 1520 14 112 170,2 0,392 67,2
3 8 370 14 112 41,4 0,392 16,4
CM
4
1 22 3200 10 40 128,0 2,984 382,0
1a 18 3200 2 8 25,6 0,998 51,1
2 8 1580 14 56 88,5 0,392 34,9
3 8 400 14 56 22,4 0,392 8,8
CM
5
1 25 3200 4 8 25,6 3,85 98,6
2 8 960 14 28 26,9 0,392 10,6
CM
6
1 25 3200 4 8 25,6 3,85 98,6
2 8 960 14 28 26,9 0,392 10,6
CM
7
1 20 3200 4 8 25,6 2,465 63,1
2 8 960 14 28 26,9 0,392 10,6
CM
8
1 18 3200 4 16 51,2 0,998 102,3
2 8 960 14 56 53,8 0,329 21,2
Tổng : D > 18 = 4484,1

D

18 = 409,1
D

10 = 310,1
Tổng số : 4484,1 + 409,1 + 310,1 = 5203,3Kg
Tổng trọng lượng cốt thép là
22149,23 + 2955,6 + 5203,3 = 31007,6 kg

31,3 tấn
2.1.3 Công tác xây tường móng và công tác còn lại
Công thức tính toán F
1
= a x b x h (
3
m
)
Trong đó : -ab : kích thước của cấu kiện
- h : chiều cao cấu kiện
- Tính toán khối lượng công tác
- Công thức tính toán V
id
= V
d
- V
btm
– V
btgv
(

3
m
)
Trong đó : - V
id
là khối lượng lấp đất
- V
d
là khối lượng đất đào
- V
btm
là khối lượng bê tông móng
- V
btgv
là khối lượng bê tông gạch vỡ
- V
xm
là khối lượng xây móng
Ta có : V
id
= 1666,15 ( 811,49 + 184,032 + 35,542 + 48,68 ) = 586,4
3
m
2.1.4. Tính toán khối lượng các công tác chủ yếu phần thân
Tên kết
cấu
Chiều dài
(m)
Chiều rộng
(m)

Chiều cao
(m)
KL 1 cấu
kiện (
3
m
)
Số
lượng
Tổng
KL (
3
m
)
M
1
21 0,22 1,15 5,31 1 5,31
M
2
21 0,33 1,15 7,97 2 15,94
M
3
13 0,22 1,15 3,29 4 13,16
M
4
13 0,33 1,15 494 2 9,88
M
5
6,2 0,22 1,15 1,57 1 1,57
M

6
4,7 0,22 1,15 1,19 2 2,38
Tổng số 48,68
Các công tác chủ yếu phần thân bao gồm
- công tác cốt thép cột
- công tác ván khuôn cột
- công tác bê tông cột
- công tác tháo ván khuôn cột
- công tác ván khuôn dầm sàn
- công tác cốt thép dầm sàn
- công tác đổ bê tông dầm sàn
- công tác tháo ván khuôn dầm sàn
- Khối lượng các công tác được tính toán và tổng kết vào các bảng sau
tính khối lượng công tác cốt thép cột
Căn cứ vào bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công và biện pháp thi công khối lượng
công tác thép được tính toán và tổng hợp vào bảng sau
Bảng 7a : Bảng tính cốt thép cột
Tầng Ký hiệu cột
φ
(mm
)
KL thép 1
cột(kg)
Số lượng Khối
lượng(kg)
C
1
25 501,8 4 2007,2
18 37,15 4 148,5
8 19,5 4 78

C
2
22 388,55 2 777,1
18 37,2 2 74,4
8 36,24 2 72,48
Tầng 1 và 2
C
3
20 298,587 8 2388,7
18 37,15 8 297,2
8 34,605 8 276,84
C
4
22 2775 4 1110,0
18 74,3 4 297,2
8 36,25 4 145
C
5
25 12,66 2 152,6
22 51,9 2 103,8
8 17,58 2 35,16
C
6
25 76,3 2 152,6
22 51,9 2 103,8
8 17,58 2 35,16
C
7
20 40,95 2 81,9
8 9,1 2 18,2

C
8
18 32,35 4 129,4
8 9,1 4 36,4
Tổng
D< 18 = 6877,7
D< 18 = 946,8
D<10 = 697,2
4
C
1
22 2596 4 1038,4
18 34,75 4 139,0
8 17,6 4 70,4
C
2
20 214,6 2 429,2
18 34,8 2 69,6
Tầng 3 và 4
8 36,24 2 72,48
C
3
20 214,55 8 1716,4
18 34,75 8 278,0
8 34,605 8 276,84
C
4
20 214,55 4 858,2
18 34,75 4 139
8 36,25 4 1,45

C
5
20 42,9 2 85,8
18 34,75 2 69,5
8 17,58 2 35,16
C
6
20 42,9 2 85,8
18 34,75 2 69,5
8 17,58 2 35,16
Tổng
D > 18 = 42138
D

18 = 764,6
D

10 = 635,04
C
1
20 107,275 4 429,1
18 17,375 4 69,5
8 8,6 4 35,2
C
2
18 109,6 8 872,4
8 18,2 2 36,4
Tầng 5
C
3

18 109,6 8 872,4
8 8,65 8 69,24
C
4
18 109,07 4 436,3
8 8,6 4 34,4
C
5
18 69,5 2 139
8 8,6 17,2
C
6
18 69,5 2 139
8 8,6 2 17,2
Tổng
D > 18 = 429,1
D

18 = 1864,8
D

10 = 209,64
2.1.5 công tác lắp dựng ván khuôn cột
Công thức tính :( a+b)*2*h trong đó
a : chiều rộng cột
b: chiều dài cột
h: chiều cao cột
Bảng 7b : Bảng tính lắp dựng ván khuôn cột
Tầng KH cột
Chiều

dài cột
(m)
Chiều
rộng
cột (m)
Chiều
cao cột
(m)
DT ván
khuôn
1 cột (
Số
lượng
DT ván
khuôn (
2
m
)
2
m
)
Tầng 1
C
1
0,6 0,3 3,6 6,48 4 25,92
C
2
0,5 0,83 3,6 5,976 2 11,952
C
3

0,5 0,3 3,6 5,76 8 46,08
C
4
0,5 0,33 3,6 5,976 4 23,904
C
5
0,3 0,22 3,6 3,744 2 7,488
C
6
0,3 0,22 3,6 3,744 2 7,488
C
7
0,3 0,22 4,0 4,16 2 8,32
C
8
0,3 0,22 3,9 4,056 4 16,22
Tổng 147,37
Tầng 2
C
1
0,5 0,3 3,0 6,8 4 25,0
C
2
0,5 0,33 3,0 5,28 2 10,56
C
3
0,5 0,3 3,0 4,8 8 42,24
C
4
0,5 0,33 3,0 5,28 4 21,12

C
5
0,3 0,22 3,0 3,12 2 6,24
C
6
0,3 0,22 3,0 3,12 2 6,24
Tổng 147,37
C
1
0,5 0,3 3,0 4,8 4 19,2
Tầng 3
C
2
0,5 0,33 3,0 5,28 2 10,56
C
3
0,5 0,3 3,0 4,8 8 42,24
C
4
0,5 0,33 3,0 5,28 4 21,12
C
5
0,3 0,22 3,0 3,12 2 6,24
C
6
0,3 0,22 3,0 3,12 2 6,24
Tổng 105,6
Tầng 4
C
1

0,5 0,3 3,0 4,8 4 19,2
C
2
0,5 0,33 3,0 5,28 2 10,56
C
3
0,5 0,3 3,0 4,8 8 42,24
C
4
0,5 0,33 3,0 5,28 4 21,12
C
5
0,3 0,22 3,0 3,12 2 6,24
C
6
0,3 0,22 3,0 3,12 2 6,24
Tổng 105,6
Tầng 5
C
1
0,5 0,3 3,6 5,76 4 23,04
C
2
0,5 0,33 3,6 5,98 2 12,672
C
3
0,5 0,3 3,6 5,76 8 46,08
C
4
0,5 0,33 3,6 5,98 4 21,0

C
5
0,3 0,22 3,6 3,744 2 7,488
C
6
0,3 0,22 3,6 3,744 2 7,488
Tổng 120,22
2.1.6 Công tác bê tông cột
Công thức tính : a*b*h trong đó
a : chiều rộng cột
b : chiều dài cột
h : chiều cao cột
Bảng 7c : Bảng tính khối lượng bê tông cột
Tầng KH cột
Chiều
dài cột
(m)
Chiều
rộng
cột (m)
Chiều
cao cột
(m)
Thể
tích BT
1 cột (
2
m
)
Số

lượng
Thể
tích BT
(
3
m
)
Tầng 1
C
1
0,6 0,3 3,6 6,48 4 2,6
C
2
0,5 0,33 3,6 0,6 2 1,2
C
3
0,5 0,3 3,6 0,54 8 4,32
C
4

0,5 0,33 3,6 0,6 4 2,4
C
5
0,3 0,22 3,6 0,24 2 0,48

×