Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

The Simple Past Tense and The Past Continuous Tense

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.47 KB, 2 trang )

3. The simple past tense. ( thì quá khứ đơn )
_ Formation :
To Be Ordinary Verbs
S + was / were S + V
–ed / V2
S + wasn’t / weren’t S + didn’t + V
1
Was / Were + S ? Did + S + V
1
_ Usages : ( Cách dùng )
Có 3 ý nghĩa chính :
+
Hành động bắt đầu và kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
e.g : I met her yesterday.
She bought a dress 2 days ago.
They were here last week.
+
Một thói quen trong quá khứ.
e.g : He usually walked to work.

used to walk
+
Một chuỗi hành động trong quá khứ xảy ra liên tiếp.
e.g : He parked the car, got out of it locked the door then walked into
the house.
_ Spelling rules : Cách đọc –ED : có 3 cách đọc : / t /, / d /, / id /
1. / id / : động từ có âm tận cùng : / t /. / d /
2. / t / : động từ có âm tận cùng : / p, k, f, s,
3. / d / : các trường hợp còn lại.
_ Signals :
yesterday, last + N, … +ago, used to V


1
= V
2 /
V
-ed
4. The past continuous tense : ( thì quá khứ tiếp diễn )
_ Formation : ( công thức )
S + was / were + V-ing
S + wasn’t / weren’t + V-ing
Was / Were + S + V-ing ?
_ Usages : ( cách dùng )
+
Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
e.g : I was phoning Tom at 8 : 00.
___________
I phoned Tom at 8 :00.
___________
+
Một hành động diễn ra suốt một khoảng thời trong quá khứ.
e.g : Yesterday morning, from 9 :00 to 11 : 00 she was reading in her room.
+
Hành động xảy ra cùng một lúc trong quá khứ.
e.g : While I was watching TV, ther were playing football outside.
( 1 ) ( 1 )
+
Một hành động đang diễn ra trong quá khứ, bị một hành động khác cắt ngang.
e.g : I met him when he was eating.
( 2 ) (1 )
When / While cùng lúc  quá khứ tiếp diễn.
hành động trước sau V

1
: thì quá khứ tiếp diễn
V
2
: thì quá khứ đơn

×