Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

 File 3 : toan_7_moi_63202014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.29 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP MƠN TỐN 7 LẦN 2 </b>


<b> Phần I: Thống kê </b>



<b>Bài 1: Một lớp học có 36 học sinh. Số lần đạt điểm 10 của các học sinh trong lớp trong </b>
năm học được ghi trong bảng sau:


1 5 6 6 9 6 6 7 9


7 7 8 7 8 6 8 9 4


8 4 7 8 6 6 9 9 8


7 6 8 6 4 9 6 4 9


a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số, tính trung bình cộng .Tìm mốt của dấu hiệu
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<b>Bài 2: Khi điều tra về kế hoạch hóa gia đình. Số con của các gia đình trong một khu </b>
phố được ghi lại như sau:


2 2 1 2 1 2 3 2 3 3


1 3 4 1 3 2 2 4 2 2


2 4 3 5 2 4 3 2


<b>a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? </b>


<b>b) Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. </b>
<b>c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. </b>



<b>Bài 3: Cân nặng của các bao xi măng trong một cửa hàng vật liệu xây dựng được ghi </b>
lại trong bảng sau:


50 40 30 30 50 50 40 30 35


40 40 40 35 30 40 35 35 30


30 35 35 40 40 30 40 40


40 35 40 40 40 40 40 50


a) Dấu hiệu ở đây là gì?


b) Lập bảng tần số, tính trung bình cộng .Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng


<b>Bài 4: Thời gian chạy 100m (tính bằng giây) của các học sinh lớp 7/4 được ghi trong </b>
bảng sau:


12 13 15 25 15 14 15 20 18


15 13 13 15 18 18 14 15 13


15 18 18 15 18 18 15 20 18


20 20 20 20 15 20 18 15 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Lập bảng tần số, tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.



<b>Bài 5: Số tuổi nghề của các thầy cô trong 1 trường THCS được thống kê lại như sau: </b>
2 4 15 12 18 15 15 18 15 18
10 13 5 4 12 18 18 15 12 18
4 18 8 18 20 30 15 18 30 15


a. Dấu hiệu ở đây là gì?


b. Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<b>Bài 6 : Điểm bài thi mơn Tốn học ở lớp 7/3 được ghi lại trong bảng sau: </b>


8 7 6 8 9 10 7 9 6


8 8 8 4 8 6 8 8 8


7 9 3 8 8 7 5 6 10


8 7 5 6 5 8 8 9 7


a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số.


c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<b>Bài 7: Số tiết học tốt của các lớp trường THCS trong tuần lễ thi đua chào mừng ngày </b>
nhà giáo VN được ghi lại:



25 15 16 16 20 25


20 20 16 15 30 20


20 25 20 16 16 20


25 22 20 25 15 16


22 23 25 30 20 22


a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số?


c. Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.


<b>Bài 8: Số học sinh giỏi cấp Quận của các trường THCS trong quận Bình Thạnh </b>
được ghi lại :


5 9 7 6 8 5


6 10 6 7 4 6


6 5 8 6 3 7


a. Dấu hiệu ở đây là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần II: Hình học </b>



<b>Bài 1:Cho ∆ABC có BC=30cm, AC= 24cm, AB=18cm. </b>
a. Chứng minh ∆ABC vuông.



b. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=10cm. Tính CD?
<b>Bài 2: Cho ∆ABC vng tại B có AC= 10cm, AB=8cm. </b>


a. Tính BC?


b. Lấy là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia IA lấy M sao cho IA=IM.
Chứng minh: ∆ABI=∆MCI


c. Chứng minh: CM//AB


<b>Bài 3: Cho ∆ABC cân tại A. Kẻ AE vng góc BC tại E </b>
a. Chứng minh: ∆ABE=∆ACE


b. Cho AB=5cm, AE=4cm. Tính BC?


<b>Bài 4: Cho ∆MNP vng tại N. Tia phân giác góc NMP cắt NP tại I. Vẽ IH vng góc </b>
MP tại H.


a. Chứng minh: ∆IMH=∆IMN
b. Cho MN=12,NI=5cm. Tính IM?


<b>Phần III: Bài toán thực tế </b>



<b> Bài 1: Một cầu trượt có đường lên BA </b>
dài 5m, độ cao AC là 4m, độ dài DB là 9m,
HD là 2m.


Tính độ dài đường trượt tổng cộng ADH.



<b>Bài 2: </b>


Học kỳ 2, Bạn An có điểm tốn
Hệ số 1 là: 10 ; 8 ; 9 ; 9
Hệ số 2 là: 7,8 ; 8,5 ; 7,3


Hỏi điểm thi của bạn An ít nhất là bao nhiêu điểm thì điểm trung bình học kỳ 2 của
bạn mới được 8,0


Biết điểm thi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất . Ví dụ: 7,25 ≈ 7,3 ; 7,75 ≈ 7,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4m


<i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i>



<i><b>B</b></i>



<i><b>D</b></i>



Một chiếc Tivi 24 inch có nghĩa là đường chéo màn hình của nó có độ dài là 24 inch.
Biết một Tivi màn hình phẳng có chiều dài, chiều rộng của màn hình lần lượt là 35
inch và 19,7 inch thì Tivi đó thuộc loại bao nhiêu inch ? (inch≈2,54cm đơn vị đo độ
<b>dài sử dụng ở nước Anh và một số nước khác) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>








</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×